Các hoạt động
có phát sinh chất thải NORM
|
Quặng đuôi NORM
|
Chất thải NORM
dạng lỏng
|
Chất thải
NORM dạng rắn
|
Lớp cặn thải
NORM (Scale deposites)
|
Bùn thải
NORM (Sludge/ filter)
|
Bụi NORM
|
Khai thác và chế biến quặng urani
theo phương pháp truyền thống
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Chế biến urani bằng phương pháp hòa
tách đống
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Chế biến urani bằng phương pháp hòa
tách tại chỗ
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Khai thác quặng thori, đất hiếm và
sa khoáng titan
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Chế biến đất hiếm
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Sản xuất bột màu đioxit titan
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Công nghiệp Zircon và Zirconia
|
|
X
|
|
X
|
X
|
Ghi chú: dấu
“X” trong Bảng này thể hiện có loại chất thải tương ứng với loại hình hoạt động
có phát sinh chất thải NORM.
|
Phụ lục B
Quy trình
đánh giá mức liều hiệu dụng tiềm năng cho nhân viên và công chúng gây ra từ chất
thải NORM
1. Quy trình tính toán mức liều hiệu dụng
tiềm năng
1.1. Tính toán liều chiếu xạ ngoài từ
bức xạ gamma
Liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm gây
ra đối với nhân viên hoặc công chúng j từ bức xạ gamma tại địa điểm lưu giữ chất
thải NORM s được tính theo công thức (B-1) sau đây:
EA,J = f x ∑s(Hs
- Hu) x tj,s x as (B-1)
Trong đó:
- EA,J là mức liều
hiệu dụng tiềm năng hàng năm của cá nhân đại diện j nhận được từ bức xạ gamma,
đơn vị là Sv;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hu là suất tương
đương liều môi trường ngoài nhà của phông phóng xạ gamma tự nhiên đo được tại độ
cao 1 mét, có đơn vị là Sv/h;
- f là hệ số chuyển đổi từ
tương đương liều môi trường sang liều hiệu dụng theo độ tuổi của cá nhân đại diện
j, được nêu tại Bảng C.1, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;
- tj,s là thời gian
mà cá nhân đại diện làm việc tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s, đơn vị là
giờ (h); được nêu tại Bảng C.2, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;
- as là hệ số che chắn
bức xạ gamma tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s được nêu tại Bảng C-3, Phụ lục
C của Quy chuẩn kỹ thuật này.
Đối với cơ sở lưu giữ chất thải NORM
phát sinh từ hoạt động khai thác, chế biến urani, trường hợp suất tương đương
liều môi trường không đo được trực tiếp, có thể tính toán theo công thức (B-2)
và (B-3) sau đây:
Hs
= Cs
x gext (B-2)
Hu
= Cu x gext (B-3)
Trong đó:
- Cs là nồng độ hoạt
độ của các nhân phóng xạ trong chuỗi phân rã phóng xạ của U-238 (ở trạng thái
cân bằng) có trong lớp bề mặt (độ sâu từ 0 đến 30 cm) tại địa điểm lưu giữ chất
thải NORM, đơn vị là Bq/kg;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- gext: Hệ số chuyển đổi từ
nồng độ hoạt độ sang suất tương đương liều môi trường ngoài nhà tại độ cao 1 m,
đơn vị là Sv.kg.Bq-1.h-1, trong đó:
gext
= 5,3 x 10-10 Sv.kg.Bq-1.h-1
1.2. Tính toán liều chiếu xạ trong qua
con đường hít thở (do ảnh hưởng của chất thải NORM dạng bụi)
Liều hiệu dụng tiềm năng hàng năm gây
ra cho nhân viên hoặc công chúng j thông qua con đường hít thở được tính theo
công thức (B-4) sau đây:
Einh,j = Vj
x ∑s∑r (Cr,s – Cu,r)
x gr,j x tj,s x as (B-4)
Trong đó:
- Einh,j là liều hiệu
dụng tiềm năng hàng năm gây ra cho nhân viên hoặc công chúng j thông qua con đường
hít thở, đơn vị là Sv;
- Cr,s là nồng độ hoạt
độ của nhân phóng xạ r có trong chất thải NORM dạng bụi tại địa điểm lưu giữ chất
thải NORM s, đơn vị là Bq/m3;
- Cu,r là nồng độ hoạt
độ của nhân phóng xạ r trong phông phóng xạ tự nhiên, đơn vị là Bq/m3;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- gr,j là hệ số chuyển
đổi liều của nhân phóng xạ r đối với nhân viên hoặc công chúng j, đơn vị là
Sv/Bq, được nêu tại Bảng C.5, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;
- tj,s là thời gian
mà nhân viên hoặc công chúng j có mặt tại địa điểm s lưu giữ chất thải NORM,
đơn vị là giờ (h), được nêu tại bảng C.2, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;
- as là hệ số xác định
mức độ nồng độ bụi tại địa điểm s chứa chất thải NORM; as = 1
đối với trường hợp nhân viên hoặc công chúng j bị chiếu xạ ở bên ngoài; as
= 0,5 đối với trường hợp nhân viên hoặc công chúng j bị chiếu xạ trong nhà.
1.3. Tính toán liều chiếu xạ trong qua
con đường hít thở (do khí radon)
Liều chiếu trong gây ra đối với nhân
viên hoặc công chúng j do khí radon (Rn-222) được thực hiện như sau:
Liều hiệu dụng tiềm năng do nhân viên
hoặc công chúng j do hít phải khí Rn-222 được tính theo công thức (B-5) sau
đây:
ERn,j = gRn x ∑s(CRn,s – CRn,u) x FRn,s x tj,s (B-5)
Trong đó:
- ERn,j là liều hiệu
dụng tiềm năng hàng năm đối với nhân viên hoặc công chúng j do hít phải khí
Rn-222 và các nhân phóng xạ con cháu của Rn-222, đơn vị là Sv;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- CRn,u là nồng độ
hoạt độ trung bình hàng năm của Rn-222 có trong phông phóng xạ tự nhiên, đơn vị
là Bq/m3;
- FRn,s là hệ số cân
bằng giữa Rn-222 và các nhân phóng xạ con cháu của Rn-222 tại địa điểm lưu giữ
chất thải NORM s; FRn,s = 0,4;
- gRn là hệ số chuyển
đổi liều đối với nhân viên hoặc công chúng j hít phải khí Rn-222, đơn vị là Sv
m3/Bq h, được nêu tại Bảng C.6, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;
- tj,s là thời gian
mà nhân viên hoặc công chúng j có mặt tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s,
đơn vị là giờ (h), được nêu tại Bảng C.2, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này.
1.3.1.2. Tính toán dựa trên nồng độ năng
lượng anpha tiềm năng của các nhân phóng xạ sống ngắn trong phân rã Rn-222
Liều hiệu dụng tiềm năng gây ra cho
nhân viên hoặc công chúng j do hít phải Rn-222 được tính theo công thức (B-6)
sau đây:
ERn,j = gpot,Rn,j x ∑s(Cpot,Rn,s – Cpot,Rn,u) x tj,s (B-6)
Trong đó:
- ERn,j là liều hiệu
dụng tiềm năng hàng năm gây ra cho nhân viên hoặc công chúng j do hít phải khí
Rn-222 và các nhân phóng xạ sống ngắn con cháu của Rn-222, đơn vị là Sv;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cpot,Rn,u là nồng
độ năng lượng anpha tiềm năng của các nhân phóng xạ sống ngắn trong phân rã
Rn-222 trong phông phóng xạ tự nhiên, đơn vị là J/m3;
- gpot,Rn,j là hệ số
chuyển đổi liều của cá nhân đại diện j, đơn vị là Sv m3/J h, được
nêu tại Bảng C.6, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;
- tj,s là thời gian
mà nhân viên hoặc công chúng j có mặt tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s,
đơn vị là giờ (h), được nêu tại Bảng C.2, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này.
