Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8883:2011 về Chất lượng đất - Xác định thuốc trừ cỏ - Phương pháp HPLC

Số hiệu: TCVN8883:2011 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2011 Ngày hiệu lực:
ICS:13.080.10 Tình trạng: Đã biết

Số TT

Hợp chất a

Thể tích b

mL

Dung dịch hn hp I

mg/mL

Dung dch hn hợp II

mg/mL

Dung dịch hn hp III

mg/mL

1

Atrazin-desisopropyl

200

20

2

0,2

2

Metamitron

500

50

5

0,5

3

Atrazin-desetyl

200

20

2

0,2

4

Hexanzinon

200

20

2

0,2

5

Metoxuron

200

20

2

0,2

6

Bromacil

400

40

4

0,4

7

Simazin

100

10

1

0,1

8

Monuron

100

10

1

0,1

9

Cyanazin

100

10

1

0,1

10

Metabenzthiazuron

100

10

1

0,1

11

Clotoluron

100

10

1

0,1

12

Atrazin

100

10

1

0,1

13

Isoproturon

100

10

1

0,1

14

Diuron

200

20

2

0,2

15

Metobromuron

100

10

1

0,1

16

Metazaclo

500

50

5

0,5

17

Sebutylazin

100

10

1

0,1

18

Propazin

100

10

1

0,1

19

Diclobanil

200

20

2

0,2

20

Terbutylazin

100

10

1

0,1

21

Cloxuron

100

10

1

0,1

22

Proylamit

100

10

1

0,1

23

Terbutryn

50

5

0,5

0,05

24

Ethofumesat

500

50

5

0,5

25

Metolaclo

500

50

5

0,5

26

Alaclo

1 000

100

10

1

27

Pendimathalin

100

10

1

0,1

a Các hợp cht theo thứ tự rửa giải sử dụng các điều kiện đã định trong 6.5. Đối với các hợp cht bổ sung, xem Phụ lục C.

b Th tích dung dịch gốc (4.13.1) được lấy để chun bị 10 mL dung dịch hỗn hợp I (4.13.6).

5. Thiết bị, dụng cụ

5.1. Chai thủy tinh, có nắp vặn và vòng gioăng bằng polytetraflo etylen, dung tích danh định 250 mL và 1 000 mL.

5.2. Bộ chiết (xem Hình 1), bao gồm các bộ phận sau.

5.2.1. Ống đong, dung tích danh định 1 000 mL với cổ nhám và nút thủy tinh nhám.

5.2.2. Ống nối thy tinh nhám (nguyên tắc bình rửa) với ống điều chỉnh chữ U, đoạn cong cuối có thể đặt tại mặt phân cách giữa hai pha.

CHÚ DẪN

1 Ống nối thủy tinh nhám

2 Ống đong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 Pha hữu cơ

5 Pha nước và đt

Hình 1 - Bộ chiết

5.3. Thiết bị lắc, kiểu đảo dọc hoặc kiểu đảo ngang. Phải đảm bảo trộn đều toàn bộ đất và chất chiết.

5.4. Máy làm bay hơi quay chân không, có bể nước và bộ kiểm soát chân không.

5.5. Bình hình quả lê, dung tích danh định 10 mL, có vạch chia 0,5 mL và 1,0 mL và có nút thủy tinh nhám.

5.6. Màng lọc, độ xốp tối thiểu 0,45 mm, bền với dung môi.

5.7. Ống nghiệm, dung tích danh định 2 mL, có thể đậy kín, có đĩa polytetraflo etylen.

5.8. Thiết bị HPLC, bao gồm bơm cao áp được lập chương trình gradien, van bơm mẫu 20 mL đến 50 mL, cột ổn nhiệt, thiết bị loại khí dung môi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.10. Bộ ghi điện tử (hệ thống dữ liệu tích hp hoặc phòng thí nghiệm).

