Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quy chuẩn QCVN 23:2023/BKHCN về Chất thải chứa các nhân phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên

Số hiệu: QCVN23:2023/BKHCN Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: ***
Ngày ban hành: 25/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Các hoạt động có phát sinh chất thải NORM

Quặng đuôi NORM

Chất thải NORM dạng lỏng

Chất thải NORM dạng rắn

Lớp cặn thải NORM (Scale deposites)

Bùn thải NORM (Sludge/ filter)

Bụi NORM

Khai thác và chế biến quặng urani theo phương pháp truyền thống

X

X

X

X

X

Chế biến urani bằng phương pháp hòa tách đống

X

X

X

X

X

Chế biến urani bằng phương pháp hòa tách tại chỗ

X

X

X

X

X

Khai thác quặng thori, đất hiếm và sa khoáng titan

X

X

X

X

 

Chế biến đt hiếm

X

X

X

X

X

Sản xuất bột màu đioxit titan

X

X

X

X

 

Công nghiệp Zircon và Zirconia

 

X

 

X

X

Ghi chú: dấu “X” trong Bảng này thể hiện có loại chất thải tương ứng với loại hình hoạt động có phát sinh chất thải NORM.

 

Phụ lục B

Quy trình đánh giá mức liều hiệu dụng tiềm năng cho nhân viên và công chúng gây ra từ chất thải NORM

1. Quy trình tính toán mức liều hiệu dụng tiềm năng

1.1. Tính toán liều chiếu xạ ngoài từ bức xạ gamma

Liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm gây ra đối với nhân viên hoặc công chúng j từ bức xạ gamma tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s được tính theo công thức (B-1) sau đây:

EA,J = f x ∑s(Hs - Hu) x tj,s x as (B-1)

Trong đó:

- EA,J là mức liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm của cá nhân đại diện j nhận được từ bức xạ gamma, đơn vị là Sv;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hu là suất tương đương liều môi trường ngoài nhà của phông phóng xạ gamma tự nhiên đo được tại độ cao 1 mét, có đơn vị là Sv/h;

- f là hệ số chuyển đổi từ tương đương liều môi trường sang liều hiệu dụng theo độ tuổi của cá nhân đại diện j, được nêu tại Bảng C.1, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;

- tj,s là thời gian mà cá nhân đại diện làm việc tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s, đơn vị là giờ (h); được nêu tại Bảng C.2, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;

- as là hệ số che chắn bức xạ gamma tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s được nêu tại Bảng C-3, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này.

Đối với cơ sở lưu giữ chất thải NORM phát sinh từ hoạt động khai thác, chế biến urani, trường hợp suất tương đương liều môi trường không đo được trực tiếp, có thể tính toán theo công thức (B-2) và (B-3) sau đây:

Hs = Cs x gext (B-2)

Hu = Cu x gext (B-3)

Trong đó:

- Cs là nồng độ hoạt độ của các nhân phóng xạ trong chuỗi phân rã phóng xạ của U-238 (ở trạng thái cân bằng) có trong lớp bề mặt (độ sâu từ 0 đến 30 cm) tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM, đơn vị là Bq/kg;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- gext: Hệ số chuyển đổi từ nồng độ hoạt độ sang suất tương đương liều môi trường ngoài nhà tại độ cao 1 m, đơn vị là Sv.kg.Bq-1.h-1, trong đó:

gext = 5,3 x 10-10 Sv.kg.Bq-1.h-1

1.2. Tính toán liều chiếu xạ trong qua con đường hít thở (do ảnh hưởng của chất thải NORM dạng bụi)

Liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm gây ra cho nhân viên hoặc công chúng j thông qua con đường hít thở được tính theo công thức (B-4) sau đây:

Einh,j = Vj x sr (Cr,s – Cu,r) x gr,j  x tj,s x as        (B-4)

Trong đó:

- Einh,j là liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm gây ra cho nhân viên hoặc công chúng j thông qua con đường hít thở, đơn vị là Sv;

- Cr,s là nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ r có trong chất thải NORM dạng bụi tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s, đơn vị là Bq/m3;