1.4. Tính toán liều chiếu xạ trong đi
vào cơ thể qua đường miệng (do bụi có chứa NORM trong không khí)
1.4.1. Liều hiệu dụng tiềm năng hàng
năm gây ra cho nhân viên hoặc công chúng j qua đường miệng được tính theo công
thức (B-7) sau đây:
Trong đó:
- Eing,j là liều hiệu dụng
tiềm năng hàng năm
gây ra cho nhân viên hoặc công chúng j qua đường miệng, đơn vị là
Sv;
- CNORM(0,5)r,s là nồng
độ hoạt độ của nhân phóng xạ r có trong hạt mịn (có kích thước ≤ 0,5 mm) của lớp
bề mặt chất thải dạng rắn NORM (độ sâu từ 0 đến 30 cm) tại địa điểm lưu giữ s,
đơn vị là Bq/kg. CNORM(0,5)r,s được tính theo công thức (B-8):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Us,j là tốc độ hấp
thụ của nhân viên hoặc công chúng j, đơn vị là kg/h, được nêu tại Bảng C.8, Phụ
lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;
- tj,s là thời gian
nhân viên hoặc công chúng j có mặt tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s, đơn vị
là giờ (h), được nêu tại Bảng C.2, Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này;
- glng,r,j là hệ số
chuyển đổi liều của nhân phóng xạ r, đơn vị là Sv/Bq, được nêu tại Bảng C.7, Phụ
lục C của Quy chuẩn kỹ thuật này.
1.4.2. Nồng độ hoạt độ của nhân phóng
xạ r có trong hạt mịn (có kích thước ≤ 0,5 mm) của lớp bề mặt chất thải dạng rắn
NORM (độ sâu từ 0 đến 30 cm) tại địa điểm lưu giữ s CNORMr,s
được tính theo công thức (B-8) sau đây:
Trong đó:
- CNORMr,s là nồng độ
hoạt độ của nhân phóng xạ r tính trung bình cho toàn bộ của lớp bề mặt chất thải
dạng rắn NORM (độ sâu từ 0 đến 30 cm) tại địa điểm lưu giữ s, đơn vị là Bq/kg;
- là nồng độ hoạt độ phông của nhân phóng xạ r
trong lớp đất đá xung quanh khu vực lưu giữ chất thải rắn NORM (độ sâu từ 0 đến
30 cm), đơn vị là Bq/kg;
- CF0,5,r là tỷ lệ trung
bình giữa nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ r trong hạt mịn và nồng độ hoạt độ
của toàn bộ mẫu chất thải rắn NORM, CF0,5,r = 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
- là nồng độ hoạt độ phông của nhân phóng xạ r
trong lớp đất đá xung
quanh khu vực lưu giữ chất thải rắn NORM (độ sâu từ 0 đến 30 cm), đơn vị là Bq/kg;
- CF0,5,r là tỷ lệ trung
bình giữa nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ r trong hạt mịn và nồng độ hoạt độ
của toàn bộ mẫu chất thải rắn NORM, CF0,5,r = 2.
Phụ lục C
Tham số sử dụng
trong tính toán mức liều hiệu dụng tiềm năng
Bảng C.1: Hệ
số chuyển đổi từ tương đương liều môi trường sang liều hiệu dụng theo độ tuổi của
cá nhân đại diện
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ƒ
1
≤ 1 tuổi
0,8
2
1-2 tuổi
0,7
3
2-7 tuổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
7-12 tuổi
0,7
5
12-17 tuổi
0,6
6
> 17 tuổi
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân viên
0,6
Bảng C.2: Thời
gian sử dụng trong đánh giá mức liều hiệu dụng tiềm năng đối với nhân viên hoặc
công chúng j
Địa điểm s
Nhân viên
hoặc công chúng
Thời gian
chiếu xạ (h)
Trong nhà
Nhân viên
2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7000
Ngoài trời
Nhân viên
2000
Công chúng
2000
Bảng C.3: Hệ
số che chắn bức xạ gamma tại địa điểm lưu giữ chất thải NORM s
TT
Loại che chắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Không che chắn
1
2
Che chắn bằng gạch, bê tông, đá tự
nhiên, v.v.
0,1
3
Che chắn bằng vật liệu nhẹ
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Nhân viên
hoặc công chúng
Tốc độ hít
thở (m3/h)
1
≤ 1 tuổi
0,12
2
1-2 tuổi
0,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-7 tuổi
0,36
4
7-12 tuổi
0,64
5
12-17 tuổi
0,84
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
7
Nhân viên
1,2
Bảng C.5: Hệ
số chuyển đổi liều của nhân phóng xạ r và hỗn hợp các nhân phóng xạ đối với nhân
viên hoặc công chúng j qua con đường hít thở
Nhân phóng xạ
ginh,r,j và ginh,j
[Sv/Bq]
≤ 1 tuổi
1-2 tuổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-12 tuổi
12-17 tuổi
> 17 tuổi
Nhân viên
Chuỗi phóng xạ của
U-238
U-238
1,2x10-5
9,4x10-6
5,9x10-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,4x10-6
2,9x10-6
1,6x10-6
U-234
1,5x10-5
1,1x10-5
7,0x10-6
4,8x10-6
4,2x10-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1x10-6
Th-230
4,0x10-5
3,5x10-5
2,4x10-5
1,6x10-5
1,5x10-5
1,4x10-5
7,2x10-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5x10-5
1,1x10-5
7,0x10-6
4,9x10-6
4,5x10-6
3,5x10-6
2,2x10-6
Pb-210
5,0x10-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2x10-6
1,5x10-6
1,3x10-6
1,1x10-6
1,1x10-6
Po-210
1,5x10-5
1,2x10-5
6,7x10-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0x10-6
3,3x10-6
2,2x10-6
Chuỗi phóng xạ của
U-235
U-235
1,3x10-5
1,0x10-5
6,3x10-6
4,3x10-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,1x10-6
1,8x10-6
Pa-231
2,2x10-4
2,3x10-4
1,9x10-4
1,5x10-4
1,5x10-4
1,4x10-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ac-227
1,7x10-3
1,6x10-3
1,0x10-3
7,2x10-4
5,6x10-4
5,5x10-4
6,3x10-4
Chuỗi phóng xạ của
Th-232
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4x10-5
5,0x10-5
3,7x10-5
2,6x10-5
2,5x10-5
2,5x10-5
1,2x10-5
Ra-228
1,5x10-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3x10-6
4,6x10-6
4,4x10-6
2,6x10-6
1,7x10-5
Th-228
1,6x10-5
1,3x10-4
8,2x10-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7x10-5
4,0x10-5
3,2x10-5
Hỗn hợp
1,9x10-4
1,7x10-4
1,1x10-4
8,0x10-5
6,8x10-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0x10-5
Bảng C.6: Hệ
số chuyển đổi liều đối với nhân viên hoặc công chúng j hít phải khí radon
TT
Nhân viên
hoặc công chúng
Hệ số chuyển
đổi liều
gpot,Rn (Sv m3/J
h)
gRn (Sv
m3/Bq h)
1
≤ 1 tuổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,1x10-9
2
1-2 tuổi
1,1
6,1x10-9
3
2-7 tuổi
1,1
6,1x10-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-12 tuổi
1,1
6,1x10-9
5
12-17 tuổi
1,1
6,1x10-9
6
> 17 tuổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,1x10-9
7
Nhân viên
1,4
7,8x10-9
Bảng C.7: Hệ
số chuyển đổi liều của nhân phóng xạ r và hỗn hợp các nhân phóng xạ qua đường
miệng
Nhân phóng
xạ
ging,r,j
và
ging,j [Sv/Bq]
≤ 1 tuổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-7 tuổi
7-12 tuổi
12-17 tuổi
> 17 tuổi
Nhân viên
Chuỗi phóng xạ của
U-238
U-238
3,4x10-7
1,2x10-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,8x10-8
6,7x10-8
4,5x10-8
4,4x10-8
U-234
3,7x10-7
1,3x10-7
8,8x10-8
7,4x10-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,9x10-8
4,9x10-8
Th-230
4,1x10-6
4,1x10-7
3,1x10-7
2,4x10-7
2,2x10-7
2,1x10-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ra-226
4,7x10-6
9,6x10-7
6,2x10-7
8,0x10-7
1,5x10-6
2,8x10-7
2,8x10-7
Pb-210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6x10-6
2,2x10-6
1,9x10-6
1,9x10-6
6,9x10-7
6,8x10-7
Po-210
2,6x10-5
8,8x10-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6x10-6
1,6x10-6
1,2x10-6
2,4x10-7
Chuỗi phóng xạ của
U-235
U-235
3,5x10-7
1,3x10-7
8,5x10-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0x10-8
4,7x10-8
4,6x10-8
Pa-231
1,3x10-5
1,3x10-6
1,1x10-6
9,2x10-7
8,0x10-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,1x10-7
Ac-227
3,3x10-5
3,1x10-6
2,2x10-6
1,5x10-6
