1 Bình chứa nước
ngâm chiết
|
4 Vật liệu mẫu
|
2 Bơm
|
5 Lớp trước lọc
hoặc lớp lọc
|
3 Cột
|
6 Bình thu
gom dịch rửa giải
|
Hình 1 - Sơ đồ
của phép thử dòng thẩm thấu ngược
7 Xử lý sơ bộ mẫu thử
7.1 Chuẩn bị mẫu
phòng thí nghiệm và quy định cỡ hạt
Lấy mẫu phòng thí nghiệm đại diện có
khối lượng ít nhất là 2 kg (chất khô) (ví dụ theo quy định trong ISO 18400-101,
ISO 18400-104, ISO 18400-105, ISO 18400-202[10-13] và ISO 23909[14]) và phải được
bảo quản trong bao bì kín và ở nhiệt độ thấp (4 °C), để tránh những thay đổi
không mong muốn của vật liệu (xem ví dụ: ISO 18400-105)[12].
Thử nghiệm phải được tiến hành trên đất
hoặc vật liệu giống đất được sàng đến cỡ hạt < 2 mm [ví dụ như trong TCVN
6647 (ISO 11464)]. Vật liệu có nguồn gốc tự nhiên với kích thước lớn phải được
tách ra và loại ra khỏi mẫu. Loại và số lượng tất cả các vật liệu bị loại ra phải
được ghi lại. Nếu vật liệu kích thước lớn có nguồn gốc nhân tạo và được cho là
có chứa các chất cần xác định, thì phần này có thể được chuẩn bị lại hoặc thử
nghiệm mẫu thay thế.
Nếu mẫu phòng thí nghiệm không thể đồng
nhất hoặc sàng do có chứa nước, thì trong trường hợp này chỉ được phép làm khô
mẫu phòng thí nghiệm [ví dụ theo TCVN 6647 (ISO 11464)]. Nhiệt độ làm khô không
được vượt quá 30 °C.
CHÚ THÍCH 1: Sàng và làm khô mẫu ở nhiệt
độ hơn 30 °C, cũng như nghiền mẫu, có thể làm thất thoát các chất bay hơi (hữu
cơ và vô cơ) và có thể làm thay đổi các đặc tính ngâm chiết (tham khảo thêm
A.3.6).
CHÚ THÍCH 2: Trong quá trình sàng, mẫu
có thể bị nhiễm bẩn ở mức có thể
ảnh hưởng đến sự ngâm chiết của một số chất cần xác định, ví dụ: crom, nickel
và molypden từ thiết bị bằng thép không gỉ hoặc chất hóa dẻo từ sàng nhựa.
7.2 Chuẩn bị mẫu
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Nếu cần để phân tích hóa học hoặc
thử nghiệm độc học sinh thái, có thể thu được thể tích dịch rửa giải lớn hơn bằng
cách gộp các dịch rửa giải từ các thử nghiệm lặp lại sau khi ly tâm (hoặc lọc).
Cách khác, các thể tích dịch rửa giải lớn hơn cũng có thể được tạo ra trong một
thử nghiệm, với điều kiện là duy trì các tỷ lệ về L/S và khoảng không tối thiểu.
CHÚ THÍCH 2: Lượng mẫu thử yêu cầu phụ
thuộc vào sự phân bố cỡ hạt của đất cần phân tích (xem ISO 23909[14]). Lượng mẫu
được quy định này thường sẽ là đủ. Trong các trường hợp cụ thể, có thể chấp nhận
một lượng mẫu nhỏ hơn, ví dụ, nếu vì lý do sẵn có ít vật liệu hơn, với điều kiện
là phép thử có thể được thực hiện như quy định từ 7.2 đến 7.4.
7.3 Phần mẫu thử
Từ mẫu thử, lấy một phần mẫu thử thích
hợp (ví dụ khoảng 0,6 l, nếu sử dụng
cột có đường kính 5 cm và 2,4 l nếu cột có đường kính 10 cm). Sử dụng bộ
chia mẫu (6.12) hoặc sử dụng bộ chia tư hình nón để chia mẫu thử.
Đường kính trong của cột phải được chọn
sao cho ít nhất là lớn gấp 3 lần hạt có cỡ hạt lớn nhất nhưng tốt hơn là nhỏ
hơn 10 lần đường kính của cột.
CHÚ THÍCH 1: Nếu cần để phân tích hóa
học hoặc thử nghiệm độc học sinh thái, có thể thu được thể tích rửa giải lớn
hơn bằng cách kết hợp các dịch rửa giải từ các thử nghiệm lặp lại sau khi ly
tâm (hoặc lọc). Cách khác, các thể tích dịch rửa giải lớn hơn cũng có thể được
tạo ra sử dụng đường kính cột thích hợp nằm trong dải quy định 6.1.
CHÚ THÍCH 2: Thể tích dịch rửa giải cần
thiết phụ thuộc vào mục đích cụ thể và việc phân tích hóa học và/hoặc các phép thử
độc học sinh thái tiếp theo cần thực hiện trên dung dịch rửa giải. Việc phân
tích đối với các chất vô cơ có thể cần từ 20 ml đến 500 ml dịch rửa giải, phân
tích đối với các chất hữu cơ từ 250 ml đến 2 000 ml, tùy thuộc vào số lượng và
loại nhóm chất hữu cơ cần phân tích (đối với DOC cần từ 100 ml đến 250 ml) và thử
nghiệm độc học
sinh thái cần từ 100 ml đến 2 000 ml.
7.4 Xác định hàm
lượng chất khô
Toàn bộ mẫu thử, phù hợp với tiêu chí
cỡ hạt trong 7.1, không được làm khô thêm. Hàm lượng nước của mẫu thử phải được
xác định trên một phần mẫu thử riêng biệt ở (105 ± 5) °C. Nếu mẫu đất được làm
khô trong không khí trước khi thử nghiệm, thì hàm lượng chất khô wdm của mẫu được
làm khô trong không khí cũng phải được xác định. Điều này phải được tính đến
khi điều chỉnh L/S. Khối lượng khô của mẫu phải được xác định ở (105 ± 5) °C
theo TCVN 6648 (ISO 11465) và hàm lượng chất khô được tính bằng Công thức (1):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
Trong đó:
wdm là hàm lượng
chất khô, tính bằng phần trăm (%);
mD là khối lượng của mẫu
đã được làm khô, tính bằng kilôgam (kg);
mW là khối lượng
của mẫu chưa làm khô, tính bằng kilôgam (kg).
CHÚ THÍCH: Nếu có các hợp chất dễ bay
hơi hoặc không ổn định trong
mẫu đất thì không thể sử dụng phương pháp khối lượng để xác định chính xác hàm
lượng nước.
Nếu vì các lý do nêu trong 7.1, thì vật
liệu đã được làm khô (một phần) trước khi chia mẫu, thì phải tính đến tổng khối
lượng hao hụt.
8 Cách tiến hành
8.1 Nhiệt độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Có thể đạt được nhiệt độ
không đổi là 22 °C trong thử nghiệm bằng cách kiểm soát nhiệt độ của phòng thử
nghiệm hoặc kiểm soát nhiệt độ của dịch
ngâm chiết và cách ly cột và thiết bị đi kèm.
Đối với vật liệu rất nhạy với sự phân
hủy sinh học, thì thực hiện thử nghiệm ở nhiệt độ giảm (ví dụ 4 °C) và ngăn tiếp
xúc trực tiếp với ánh sáng sẽ hạn chế đáng kể hoạt tính sinh học. Giảm nhiệt độ có
thể dẫn đến việc chiết ra các chất hữu cơ chậm hơn/thấp hơn và do đó, nồng độ
các hợp chất này trong dịch ngâm chiết thấp hơn. Nếu thử nghiệm được sửa đổi
theo cách này, việc sửa đổi này phải được nêu trong báo cáo thử nghiệm.
8.2 Chuẩn bị
dung dịch rửa giải
Chuẩn bị dung dịch CaCl2 0,001 M bằng
cách hòa tan 0,147 g CaCl2 trong nước
và pha loãng đến 1000 ml.
Trong các trường hợp đặc biệt (nghĩa
là cần đo Ca và/hoặc clorua trong dung dịch rửa giải hoặc mẫu có lượng muối
riêng), cũng có thể sử dụng nước không bổ sung CaCl2. Loại dịch
ngâm chiết được sử dụng phải được ghi lại trong báo cáo thử nghiệm.
CHÚ THÍCH 1: Việc sử dụng nước đã loại
khoáng làm dịch ngâm chiết có thể tạo ra độ đục cao hơn và nồng độ ion thấp hơn
trong dung dịch rửa giải đối với một số loại đất (ví dụ: hàm lượng chất hữu cơ
cao) và có thể làm tăng nồng độ chất phân tích được hấp phụ vào chất keo.
CHÚ THÍCH 2: Đối với các dịch rửa giải
không được sử dụng cho thử nghiệm độc học sinh thái, thì có thể bổ sung natri
azua (NaN3) để thu được nồng độ 0,1 % để giảm sự phân hủy của vi
sinh vật đối với các chất hữu cơ. Tuy nhiên, việc bổ sung NaN3 được
biết là chỉ giảm thiểu sự phân hủy sinh học nếu nồng độ rất cao nhưng lại cực kỳ
độc trong dung dịch rửa giải. Do đó, các biện pháp thích hợp khác có thể được
xem xét để ngăn ngừa/giảm sự phân hủy sinh học trong mẫu hoặc dịch rửa giải thu
được (ví dụ: áp dụng
bức xạ gamma cho mẫu, sử dụng phòng tối và có điều hòa không khí, thời gian
thu thập dịch rửa giải ngắn hơn, v.v...). Nếu chỉ cần đo các hợp chất vô cơ thì
việc bổ sung NaN3 là không phù hợp.
8.3 Chuẩn bị
cột
Tráng rửa cột, bao gồm cả phần trên và
dưới (6.1), phin lọc sơ bộ (6.3), vật liệu ống (6.8) và bình (6.9) bằng axit
nitric và/hoặc dung môi hữu cơ (5.2) và nước (5.1), tương ứng. Cân cột khô, bao
gồm phần trên và phần dưới, phin lọc và đĩa lọc hoặc các lớp vật liệu hạt mịn,
chính xác đến 1 g.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4 Nhồi cột
Lắp phần đáy cột có kèm theo đĩa lọc
hoặc một lớp vật liệu trơ về mặt hóa học (ví dụ: cát thạch anh mịn) có kích thước
xấp xỉ 1 cm và bộ lọc sơ bộ (6.3) vào cột. Đổ đầy mẫu thử vào cột, với chiều cao (30 ± 5)
cm theo ít nhất năm lớp liên tiếp.