- Cu,r là nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ r trong phông phóng xạ tự nhiên, đơn vị là Bq/m3;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- gr,j là hệ số chuyển đổi liều của nhân phóng xạ r đối với nhân viên hoặc công chúng j, đơn vị là Sv/Bq, được nêu tại Bảng C.5, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;

- tj,s là thời gian mà nhân viên hoặc công chúng j có mặt tại địa điểm s lưu giữ chất thải NORM, đơn vị là giờ (h), được nêu tại bảng C.2, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;

- as là hệ số xác định mức độ nồng độ bụi tại địa điểm s chứa chất thải NORM; as = 1 đối với trường hợp nhân viên hoặc công chúng j bị chiếu xạ ở bên ngoài; as = 0,5 đối với trường hợp nhân viên hoặc công chúng j bị chiếu xạ trong nhà.

1.3. Tính toán liều chiếu xạ trong qua con đường hít thở (do khí radon)

Liều chiếu trong gây ra đối với nhân viên hoặc công chúng j do khí radon (Rn-222) được thực hiện như sau:

Liều hiệu dụng tiềm năng do nhân viên hoặc công chúng j do hít phải khí Rn-222 được tính theo công thức (B-5) sau đây:

ERn,j = gRn x s(CRn,s CRn,u) x FRn,s x tj,s      (B-5)

Trong đó:

- ERn,j là liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm đối với nhân viên hoặc công chúng j do hít phải khí Rn-222 và các nhân phóng xạ con cháu của Rn-222, đơn vị là Sv;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- CRn,u là nồng độ hoạt độ trung bình hàng năm của Rn-222 có trong phông phóng xạ tự nhiên, đơn vị là Bq/m3;

- FRn,s là hệ số cân bằng giữa Rn-222 và các nhân phóng xạ con cháu của Rn-222 tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s; FRn,s = 0,4;

- gRn là hệ số chuyển đổi liều đối với nhân viên hoặc công chúng j hít phải khí Rn-222, đơn vị là Sv m3/Bq h, được nêu tại Bảng C.6, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;

- tj,s là thời gian mà nhân viên hoặc công chúng j có mặt tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s, đơn vị là giờ (h), được nêu tại Bảng C.2, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này.

1.3.1.2. Tính toán dựa trên nồng độ năng lượng anpha tiềm năng của các nhân phóng xạ sống ngắn trong phân rã Rn-222

Liều hiệu dụng tiềm năng gây ra cho nhân viên hoặc công chúng j do hít phải Rn-222 được tính theo công thức (B-6) sau đây:

ERn,j = gpot,Rn,j xs(Cpot,Rn,s Cpot,Rn,u)  x tj,s     (B-6)

Trong đó:

- ERn,j là liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm gây ra cho nhân viên hoặc công chúng j do hít phải khí Rn-222 và các nhân phóng xạ sống ngắn con cháu của Rn-222, đơn vị là Sv;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cpot,Rn,u là nồng độ năng lượng anpha tiềm năng của các nhân phóng xạ sống ngắn trong phân rã Rn-222 trong phông phóng xạ tự nhiên, đơn vị là J/m3;

- gpot,Rn,j là hệ số chuyển đổi liều của cá nhân đại diện j, đơn vị là Sv m3/J h, được nêu tại Bảng C.6, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;

- tj,s là thời gian mà nhân viên hoặc công chúng j có mặt tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s, đơn vị là giờ (h), được nêu tại Bảng C.2, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này.

1.4. Tính toán liều chiếu xạ trong đi vào cơ thể qua đường miệng (do bụi có chứa NORM trong không khí)

1.4.1. Liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm gây ra cho nhân viên hoặc công chúng j qua đường miệng được tính theo công thức (B-7) sau đây:

Trong đó:

- Eing,j là liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm gây ra cho nhân viên hoặc công chúng j qua đường miệng, đơn vị là Sv;

- CNORM(0,5)r,s là nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ r có trong hạt mịn (có kích thước ≤ 0,5 mm) của lớp bề mặt chất thải dạng rắn NORM (độ sâu từ 0 đến 30 cm) tại địa điểm lưu giữ s, đơn vị là Bq/kg. CNORM(0,5)r,s được tính theo công thức (B-8):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Us,j là tốc độ hấp thụ của nhân viên hoặc công chúng j, đơn vị là kg/h, được nêu tại Bảng C.8, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;

- tj,s là thời gian nhân viên hoặc công chúng j có mặt tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s, đơn vị là giờ (h), được nêu tại Bảng C.2, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;

- glng,r,j là hệ số chuyển đổi liều của nhân phóng xạ r, đơn vị là Sv/Bq, được nêu tại Bảng C.7, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này.

1.4.2. Nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ r có trong hạt mịn (có kích thước ≤ 0,5 mm) của lớp bề mặt chất thải dạng rắn NORM (độ sâu từ 0 đến 30 cm) tại địa điểm lưu giữ s CNORMr,s được tính theo công thức (B-8) sau đây:

Trong đó:

- CNORMr,s là nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ r tính trung bình cho toàn bộ của lớp bề mặt chất thải dạng rắn NORM (độ sâu từ 0 đến 30 cm) tại địa điểm lưu giữ s, đơn vị là Bq/kg;

-  là nồng độ hoạt độ phông của nhân phóng xạ r trong lớp đất đá xung quanh khu vực lưu giữ chất thải rắn NORM (độ sâu từ 0 đến 30 cm), đơn vị là Bq/kg;

- CF0,5,r là tỷ lệ trung bình giữa nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ r trong hạt mịn và nồng độ hoạt độ của toàn bộ mẫu chất thải rắn NORM, CF0,5,r = 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

-  là nồng độ hoạt độ phông của nhân phóng xạ r trong lớp đt đá xung quanh khu vực lưu giữ chất thải rắn NORM (độ sâu từ 0 đến 30 cm), đơn vị là Bq/kg;

- CF0,5,r là tỷ lệ trung bình giữa nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ r trong hạt mịn và nồng độ hoạt độ của toàn bộ mẫu chất thải rắn NORM, CF0,5,r = 2.

 

Phụ lục C

Tham số sử dụng trong tính toán mức liều hiệu dụng tiềm năng

Bảng C.1: Hệ số chuyển đổi từ tương đương liều môi trường sang liều hiệu dụng theo độ tuổi của cá nhân đại diện

TT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ƒ

1

≤ 1 tuổi

0,8

2

1-2 tuổi

0,7

3

2-7 tuổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

7-12 tuổi

0,7

5

12-17 tuổi

0,6

6

> 17 tui

0,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhân viên

0,6

Bảng C.2: Thời gian sử dụng trong đánh giá mức liều hiệu dụng tiềm năng đối với nhân viên hoặc công chúng j

Địa điểm s

Nhân viên hoặc công chúng

Thời gian chiếu xạ (h)

Trong nhà

Nhân viên

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7000

Ngoài trời

Nhân viên

2000

Công chúng

2000

Bảng C.3: Hệ số che chắn bức xạ gamma tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s

TT

Loại che chắn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Không che chắn

1

2

Che chắn bằng gạch, bê tông, đá tự nhiên, v.v.

0,1

3

Che chắn bằng vật liệu nhẹ

0,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TT

Nhân viên hoặc công chúng

Tốc độ hít thở (m3/h)

1

≤ 1 tuổi

0,12

2

1-2 tuổi

0,22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2-7 tuổi

0,36

4

7-12 tuổi

0,64

5

12-17 tuổi

0,84

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,93

7

Nhân viên

1,2

Bảng C.5: Hệ số chuyển đổi liều của nhân phóng xạ r và hỗn hợp các nhân phóng xạ đối với nhân viên hoặc công chúng j qua con đường hít thở

Nhân phóng xạ

ginh,r,jginh,j [Sv/Bq]