5.11. Cột tách, dài 250 mm, đường kính trong 4 mm, và giá đỡ tiền cột (xem 6.5.1).

5.12. Tiền cột (phần bảo vệ trước cột), dài 4 mm, đường kính trong 4 mm (xem 6.5.1).

5.13. Bình định mức, dung tích danh định 10 mL, có nút thủy tinh.

5.14. Micro xyranh, 50 mL đến 1 000 mL.

5.15. Bể siêu âm hoặc máy trộn xoáy.

6. Cách tiến hành

6.1. Chuẩn bị mẫu

Lấy mẫu đất m đồng ruộng đại diện theo TCVN 7538-1 (ISO 10381-1), sử dụng các thiết bị lấy mẫu theo TCVN 7538-2 (ISO 10381-2).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu đất m đồng ruộng được xử lý sơ bộ theo ISO 14507 càng sớm càng tốt (không làm khô hóa học).

Bo quản mẫu đất trong tối nhiệt độ dưới -20 °C. Thuốc trừ c có th là đối tượng của chuyển hóa vi khuẩn dưới các điều kiện nhất định. Nếu bảo quản mẫu nhiều hơn 2 ngày thì nên làm đông lạnh mẫu.

Lấy một phần của mẫu để xác định nước và hàm lượng chất khô theo TCVN 5963 (ISO 11465).

6.3. Bổ sung nước vào mẫu

Thêm vào khối lượng đất một lượng nước xác định được tính theo Công thức (1) (mỗi mẫu được chuẩn b sẽ có một lượng nước là 100 g).

                                                                    (1)

Trong đó

mw là khối lượng của nước được thêm vào, tính bng g;

ms là khối lượng của mẫu, tính bng g;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Việc thêm nước là quan trọng đ có một tỉ lệ cố định (tỉ lệ nước axeton diclometan là 1:2:1,5). Dưới các điều kiện này, pha hữu cơ sẽ lớp trên.

6.4. Chuẩn bị dịch chiết đất

6.4.1. Chiết và phân bố pha lỏng/lng

Cân 50 g đất đã chun bị theo 6.1 cho vào chai thủy tinh (5.1) hoặc ống thủy tinh (5.2.1), và thêm mw gram nước (4.1) và 200 mL axeton (4.2). Đậy kín chai và lắc tối thiểu trong 6 h. Phải quan sát sự pha trộn thích hợp của hai pha trong khi lắc. Sau đó thêm 30 g natri clorua (4.3) và 150 mL diclometan (4.4) hoặc ete dầu mỏ (4.5). Đậy nắp và lắc trong khoảng 5 min.

Các kỹ thuật chiết khác, như chiết siêu âm, chiết vi sóng hoặc chiết áp sut, có thể phù hợp. Tuy nhiên, nếu sử dụng các kỹ thuật chiết khác, thì phải chng minh phương pháp đó tương đương với phương pháp được mô t trong tiêu chuẩn này.

Vì lý do sức khỏe và môi trường, sử dụng diclometan đến mức tối thiểu. Thay diclometan bằng ete dầu mỏ (khoảng sôi 40 °C đến 60 °C) đối với một số đất và hợp chất làm giảm nồng độ của các hợp chất này tới 10 %. Thay diclometan bằng etylaxetat và dietylete, đôi khi cho độ thu hồi kém, phụ thuộc vào thành phần nền mẫu.

Trong trường hợp một số hợp chất (ví dụ metamitron), tỉ lệ thu hồi đạt được nhỏ hơn 70 %. Đ đánh giá định lượng, nên áp dụng kỹ thuật chiết phù hợp với từng hợp chất riêng.

Ly khoảng 50 g natri sunfat khan (4.6) vào bình nón, dung tích danh định 500 mL. Chuyển pha hữu cơ vào bình nón, bằng cách gạn hoặc dùng ống thy tinh nhám (5.2.2) và sử dụng nitơ. Đậy bình và lắc đều (xem 5.3) ít nhất trong khoảng 2 h. Lấy 140 mL phần thể lỏng, 40 % của tổng phần thể lỏng (tương ứng với phần chiết của 20 g đất), và cho vào trong bình đáy tròn (5.5). Cô đến khoảng 1 mL sử dụng máy làm bay hơi quay chân không tại áp suất thấp và nhiệt độ bể nước tối đa 40 °C. Tránh cô mẫu tới khô hoàn toàn. Nồng độ còn lại này được ký hiệu là phần chiết 1 “E1".

