Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quy chuẩn quốc gia QCVN 61-MT:2016/BTNMT về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt

Số hiệu: QCVN61-MT:2016/BTNMT Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: ***
Ngày ban hành: 10/03/2016 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị yêu cầu

1

Công suất của lò đốt CTRSH(1)

kg/h

300

2

Nhiệt độ vùng đốt sơ cấp(2)

oC

400

3

Nhiệt độ vùng đốt thứ cấp

oC

950

4

Thời gian lưu cháy

s

2

5

Nhiệt độ khí thải (đo tại Điểm lấy mẫu)

oC

£ 180

6

Lượng oxy dư (đo tại Điểm lấy mẫu)

%

6 - 15

7

Nhiệt độ bên ngoài vỏ lò đốt CTRSH (hoặc lớp chắn cách ly nhiệt)

oC

£ 60

8

Khả năng hoạt động liên tục (mà vẫn bảo đảm về độ bền cơ khí và các thông số kỹ thuật)(3)

h

72

Chú thích:

(1) Công suất 300 (ba trăm) kg/h tương đương thể tích tối thiểu của vùng đốt sơ cấp là 2,4 (hai phẩy bốn) m3.

(2) Trường hợp đặc thù (như đốt nhiệt phân yếm khí) thì vùng đốt sơ cấp có thể vận hành ở nhiệt độ thấp hơn 400 (bốn trăm) oC với Điều kiện vận hành thử nghiệm đạt yêu cầu tại Mục 2.2 Quy chuẩn này và được sự chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi trường đối với cơ sở xử lý CTRSH.

(3) Việc đánh giá thông số này chỉ áp dụng trong quá trình kiểm tra, xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi trường đối với cơ sở xử lý CTRSH.

2.1.5. Không được trộn không khí bên ngoài vào để pha loãng khí thải kể từ Điểm ra của vùng đốt thứ cấp đến vị trí có độ cao 02 (hai) m phía trên Điểm lấy mẫu khí thải.

2.1.6. Lò đốt phải có hệ thống xử lý khí thải với quy trình hoạt động bao gồm các công đoạn chính sau:

a) Giải nhiệt (hạ nhanh nhiệt độ);

b) Xử lý bụi;

c) Xử lý các thành phần độc hại trong khí thải.

Các công đoạn nêu trên được thực hiện riêng trong từng thiết bị hoặc kết hợp đng thời chung thiết bị.

2.1.7. Trường hợp lò đốt CTRSH có Khoảng cách từ cửa nạp chất thải đến Điểm xa nhất của vùng đốt sơ cấp lớn hơn 02 (hai) m thì phải lắp đặt thiết bị cơ khí hóa cho việc nạp, đảo trộn CTRSH trong vùng đốt sơ cấp (trừ trường hợp công nghệ đặc thù không yêu cầu đảo trộn như khí hóa) và hệ thống cơ khí hóa để lấy tro xỉ.

2.1.8. Lò đốt CTRSH phải có van xả tắt (by-pass) để xả khí thải trực tiếp ra ống khói mà không qua hệ thống xử lý khí thải khi có sự cố đối với hệ thống xử lý khí thải. Van xả tắt phải có cần Điều khiển bằng tay hoặc tự động ở độ cao vừa với người đứng, bảo đảm thao tác thuận lợi, kịp thời khi có sự cố mà không phải trèo lên lò đốt CTRSH. Phải ngừng nạp CTRSH ngay sau khi sử dụng van xả tắt.

2.2. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải rắn sinh hoạt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cmax = C x Kv

Trong đó:

- Cmax là giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm;

- C là nồng độ của các thông số ô nhiễm được quy định tại Bảng 2 của Quy chuẩn này;

- Kv là hệ số vùng, khu vực được quy định tại Bảng 3 của Quy chuẩn này.

Bảng 2. Nồng độ (C) của các thông số ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải rắn sinh hoạt

TT

Thông số ô nhiễm

Đơn vị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Bụi tổng

mg/Nm3

100

2

Axit Clohydric, HCl

mg/Nm3

50

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/Nm3

250

4

Lưu huỳnh dioxyt, SO2

mg/Nm3

250

5

Nitơ oxyt, NOx (tính theo NO2)

mg/Nm3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Thủy ngân và hợp chất tính theo thủy ngân, Hg

mg/Nm3

0,2

7

Cadimi và hợp chất tính theo Cadimi, Cd

mg/Nm3

0,16

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/Nm3

1,2

9

Tổng đioxin/furan, PCDD/PCDF

ngTEQ/Nm3

0,6

Hàm lượng ôxy tham chiếu trong khí thải là 12%.

Bảng 3. Hệ số vùng, khu vực Kv

Phân vùng, khu vực

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vùng 1

Nội thành đô thị loại đặc biệt(1) và đô thị loại I(1); rừng đặc dụng(2); Cơ sở đặt lò đốt CTRSH có Khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 02 (hai) km.

0,6

Vùng 2

Nội thành, nội thị đô thị loại II, III, IV(1); vùng ngoại thành đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I có Khoảng cách đến ranh giới nội thành lớn hơn hoặc bằng 02 (hai) km; Cơ sở đặt lò đốt CTRSH có Khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 02 (hai) km.

0,8

Vùng 3

Khu công nghiệp; đô thị loại V(1); vùng ngoại thành, ngoại thị đô thị loại II, III, IV có Khoảng cách đến ranh giới nội thành, nội thị lớn hơn hoặc bằng 02 (hai) km; Cơ sở đặt lò đốt CTRSH có Khoảng cách đến ranh giới các khu vc này dưới 02 (hai) km (3).

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nông thôn

1,2

Vùng 5

Nông thôn miền núi

1,4

Chú thích:

(1) Đô thị được xác định theo quy định tại Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị.

(2) Rừng đặc dụng xác định theo Luật bảo vệ và phát triển rừng ngày 14 tháng 12 năm 2004 gồm: vườn quốc gia; khu bảo tồn thiên nhiên; khu bảo vệ cảnh quan; khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học.

(3) Trường hợp nguồn phát thải có Khoảng cách đến 02 (hai) vùng trở lên nhỏ hơn 02 (hai) km thì áp dụng hệ số vùng, khu vực Kv đối với vùng có hệ số nhỏ nhất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1. Vận hành lò đốt chất thải rắn sinh hoạt

3.1.1. Phải xây dựng và thực hiện quy trình vận hành an toàn lò đốt CTRSH, trong đó lưu ý các nội dung sau:

a) Quy trình khởi động lò đốt CTRSH phải theo trình tự như sau (trừ những trường hợp lò đt CTRSH có quy trình hoạt động đặc biệt do nhà sản xuất quy định và được xem xét, chấp thuận bởi cơ quan xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi trường đối với cơ sở xử lý CTRSH):

- Bước 1: Khởi động hệ thống xử lý khí thải;

- Bước 2: Khởi động và sấy nóng tất cả các vùng đốt;

- Bước 3: Chính thức nạp CTRSH vào lò đốt CTRSH.

b) Quy trình kết thúc hoạt động lò đốt CTRSH phải được thực hiện theo trình tự sau:

- Bước 1: Ngừng nạp CTRSH;

- Bước 2: Ngừng hệ thống xử lý khí thải khi nhiệt độ vùng đốt sơ cấp xuống dưới 200 (hai trăm) oC.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.3. Có biện pháp kỹ thuật để lấy tro xỉ ra khỏi vùng đốt sơ cấp trong quá trình vận hành một cách thuận lợi để bảo đảm lò đốt CTRSH hoạt động liên tục, không gián đoạn.

3.1.4. Phải lập nhật ký vận hành lò đốt CTRSH, trong đó ghi rõ số lượng, thời gian vận hành và tên người vận hành, nhiệt độ tại các vị trí có lắp đặt thiết bị đo nhiệt độ.

3.2. Giám sát lò đốt chất thải rắn sinh hot

3.2.1. Lò đốt CTRSH phải lắp thiết bị đo, hiển thị nhiệt độ trong các vùng đốt. Đối với lò đốt có công suất lớn hơn hoặc bằng 500kg/h phải lắp thiết bị đo, hiển thị nhiệt độ dòng khí thải ngay sau bộ phận giải nhiệt.

3.2.2. Việc giám sát môi trường định kỳ đối với lò đốt CTRSH phải được thực hiện theo quy định hiện hành và yêu cầu của cơ quan quản lý môi trường.

4. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

4.1. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số được thực hiện theo các tiêu chuẩn trong Bảng 4 dưới đây.

Bảng 4. Phương pháp lấy mẫu và xác định

TT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

1

Bụi tổng

- TCVN 5977: 2009 Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp thủ công.

- EPA 5 (Determination of particulate matter emissions from stationary sources) - Xác định bụi tổng trong khí thải từ nguồn cố định.

2

Axit Clohydric, HCl

- TCVN 7244: 2003 Lò đốt chất thải y tế - Phương pháp xác định nồng độ axit clohydric (HCl) trong khí thải.

- EPA 26 (Determination of axit clohydric emissions from stationary sources) - Xác định axit clohydric trong khí thải từ nguồn cố định.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cacbon monoxyt, CO

- TCVN 7242: 2003 Lò đốt chất thải y tế - Phương pháp xác định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải.

- EPA 10 (Determination of cacbon monoxit emissions from stationary sources) - Xác định cacbon monoxit trong khí thải từ nguồn cố định.

4

Lưu huỳnh dioxyt, SO2

- TCVN 6750: 2005 Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh điôxit - Phương pháp sắc ký khí ion.

- EPA 6 (Determination of sulfur dioxide emissions from stationary sources) - Xác định lưu huỳnh điôxit trong khí thải từ nguồn cố định.

- TCVN 5976: 1995 Khí thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh điôxit (SO2) - Đặc tính của các phương pháp đo tự động.

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 7172: 2002 Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng nitơ ôxit - Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin.

- EPA 7 (Determination of nitrogen oxide emissions from stationary sources) - Xác định nitơ ôxit trong khí thải từ nguồn cố định.

6

Thủy ngân và hợp chất tính theo thủy ngân, Hg

- TCVN 7557-2: 2005 Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần 2: Phương pháp xác định nồng độ thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử kỹ thuật hóa hơi lạnh.

- TCVN 7557-1: 2005 Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần 3: Phương pháp xác định nồng độ Cadimi và chì bằng quang phổ hấp thụ ngọn lửa và không ngọn lửa.

- EPA 29 (Determination of metals emissions from stationary sources) - Xác định kim loại trong khí thải từ nguồn cố định.

- EPA 12 (Determination of inorganic lead emissions from stationary sources) - Xác định chì vô cơ trong khí thải từ nguồn cố định.

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Chì và hợp chất tính theo chì, Pb

9

Tổng đioxin/furan, PCDD/PCDF

- TCVN 5756-1: 2005 Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF - Phần 1: Lấy mẫu.

- TCVN 5756-2: 2005 Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF - Phần 2: Chiết và làm sạch.

- TCVN 5756-1: 2005 Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF - Phần 3: Định tính và định lượng.

4.2. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn so với các tiêu chuẩn viện dẫn ở Mục 4.1.

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. Trong thời gian chưa có Quy chuẩn riêng, lò đốt CTRSH mới với công nghệ tiên tiến hơn (ví dụ như lò đốt plasma) được miễn áp dụng một số quy định (trừ Mục 2.2) tại Quy chuẩn này nếu được xem xét, chấp thuận trong quá trình thẩm định công nghệ, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và được xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi trường đối với cơ sở xử lý CTRSH theo quy định của pháp luật.