Đưa từng lớp vào cột theo ba lớp phụ
và để từng lớp bằng phẳng riêng rẽ.
Nhồi từng lớp, dùng ống nhồi cột với
lượng 125 g đối với cột có đường kính 5 cm và 500 g đối với cột có đường kính
10 cm. Cân ống nhồi cột theo Công thức (2):
rw = rC
. rC . 5
(2)
Trong đó:
rw là khối lượng của ống
nhồi, tính bằng gam (g);
rC là đường kính của cột,
tính bằng centimet (cm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở lớp cuối cùng, kiểm tra chiều cao
còn lại và chỉnh khối lượng cần thiết để đạt được (30 ± 5) cm.
CHÚ THÍCH 1: Để xác định khối
lượng thích hợp cho mỗi lớp, có thể
tiến hành thử nghiệm sơ bộ. Trong trường hợp đó, đặt một lớp từ 7 cm đến 8 cm
vào cột, nhồi và tính khối lượng
cần thiết để có được một lớp xấp xỉ 6 cm.
CHÚ THÍCH 2: Nếu cột không đủ cao để thực
hiện theo quy trình nhồi cột nêu trên, thì việc nâng chiều cao là hữu ích.
Lắp phần trên cùng của cột, được trang
bị đĩa lọc và phin lọc sơ bộ (6.3), để ngăn chặn các hạt mịn cuốn theo dịch rửa
giải. Phần trên cùng và phin lọc sơ bộ phải được lắp sao cho dòng chất lỏng
không thể đi qua phin lọc và không để lại khoảng trống (thể tích chết) phía trên vật
liệu.
Cần cẩn thận trong việc định vị phin lọc
sơ bộ vào đúng vị trí; phin lọc có thể bị rách.
Cân cột đã được nhồi với độ chính xác
đến 1 g. Xác định khối lượng khô (mD) của phần mẫu thử
trong cột, tính bằng kilogam, theo Công thức (3):
mD = mW
. mdm /100
(3)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wdm là hàm lượng
chất khô, tính bằng phần trăm (%).
Lắp ống thoát vào đỉnh cột.
8.5 Bắt đầu
thử nghiệm
Làm bão hòa cột bằng nước (5.1) sử dụng
bơm (6.4) hoặc bằng áp suất thủy tĩnh.
CHÚ THÍCH 1: Xem Phụ lục A về mô tả
các phương pháp bão hòa.
Dừng bơm hoặc giảm áp suất thủy tĩnh khi vật
liệu trong cột đã bão hòa hoàn toàn,
nhưng ống thoát vẫn rỗng. Để cột bão hòa trong khoảng thời gian ít nhất từ 16 h
đến 72 h, để hệ thống cân
bằng.
Sau khi cân bằng, nối ống đầu ra (ống
thoát) (6.8) vào bình thu nhận dịch rửa giải có kích thước thích hợp (6.9), khởi
động bơm (lại) và thiết lập tốc độ dòng sao cho tốc độ tuyến tính là (15
± 2) cm/ngày (như được tính toán cho cột rỗng). Trong trường hợp tốc độ tuyến
tính nhanh hơn không phụ thuộc vào việc ngâm chiết của chất quan tâm và kiểu loại
vật liệu được chỉ ra bằng cách thực hiện các thử nghiệm sơ bộ hoặc dựa trên tài
liệu, thì có thể tăng lên (30 ± 2) cm/ngày. Tốc độ tuyến tính được sử dụng phải
được nêu trong báo cáo thử nghiệm và được chứng minh nếu có.
CHÚ THÍCH 2: Kết quả của một nghiên cứu
đánh giá xác nhận so sánh tốc độ tuyến tính giữa (15 ± 2) và (45 ± 4) cm/ngày
được nêu trong Tài iệu tham khảo [15].
Tính lưu lượng dòng theo Công thức
(4):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4)
Trong đó:
q là lưu lượng dòng của
dịch ngâm chiết, tính bằng mililit trên giờ (ml/h);
vL là tốc độ tuyến tính của
dịch ngâm chiết qua cột rỗng, tính bằng cm trên ngày (cm/ngày);
d là đường kính của cột,
tính bằng cm (cm).
CHÚ THÍCH 3: Ví dụ, tốc độ tuyến tính là 15
cm/ngày tương ứng với lưu lượng dòng là 12 ml/h đối với cột có đường kính 5 cm
và với cột có đường kính 10 cm thì tương ứng với lưu lượng dòng 49 ml/h.
8.6 Bước thu
mẫu và tách pha chất lỏng/chất rắn
Nối ống thoát (6.8) vào bình thu nhận
dịch rửa giải có kích thước thích hợp (6.9). Bật máy bơm và thay bình thu nhận
sau khi đã đi qua cột một lượng dịch rửa giải tương ứng với tỷ lệ L/S 0,1 ±
0,02 l/kg.
Chuyển dịch rửa giải sang các ống ly
tâm (6.15). Các ống ly tâm phải được chọn sao cho không hấp thụ (hoặc tách ra)
các chất phân tích.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Ly tâm dịch rửa giải trong 30 min ở
20 000g đến 30 000 g bằng máy ly tâm tốc độ cao (6.15).
b) Ly tâm dịch rửa giải trong 5 h ở 2 000g
đến 3 000g trong bình thủy tinh bằng máy ly tâm tốc độ thấp hơn (6.15)
Phải làm mát để duy trì nhiệt độ ở (22
± 3) °C (xem 8.1).
CHÚ THÍCH 1: Dịch rửa giải từ các phép
thử cột trên mẫu đất thường cho thấy độ đục thấp [ví dụ: <100
FNU (đơn vị đo độ đục)] do quá trình tự lọc. Vì quá trình hấp phụ
vào vật chứa ly tâm có thể dẫn đến thất thoát không mong muốn của các chất hữu
cơ, nên có thể phân tích trực tiếp dịch rửa giải đối với các chất này nếu có thể
đảm bảo rằng độ đục dưới 100 FNU và các yêu cầu của thiết bị phân tích.
CHÚ THÍCH 2: Dựa trên định luật Stoke, kết quả
của cả hai phương pháp ly tâm được mong đợi là như nhau. Có thể áp dụng các kết
hợp khác nhau giữa gia tốc ly tâm và thời gian với các điều kiện tương đương được
tính toán liên quan đến đặc điểm kỹ thuật của roto (xem hướng dẫn trong Phụ lục
C).
Giảm nhẹ tốc độ ly tâm để tránh huyền
phù trở lại. Thời gian giảm tốc không được quá 20 min.
Nếu chỉ để đo các chất vô cơ, thì có
thể bỏ qua bước ly tâm và dịch rửa giải đã gạn có thể được lọc trực tiếp bằng
cách sử dụng lọc màng thích hợp (6.2) và thiết bị lọc chân không hoặc áp suất
(6.3), (xem ví dụ trong Phụ lục B). Khi việc lọc này không thể thực hiện được
trong vòng ít hơn 1 h với tốc độ dòng chất lỏng ít nhất là 30 ml/cm2/h,
thì quy trình tách pha rắn - lỏng, phải xem xét và áp dụng cụ thể đối với từng
trường hợp. Cần ghi lại
chi tiết trong báo cáo thử nghiệm. Quy trình cụ thể này không bao gồm việc sử dụng
các chất phụ gia.
CHÚ THÍCH 3: Đối với các chất vô cơ,
thường ly tâm trước dung dịch rửa giải ở 2 000 g đến 3 000 g trong
20 min trước khi lọc sử dụng bình thủy tinh có nắp vặn và lớp phủ polytetrafluoroethylen
trước khi lọc.
Đo ngay độ pH và độ dẫn điện của phần
dịch rửa giải này. Việc đo độ đục, thế oxy hóa khử (Eh tính bằng mV) và DOC được
khuyến nghị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần có khóa nước trên nắp để tránh áp
suất ngược trong cột khi bình có nắp đậy kín khí.
Giữ các bình thu nhận dịch rửa giải
trong môi trường khí trơ có thể là cần khi điều tra các vật liệu khử giống đất,
để ngăn ngừa sự xuất hiện của các phản ứng oxy hóa.
Trong một số trường hợp nhất định, đặc
biệt đối với dung dịch rửa giải kiềm, nên đo pH và điện thế oxy hóa khử của dịch
rửa giải thô trước khi lọc hoặc ly tâm, vì các thao tác này có thể làm thay đổi
pH và thế oxy hóa khử của dịch rửa giải.
8.7 Thu gom
các phân đoạn rửa giải bổ sung
Thường xuyên kiểm tra lưu lượng
dòng của dịch ngâm chiết và khả năng tắc nghẽn bộ lọc sơ bộ, nếu cần, ít nhất
ba lần mỗi tuần và điều chỉnh về tốc độ tuyến tính ban đầu, trong phạm vi lưu
lượng dòng xác định (± 2) cm/ngày. Nếu xảy ra tắc nghẽn, phải thay phin lọc
khác.
Thay bình thu gom bằng bình mới ngay
sau khi một lượng nước (5.1) phù hợp với Bảng 1 đi qua. Đây là các phần từ 2 đến
7. Lưu ý rằng cả hai tiêu chí (liên quan đến thể tích của phần rửa giải thực tế
cũng như tỷ lệ L/S tích lũy) phải
được đáp ứng.
Ly tâm hoặc lọc từng phần dịch rửa giải
như quy định trong 8.6. Đo độ pH và độ dẫn điện của từng phần dịch rửa giải.
Nên đo DOC, thế oxy hóa khử và độ đục.
Tại mỗi thời điểm thu gom phần dịch rửa
giải, đo thời gian và thể tích của phần rửa giải và tính tỷ lệ L/S và tốc độ
tuyến tính trung bình của phần dịch ngâm chiết trong thời gian thu thập phần đó. Đồng thời
cũng đo tốc độ tuyến tính thực tế. Báo cáo tất cả các giá trị này.
Bảng 1 - Thu
gom các phân đoạn rửa giải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích
phân đoạn (l)
Tỷ lệ tích
tụ L/S (l/kg)
(= tỷ lệ L/S
nhân khối lượng khô)a
1
(0,1 ±
0,02) × mD
0,1 ± 0,02
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 ± 0,04
3
(0,3 ±
0,05) × mD
0,5 + 0,08
4
(0,5 ± 0,1)
× mD
1,0 ± 0,15
5
(1,0 ± 0,2)
× mD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
(3,0 ± 0,2)
× mD
5,0 ± 0,4
7
(5,0 ± 0,2)
× mD
10,0 ± 0,5
a Trong trường hợp hàm lượng cát cao
(độ dẫn điện > 7 500 mS/m), tỷ trọng của dịch rửa giải trong một số phần đầu
lớn hơn 1 g/ml.
Trong trường hợp đó, thể tích của
các phần rửa giải này phải được đo và được dùng để tính thay cho khối lượng.
Quá trình thử nghiệm kết thúc khi đạt
đến tỷ lệ L/S 10 l/kg chất khô.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Đối với các mục đích cụ
thể, ví dụ: thử nghiệm
độc học sinh thái, các phân đoạn liên tiếp có thể được kết hợp thành các phần kết
quả ít hơn nếu cần.
CHÚ THÍCH 3: Đối với các tình huống cụ
thể (ví dụ, đánh giá các đặc tính ngâm chiết trong thời gian dài), tỷ lệ L/S để
lấy mẫu có thể được thiết lập tùy thuộc vào mục đích của người sử dụng.
CHÚ THÍCH 4: Khi không cố thiết
bị thu gom dịch rửa giải tự động, sơ đồ thu gom có thể được lập trong phạm vi
dung sai cho phép (tốc độ dòng ± 2) cm/ngày và thể tích phân đoạn (xem Bảng 1),
cho
phép
thu gom dịch rửa giải trong giờ làm việc.
CHÚ THÍCH 5: Thời gian thực hiện thử
nghiệm có thể được tính từ Công thức (5):
t = (L/S x mD × 1000)/(24 ×
q)
(5)
Trong đó:
t là thời gian thực hiện
phép thử, tính bằng ngày (d);
L/S là tỷ lệ cuối cùng của chất lỏng
trên chất rắn, tính bằng lít trên kilogram chất khô (l/kg chất khô);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
q là tốc độ dòng của dịch
ngâm chiết, tính bằng mililit trên giờ (ml/h).
8.8 Chuẩn bị
thêm các dịch rửa giải để phân tích
Nếu cần, chia dịch rửa giải thành các
mẫu con thích hợp cho các phép phân tích hóa học khác nhau và bảo quản phù hợp với
các yêu cầu trong TCVN 6663-3 (ISO 5667-3).
8.9 Kiểm tra
mẫu trắng
Để kiểm tra toàn bộ quy
trình được thực hiện như thế nào, cần thường xuyên thực hiện các phép thử mẫu
trắng. Một lượng dịch ngâm chiết được đưa vào toàn bộ quy trình (ngoại trừ việc
xử lý sơ bộ mẫu). Với mục đích này, bật máy bơm và làm rỗng cột, hoàn thiện các
phần trên cùng và dưới cùng và với đường ống phải được đầy dịch ngâm chiết. Sau
2 ngày, tắt máy bơm và cột, làm rỗng cột qua phần đáy và thu gom dịch rửa giải.
Bảo quản và
phân tích dung dịch rửa giải trắng theo 8.8.
Dịch rửa giải của phép thử mẫu trắng này phải
đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: trong dịch rửa giải của phép thử mẫu trắng,
nồng độ của mỗi chất được xem xét phải nhỏ hơn 10 % nồng độ được xác định trong
dịch rửa giải đầu tiên của vật liệu được thử nghiệm. Nếu phép đo mẫu trắng thấp
hơn giới hạn phát hiện và giới hạn phát hiện bằng hoặc nhỏ hơn giới hạn đối với
dịch rửa giải thì yêu cầu cũng được thỏa mãn. Nếu không đáp ứng được yêu cầu, cần
phải giảm nhiễm bẩn.
9 Tính kết quả
Tính đối với mỗi chất, các lượng được
chiết ra trong tất cả các phân đoạn rửa giải theo Công thức (6):
wi = ( Vi
× ϕi)/ mD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
i là chỉ số của phần rửa giải (1, 2, ..., 7);
wi là lượng chất
được chiết ra trên một lượng mẫu phân tích trong phần dịch rửa giải I, biểu thị
bằng miligam trên kilogam chất khô (mg/kg chất khô);
Vi là thể tích của
phần dịch rửa giải i, tính bằng lít (l);
Φi là nồng độ của chất
có liên quan trong phần dịch rửa giải i (mg/l);
mD là khối lượng
khô của phần mẫu thử trong cột, tính bằng kilôgam (kg).
Nồng độ Φi được đề cập
đến trong Công thức (6) là nồng độ ban đầu có trong dịch rửa giải. Giá trị đo
được, được xác định theo 8.8, phải được hiệu chỉnh nếu phần dịch rửa giải đã được
pha loãng và/hoặc nếu lượng chất lỏng bảo quản được bổ sung trong 8.8 nhiều hơn 1 ml trên
100 ml dịch rửa giải.
Trong trường hợp nồng độ của một chất
trong một hoặc nhiều phân đoạn rửa giải thấp hơn giới hạn phát hiện, thì phải
thực hiện hai phép tính đối với chất này trong các phân đoạn này. Giới hạn trên
của wi được tính bằng
cách làm cho Φi bằng với giới
hạn xác định; giới hạn dưới của Ui, được tính bằng cách làm cho Φi bằng 0.
Đối với mỗi chất, lượng chiết ra tích
lũy (Σwi) phải được
tính bằng cách cộng dồn các lượng chiết ra của chất cụ thể, đo được trong các
phần dịch rửa giải khác nhau. Trong trường hợp nồng độ của một chất trong một
hoặc nhiều phần rửa giải thấp hơn giới hạn phát hiện dưới, đối với chất này phải
thực hiện hai phép tính để chỉ ra cả giới hạn trên và giới hạn dưới Σwi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các
chi tiết sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Địa chỉ của phòng thí nghiệm, tên của
người chịu trách nhiệm;
c) Tất cả thông tin cần thiết để nhận
biết đầy đủ về mẫu bao gồm cỡ mẫu phòng thử nghiệm, mẫu thử và phần mẫu thử,
chi tiết chuẩn bị mẫu, lịch sử lưu giữ mẫu đầy đủ, hàm lượng chất khô của các
phần mẫu thử;
d) Mọi thông tin về các điều kiện thử
nghiệm, đường kính cột, thời gian cân bằng, lưu lượng dòng trung bình
(cm/ngày), loại dịch ngâm chiết, tỷ lệ L/S của mỗi phần dịch rửa giải cũng như tỷ
lệ L/S tích lũy, ngày bắt đầu và ngày kết thúc thử nghiệm. Nếu sử dụng tốc độ
dòng là 30 cm/ngày thì phải đính kèm phần thuyết minh, tức là kết quả thử nghiệm
sơ bộ vào báo cáo thử nghiệm;
e) Tốc độ/lực ly tâm, thời gian và loại
bình được sử dụng, số đọc nhiệt độ;
f) Kết quả thử nghiệm bao gồm ít nhất
là độ pH, độ dẫn điện, nồng độ đo được (mg/l), và lượng chiết ra (mg/kg chất
khô) của tất cả các phân đoạn rửa giải và lượng chiết ra tích lũy (mg/kg chất
khô), giới hạn phát hiện cho từng chất;
g) Kết quả thử mẫu trắng;
h) Bất kỳ chi tiết nào là tùy chọn hoặc
sai lệch so với các quy định của tiêu chuẩn này và hoạt động có thể ảnh hưởng đến
kết quả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1 Yêu cầu chung
Do bước phân tích không có trong phạm
vi của tiêu chuẩn này nên phương pháp phân tích được áp dụng cùng với giới hạn
định lượng phải được báo cáo.
11.2 Thông tin về
phép thử mẫu trắng
Các nội dung sau phải được đưa vào báo
cáo thử nghiệm:
- Ngày thực hiện phép thử trắng cuối
cùng;
- Kết quả của phép thử trắng, bao gồm
các yếu tố được xem xét đối với vật liệu được thử và các mức cao hơn mà các kết
quả có thể được coi là hợp lệ, khi được so sánh với các nồng độ đo được, tính bằng
mg/l.
12 Đặc tính tính
năng
12.1 Yêu cầu
chung
Tất cả các kết quả xác nhận thu được
phù hợp với các nguyên tắc của TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) và TCVN 6910-2 (ISO
5725-2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc thực hiện phép thử liên quan đến
độ lặp lại và độ tái lập phụ thuộc vào vật liệu được thử nghiệm và phụ thuộc
vào các điều kiện thử nghiệm. Một số nghiên cứu xác nhận đã được thực hiện để
xác nhận độ vững, độ lặp lại và độ tái lập của tiêu chuẩn này. Tóm tắt về các
nghiên cứu xác nhận được nêu trong Bảng 2. Tổng quan về một số nghiên cứu xác
nhận được nêu trong 12.2 và 12.3.
Bảng 2 - Tổng
hợp kết quả của thử nghiệm vòng và thử ổn định
Số thứ tự
Loại
Chất
Loại thử
nghiệm
Phương pháp
N*
S*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tài liệu
tham khảo
1
Đất
Vô cơ
thử nghiệm
vòng
ISO/TS
21268-3
34
1
Giá trị CV đối
với (a) nồng độ và (b) lượng tích tụ nhỏ hơn 30 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Đất
Vô cơ
Thử nghiệm
vòng
ISO/TS
21268-3, Thay đổi tốc độ dòng: 36 ml/h Thay đổi thời gian bão hòa ban đầu: 16
h
2
2
Giá trị CV
đối với (a) nồng độ và (b) lượng tích tụ nhỏ hơn 30 %
Yasutaka et
al
(2017)[15]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất
Vô cơ
Thử ổn định
Thay đổi tốc
độ dòng: 12 ml/h, 36 ml/h
4
1
Kết quả thực
nghiệm trong 12 ml/h và 36 ml/h cho thấy tốt
Naka et al
(2017)[16]
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vô cơ
Thử ổn định
Thay đổi thời
gian bão hòa ban đầu: 0 h, 16 h, 48 h
4
1
Kết quả thực
nghiệm trong 16 h và 48 cho thấy tốt
Naka et al
(2017)[16]
5
Đất bị ô
nhiễm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử xác nhận
giá trị sử dụng
Đường kính
cột hơi khác nhưng thời gian tiếp xúc 5 h, dịch ngâm
chiết là nước đã loại khoáng, chỉ ly tâm nếu độ đục >100 FNU
25
1
DIN 19528
đã xác nhận giá trị sử dụng dựa trên các kết quả
DIN 19528[5], (xem
11.2))
6
(xem N298)
Đất bị ô
nhiễm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử xác nhận
giá trị sử dụng
Đường kính
cột hơi khác nhưng thời gian tiếp xúc 5 h, dịch ngâm chiết là nước đã loại
khoáng, chỉ ly tâm nếu độ đục >100 FNU
7-16
4
Kết quả có thể
so sánh được. Xác nhận giá trị sử dụng DIN 19528 đã được mở rộng.
