TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị C
|
A
|
B
|
1
|
Nhiệt độ
|
oC
|
40
|
40
|
2
|
Độ màu
|
Pt/Co
|
50
|
150
|
3
|
pH
|
-
|
6 ÷ 9
|
6 ÷ 9
|
4
|
BOD5 (20oC)
|
mg/l
|
30
|
50
|
5
|
COD
|
mg/l
|
75
|
150
|
6
|
Tổng chất rắn lơ lửng
|
mg/l
|
50
|
100
|
7
|
Tổng Xianua
|
mg/l
|
0,1
|
0,5
|
8
|
Tổng Phenol
|
mg/l
|
0,1
|
0,5
|
9
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
mg/l
|
5
|
10
|
10
|
Amoni (tính theo N)
|
mg/l
|
5
|
10
|
11
|
Tổng Nitơ
|
mg/l
|
20
|
60
|
12
|
Tổng Phốtpho
|
mg/l
|
4
|
6
|
13
|
Sunfua (S2-)
|
mg/l
|
0,2
|
0,5
|
14
|
Florua (F-)
|
mg/l
|
5
|
10
|
15
|
Thuỷ ngân (Hg)
|
mg/l
|
0,005
|
0,01
|
16
|
Crom VI (Cr6+)
|
mg/l
|
0,05
|
0,1
|
17
|
Crom tổng
(Cr)
|
mg/l
|
0,2
|
0,5
|
18
|
Chì (Pb)
|
mg/l
|
0,1
|
0,5
|
19
|
Cadmi (Cd)
|
mg/l
|
0,05
|
0,1
|
20
|
Đồng (Cu)
|
mg/l
|
2
|
2
|
21
|
Kẽm (Zn)
|
mg/l
|
3
|
3
|
22
|
Niken (Ni)
|
mg/l
|
0,2
|
0,5
|
23
|
Mangan (Mn)
|
mg/l
|
1
|
2
|
24
|
Sắt (Fe)
|
mg/l
|
1
|
5
|
2.2.2. Quy định cho Cơ sở luyện cán thép
Giá trị C của các thông số ô nhiễm trong
nước thải từ các cơ sở luyện cán thép được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2. Giá trị
C của các thông số ô nhiễm trong nước thải của các cơ sở luyện cán thép để làm
cơ sở tính giá trị tối đa cho phép
TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị C
A
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ
oC
40
40
2
pH
-
6 ÷ 9
6 ÷ 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BOD5 (20oC)
mg/l
30
50
4
COD
mg/l
75
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng chất rắn lơ lửng
mg/l
50
100
6
Tổng dầu mỡ khoáng
mg/l
5
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadmi
(Cd)
mg/l
0,05
0,1
8
Crom VI (Cr6+)
mg/l
0,05
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crom tổng
(Cr)
mg/l
0,2
0,5
10
Đồng (Cu)
mg/l
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì (Pb)
mg/l
0,1
0,5
12
Niken (Ni)
mg/l
0,2
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẽm (Zn)
mg/l
3
3
Trong Bảng 1 và Bảng 2 ở trên:
- Cột A quy định giá trị C của các thông số ô
nhiễm trong nước thải công nghiệp sản xuất thép khi xả ra nguồn nước được dùng
cho mục đích cấp nước sinh hoạt;
- Cột B quy định giá trị C của các thông
số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp sản xuất thép khi xả ra nguồn nước không
dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt;
Mục đích sử dụng của nguồn tiếp nhận
nước thải được xác định tại khu vực tiếp nhận nước thải.
2.3. Hệ số
nguồn tiếp nhận nước thải Kq
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3. Hệ số
Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải
Lưu lượng
dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải (Q)
Đơn vị tính:
mét khối/giây (m3/s)
Hệ số Kq
Q £ 50
0,9
50 < Q £ 200
1
200 < Q £ 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q > 500
1,2
Q được tính theo giá trị trung bình lưu lượng
dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm
liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thủy văn).
2.3.2. Hệ số Kq ứng với dung tích của nguồn
tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm được quy định tại Bảng 4
Bảng 4. Hệ số Kq ứng
với dung
tích của nguồn tiếp nhận nước thải
Dung tích
nguồn tiếp nhận nước thải (V)
Đơn vị tính:
mét khối (m3)
Hệ số Kq
V ≤ 10 x
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 x 106
< V ≤ 100 x 106
0,8
V > 100
x 106
1,0
V được tính theo giá
trị trung bình dung tích của hồ, ao, đầm tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt
nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thủy văn).