5.3. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.

5.4. Trường hợp các quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này sửa đổi, b sung hoặc thay thế thì áp dụng theo quy định mới./.

 

PHỤ LỤC

CÁCH TÍNH MỘT SỐ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
(Kèm theo QCVN 61-MT:2016/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt)

1. Cách tính thể tích của vùng đốt sơ cấp

Thể tích của vùng đốt sơ cấp được tính theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,040 x CtkVsc 0,014 x Ctk

Trong đó:

- Vsc: Thể tích của vùng đốt sơ cấp (m3);

- Ctk: Công suất thiết kế của lò đốt CTRSH (kg/h);

- Q: Nhiệt trị (thấp) của CTRSH (kcal/kg) (CTRSH sau khi phân loại có độ ẩm 30% có nhiệt trị trong Khoảng từ 1.200kcal/kg đến 1.700kcal/kg);

- q: Mật độ nhiệt thể tích vùng đốt (kcal/m3h) (đối với lò đốt CTRSH vận hành liên tục thì giá trị mật độ nhiệt thể tích vùng đốt trong Khoảng t 80.000 kcal/m3h đến 150.000 kcal/m3h).

2. Cách tính thể tích của vùng đốt thứ cấp

Thể tích của vùng đốt thứ cấp được tính theo công thức:

Vtc = ttk x Q

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Vtc: Thể tích của vùng đốt thứ cấp (m3);

- ttk: Thời gian lưu cháy thiết kế ( 2 s);

- Q: Lưu lượng của dòng khí chuyển động trong vùng đốt thứ cấp (m3/s).

3. Cách tính công suất thực tế của lò đốt chất thải rắn sinh hoạt

Công suất thực tế của một lò đốt CTRSH có thể khác với công suất thiết kế và thay đổi tùy theo tính chất của loại chất thải được nạp vào lò đốt CTRSH. Công suất thực tế được tính theo các cách dưới đây:

3.1. Công thức tính toán khi biết nhiệt trị của chất thải rắn sinh hoạt

Công suất thực tế (S) của lò đốt CTRSH khi biết nhiệt trị của chất thải được tính theo công thức sau:

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Vsc: Thể tích của vùng đốt sơ cấp (m3);

- q: Mật độ nhiệt thể tích vùng đốt (kcal/m3h);

- Q: Nhiệt trị (thấp) của từng loại chất thải trên thực tế (kcal/kg).

3.2. Cách tính căn cứ vào thực tế hoạt động của lò đốt chất thải rắn sinh hoạt

Giám sát và Điều chỉnh tải lượng nạp CTRSH vào lò đốt CTRSH cho đến khi lò đốt CTRSH vận hành ổn định, tuân thủ các thông số quy định tại Bảng 1, Bảng 2 của Quy chuẩn này và CTRSH được đốt hoàn toàn trong lò đốt CTRSH trong một thời gian nhất định (ví dụ 24 giờ) đủ để bảo đảm kết quả tin cậy.

4. Cách tính thời gian lưu cháy thực tế

Trường hợp không có phương pháp đo chính xác như đo thời gian di chuyển của vật liệu (hạt) chỉ thị trong vùng đốt thứ cấp, thời gian lưu cháy thực tế của lò đốt CTRSH được tính theo công thức sau:

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Vtc: Thể tích của vùng đốt thứ cấp đo trên thực tế (m3);

- Q: Lưu lượng của dòng khí chuyển động trong vùng đốt thứ cấp (m3/s). Lưu lượng Q có thể được tính toán ngoại suy dựa trên lưu lượng của dòng khí thải đo tại Điểm lấy mẫu trên ống khói hoặc căn cứ vào lưu lượng của quạt hút sau vùng đốt thứ cấp.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 61-MT:2016/BTNMT về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


12.464

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.234.50
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!