Nếu dùng diclometan, thì loại bỏ lớp nước và cái lọc lớp hữu cơ vào trong bình nón đ loại b các hạt đất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng pipet Paster chuyển phần chiết E1 (6.4.1) cho vào bình hình quả lê có vạch chia (5.5). Rửa bình nón với khoảng 2 mL axetonitril (4.7). Để loại b hoàn toàn axeton, cô mẫu xuống dưới 1 mL, sau đó thêm axetonitril (4.7) đến 1,0 mL. Dùng pipet thêm 1,0 mL nước dùng cho HPLC (4.8) và trộn bằng máy trộn xoáy hoặc bể siêu âm (5.15). Nếu cần, lọc (xem 5.6) và chuyển dung dịch vào trong ống nghiệm có nắp (5.7). Phần này được ký hiệu là phần chiết “E2”. Phần này cha phần chiết đất 10 g đất/mL, rE2 = 10g/mL.

CHÚ THÍCH 1: Sử dụng quy trình chiết này (6.4.1) cũng cho phép xác định các thuốc thử bảo vệ thực vật khác (ví dụ thuốc trừ sâu và thuốc trừ nm) và các hợp chất quan trọng đối với môi trường (ví dụ polyclorined biphenyls và các hydrocacbon thơm polyciclic).

CHÚ THÍCH 2: Phương pháp này cũng có th được tiến hành như phương pháp với lượng mẫu và thuốc thử hạn chế (tỷ lệ) (ví dụ 5 g đất, 10 mL nước, 20 mL axeton, 15 mL diclometan và 3 g natri clorua). Trong trường hợp này, có th gặp khó khăn đối với một số mẫu có tính đng nht kém.

6.5. Xác định HPLC

6.5.1. Khái quát

Các điều kiện theo sau phải được xem như là các giá trị hướng dẫn. Người sử dụng phải tối ưu hóa các điều kiện này, phụ thuộc vào cột được sử dụng, các thiết bị khác và điều kiện phân tách pha.

6.5.2. Các điều kiện đo và vận hành

HPLC có thể được vận hành dưới các điều kiện sau (ví dụ).

Pha tĩnh: Cột1) C18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung tích bơm:             50 mL

Nhiệt độ lò: 30 °C

Tốc độ dòng: 1,0 mL/min

Bước sóng phát hiện: 235 nm

Bằng cách thay đổi bước sóng từ 220 nm đến 309 nm, cường độ tín hiệu của các loại chất khác nhau hoặc từng hợp chất riêng có thể được tối ưu hóa (xem Bảng 3). Ví dụ, 220 nm đối với hợp chất triazin, 245 nm đối với hợp chất ure phenyl.

Dung dịch rửa giải A: Nước (4.8)

Dung dịch rửa giải B: Axetonitril (4.7)

CHÚ THÍCH: Nên sử dụng dung dịch rửa giải A và B đã trộn lẫn hơn là dung dịch với 100 % nước và 100 % axetonitril.

Thể tích bơm mẫu lớn nhất là 100 ml với cột đã nêu. Không sử dụng thể tích trên này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 2 - Chương trình gradien

Thời gian

min

Dung dịch rửa giải A

%

Dung dch rửa giải B

%

0

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

81

19

10

81

19

30

38

62

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

38

62

40

10

90

50

10

90

55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

65

80

20

Bng 3 - Đáp ứng tương đối, hấp thụ lớn nhất và thời gian lưu tương đối của thuốc trừ c

STT

Hợp cht

Đáp ứng tương đốia

Lớn nhất 1st

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn nhất 2nd

mm

Thời gian lưu tương đốia

1

Antrazin-desisopropyi

0,73

215

 

0,23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metamitron

0,46

309

 

0,31

3

Antrazin-desetyl

1,04

215

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,36

4

Hexazinon

0,62

247

 

0,61

5

Metoxuron

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

209

245

0,62

6

Bromacil

0,25

212

278

0,64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Simazin

1,57

223

 

0,69

8

Monuron

1,11

248

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,71

9

Cyanazin

1,26

220

 

0,75

10

Metabenztiazuron

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

225

269

0,86

11

Clotoluron

1,39

211

245

0,91

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Antrazin

1,96

223

 

0,92

13

Isoproturon

1,79

204

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,99

14

Diuron

1,00

212

251

1,00

15

Metobromuron

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

248

 

1,01

16

Metazaclo

0,25

200

 

1,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sebutylazin

2,30

223

 

1,10

18

Propazin

2,08

223

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,11

19

Diclobenil

1,03

211

 

1,15

20

Terbutylazin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

224

 

1,18

21

Cloroxuron

1,59

249

 

1,27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Propyzamid

0,87

207

 

1,28

23

Terbutryn

2,83

224

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,31

24

Ethofumesat

0,44

228

280

1,33

25

Metolaclo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

1,33

26

Alaclo

0,14

200

 

1,35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pendimethalin

3,39

240

 

1,71

CHÚ THÍCH: Nếu xuất hiện tất cả các chất ở trên, thì những chất này không được phân giải hoàn toàn trong sắc ký, xem Phụ lục A.

a Về diuron, bước sóng: 235 nm. Xem 6.5.4 đối với cản tr. Đối với các hợp cht bổ sung, xem Phụ lục C

6.5.3. Hiệu chuẩn

6.5.3.1. Hiệu chuẩn thứ nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hiệu chuẩn hệ thống phân tách trong khoảng tuyến tính của detector UV. Phải chuẩn bị dung dịch làm việc của từng chất riêng lẻ hoặc hỗn hợp nhiều thành phần (4.13.6, 4.13.7 và 4.13.8) và các dung dịch pha loãng trung gian tương ứng tại ít nhất 3 nồng độ được phân bố đều trên khoảng làm việc. Đối với xác định định lượng, đo chiều cao của tín hiệu (diện tích pic) g1 và so sánh với nồng độ tương ứng ri. Đối với từng chất, xác định khoảng làm việc và dựng đường cong hiệu chun tuyến tính.

6.5.3.2. Hiệu chuẩn lại

Trước mỗi loạt mẫu, hiệu chuẩn ban đầu phải được kiểm định bng cách đo hai dung dịch chuẩn có nồng độ khác nhau.

6.5.4. Đo

Sắc ký phần chiết E2 (6.4.2) trong các điều kiện đã mô tả. Dung môi và thể tích bơm phải được chuẩn bị giống như đối với phần chiết mẫu và dung dịch hiệu chuẩn. Các chất được kết hợp định tính với các thời gian lưu và được xác định định lượng sử dụng các chiều cao tín hiệu/pic (hoặc diện tích pic/tín hiệu) gEX. Các hợp chất được phát hiện là thuốc trừ cỏ nếu thời gian lưu nằm trong dung sai ± 0,1 min, so với thuốc trừ cỏ có trong dung dịch chuẩn tương ứng.

CHÚ THÍCH: Đất có hàm lượng chất hữu cơ cao có thể cho pic nhiu. Nếu cần, làm sạch bằng sử dụng sắc ký thm thấu gel (GPC) hoặc sắc ký hp thụ (ví dụ silica gel hoặc florisil) có th cải thiện kết quả.

Nên sử dụng chuẩn nội đối với các thí nghiệm đ xác định độ thu hồi của từng loạt mẫu, hoặc thậm chí trong từng mẫu. Chất có th là một trong những hợp chất được liệt kê không có trong điều tra nghiên cứu, hoặc bất kỳ hợp chất hữu cơ thích hợp khác mà ít có khả năng có trong mẫu. Người sử dụng phải kiểm tra để đảm bảo không xuất hiện pic nhiễu trong sắc phổ.

6.5.5. Kiểm định sai số dương

Có thể xảy ra kết quả dương sai do hiện tượng cùng tách các chất có trong nền mẫu. Kiểm định phép xác định bằng HPLC có th bị hạn chế do áp dụng mạng diot hoặc detector UV quét, đo và so sánh phổ UV của mẫu và của tiêu chuẩn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Tính toán

7.1. Tính nồng độ khối lượng rEX của chất trong phần chiết E2 theo Công thức (2)

                           (2)

Trong đó

rin là nồng độ khối lượng của chất i được dùng để hiệu chuẩn, tính bng mg/mL;

gi là giá trị đo được (pic tín hiệu hoặc diện tích tín hiệu) của chất i được dùng để hiệu chuẩn;

gEX là giá trị đo được (pic tín hiệu hoặc diện tín hiệu) của chất x trong phần chiết đất E.

7.2. Tính hàm lượng w của cht trong phần chiết đất E2 theo Công thức (3)

                     (3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

w là phần khối lượng của chất, tính bằng mg/kg chất khô;

wdm là phần khối lượng của chất khô, tính bằng mg/kg;

rEX là nồng độ khối lượng của chất x trong phần chiết đt E, tính bằng mg/mL;

rEN là nồng độ khối lượng đương lượng của đất đồng ẩm trong phần chiết tính bằng g/mL;

ví dụ 20 g/2 mL (xem 6.4.2);

ww là phần khối lượng của nước trong đất, tính bằng %.

7.3. Th hiện kết quả

Th hiện kết quả, theo mg chất trên kg chất khô, với hai chữ số có nghĩa, ví dụ

Diuron:             1,1 mg/kg cht khô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Antrazin desetyl: 0,08 mg/kg chất khô

8. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải chứa ít nhất thông tin sau:

a) Nhận dạng đy đủ mẫu;

b) Viện dẫn tiêu chuẩn này;

c) Hàm lượng của các thuốc tr c riêng l, tính bằng mg/kg chất khô, làm tròn theo 7.3;

d) Mọi chi tiết không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc tùy chọn, và mọi yếu tố mà có thể có ảnh hưởng đến kết quả.

9. Độ chính xác

Kết quả của các nghiên cứu độ đúng được trình bày trong Phụ lục B.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phép thử liên phòng thí nghiệm được thực hiện với năm mẫu đất khác nhau, ba trong năm mẫu đất đó có dư lượng thuốc trừ cỏ và hai loại đất còn lại được thêm các thuốc trừ cỏ chuẩn. Số lượng của các phòng thí nghiệm tham gia là từ tám đến mười bốn phòng.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Phổ sắc ký

Hình A.1 - Phổ sắc ký của dung dịch đã trộn thuốc trừ cỏ II (xem 4.13.7) theo 6.4.2, bước sóng 235 nm

Danh mục thuốc trừ cỏ trong Hình A.1 tương ứng với Bảng 1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Antrazin (12): 0,28 mg/kg mmd; metazaclo (16): 0,48 mg/kg mT và pendimetalin (27): 0,17 mg/kg mT

Danh mục thuốc trừ cỏ trong Hình A.2 tương ứng với Bảng 1.

 

Phụ lục B

(quy định)

Xác nhận

B.1 Xác định độ thu hồi

Không thể thu được đất tự nhiên với 27 thuốc trừ cỏ khi các dư lượng tăng lên. Mục tiêu của phép thử liên phòng thí nghiệm là để kiểm tra 27 hợp chất và trước hết để xác định các dư lượng theo cách thức định tính. Trường hợp này khó khăn hơn là phân tích 27 chất đã cho.

Phương pháp phải được xác nhận bằng ba phòng thí nghiệm độc lập, bằng cách thêm chuẩn vào mẫu đt không bị nhiễm bn với hai mức nồng độ tăng ba lần. Mức 1 tương ứng với 0,04 mg/kg mdm, mức 2 tương ứng với 0,4 mg/kg mr, mỗi mức tham chiếu theo atrazin. Thuốc trừ cỏ còn lại được bổ sung vào theo 4.13.6 và 4.13.7. Độ thu hồi trong phần lớn các trường hợp nằm trong khong từ 70 % đến 120 %. Độ thu hồi trung bình là 108 % (xem Bảng B.1). Các độ thu hồi dựa trên các mẫu đất đã được thêm chuẩn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số TT

 

Mứca

0,04 mg/kg mmd

Mứca

0,4 mg/kg mmd

Giá trị trung bình

wf 1

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

wf 2

%

SR 2

wf

%

SR

1

Atrazin-desisopropyl

(129)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

108

9

119

14

2

Metamitron

110

9

107

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

109

9

3

Atrazin-desetyl

115

7

110

9

113

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Hexazinon

111

9

108

10

109

9

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

117

10

110

8

113

9

6

Bromacil

115

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

109

9

120

8

7

Simazin

115

5

110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

113

7

8

Monuron

115

7

111

8

113

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Cyanazin

102

15

106

11

104

13

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

117

27

108

14

113

20

11

Clotoluron

106

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

12

103

12

12

Atrazin

108

11

104

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

106

10

13

Isoproturon

(269)b

15

119

9

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

Diuron

113

11

107

10

110

11

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

97

35

85

59

 

 

16

Metazaclo

107

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

103

8

105

9

17

Sebutylazin

96

14

96

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

96

15

18

Propazin

87

18

71

13

79

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

Diclobenil

115

14

99

28

107

21

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

118

15

114

11

116

13

21

Cloxuron

106

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

106

14

106

14

22

Propyamid

93

27

101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99

20

23

Terbutryn

(127)

8

(153)

60

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

Ethofumesatc

 

 

 

 

 

 

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

112

8

104

10

108

 

26

Alaclo

112

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

104

13

108

11

27

Pendimentalin

(173)

56

106

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Tất cả các hợp chất

110

12

105

12

108

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a tham chiếu theo atrazin

b Tín hiệu trùng: t lệ thu hi wf (%)

c Ethofumesat không liên quan đến phép th này

SR hệ số phương sai tương đối (% tương đối)

B.2 Thử liên phòng thí nghiệm

Phương pháp này đã được thử nghiệm trong ba phòng thí nghiệm tiến hành trên năm mẫu đất. Trong các phép thử ch định Bn Bo 2, Bn Bo 3 và 37/94 Q, sử dụng mẫu đất với dư lượng nguyên gốc. Các phép thử B.2.2 và B.2.3 đã sử dụng mẫu đất đã được thêm chuẩn và sau đó làm đồng nhất. Đánh giá được tiến hành theo TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) (xem Bảng B.2).

Bng B.2 - Kết quả của phép thử liên phòng thí nghiệm

Mẫu

Thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/kg mdm

Vr

%

VR

%

Số phòng thí nghiệm tham gia

Số phòng thí nghiệm ngoại lai

Atrazin

Bn Bo 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

27

10

0

Atrazin

Bn Bo 2

0,017

6

34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Atrazin

B.2.2

0,33

6

24

11

1

Atrazin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,34

9

21

11

0

Atrazin

37/94 Q

0,017

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

0

Atrazin-desetyl

Bn Bo 2

0,043

3

22

8

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.2.2

0,14

13

27

11

1

 

Simazin

Bn Bo 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

53

8

1

Simazin

37/94 Q

0,14

12

43

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

Pendimethalin

Bn Bo 2

0,58

15

24

7

0

Pendimethalin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,10

15

30

10

0

Pendimethalin

B.2.2

0,19

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

2

 

Clotoluron

B.2.2

0,79

5

41

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Clotoluron

B.2.3

0,29

8

34

10

0

Isoproturon

B.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

21

11

0

Clofuron

Bn Bo 2

2,8

5

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Diuron

37/94 Q

2,2

10

17

12

1

Giá trị trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VR Hệ số độ tái lập

 

Phụ lục C

(tham khảo)

Hợp chất bổ sung đã được thử bằng phương pháp này

(xem 6.4 và 6.5)

C.1 Thuốc trừ cỏ

Liệt kê theo thứ tự rửa giải.

Cloriazon, Carbetamid, Metribzin, Terbutylazin-desetyl, Lenacil, 1-(3,4-Diclophenyl)ure (Diuron metabolit 1), 1-(3,4-Diclophenyl)-3-metylur (Diuron metabolit 2), Linuron, Phenmedipham, Cloxuron, Propyzamind, Clopropham, EPTC, Flocloridon, Diflufenican, Prosulflocard, Triallat, Trifluralin.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pymetrozin, Pirimacard, Pyrimethanil, Myclobutanil, Fluquinconazol, Aclonifen, Parathion, Quinoxyfen, Clopyrifos, Fenpropathrin.

Giới hạn phát hiện đối với các hợp chất này là trong khoảng từ 0,27 mg/kg mdm đến 0,82 mg/kg mdm.

C.3 Thuốc trừ cỏ và thuốc diệt nấm thêm nữa được chiết bằng phương pháp này (xem 6.4)

Sự xác định được thực hiện bằng sắc ký khí và detector PN hoặc detector bẫy electron (ECD).

Aclonifen, Clopyrifos, Clothalonil, Cyproconazole, Dimethoat, Endosulfan, Epoxiconazol, Fenproathrin, Fenpropimorph, Fluquinconazol, Flusilazol, Lindan, Myclobutanil, Parathion, Parathion-metyl, Pirimicard, Propiconazol, Pyrimethalin, Quinoxyfen, Terbutylazin-desetyl.

Giới hạn phát hiện đối với các hợp chất này là trong khoảng từ 0,01 mg/kg mdm đến 0,1 mg/kg mdm.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2:1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết qu đo. Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] STEINWANDTER, H., 1985: Universal 5 min On-line Method for Extracting and Isolating Pesticide Residues and Industrial Chemicals, Fresenius J Anal. Chem 322, pp. 752-754

[4] STEINWANDTER, H., 1987: Contributions to residue analysis in soils. In. Comments on pesticide extractions, Freseniuś J Anal. Chem 327, pp. 309-311

[5] STEINWANDTER, H., 1989: Universal extraction and clean-up methods. In: Sherma J. (ed) Analytical methods for pesticides and plant growth regulators. Vol. XVII, Academic Press, Orlando, Florida, pp. 35-73

[6] STEINWANDTER, H., 1991: Contributions to residue analysis in soils. II. Miniaturization of the on-­line exxtraction method for the determination of some triazin compounds by PR-HPLC. Freseniuś J. Anal. Chem. 399, pp. 30-33

[7] VDLUFA, 1991: Die Untersuchung von Boden, Methodenbuch Bd. I, 4. Auflage, VDLUFA-Verlag, Darmstadt

[8] VDLUFA, 1996: Umweltanalytik, Methodenbuch Bd. VIII, 1. Teillieferung, Methode 3.3.1: Bestimmung von Herbiziden in Böden mittels Hocholeistungs-Flüssigkeits-Chromatographie mit UV-Detektion., VDLUFA-Verlag, Darmstadt

[9] VDLUFA, 2000: Umweltanalytik, Methodenbuch Bd. VIII, 2. Ergänzungslieferung, Methode 3.3.2.1: Bestimmung ausgewählter PCB-Einzelkomponenten und Chlorierter Kohlenwasserstoffe in Böden, Klärschlämmen und Komposten. VDLUFA-Verlag, Darmstadt

[10] VDLUFA, 2000: Umweltanalytik, Methodenbuch Bd. VIII, 2: Ergänzungslieferung, Methode 3.3.3.1: Bestimmung von Polycyclischen Aromatischen Kohlenwasserstoffen (PAK) in Böden, Klärschlammen und Komposten. VDLUFA-Verlag, Darmstadt

1) Lichropher®60RP-chọn B (xem 5.11 và 5.12) hoặc Nucleosil-AB là các mẫu của các sn phẩm thương mại phù hợp. Thông tin này được đưa ra để tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chun này và không là xác nhận của tiêu chuẩn về sản phẩm này.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8883:2011 (ISO 11264:2005) về Chất lượng đất - Xác định thuốc trừ cỏ - Phương pháp HPLC dùng detector UV

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.352

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.216.196
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!