2.3.3. Khi nguồn tiếp
nhận nước thải không có số liệu về lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe,
rạch, kênh, mương thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,9; hồ, ao, đầm không có số
liệu về dung tích thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,6.
2.3.4. Hệ số Kq đối với
nguồn tiếp nhận nước thải là vùng nước biển ven bờ, đầm phá nước mặn và nước lợ
ven biển
- Vùng nước biển ven bờ
dùng cho mục đích bảo vệ thủy sinh, thể thao và giải trí dưới nước, đầm phá
nước mặn và nước lợ ven biển áp dụng giá trị hệ số Kq = 1;
- Vùng nước biển ven bờ
không dùng cho mục đích bảo vệ thủy sinh, thể thao hoặc giải trí dưới nước áp dụng
giá trị hệ số Kq = 1,3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số lưu lượng
nguồn thải Kf được quy định tại Bảng 5.
Bảng 5. Hệ
số lưu lượng nguồn thải Kf
Lưu lượng
nguồn thải (F)
Đơn vị
tính: mét khối/ngày đêm (m3/24h)
Hệ số Kf
F ≤ 50
1,2
50 < F
≤ 500
1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
5 000 <
F ≤ 15 000
0,9
F > 15
000
0,8
Lưu lượng nguồn thải F
tính theo lưu lượng thải lớn nhất được nêu trong Báo cáo đánh giá tác động môi
trường, Kế hoạch bảo vệ môi trường, Cam kết bảo vệ môi trường, Đề án bảo vệ môi
trường chi tiết, Đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc Giấy xác nhận việc hoàn
thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt, xác nhận.
Khi lưu lượng nguồn
thải F thay đổi, không còn phù hợp với giá trị hệ số Kf đang áp dụng, cơ sở sản
xuất thép phải báo cáo với cơ quan có thẩm quyền để điều chỉnh hệ số Kf.
Các nguồn thải có lưu
lượng thải lớn hơn 15 000 m3/ngày đêm đang áp dụng hệ số Kf = 0,9
bắt đầu áp dụng hệ số Kf = 0,8 kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
3. PHƯƠNG
PHÁP XÁC ĐỊNH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6.
Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số của nước thải công nghiệp
sản xuất thép
TT
Thông số
Phương pháp
phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
1
Lấy mẫu
- TCVN 6663-1:2011
(ISO 5667-1:2006) - Chất lượng nước - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy
mẫu và kỹ thuật lấy mẫu
- TCVN 6663-3:2008
(ISO 5667-3:2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý
mẫu
- TCVN 5999:1995 (ISO
5667-10:1992) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu
nước thải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ
- TCVN 4557:1988 -
Nước thải - Phương pháp xác định nhiệt độ
- SMEWW 2550:2017
3
4
pH
- TCVN 6492:2011 (ISO
10523:2008) - Chất lượng nước - Xác định pH
5
BOD5 (20oC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6001-2:2008
(ISO 5815-2:2003) - Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n
ngày (BODn) - Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng
- SMEWW 5210:2017
6
COD
- TCVN 6491:1999 (ISO
6060:1989) - Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD)
- SMEWW 5220:2017
7
Tổng chất rắn lơ lửng
- TCVN 6625:2000 (ISO
11923:1997) - Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua
cái lọc sợi thủy tinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
- TCVN 6216:1996 (ISO
6439:1990) - Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol - Phương pháp trắc phổ
dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất
10
Tổng dầu mỡ khoáng
- TCVN 5070:1995 Chất
lượng nước - Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
- TCVN 7875:2008 Nước
- Xác định dầu và mỡ - Phương pháp chiếu hồng ngoại
- SMEWW 5520:2017
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
14
15
16
17
Crom VI (Cr6+)
- TCVN 6658:2000 (ISO
11083:1994) - Chất lượng nước - Xác định crom hóa trị sáu - Phương
pháp đo phổ dùng 1,5 - diphenylcacbazid
- SMEWW 3500-Cr:2017
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crom tổng (Cr)
- TCVN 6222:2008 (ISO
9174:1998) - Chất lượng nước - Xác định crom - Phương pháp đo phổ hấp thụ
nguyên tử
- SMEWW 3500-Cr:2017
19
20
21
22
23
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng
dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương
hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1, phương pháp dùng thiết bị đo
nhanh theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
4.1. Quy chuẩn này
áp dụng thay thế QCVN 52:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
công nghiệp sản xuất thép ban hành theo Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25
tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.2. Cơ quan quản
lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Quy chuẩn này.
4.3. Trường hợp
các tiêu chuẩn về phương pháp phân tích viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới.