TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị C
|
A
|
B
|
1
|
Nhiệt
độ
|
0C
|
40
|
40
|
2
|
pH
|
-
|
6-9
|
5,5-9
|
3
|
Độ
màu (pH = 7)
|
Cơ sở mới
|
Pt-Co
|
50
|
150
|
Cơ
sở đang hoạt động
|
Pt-Co
|
75
|
200
|
4
|
BOD5
ở 200C
|
mg/l
|
30
|
50
|
5
|
COD
|
Cơ sở mới
|
mg/l
|
75
|
150
|
Cơ
sở đang hoạt động
|
mg/l
|
100
|
200
|
6
|
Tổng
chất rắn lơ lửng (TSS)
|
mg/l
|
50
|
100
|
7
|
Xyanua
|
mg/l
|
0,07
|
0,1
|
8
|
Clo
dư
|
mg/l
|
1
|
2
|
9
|
Crôm
VI (Cr6+)
|
mg/l
|
0,05
|
0,10
|
10
|
Tổng
các chất hoạt động bề mặt
|
mg/l
|
5
|
10
|
Cột
A Bảng 1 quy định giá trị C của các thông số
ô nhiễm trong nước thải công nghiệp dệt nhuộm khi xả ra nguồn nước được
dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt;
Cột
B Bảng 1 quy định giá trị C của các thông số
ô nhiễm trong nước thải công nghiệp dệt nhuộm khi xả ra nguồn nước không
dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt;
Mục
đích sử dụng của nguồn tiếp nhận nước thải được xác định tại khu vực tiếp nhận
nước thải.
Kể
từ ngày 01 tháng 01 năm 2020, áp dụng giá trị quy định cho cơ sở mới đối với
tất cả các cơ sở dệt nhuộm.
2.3. Hệ số nguồn tiếp nhận
nước thải Kq
2.3.1.
Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương
được quy định tại Bảng 2 dưới đây:
Bảng 2: Hệ số
Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải
Lưu lượng dòng chảy
của nguồn tiếp nhận nước thải (Q)
Đơn vị tính: mét
khối/giây (m3/s)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q ≤ 50
0,9
50 < Q ≤ 200
1
200 < Q ≤ 500
1,1
Q > 500
1,2
Q
được tính theo giá trị trung bình lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước
thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí
tượng Thuỷ văn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3: Hệ số Kq ứng
với
dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải
Dung tích nguồn
tiếp nhận nước thải (V)
Đơn vị tính: mét
khối (m3)
Hệ số Kq
V ≤ 10 x 106
0,6
10 x 106
< V ≤ 100 x 106
0,8
V > 100 x 106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V được tính theo giá trị trung bình dung tích của hồ, ao,
đầm tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu
của cơ quan Khí tượng Thuỷ văn).
2.3.3. Khi nguồn tiếp nhận nước thải không có số liệu về
lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương thì áp dụng giá trị
hệ số Kq = 0,9; nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm không có số liệu về
dung tích thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,6.
2.3.4. Hệ số Kq đối với nguồn tiếp nhận nước thải là vùng
nước biển ven bờ, đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển.
Vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh,
thể thao và giải trí dưới nước, đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển áp dụng
giá trị hệ số Kq = 1.
Vùng nước biển ven bờ không dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ
sinh, thể thao hoặc giải trí dưới nước áp dụng giá trị hệ số Kq = 1,3.
2.4. Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
được quy định tại Bảng 4 dưới đây:
Bảng 4: Hệ số lưu
lượng nguồn thải Kf
Lưu lượng nguồn
thải (F)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số Kf
F ≤ 50
1,2
50 < F ≤ 500
1,1
500 < F ≤ 5.000
1,0
F > 5.000
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi lưu lượng nguồn thải F thay đổi, không còn phù hợp
với giá trị hệ số Kf đang áp dụng, cơ sở dệt nhuộm phải báo cáo với
cơ quan có thẩm quyền để điều chỉnh hệ số Kf.
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước thải công nghiệp dệt nhuộm thực
hiện theo các tiêu chuẩn sau đây:
TT
Thông số
Phương pháp phân tích,
số hiệu tiêu chuẩn
1
Lấy mẫu
-
TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006), Chất lượng nước – Phần 1: Hướng dẫn lập
chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10: 1992), Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng
dẫn lấy mẫu nước thải.
2
Nhiệt độ
-
TCVN 4557:1998 , Nước thải - Phương pháp xác định nhiệt độ;
-
SMEWW 2550.B - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định nhiệt
độ.
3
pH
-
TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008), Chất lượng
nước - Xác định pH.
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
TCVN 6185: 2008, Chất lượng nước – Kiểm tra và xác định độ màu.
5
BOD5 (20oC)
-
TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003), Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy
sinh hóa sau n ngày (BODn) – Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy
có bổ sung allylthiourea;
-
TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003), Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy
sinh hóa sau n ngày (BODn) – Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu
không pha loãng;
-
SMEWW 5210 B – Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định BOD.
6
COD
-
TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989), Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hoá
học (COD);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)
-
TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997), Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng
bằng cách lọc qua cái lọc sợi thuỷ tinh;
-
SMEWW 2540 - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định chất
rắn lơ lửng.
8
Xyanua
- TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984), Chất lượng nước - Xác định
Xyanua tổng;
- SMEWW 4500-CN - - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước
thải – Xác định Xyanua.
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
TCVN 6225-3:2011 (ISO 7393-3:1990), Chất lượng nước - Xác định clo tự do và
clo tổng số. Phần 3 – Phương pháp chuẩn độ iot xác định clo tổng số.
10
Crom (VI)
-
TCVN 6658: 2000, Chất lượng nước – Xác định crom (VI) - Phương pháp đo phổ
dùng 1,5 – diphenylcacbazid;
-
SMEWW 3500-Cr.B - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định
crôm.
11
Chất hoạt động bề
mặt
-
TCVN 6622-1:2009, Chất lượng nước - Xác định chất hoạt động bề mặt – Phần 1:
xác định chất hoạt động bề mặt anion bằng phương pháp đo phổ metylen xanh.
3.2. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng
dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương
hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Quy chuẩn này áp dụng thay thế QCVN
13:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt may
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có
trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy chuẩn này.
4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn về phương pháp phân
tích viện dẫn trong quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng
theo tiêu chuẩn mới.