1,2x10-6
1,1x10-6
1,1x10-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Th-232
4,6x10-6
4,5x10-7
3,5x10-7
2,9x10-7
2,5x10-7
2,3x10-7
2,2x10-7
Ra-228
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,7x10-6
3,4x10-6
3,9x10-6
5,3x10-6
6,9x10-7
6,7x10-7
Th-228
3,7x10-6
3,7x10-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5x10-7
9,4x10-8
7,2x10-8
7,0x10-8
Hỗn hợp
4,6x10-5
1,4x10-5
7,9x10-6
5,8x10-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6x10-6
1,6x10-6
Bảng C.8: Tốc
độ hấp thụ của nhân viên hoặc công chúng j
TT
Nhân viên
hoặc công chúng
Tốc độ hấp
thụ (kg/h)
1
≤ 1 tuổi
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-2 tuổi
5x10-5
3
2-7 tuổi
3x10-5
4
7-12 tuổi
6x10-6
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6x10-6
6
> 17 tuổi
6x10-6
7
Nhân viên
6x10-6
Phụ lục D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BIÊN BẢN GIAO
NHẬN CHẤT THẢI PHÓNG XẠ
I. Thông tin chất thải NORM chuyển giao
Chủ nguồn chất thải NORM: ……………………………………………………………………
Số kiện chất thải NORM giao nhận: ……………………………………………………………
Số nhận dạng của từng kiện chất thải
NORM:
- Kiện số 1:
- Kiện số 2:
- ………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên của tổ chức, cá nhân giao chất thải
NORM: ………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………………..Fax: ………………………………………
Tên người chịu trách nhiệm: ………………………………………………………………………
Địa chỉ nơi giao chất thải NORM cho
bên vận chuyển: ………………………………………..
Ngày, giờ giao chất thải NORM cho bên vận
chuyển ………………………………………….
III. Bên vận chuyển chất thải NORM
Tên của tổ chức, cá nhân, cá nhân vận
chuyển chất thải NORM: ……………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên người chịu trách nhiệm: ………………………………………………………………………
Số đăng ký phương tiện vận chuyển: ……………………………………………………………
Địa chỉ nơi nhận chất thải NORM: ………………………………………………………………..
Địa chỉ nơi giao chất thải NORM: ………………………………………………………………
Ngày, giờ nhận chất thải NORM từ bên
giao: …………………………………………………
Ngày, giờ giao chất thải NORM cho bên
tiếp nhận: ………………………………………….
IV. Bên tiếp nhận chất thải NORM
Tên tổ chức, cá nhân tiếp nhận chất thải
NORM: ……………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên người chịu trách nhiệm: …………………………………………………………………….
Địa chỉ nơi nhận chất thải NORM từ bên
vận chuyển: ……………………….………………
Ngày, giờ nhận chất thải NORM từ bên vận
chuyển: …………………………………………
Bên tiếp nhận đã nhận đầy đủ kiện chất
thải phóng xạ với các thông tin nêu tại mục I Biên bản.
Biên bản này được lập thành 03 bản, mỗi
bên giữ 01 bản, có giá trị pháp lý như sau.
ĐẠI DIỆN
BÊN GIAO
(Ký
tên, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN
BÊN VẬN CHUYỂN
(Ký
tên, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN
BÊN TIẾP NHẬN
(Ký
tên, đóng dấu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu báo cáo
tiếp nhận chất thải NORM
TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
BÁO CÁO
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……/BC-……
….., ngày
...tháng...năm...
BÁO CÁO TIẾP
NHẬN CHẤT THẢI NORM
Kính gửi:
1. Tên tổ chức, cá nhân báo cáo: ………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Điện thoại: ………………………………… Fax: ……………………………………………
4. Người quản lý của tổ chức khai báo:
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………………………………………………………………………………
Báo cáo việc tiếp nhận chất thải NORM
như sau:
Số kiện chất thải NORM tiếp nhận: …………………………………………………………….
Số nhận dạng của từng kiện chất thải
NORM:
- Kiện số 1:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- …………………
Chủ nguồn chất thải NORM: ……………………………………………………………………
Ngày tiếp nhận vào cơ sở: ………………………………………………………………………
Tài liệu kèm theo:
- Bản sao biên bản giao nhận chất thải
NORM.
LÃNH ĐẠO
ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)