≤ 1 tui

1-2 tuổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7-12 tuổi

12-17 tui

> 17 tui

Nhân viên

Chuỗi phóng xạ của U-238

U-238

1,2x10-5

9,4x10-6

5,9x10-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,4x10-6

2,9x10-6

1,6x10-6

U-234

1,5x10-5

1,1x10-5

7,0x10-6

4,8x10-6

4,2x10-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,1x10-6

Th-230

4,0x10-5

3,5x10-5

2,4x10-5

1,6x10-5

1,5x10-5

1,4x10-5

7,2x10-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5x10-5

1,1x10-5

7,0x10-6

4,9x10-6

4,5x10-6

3,5x10-6

2,2x10-6

Pb-210

5,0x10-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,2x10-6

1,5x10-6

1,3x10-6

1,1x10-6

1,1x10-6

Po-210

1,5x10-5

1,2x10-5

6,7x10-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,0x10-6

3,3x10-6

2,2x10-6

Chuỗi phóng xạ của U-235

U-235

1,3x10-5

1,0x10-5

6,3x10-6

4,3x10-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,1x10-6

1,8x10-6

Pa-231

2,2x10-4

2,3x10-4

1,9x10-4

1,5x10-4

1,5x10-4

1,4x10-4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ac-227

1,7x10-3

1,6x10-3

1,0x10-3

7,2x10-4

5,6x10-4

5,5x10-4

6,3x10-4

Chuỗi phóng xạ của Th-232

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,4x10-5

5,0x10-5

3,7x10-5

2,6x10-5

2,5x10-5

2,5x10-5

1,2x10-5

Ra-228

1,5x10-5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,3x10-6

4,6x10-6

4,4x10-6

2,6x10-6

1,7x10-5

Th-228

1,6x10-5

1,3x10-4

8,2x10-5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,7x10-5

4,0x10-5

3,2x10-5

Hỗn hợp

1,9x10-4

1,7x10-4

1,1x10-4

8,0x10-5

6,8x10-5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,0x10-5

Bảng C.6: Hệ số chuyển đổi liều đối với nhân viên hoặc công chúng j hít phải khí radon

TT

Nhân viên hoặc công chúng

Hệ số chuyển đổi liều

gpot,Rn (Sv m3/J h)

gRn (Sv m3/Bq h)

1

≤ 1 tuổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,1x10-9

2

1-2 tuổi

1,1

6,1x10-9

3

2-7 tuổi

1,1

6,1x10-9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7-12 tuổi

1,1

6,1x10-9

5

12-17 tuổi

1,1

6,1x10-9

6

> 17 tuổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,1x10-9

7

Nhân vn

1,4

7,8x10-9

Bảng C.7: Hệ số chuyển đổi liều của nhân phóng xạ r và hỗn hợp các nhân phóng xạ qua đường miệng

Nhân phóng xạ

ging,r,j ging,j [Sv/Bq]

≤ 1 tuổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2-7 tuổi

7-12 tuổi

12-17 tuổi

> 17 tuổi

Nhân viên

Chuỗi phóng xạ của U-238

U-238

3,4x10-7

1,2x10-7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,8x10-8

6,7x10-8

4,5x10-8

4,4x10-8

U-234

3,7x10-7

1,3x10-7

8,8x10-8

7,4x10-8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,9x10-8

4,9x10-8

Th-230

4,1x10-6

4,1x10-7

3,1x10-7

2,4x10-7

2,2x10-7

2,1x10-7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ra-226

4,7x10-6

9,6x10-7

6,2x10-7

8,0x10-7

1,5x10-6

2,8x10-7

2,8x10-7

Pb-210

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,6x10-6

2,2x10-6

1,9x10-6

1,9x10-6

6,9x10-7

6,8x10-7

Po-210

2,6x10-5

8,8x10-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,6x10-6

1,6x10-6

1,2x10-6

2,4x10-7

Chuỗi phóng xạ của U-235

U-235

3,5x10-7

1,3x10-7

8,5x10-8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,0x10-8

4,7x10-8

4,6x10-8

Pa-231

1,3x10-5

1,3x10-6

1,1x10-6

9,2x10-7

8,0x10-7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,1x10-7

Ac-227

3,3x10-5

3,1x10-6

2,2x10-6

1,5x10-6

1,2x10-6

1,1x10-6

1,1x10-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Th-232

4,6x10-6

4,5x10-7

3,5x10-7

2,9x10-7

2,5x10-7

2,3x10-7

2,2x10-7

Ra-228

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,7x10-6

3,4x10-6

3,9x10-6

5,3x10-6

6,9x10-7

6,7x10-7

Th-228

3,7x10-6

3,7x10-7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5x10-7

9,4x10-8

7,2x10-8

7,0x10-8

Hn hợp

4,6x10-5

1,4x10-5

7,9x10-6

5,8x10-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,6x10-6

1,6x10-6

Bảng C.8: Tốc độ hấp thụ của nhân viên hoặc công chúng j

TT

Nhân viên hoặc công chúng

Tốc độ hấp thụ (kg/h)