DIN 19528[5], (xem 11.3)
N*: Số phép thử, S*: Số mẫu
12.2 Thử
nghiệm xác nhận được thực hiện ở Nhật Bản
12.2.1 Các phép thử
vòng được thực hiện theo ISO/TS 21268-3:2007
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Giá
trị CV* (%) của nồng độ các chất trong mỗi phần của nghiên cứu xác nhận [16]
Nguyên tố
Số lượng cột
thử nghiệm
L/S = 0,1
L/S = 0,2
L/S = 0,5
L/S = 1,0
L/S = 2,0
L/S = 5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu
34
17
14
13
17
14
23
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
11
9
8
11
11
11
23
Se
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
18
26
26
28
40
71
F
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
17
17
21
12
11
Ca
34
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
13
22
8
7
CV*: Hệ số biến thiên
12.2.2 Kết quả kiểm
tra và xác nhận độ vững khi xem xét thời gian cân bằng và lưu lượng dòng
Ba khoảng thời gian cân bằng (0 h, 12
h đến 16 h và 48 h) và hai lưu lượng dòng (15 cm/ngày và 45 cm/ngày) cho bốn loại
đất khác nhau được đánh giá và so sánh lượng chất vô cơ tách ra. Các kết quả
này chỉ ra rằng thời gian cân bằng từ 12 h đến 16 h và tốc độ dòng 45 cm/ngày
là tối ưu cho các chất vô cơ. Độ tái lập của các phép thử tính năng của cột đối
với mẫu đất A và B sử dụng CV đã tính được; hơn 90 % giá trị nằm trong khoảng
30 %, trong điều kiện thử nghiệm ISO/TS 21268-3:2007. Thông tin chi tiết của
nghiên cứu xác nhận này được nêu trong Tài liệu tham khảo [17].
12.3 Kết quả
xác thực thu được ở Đức (thực hiện theo DIN 19528)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu về độ vững, độ lặp lại và độ
tái lập của các chất vô cơ và hữu cơ được chọn có sẵn từ các nghiên cứu của Đức
để đánh giá xác nhận DIN 19528 dựa trên mẫu đất và các vật liệu giống đất (Bảng
5 và Bảng 8). Các điều kiện thử nghiệm hầu như giống với tiêu chuẩn này ngoại
trừ dung dịch rửa giải luôn là nước đã loại khoáng, quá trình cân bằng trước bổ
sung không được thực hiện sau khi bão hòa và tốc độ dòng tuyến tính là 45
cm/ngày (Bảng 4). Cỡ hạt của mẫu đất < 2 mm hoặc một phần <10 mm (không
nghiền trong quá trình chuẩn bị mẫu). Dịch rửa giải được phân tích trực tiếp nếu
độ đục <100 FNU hoặc được ly tâm trước khi phân tích nếu độ đục vượt quá 100
FNU. Các kết quả có thể được chấp nhận theo tiêu chuẩn này có tính đến các hạn
chế được mô tả.
Tất cả các kết quả đánh giá xác nhận đều
được tính toán theo các nguyên tắc của TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994) và
TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994) (xem các Bảng 6, Bảng 7 và từ Bảng 9 đến Bảng
13).
Bảng 4 - Các
điều kiện thử nghiệm liên quan được áp dụng trong nghiên cứu xác nhận theo
DIN 19528
Đường kính cột/Chiều cao nhồi
5 cm đến 10 cm (ít nhất 2x cỡ hạt lớn
nhất)/ ít nhất 4x đường kính
Cột
Thủy tinh, chất dẻo nếu chỉ nghiên cứu
chất vô cơ
Đường kính cột/Chiều cao
nhồi
5 cm to 10 cm (ít nhất 2x cỡ hạt lớn
nhất)/ít nhất 4x đường kính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước đã loại khoáng (Loại
3, TCVN 4851 (ISO 3696))
Lượng chất rắn
Tùy thuộc vào đường kính cột
Phương pháp nhồi cột
khuyến nghị
Nén, bọc cao su từ bên ngoài, rung lắc
sử dụng máy sàng
Phần đỉnh và đáy của
cột
Lớp cát thạch anh (cỡ hạt từ 0 mm, 6 mm đến
1,2 mm), đỉnh tối thiểu 2 cm
Cân bằng trước
Bão hòa trong 2 h và khởi động trực tiếp
sau khi bão hòa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính cơ bản:
4 phần ở 0,3 ± 0,05, 1 ± 0,2, 2 ±
0,4 và 4 ± 0,8 l/kg
Thử sự phù hợp: một phần
ở 2 ± 0,05 l/kg, hoặc tính toán từ lượng chiết ra tích lũy ở 2 l/kg từ
phép thử đặc tính cơ bản
Lưu lượng dòng
Tính lưu lượng dòng dựa trên tỷ trọng
khối và thời gian tiếp xúc cố định 5 h cho đến khoảng thời gian thử tổng
thể khoảng 1 tuần đối với thử nghiệm đặc tính hóa cơ bản và 2 đến 3 ngày đối
với phép thử sự phù hợp
Tách lỏng/rắn
Chỉ phân tích chất hữu cơ: không lọc,
chỉ ly tâm nếu độ đục ≥100
FNU (20 000 g, 30 min hoặc thích hợp, ít nhất 2 000 g,
5 h với làm mát), hoặc xử lý sơ bộ dịch rửa giải
Ly tâm cũng có thể được thực hiện đối
với các phân tích chất vô cơ.
Chỉ phân tích chất vô cơ: có thể lọc
qua màng lọc 0,45 μm (ví dụ
phin lọc sơ ranh) nếu cần để bảo vệ thiết bị đo về lượng hạt cho phép, hoặc xử
lý sơ bộ dịch rửa giải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Đặc
tính vật liệu thử RM BO (vật liệu giống đất bị ô nhiễm, <10 mm)
Thông số
Kích thước
RM BO
Độ ẩm
% khối lượng
0,51
Giá trị pH
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dẫn điện
μS/cm
242,1
Hàm lượng cacbonat
% khối lượng
3,77
Lượng mất khi nung
% khối lượng
1,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/cm3
2,652
Phân bố cỡ hạt (sàng khô, không nghiền):
10 mm - 6,3 mm
% khối lượng
2,37
6,3 mm - 2 mm
% khối lượng
9,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối lượng
17,88
0,63 mm - 0,2 mm
% khối lượng
54,65
0,2 mm - 0,063 mm
% khối lượng
13,81
<0,063 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,38
Bảng 6 - Đặc
tính hiệu năng của kim loại
Chất
Mẫu
Đơn vị
l
n
nA
nAP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(μg/l)
sR
CVR
%
sr
CVr
%
Cr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
μg/l
21
39
4
9,30
7,47
4,69
62,72
0,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 2
μg/l
14
24
7
22,58
2,58
1,20
46,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,7
Phần 3
μg/l
11
18
0
0,00
4,06
2,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
19,6
Phần 4
μg/l
6
11
1
8,33
2,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,79
0,64
26,8
Tích tụ ở L/S 2 l/kg
mg/kg
5
9
4
30,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
45,63
0,000 2
3,4
Cu
Phần 1
μg/l
25
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,64
36,31
11,85
32,64
3,06
8,42
Phần 2
μg/l
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3,45
25,37
7,90
31,13
2,77
10,91
Phần 3
μg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
2
3,39
20,87
7,64
36,63
3,14
15,06
Phần 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
58
0
0
13,15
4,72
35,92
2,39
18,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
27
52
6
10,34
0,05
0,02
37,67
0,004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pb
Phần 1
μg/l
3
6
1
14,29
0,23
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
38,31
Phần 2
μg/l
7
11
0
0
3,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
139,09
0,21
6,14
Phần 3
μg/l
8
13
4
23,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,12
161,94
0,28
6,30
Phần 4
μg/l
8
15
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,69
10,69
138,98
0,86
11,24
Tích tụ ở L/S 2 l/kg
mg/kg
4
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0,001
0,002
101,20
0,000 3
18,73
Zn
Phần 1
μg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
0
0
47,78
58,94
123,37
31,81
66,59
Phần 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
39
0
0
31,03
39,35
127,13
15,77
50,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
μg/l
18
33
7
17,5
20,69
17,54
84,80
10,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 4
μg/l
19
35
6
14,63
19,39
21,34
110,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,48
Tích tụ ở L/S 2 l/kg
mg/kg
16
31
2
6,06
0,06
0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
32,83
Ni
Phần 1
μg/l
22
39
2
4,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,65
78,05
4,22
43,10
Phần 2
μg/l
13
24
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,34
5,39
85,09
2,15
33,89
Phần 3
μg/l
10
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,05
3,64
2,42
66,55
1,81
49,66
Phần 4
μg/l
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
10,53
4,22
3,62
85,61
0,98
23,29
Tích tụ ở L/S 2 l/kg
mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
0
0
0,01
0,01
100,00
0,003
18,73
l = Số phòng thí nghiệm
sau khi loại bỏ ngoại lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nA = Số lượng
ngoại lệ;
nAP = phần
trăm ngoại lệ;
= giá trị trung bình;
sR = độ lệch
chuẩn tái lập;
CVR = hệ số
tái lập [%];
sr = độ lệch
chuẩn lặp lại;
CVr = hệ số lặp
lại [%].
Bảng 7 - Đặc
tính hiệu năng đối với PAH
Chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
l
n
nA
nAP
%
(μg/l)
sR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
sr
CVr
%
Tổng PAH
Phần 1
μg/l
25
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
104,63
70,40
67,28
15,37
14,69
Phần 2
μg/l
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0,00
85,36
57,34
67,17
7,62
8,93
Phần 3
μg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
2
4,17
64,99
45,79
70,46
10,29
15,84
Phần 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
45
2
4,26
26,69
30,57
114,55
4,71
17,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
25
46
0
0,00
0,15
0,09
62,74
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Naph-
thalin
Phần 1
gg/l
19
33
0
0,00
2,13
1,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
14,99
Phần 2
μg/l
10
17
4
19,05
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,81
0,07
18,25
Phần 3
μg/l
12
20
2
9,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
92,11
0,05
13,56
Phần 4
μg/l
12
20
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18
0,18
99,70
0,04
23,38
Tích tụ ở
L/S 2 l/kg
mg/kg
7
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,001
0,001
50,84
0,000 2
11,79
Anthracen
Phần 1
μg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
4
9,76
0,66
0,50
75,83
0,05
8,15
Phần 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
40
2
4,76
0,53
0,39
73,49
0,13
23,99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
μg/l
21
39
2
4,88
0,39
0,37
94,31
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 4
μg/l
17
33
2
5,71
0,12
0,11
92,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,53
Tích tụ ở
L/S 2 l/kg
mg/kg
18
34
0
0,00
0,001
0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 2
15,94
Pyren
Phần 1
μg/l
25
47
0
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,40
67,13
0,19
9,06
Phần 2
μg/l
25
48
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,63
1,38
52,33
0,31
11,91
Phần 3
μg/l
24
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,17
3,01
1,58
52,53
0,34
11,15
Phần 4
μg/l
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0,00
2,22
1,00
45,26
0,25
11,28
Tích tụ ở
L/S 2 l/kg
mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
2
4,35
0,01
0,003
53,24
0,000 5
8,99
Chrysen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
μg/l
16
40
0
0,00
0,08
0,06
75,93
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 2
μg/l
20
39
0
0,00
0,17
0,14
78,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,78
Phần 3
μg/l
20
36
4
10,00
0,25
0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
19,00
Phần 4
μg/l
20
38
0
0,00
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,31
0,03
23,46
Tích tụ ở
L/S 2 l/kg
mg/kg
15
27
0
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 2
58,31
0,000 1
30,64
Benzo-a-
pyren
Phần 1
μg/l
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,01
Phần 2
μg/l
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
10,00
0,02
0,02
66,96
0,01
39,40
Phần 3
μg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0
0,00
0,08
0,06
71,88
0,03
39,06
Phần 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
33
0
0,00
0,04
0,03
79,31
0,01
28,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
2
4
0
0,00
0,000 13
0,000 01
9,70
0,000 02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l = Số phòng thí nghiệm
sau khi loại bỏ ngoại lệ
n = Số kết quả
thử nghiệm sau khi loại bỏ ngoại lệ
nA = Số lượng
ngoại lệ;
nAP = phần
trăm ngoại lệ;
= giá trị trung bình;
sR = độ lệch
chuẩn tái lập;
CVR = hệ số tái lập
[%];
sr = độ lệch
chuẩn lặp lại;
CVr = hệ số lặp
lại [%].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm xác nhận dựa trên hai loại
đất đối chứng khác nhau
được trộn với đất bị ô nhiễm với bốn vật liệu thử nghiệm. Nước đã loại khoáng
đã được sử dụng làm dịch ngâm chiết. Tùy chọn kiểm tra sự tuân thủ của DIN
19528 được thực hiện cho tất cả các vật liệu, tức là một phần tỷ lệ L/S 2 l/kg
được thu thập.
Bảng 8 - Đặc
điểm của vật liệu thử nghiệm
Vật liệu thử
Loại đất
pH
[-]
Corg
[% khối lượng]
Dung lượng
trao đổi cation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[mmol/kg]
Đất TL
thịt pha
sét
4,97
3,52
118
Đất MS
cát trung
bình
8,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,3
Cả hai loại đất đều được sàng qua sàng
cỡ lỗ 2 mm, không nghiền vật liệu có kích thước lớn.
CEC được biểu thị bằng nồng độ điện
tích.
Các mã mẫu được liệt kê trong Bảng 9 đến Bảng
13:
- TL-PAH/PCB
đất (thịt pha sét) nhiễm PAH và PCB,
< 2 mm;
- TL-PH/TPH/PAH
đất (thịt pha sét) bị ô nhiễm
phenol, TPH và PAH, < 2 mm;
- MS-PAH/PCB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- MS-PH/TPH/PAH
đất (cát trung bình) nhiễm phenol,
TPH và PAH, < 2 mm
Bảng 9 - Đặc
tính tính năng của các thông số cơ bản đối với phép thử
xác nhận giá trị sử dụng 2
Chất
Đất
Đơn vị
l
n
nA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(μg/l)
sR
CVR
sr
CVr
Độ đục
TL-PAH/PCB
FNU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
4
15,4 %
9,8
10,9
111,3 %
2,4
24,1 %
TL-PH/TPH/PAH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
22
4
15,4 %
11,1
5,4
48,7 %
3,9
34,8 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FNU
13
25
2
7,4 %
16,3
14,1
86,7 %
6,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MS-PH/TPH/PAH
FNU
10
19
0
0,0 %
5,4
3,2
58,4 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,4 %
DOC
TL-PAH/PCB
mg/l
12
24
0
0 0 %
47,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,9 %
6,4
13,6 %
TL-PH/TPH/PAH
mg/l
8
16
0
0,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67,7
16,7 %
59,1
14,6 %
MS-PAH/PCB
mg/l
12
23
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,2
2,9
18,1 %
1,1
6,9 %
MS-PH/TPH/PAH
mg/l
8
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0 %
453,3
37,5
8,3 %
23,0
5,1 %
pH
TL-PAH/PCB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
0
0,0 %
7,45
0,36
4,8 %
0,15
2,1 %
TL-PH/TPH/PAH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
16
2
11,1 %
7,02
0,41
5,9 %
0,08
1,1 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
25
0
0,0 %
7,84
0,42
5,4 %
0,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MS-PH/TPH/PAH
9
18
0
0,0 %
7,38
0,28
3,8 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7 %
l = Số phòng thí nghiệm
sau khi loại bỏ ngoại lệ
n = Số kết quả
thử nghiệm sau khi loại bỏ ngoại lệ
nA = Số lượng
ngoại lệ;
nAP = phần
trăm ngoại lệ;
= giá trị trung bình;
sR = độ lệch
chuẩn tái lập;
CVR = hệ số tái lập
[%];
sr = độ lệch
chuẩn lặp lại;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10 - Đặc
tính tính năng của PAH đối với phép thử xác nhận giá trị sử dụng 2
Chất
Đất
l
n
nA
nAP
(μg/l)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CVR
sr
CVr
Naphtalen
TL-PAH/PCB
13
24
0
0,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,3
75,3 %
2,4
33,8 %
TL-PH/TPH/PAH
12
23
0
0,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165,3
47,7 %
44,4
12,8 %
MS-PAH/PCB
10
17
0
0,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
152,4%
0,8
86,5 %
MS-PH/TPH/PAH
13
24
0
0,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180,7
37,5 %
46,1
9,6 %
Acenaphthen
TL-PAH/PCB
15
28
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
2,7
64,8 %
1,2
29,5 %
TL-PH/TPH/PAH
12
23
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8
3,7
47,6 %
0,6
8,1 %
MS-PAH/PCB
12
23
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,6
22,4
120,8 %
2,5
13,6 %
MS-PH/TPH/PAH
12
23
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,7
3,6
28,3 %
1,1
8,4 %
Fluoren
TL-PAH/PCB
15
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0 %
2,5
1,8
74,1 %
0,8
30,8 %
TL-PH/TPH/PAH
12
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0 %
25,7
10,0
38,8 %
2,6
10,1 %
MS-PAH/PCB
10
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0 %
0,3
0,3
107,7%
0,0
13,5 %
MS-PHATPH/PAH
13
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0 %
44,1
15,0
33,9 %
3.0
6,7 %
Phenanthren
TL-PAH/PCB
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
7,4 %
1,9
1,9
99,9 %
0,5
28,5 %
TL-PH/TPH/PAH
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0,0 %
23,4
13,1
55,8 %
4,9
21,1 %
MS-PAH/PCB
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
25,0 %
0,1
0,1
59,6 %
0,0
21,3%
MS-PH/TPH/PAH
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0,0 %
38,1
17,9
47,0 %
9,0
23,7 %
Anthracen
TL-PAH/PCB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
0
0,0 %
1,4
0,9
69,6 %
0,4
26,5 %
TL-PH/TPH/PAH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
0
0,0 %
5,5
2,6
46,0 %
0,9
16,0 %
MS-PAH/PCB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
4
15,4 %
0,5
0,5
96,8 %
0,3
65,0 %
MS-PH/TPH/PAH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
0
0,0 %
13,0
5,6
42,8 %
0,1
0,9 %
Fluoranthen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
25
2
7,4 %
0,6
0,3
58,9 %
0,1
21,6%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
22
0
0,0 %
4,1
1,7
41,2 %
0,5
12,3 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
26
4
13,3 %
4,1
3,2
76,7 %
0,6
13,5 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
23
0
0,0 %
5,6
3,1
55,4 %
0,6
10,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TL-PAH/PCB
13
23
6
20,7 %
0,2
0,1
57,7 %
0,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TL-PH/TPH/PAH
12
22
0
0,0 %
2,5
1,2
46,5 %
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MS-PAH/PCB
15
27
4
12,9 %
2,1
1,6
77,3 %
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MS-PH/TPH/PAH
11
21
0
0,0 %
3,5
1,6
47,1 %
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzo(a)
anthracen
TL-PAH/PCB
6
10
3
23,1 %
0,23
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
2,2 %
TL-PH/TPH/PAH
10
18
0
0,0 %
0,19
0,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
31,8 %
MS-PAH/PCB
12
22
4
15,4 %
0,14
0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
30,1 %
MS-PH/TPH/PAH
10
18
0
0,0 %
0,30
0,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
20,2 %
Chrysen
TL-PAH/PCB
6
11
6
35,3 %
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,7 %
0,0 %
TL-PH/TPH/PAH
9
16
2
11,1 %
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,5 %
0,05
44,6 %
MS-PAH/PCB
11
22
2
8,3 %
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,3 %
0,04
34,7 %
MS-PH/TPH/PAH
10
18
0
0,0 %
0,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,1 %
0,04
15,8 %
Benzo(b)
fluoranthen
TL-PAH/PCB
6
11
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,05
145,7 %
0,05
145,7 %
TL-PH/TPH/PAH
7
11
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
0,04
70,9 %
0,01
14,5 %
MS-PAH/PCB
10
19
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
0,05
74,2 %
0,03
51,6 %
MS-PH/TPH/PAH
5
9
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,03
68,4 %
0,01
15,8 %
Benzo(k)
fluoranthen
TL-PAH/PCB
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0,0 %
0,04
0,05
117,5 %
0,05
117,5 %
TL-PH/TPH/PAH
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0,0 %
0,06
0,05
91,1 %
0,02
33,9 %
MS-PAH/PCB
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
15,4 %
0,04
0,03
82,1 %
0,02
41,0 %
MS-PH/TPH/PAH
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
33,3 %
0,01
0,01
54,5 %
0,01
45,5 %
Benzo(a)
pyren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6
2
25,0 %
0,05
0,05
100,0 %
0,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
10
2
16,7 %
0,07
0,04
57,4 %
0,01
11,8 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
13
2
13,3 %
0,04
0,04
92,7 %
0,02
43,9 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
9
2
18,2 %
0,03
0,02
64,0 %
0,00
16,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
perylen
TL-PAH/PCB
2
3
2
40,0 %
0,01
0,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0 %
TL-PH/TPH/PAH
3
5
0
0,0 %
0,05
0,02
46,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,0 %
MS-PAH/PCB
6
11
2
15,4 %
0,03
0,02
80,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,7 %
MS-PH/TPH/PAH
2
3
0
0,0 %
0,17
0,21
127,5 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127,5%
Dibenzo(a,h)
anthracen
TL-PAH/PCB
2
3
0
0,0 %
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,0 %
0,02
75,0 %
TL-PH/TPH/PAH
2
4
1
20,0 %
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0 %
0,0 %
MS-PAH/PCB
2
3
0
0,0 %
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81,4 %
0,0 %
MS-PH/TPH/PAH
2
3
0
0,0 %
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114,3 %
0,02
114,3 %
Inde-
no(1,2,3-cd) pyren
TL-PAH/PCB
4
6
0
0,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
73,9 %
0,01
43,5 %
TL-PH/TPH/PAH
4
6
2
25,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
116,4 %
0,0 %
MS-PAH/PCB
5
9
0
0,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
143,3 %
0,02
16,7%
MS-PH/TPH/PAH
4
7
2
22,2 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
125,0 %
0,01
25,0 %
tổng 15 PAH
TL-PAH/PCB
15
28
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,7
12,9
77,3 %
5,5
32,7 %
TL-PH/TPH/PAH
10
19
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
478,7
255,6
53,4 %
58,9
12,3 %
MS-PAH/PCB
15
28
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,1
35,9
115,6 %
3,1
9,9 %
MS-PH/TPH/PAH
11
21
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
654,8
259,9
39,7 %
43,2
6,6 %
l = Số phòng thí nghiệm
sau khi loại bỏ ngoại lệ
n = Số kết quả
thử nghiệm sau khi loại bỏ ngoại lệ
nA = Số lượng
ngoại lệ;
nAP = phần
trăm ngoại lệ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sR = độ lệch
chuẩn tái lập;
CVR = hệ số tái lập
[%];
sr = độ lệch
chuẩn lặp lại;
CVr = hệ số lặp
lại [%].