1

≤ 1 tuổi

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1-2 tuổi

5x10-5

3

2-7 tuổi

3x10-5

4

7-12 tuổi

6x10-6

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6x10-6

6

> 17 tuổi

6x10-6

7

Nhân viên

6x10-6

 

Phụ lục D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

BIÊN BẢN GIAO NHẬN CHẤT THẢI PHÓNG XẠ

I. Thông tin chất thải NORM chuyển giao

Chủ nguồn chất thải NORM: ……………………………………………………………………

Số kiện chất thải NORM giao nhận: ……………………………………………………………

Số nhận dạng của từng kiện chất thải NORM:

- Kiện số 1:

- Kiện số 2:

- ………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên của tổ chức, cá nhân giao chất thải NORM: ………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………..Fax: ………………………………………

Tên người chịu trách nhiệm: ………………………………………………………………………

Địa chỉ nơi giao chất thải NORM cho bên vận chuyển: ………………………………………..

Ngày, giờ giao chất thải NORM cho bên vận chuyển ………………………………………….

III. Bên vận chuyển chất thải NORM

Tên của tổ chức, cá nhân, cá nhân vận chuyển chất thải NORM: ……………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên người chịu trách nhiệm: ………………………………………………………………………

Số đăng ký phương tiện vận chuyển: ……………………………………………………………

Địa chỉ nơi nhận chất thải NORM: ………………………………………………………………..

Địa chỉ nơi giao chất thải NORM: ………………………………………………………………

Ngày, giờ nhận chất thải NORM từ bên giao: …………………………………………………

Ngày, giờ giao chất thải NORM cho bên tiếp nhận: ………………………………………….

IV. Bên tiếp nhận chất thải NORM

Tên tổ chức, cá nhân tiếp nhận chất thải NORM: ……………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên người chịu trách nhiệm: …………………………………………………………………….

Địa chỉ nơi nhận chất thải NORM từ bên vận chuyển: ……………………….………………

Ngày, giờ nhận chất thải NORM từ bên vận chuyển: …………………………………………

Bên tiếp nhận đã nhận đầy đủ kiện chất thải phóng xạ với các thông tin nêu tại mục I Biên bản.

Biên bản này được lập thành 03 bản, mỗi bên giữ 01 bản, có giá trị pháp lý như sau.

 

ĐẠI DIỆN BÊN GIAO
(Ký tên, đóng dấu)





ĐẠI DIỆN BÊN VẬN CHUYỂN
(Ký tên, đóng dấu)





ĐẠI DIỆN BÊN TIẾP NHẬN
(Ký tên, đóng dấu)





...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu báo cáo tiếp nhận chất thải NORM

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
BÁO CÁO

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/BC-……

….., ngày ...tháng...năm...

 

BÁO CÁO TIẾP NHẬN CHẤT THẢI NORM

Kính gửi:          

1. Tên tổ chức, cá nhân báo cáo: ………………………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Điện thoại: ………………………………… Fax: ……………………………………………

4. Người quản lý của tổ chức khai báo:

Họ và tên: …………………………………………………………………………………………

Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………

Báo cáo việc tiếp nhận chất thải NORM như sau:

Số kiện chất thải NORM tiếp nhận: …………………………………………………………….

Số nhận dạng của từng kiện chất thải NORM:

- Kiện số 1:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- …………………

Chủ nguồn chất thải NORM: ……………………………………………………………………

Ngày tiếp nhận vào cơ sở: ………………………………………………………………………

Tài liệu kèm theo:

- Bản sao biên bản giao nhận chất thải NORM.

 

 

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)





 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quy chuẩn quốc gia QCVN 23:2023/BKHCN về Chất thải chứa các nhân phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


10.988

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.155.149
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!