Bảng 11 - Đặc
tính tính năng của PCB đối với phép thử xác nhận giá trị sử dụng 2
Thông số
Đất
l
n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nAP
(μg/l)
sR
CVR
sr
CVr
PCB 28+31
TL-PAK/PCB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
0
0,0 %
0,025
0,015
60,0 %
0,004
16,0 %
MS-PAK/PCB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
6
27,3 %
0,082
0,062
75,6 %
0,010
12,2 %
PCB 52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
22
2
8,3 %
0,123
0,100
81,3 %
0,014
11,4 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
19
6
24,0 %
0,617
0,507
82,2 %
0,090
14,6 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TL-PAK/PCB
12
22
2
8,3 %
0,045
0,041
91,1 %
0,008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MS-PAK/PCB
12
21
4
16,0 %
0,248
0,221
89,1 %
0,151
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PCB 153
TL-PAK/PCB
11
19
0
0,0 %
0,029
0,041
141,4 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72,4 %
MS-PAK/PCB
12
21
4
16,0 %
0,078
0,066
84,6 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,4 %
PCB 138
TL-PAK/PCB
10
17
4
19,0 %
0,013
0,006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
30,8 %
MS-PAK/PCB
10
17
8
32,0 %
0,089
0,081
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,007
7,9 %
PCB 180
TL-PAK/PCB
3
6
0
0,0 %
0,018
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,7 %
0,009
50,0 %
MS-PAK/PCB
12
21
0
0,0 %
0,052
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155,8 %
0,066
126,9 %
tổng PCB
TL-PAK/PCB
11
21
2
8,7 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,198
85,3 %
0,029
12,5 %
MS-PAK/PCB
10
18
6
25,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,910
81,9 %
0,146
13,1 %
l = Số phòng thí nghiệm sau khi loại bỏ
ngoại lệ
n = Số kết quả
thử nghiệm sau khi loại bỏ ngoại lệ
nA = Số lượng
ngoại lệ;
nAP = phần
trăm ngoại lệ;
= giá trị trung bình;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CVR = hệ số tái lập
[%];
sr = độ lệch
chuẩn lặp lại;
CVr = hệ số lặp
lại [%].
Bảng 12 - Đặc
tính tính năng của PTH đối với phép thử xác nhận giá trị sử dụng 2
Thông số
Đất
l
n
nA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(μg/l)
sR
CVR
sr
CVr
TPH
C10-C22
TL-PH/TPH/PAH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
2
11,1 %
411,9
121,2
29,4 %
77,0
18,7 %
MS-PH/TPH/PAH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
0
0,0 %
738,1
450,6
61,0 %
188,5
25,5 %
TPH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TL-PH/TPH/PAH
9
17
0
0,0 %
863,0
831,4
96,3 %
60,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MS-PH/TPH/PAH
10
19
0
0,0 %
828,2
507,4
61,3 %
205,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l = Số phòng thí nghiệm
sau khi loại bỏ ngoại lệ
n = Số kết quả
thử nghiệm sau khi loại bỏ ngoại lệ
nA = Số lượng
ngoại lệ;
nAP = phần
trăm ngoại lệ;
= giá trị trung bình;
sR = độ lệch
chuẩn tái lập;
CVR = hệ số tái
lập [%];
sr = độ lệch
chuẩn lặp lại;
CVr = hệ số lặp
lại [%].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số
Đất
l
n
nA
nAP
sR
CVR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CVr
Phenol
TL-PH/TPH/PAH
7
13
0
0,0 %
526
410
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,9
14,4 %
MS-PH/TPH/PAH
7
13
0
0,0 %
1286
1036
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
263
20,4 %
2-Methylphenol
(o-Kresol)
TL-PH/TPH/PAH
7
13
0
0,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
43,9 %
1,7
18,3 %
MS-PH/TPH/PAH
6
11
2
15,4 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
567
40,1 %
85,3
6,0 %
3-Methylphenol
(m-Kresol)
TL-PH/TPH/PAH
7
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0 %
818
477
58,4 %
136
16,7 %
MS-PH/TPH/PAH
6
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,4 %
2 158
806
37,4 %
155
7,2 %
4-Methylphenol
(p-Kresol)
TL-PH/TPH/PAH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
0
0,0 %
19,1
17,0
88,7 %
3,1
16,0%
MS-PH/TPH/PAH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
2
18,2 %
1 629
272
16,7 %
43,5
2,7 %
2,6-Dimethyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TL-PH/TPH/PAH
4
7
0
0,0 %
4,2
6,2
148,8 %
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MS-PH/TPH/PAH
6
11
0
0,0 %
248
349
140,8 %
7,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,4-Dimethyl
phenol
TL-PH/TPH/PAH
4
7
2
22,2 %
3,3
1,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
19,5 %
MS-PH/TPH/PAH
6
11
0
0,0 %
605
294
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,2
13,2 %
Tổng các
phenol
TL-PH/TPH/PAH
6
12
0
0 0 %
1 285
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72,7 %
359
27,9 %
MS-PH/TPH/PAH
6
11
0
0 0 %
8173
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69,0 %
2489
30,5 %
l = Số phòng thí
nghiệm sau khi loại bỏ ngoại lệ
n = Số kết quả
thử nghiệm sau khi loại bỏ ngoại lệ
nA = Số lượng
ngoại lệ;
nAP = phần
trăm ngoại lệ;
= giá trị trung bình;
sR = độ lệch
chuẩn tái lập;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sr = độ lệch
chuẩn lặp lại;
CVr = hệ số lặp
lại [%].
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Gợi ý đối với việc nhồi cột, bão hòa nước và thiết lập
các điều kiện cân bằng
A.1 Yêu cầu chung
Phụ lục này bao gồm các gợi ý về cách
nhồi cột trong trường hợp của các vật liệu cụ thể. Phụ lục này cũng mô tả chi
tiết hơn về hai phương pháp bão hòa nước. Ngoài ra còn cung cấp các hướng dẫn về
cách cân bằng cột và cách kiểm tra các điều kiện cân bằng trước khi bắt đầu quá
trình động học trên cột.
A.2 Nhồi và làm đầy
cột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vật liệu không phải dạng bột thông
thường có thể được nhồi nguyên dạng (ẩm hoặc khô). Tuy nhiên, các vật liệu dạng
bột khô nên được làm ẩm theo một tỷ
lệ tùy ý và theo hoặc tham khảo độ ẩm tối ưu của Proctor, nếu biết. Hàm lượng
nước thực tế cần được biết để có thể xác định khối lượng khô của phần
mẫu thử trong cột (xem 8.3).
- Vật liệu có thể quá ướt để nhồi cột.
Thông thường có thể làm khô mẫu thử hoặc phần mẫu thử trong không khí. Nhiệt độ
làm khô không được quá 25 °C. Quá trình làm khô có thể dẫn đến quá trình oxy
hóa và/hoặc cacbonat hóa. Nếu vật liệu còn mới và được thử nghiệm là vật liệu
không bị ôxy hóa/không bị cacbonat hóa, thì việc làm khô phải được thực hiện
trong môi trường trơ.
- Trong các trường hợp khác, có thể nhồi
vật liệu (ướt), nhưng vật liệu có thể lắng xuống nhiều hơn sau khi bắt đầu thử
nghiệm, gây ra sự hình thành khoảng trống phía trên. Nếu sử dụng hệ thống có
piston thì piston phải được hạ thấp tương ứng.
- Một số vật liệu có thể gây ra hỏng
hóc về sau, ngay cả khi chúng được nhồi kỹ. Đây là những vật liệu có đặc tính liên kết
thủy lực. Phản ứng đông cứng có thể dẫn đến giãn nở, dẫn đến độ thẩm rất thấp,
hoặc thậm chí làm nứt cột. Điều này có nghĩa là vật liệu có khả năng hoạt động
như một khối nguyên khối và cần được thử nghiệm theo tiêu chuẩn thích hợp. Tuy
nhiên, nếu mục đích nghiên cứu đặc tính của vật liệu trong điều kiện thẩm thấu,
nên sử dụng hệ thống có piston có thể di chuyển lên trên. Trong một số trường hợp,
sử dụng một giải pháp khác tốt hơn. Tuy nhiên, cả hai giải pháp đều dẫn đến độ
lặp lại thấp hơn.
A.3 Bão hòa nước
Trong 8.4, có hai phương pháp được đề
cập để làm bão hòa cột đã nhồi bằng dịch ngâm chiết a) sử dụng bơm hoặc b) sử dụng
áp suất thủy tĩnh ban đầu.
a) Bão hòa cột bằng cách sử dụng bơm
Nối bơm (6.4) với phần dưới cùng của cột
và cho CaCl2 0,001 mol/l
(8.2) hoặc nước đã loại khoáng (5.1) đi qua cột từ dưới lên. Dừng bơm khi vật
liệu trong cột đã bão hòa hết, nhưng ống xả vẫn còn rỗng.
b) Bão hòa cột bằng cách sử dụng áp suất
thủy tĩnh ban đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất thủy tĩnh cần được dừng khi vật
liệu trong cột đã bão hòa hết, nhưng ống thoát ra vẫn còn rỗng, cần chắc chắn rằng
mực nước trong đầu vào ít nhất phải cao bằng lớp vật liệu trơ.
CHÚ DẪN
1 Lớp đất hoặc
vật liệu giống đất nén
4 Lớp vật liệu
trơ
2 Cột
5 Mức nước
3 Dòng nước
ra
6 Lối vào của
nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(Tham
khảo)
Minh chứng cho các lựa chọn các điều kiện
trong xây dựng quy trình thử nghiệm
B.1 Yêu cầu chung
Trong quá trình xây dựng quy trình thử
nghiệm này, cần đưa ra một số lựa chọn liên quan đến các điều kiện thử nghiệm.
Việc cố định một số điều kiện nghĩa là thử nghiệm sẽ không cung cấp mô phỏng chung cho
tất cả các tình huống. Một trong những mục tiêu ban đầu là đảm bảo các điều
kiện cân bằng cục bộ giữa vật liệu giống đất trong cột và dịch ngâm chiết thẩm
thấu trong suốt thời gian thử nghiệm. Sự tồn tại trạng thái cân bằng cục bộ
nhìn chung sẽ nâng cao độ vững của phép thử. Một mục tiêu khác là xây dựng phép
thử tương đối đơn giản, thực tế với thời lượng vừa phải, hoạt động trong các điều
kiện cố định và có khả năng tạo ra kết quả với độ tái lập tốt. Không thể tối ưu
hóa hoặc hoàn thành đồng thời tất cả các mục tiêu. Do đó, các điều kiện thử
nghiệm định sẵn là kết quả của một số thỏa thuận. Ví dụ, theo mong muốn về thời
gian thử nghiệm ngắn, không đặt ra yêu cầu cụ thể về sự cân bằng cục bộ cũng
như việc kiểm tra xác nhận tương ứng.
Sau đây là các lựa chọn của một số điều
kiện thử nghiệm được tóm tắt:
- Cỡ hạt/sự phân bố cỡ
hạt;
- Đường kính cột;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lưu lượng dòng của dịch ngâm chiết;
- Bản chất của dịch ngâm chiết;
- Tỷ lệ L/S và các phân đoạn rửa giải
được thu thập/thời gian thử nghiệm
- Nhiệt độ.
Nhồi cột: xem Phụ lục A.
B.2 Đường kính cột
Để có độ tái lập tốt của phép thử nghiệm
ngâm chiết và diễn giải kết quả một cách thích hợp, thì mô hình dòng chảy trong
cột phải càng giống nhau càng tốt. Theo kinh nghiệm, điều này được giả định là
trường hợp tốc độ tuyến tính (đi qua cột rỗng) trong khoảng 0,5 cm/ngày đến 15
cm/ngày và đối với một số vật liệu cũng là 30 cm/ngày, nếu chiều dài của cột ít
nhất lớn gấp ba đến bốn lần đường kính cột. Theo quan điểm về tính đại diện của
phần mẫu thử được đặt trong cột và để đảm bảo các phần rửa giải tương đối lớn để
phân tích hóa học, thì nên dùng cột lớn. Tuy nhiên, cột càng lớn (càng dài) thì
càng mất nhiều thời gian để đạt được giá trị L/S nhất định cho cùng một tốc độ
tuyến tính. Dữ liệu thực nghiệm thu được cho đến nay không chỉ ra sự khác biệt
đáng kể phụ thuộc
vào tốc độ dòng trong phạm vi nêu trên. Tuy nhiên, số lượng tài liệu mà thông
tin này đã được xác minh là rất hạn chế và do đó không thể khái quát được.
Do đó, đã quyết định sử dụng cột có đường
kính trong nằm trong khoảng từ 5 cm đến 10 cm với chiều cao điền đầy là (30 ±
5) cm.
Bảng B.1 - Đường
kính cột và thể tích dịch rửa giải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích rửa
giải (ml)
Đường kính cột (chiều cao 30 cm)
5 cm
10 cm
Khối lượng mẫu (kg)a
1,00
4,0
Tỷ lệ lỏng/rắn
(l/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
100
400
0,2
100
400
0,5
300
1 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
2 000
2
1 000
4 000
5
3 000
12 000
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 000
a Tỉ trọng bằng
1 700 kg/m3.
B.3 Hướng dòng dịch
ngâm chiết
Tiêu chuẩn này nhằm mục đích mô tả các
đặc tính ngâm chiết của đất dạng hạt và vật liệu giống đất bị thẩm thấu (thấm)
bởi dịch ngâm chiết trong các điều kiện bão hòa. Điều này đạt được tốt nhất bằng
cách cho dịch ngâm chiết đi qua cột ở chế độ ngược dòng. Việc áp dụng chế độ
ngược dòng làm giảm nguy cơ tạo thành rãnh và dòng ưu tiên, miễn là tốc độ dòng
không quá mức.
B.4 Lưu lượng dòng dịch ngâm
chiết
Lưu lượng dòng thực tế của dịch ngâm chiết
trong phép thử (tính bằng ml/h) được dựa vào và được tính từ tốc độ tuyến tính
biểu kiến, biểu thị bằng cm/ngày (cm/24 h), qua cột rỗng. Điều này rất thuận tiện
vì các điều kiện cân bằng/không cân bằng trong đất/ hệ dịch ngâm chiết có
liên quan đến tốc độ tụyến tính và không phụ thuộc vào thể tích lỗ rỗng của cột
nhồi (tốc độ lỗ rỗng thực tế sẽ cao hơn đáng kể so với tốc độ cột mở). Tốc độ tuyến
tính của cột mở được biểu thị theo cách tương tự và có thể so sánh với tốc độ
thấm vào đất.
Những ưu điểm chính của tốc độ tuyến
tính thấp của dịch ngâm chiết là nó có nhiều khả năng đảm bảo rằng các điều kiện
cân bằng cục bộ được đáp ứng và gần với các điều kiện dòng thực tế xảy ra trong
các điều kiện hiện trường. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng quy trình trong phòng thí
nghiệm không nhằm vào tốc độ tuyến tính giống như trong điều kiện hiện trường,
vì điều này có thể dẫn đến thời gian thử nghiệm rất dài và phân hủy vi sinh vật
của các chất cần quan tâm. Đây cũng là nhược điểm lớn của lưu lượng dòng thấp,
đặc biệt khi thử nghiệm được chạy đến giá trị L/S = 10 l/kg. Ngược lại, ưu điểm
chính của lưu lượng dòng dịch ngâm chiết cao là giới hạn được thời gian thử
nghiệm.
Cần lưu ý rằng, đối với một loại đất
và các vật liệu giống đất nhất định, các ảnh hưởng của cỡ hạt và tốc độ dòng đến
việc đạt được trạng thái cân bằng cục bộ có mối quan hệ với nhau. Cỡ hạt nhỏ và
tốc độ dòng thấp có lợi cho trạng thái cân bằng và ngược lại.
Kết quả thử nghiệm cho thấy điều kiện
cân bằng cục bộ dường như được đáp ứng đối với một số chất và một số vật liệu,
nhưng không thỏa mãn cho tất cả. Để đạt được độ tái lập, điều quan trọng là phải duy trì
tốc độ tuyến tính tương đối ổn định và
chính xác so với thời điểm quan sát thấy tốc độ dòng rất thấp trong
các điều kiện hiện trường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một số loại đất (hạt mịn) có thể có hoặc
phát triển độ dẫn thủy lực thấp, điều này có thể hạn chế tốc độ dòng dịch
ngâm chiết có thể thu được mà không cần áp dụng áp lực quá cao (độ dẫn thủy lực
được định nghĩa là tốc độ xả nước trong điều kiện dòng chảy tầng qua đơn vị diện
tích mặt cắt ngang của môi trường xốp dưới đơn vị gradient thủy lực và điều kiện
nhiệt độ tiêu chuẩn là 20 °C). Kinh nghiệm cho thấy rằng phép thử nghiệm trở
nên không thực tế và rủi ro về dòng ưu tiên tăng lên do áp lực cao hơn yêu cầu ở
độ dẫn thủy lực dưới 10-8 m/s.
B.5 Bản chất của
dịch ngâm chiết
Đối với hầu hết các loại đất, thành phần
của dịch rửa giải ở giá trị L/S dưới 10 l/kg được kiểm soát chủ yếu bởi thành
phần của đất. có rất ít khác biệt cho dù dịch ngâm chiết bao gồm nước đã loại
khoáng hay nước mưa (tự nhiên hoặc nhân tạo). Vì đơn giản trong tiêu chuẩn này,
nước đã loại khoáng đã được chọn làm dịch ngâm chiết. Sự huy động cacbon hữu cơ
hòa tan (DOC) đã biết khi sử dụng nước đã loại khoáng, không giống như các điều
kiện xảy ra
trong điều kiện hiện trường thông thường, việc bổ sung rất thấp CaCl2 0,001 M được
dự đoán sẽ làm giảm hiệu ứng nhân tạo này.
Đối với các mục đích cụ thể, có thể được
phép sử dụng các dịch ngâm chiết khác với các dịch ngâm chiết được chỉ định
trong tiêu chuẩn này (nước đã loại khoáng có hoặc không có CaCl2 0,001
mol/l).
B.6 Tỷ lệ L/S
Các phân đoạn rửa giải sau đây được
thu thập: L/S = 0,0 l/kg đến 0,1 l/kg, 0,1 l/kg đến 0,2 l/kg, 0,2 l/kg đến 0,5 l/kg, 0,5 l/kg
đến 1,0 l/kg, 1,0 l/kg đến 2,0 l/kg, 2,0 l/kg đến 5,0 l/kg và 5,0 l/kg đến 10
l/kg. Kích thước của các phân đoạn sẽ tăng lên khi L/S tăng và mô tả chi tiết
nhất được đưa ra về phần đầu của quá trình ngâm chiết. Điều này là do thực tế
là phần lớn các chất dễ ngâm chiết đã ngâm chiết khá mạnh trong dải L/S = 0 đến
1 l/kg hoặc 0 đến 2 l/kg. Ngoài ra, L/S của nhiều tình huống ngâm chiết tại hiện
trường (bãi chôn lấp và các ứng dụng sử dụng), có thể được mô hình hóa dựa trên
các
kết
quả thử nghiệm thẩm thấu, thường sẽ cần nhiều năm để đạt được giá trị L/S = 1
l/kg hoặc 2 l/kg.
Để xác định tỷ lệ L/S trong viễn cảnh, có thể
xem xét hai cách tính toán đơn giản. Đối với lớp đất dày 2 m với tỉ trọng 1 t/m3
có nước (ví dụ nước mưa thấm vào) thấm qua với tốc độ 200 mm/a, tỷ lệ L/S là 2
l/kg và 10 l/kg sẽ đạt được trong 20 năm và 100 năm, tương ứng. Đối với lớp đất
dày 20 m có tỷ trọng và tỷ lệ thẩm thấu tương tự, thì tỷ lệ L/S lả 2 l/kg và 10
l/kg sẽ đạt được sau 200 năm và 1 000 năm, tương ứng.
Cần lưu ý rằng việc thu thập dịch rửa
giải theo các phân đoạn rất thích hợp để mô tả lượng chất được rửa giải tại một
L/S nhất định. Tuy nhiên, quy trình này ít phù hợp hơn để mô tả thành phần rửa
giải thực tế ở các giá trị L/S khác nhau, vì nồng độ đo được là giá trị trung
bình trên phạm vi L/S ngày càng tăng. Nếu muốn mô tả thành phần dịch rửa giải ở
các giá trị L/S cụ thể, thì các mẫu dịch rửa giải nhỏ có thể được thu thập và
được phân tích ở các giá trị L/S đó.
B.7 Nhiệt độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ (22 ± 3) °C đã được chọn để đại
diện cho các điều kiện chung trong phòng.
B.8 Sử dụng các kết
quả thử nghiệm
Trong các điều kiện nhất định, kết quả
thử nghiệm có thể được sử dụng để dự đoán tổng lượng các chất chiết ra từ vật
liệu trong một kịch bản cụ thể, hàm số theo thời gian, bằng cách mô hình hóa các điều kiện
thủy lực của kịch bản. Thử nghiệm cũng cung cấp thông tin về nồng độ nước lỗ rỗng
trong các tình huống trong đó vật chất và dung dịch nước ở trạng thái cân bằng,
cả trong ngắn hạn và lâu dài (sau khi rửa sạch muối).
Phụ
lục C
(Tham
khảo)
Tính thời gian ly tâm phụ thuộc vào tốc độ ly
tâm và kích thước rôto
C.1 Yêu cầu
chung
Trong 8.6 đưa ra hai phương án ly tâm
dịch rửa giải làm ví dụ (ly tâm trong 30 min ở 20 000g đến 30 000g
bằng máy ly tâm tốc độ cao hoặc 5 h ở 2 000g đến 3 000g). Kết quả
của cả hai phương pháp ly tâm được cho là có thể tương đương. Phụ lục này đưa
ra hướng dẫn để tính kết hợp thay thế khác của gia tốc ly tâm và thời gian liên
quan đến đặc tính kỹ thuật của rôto để đảm bảo các điều kiện có thể so sánh được
(hiệu quả lọc) cho bất kỳ phương án nào khác được áp dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần xem xét các nguyên tắc cơ bản sau đây để
đảm bảo các điều kiện ly tâm có thể so sánh được:
Nhìn chung, lực ly tâm tương đối (FRC)
được biểu thị bằng bội số của g phụ thuộc vào tốc độ rôto n (số
vòng quay trên phút, n.min-1) và vào bán kính của rôto r
(tính bằng cm), xem Công thức (C.1):
FRC = 0,000 01118.n2.r
(C.1)
Tùy thuộc vào tốc độ rôto, mỗi rôto được
đặc trưng bởi hệ số k, mô tả mức độ hiệu quả lắng cặn. Hệ số k càng nhỏ thì quá trình
lắng càng hiệu quả. Thông thường, hệ số k của rôto được quy định trong biểu dữ
liệu của nó và có thể được sử dụng để tính thời gian ly tâm cần thiết để có được
hiệu suất tương tự đối với các tốc độ rôto khác nhau.
Hệ số k có thể được tính
toán bằng cách sử dụng Công thức (C.2):
(C.2)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
rmax là bán kính
lớn nhất của trục rôto tính bằng cm;
rmin là bán kính nhỏ
nhất của trục rôto tính bằng cm;
n là tốc độ rôto tính
bằng vòng/phút, r.min-1.
Hệ số k phải được xác định để so sánh
cả hai tốc độ rôto. Thời gian ly tâm cần thiết để đạt được hiệu quả lắng
như nhau được tính theo Công thức (C.3)
(C.3)
Trong đó:
ka là hệ số của rôto cụ
thể ở tốc độ rôto a;
kb là hệ số của rôto cụ
thể ở tốc độ rôto b;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ta là thời gian ly
tâm ở tốc độ rôto a, cần thiết để có được hiệu suất lắng tương tự như đối với tốc
độ quay b trong khoảng thời gian tb, tính bằng phút
(min).
Phụ
lục D
(Tham
khảo)
Thông tin bổ sung về thử nghiệm độ ổn định và
kết quả đánh giá xác nhận trên chất thải
Bảng D.1 đưa ra các thông tin bổ sung
sẵn có về thử nghiệm về độ ổn định và kết quả đánh giá xác nhận thu được sử dụng
tro đáy lò, chất thải C&D và xỉ sản xuất thép làm vật liệu thử nghiệm trong các
thử nghiệm thẩm thấu cột
Bảng D.1 -
Tóm tắt kết quả của thử nghiệm vòng và thử độ ổn định của tro đáy lò, chất thải
từ
phá
dỡ công trình xây dựng, chất thải C&D và xỉ sản xuất thép
Số
Loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại thử
nghiệm
Phương pháp
N*
S*
Kết quả
Tài liệu
tham khảo
5
Tro đáy lò
Chất thải từ phá dỡ
công trình xây dựng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử độ ổn định
Thời gian
tiếp xúc khác nhau 2.5, 5, 16 h
10
2
thời gian
tiếp xúc ngắn hơn trong cột
Thực nghiệm
không tác
động
đáng kể lên pH,
EC, và phát thải các chất và vật liệu cần phân tích
Lopez Meza
et al. (2008) [17]
6
Tro đáy lò chất
thải C&D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vô cơ và
PAH
Thử xác nhận
giá trị sử dụng
Kích thước
cột ít khác nhau nhưng thời gian tiếp xúc cố định 5 h dịch ngâm chiết là nước
đã loại khoáng, chỉ ly tâm nếu độ đục >100 FNU
20 - 36
3
DIN 19528
đã được xác nhận giá
trị sử dụng
DIN
19528[5], (see
11.2)
N*: Số lượng thử nghiệm, S*: Số mẫu đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] Harmonisation of
leaching/extraction tests, 1997. Studies in Environmental Science, Volume 70.
Eds H.A. van der Sloot, L. Heasman, Ph. Quevauviller, Elsevier Science,
Amsterdam, 292 pp.
[2] ISO 18772, Soil quality-
Guidance on leaching procedures for subsequent chemical and ecotoxicological
testing of soils and soil materials
[3] EN 12920, Characterisation of
waste
-
Methodology for the determination of the leaching behaviour of waste under
specified conditions
[4] CEN/TS 14405:2004, Characterisation
of waste - Leaching behaviour tests - Up-flow percolation test (under specified
conditions)
[5] DIN 19528, Leaching of solid
materials
-
Percolation method for the joint examination of the leaching behaviour of
inorganic and organic substance
[6] ISO 15799, Soil quality-
Guidance on the ecotoxicological
characterization of soils and soil materials
[7] ISO 17616, Soil quality -
Guidance on the choice and evaluation of bioassays for ecotoxicological
characterization of soils and soil materials
[8] Krϋger O., Kalbe U., Meiβner K.,
Sobottka S. Sorption effects interfering with the analysis of polycyclic
aromatic hydrocarbons (PAH) in aqueous samples. Talanta 122 (2014), Elsevier
B.V., Sn. 151-156
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] ISO 18400-101, Soil quality -
Sampling - Part 101: Framework for the preparation and application of a
sampling plan
[11] ISO 18400-104, Soil quality -
Sampling - Part 104: Strategies
[12] ISO 18400-105, Soil quality - Sampling - Part 105:
Packaging, transport, storage and preservation of samples
[13] ISO 18400-202, Soil quality -
Sampling - Part 202: Preliminary investigations
[14] ISO 23909, Soil quality -
Preparation of laboratory samples from large samples
[15] Yasutaka T., Naka A., Sakakura
H., Kurosawa et al., A. (2017). Reproducibility of up-flow column percolation
tests for contaminated soils. PloS one, 12(6), e0178979
[16] Naka A., Yasutaka T., Sakakura
H., Kalbe et al., U. (2016). Column percolation test for contaminated soils:
Key factors for standardization. Journal of Hazardous Materials, 320:
pp.326-340
[17] Lopez Meza S., Kalbe U., Berger W.,
Simon F. G. (2008). Harmonization and validation of leaching standards -new
developments in Germany. Waste Management, 28(10), pp 1853-1867
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Nguyên tắc
5 Thuốc thử
6 Thiết bị, dụng
cụ
7 Xử lý sơ bộ mẫu
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Báo cáo thử
nghiệm
11 Phân tích xác
định
12 Đặc tính tính năng
Phụ lục A (Tham khảo) Gợi ý đối
với việc nhồi cột, bão hòa nước và thiết lập các điều kiện cân bằng
Phụ lục B (Tham khảo) Minh chứng cho
các lựa chọn các điều kiện trong xây dựng quy trình thử nghiệm
Phụ lục C (Tham khảo) Tính thời
gian ly tâm phụ thuộc vào tốc độ ly tâm và kích thước rôto
Phụ lục D (Tham khảo) Thông tin bổ
sung về thử nghiệm độ ổn định và kết
quả đánh giá xác nhận trên chất thải
Thư mục tài liệu tham khảo