Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9715:2013 về Dê giống - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN9715:2013 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2013 Ngày hiệu lực:
ICS:65.020.30 Tình trạng: Đã biết

Chỉ tiêu

Giống dê Bách Thảo

Giống dê Boer

1

2

3

Màu lông

Lông đen, 4 chân, bụng đen hoặc loang trắng không theo quy luật

Toàn thân lông màu trắng có khoang màu nâu ở vai, tai, đầu, cổ.

Độ dài lông

Ngắn, mịn

Ngắn, mịn

Sừng

Không sừng hoặc có sừng nhỏ chếch ra 2 bên và chĩa về phía sau

Có sừng ngắn, sừng nhẵn, mỏng và cong ngả về phía sau

Đầu, mặt

Thanh gọn, lông đen sọc trắng ở mặt

Đầu ngắn thô, bao phủ lớp lông đầu có vệt trắng dọc từ trán đến sống mũi

Tai

Mềm, rủ xuống mặt, tai dài từ 10 đến 18 cm

Mềm, rủ xuống, ít hoạt động, tai dài từ 12 đến 17 cm

Chân

Chân cao, khô và chắc chắn

Chân ngắn, khô mập và chắc chắn

Đuôi

Đuôi ngắn

Đuôi ngắn

Kết cấu cơ thể

Dáng thanh, kết cấu cơ thể chắc chắn

Dáng mập, kết cấu cơ thể chắc chắn

3.1.2. Yêu cầu về khả năng sinh trưởng

Khối lượng cơ thể dê giống qua các tháng tuổi được qui định trong bảng 2

Bảng 2 - Khối lượng của dê giống qua các giai đoạn

Đơn vị tính: kg

Tháng tuổi

Giống dê Bách Thảo

Giống dê Boer

Đực

Cái

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cái

1

2

3

4

5

Sơ sinh

Từ 2,4 đến 3,2

Từ 1,8 đến 2,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 2,5 đến 3,5

3 tháng

Từ 9 đến 15

Từ 8 đến 13

Từ 14 đến 19

Từ 15 đến 17

6 tháng

Từ 15 đến 23

Từ 12 đến 19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 20 đến 28

9 tháng

Từ 27 đến 33

Từ 20 đến 28

Từ 35 đến 40

Từ 32 đến 36

12 tháng

Từ 35 đến 40

Từ 22 đến 33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 38 đến 45

24 tháng

Từ 45 đến 56

Từ 34 đến 47

Từ 60 đến 72

Từ 55 đến 64

36 tháng

Từ 54 đến 65

Từ 40 đến 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 60 đến 68

3.1.3. Yêu cầu về kích thước các chiều đo

Kích thước các chiều đo của dê giống qua các tháng tuổi được thể hiện ở bảng 3

Bảng 3 - Kích thước một số chiều đo của dê giống qua tháng tuổi

Đơn vị tính: cm

Tháng tuổi

Chiều đo

Giống dê Bách Thảo

Giống dê Boer

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cái

Đực

Cái

1

2

3

4

5

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao vây

từ 46 đến 53

từ 45 đến 50

từ 45 đến 51

từ 43 đến 50

Vòng ngực

từ 50 đến 57

từ 45 đến 55

từ 50 đến 58

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dài thân chéo

từ 46 đến 54

từ 44 đến 53

từ 47 đến 54

từ 45 đến 52

6 tháng

Cao vây

từ 52 đến 60

từ 50 đến 58

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

từ 48 đến 57

Vòng ngực

từ 55 đến 64

từ 52 đến 61

từ 58 đến 67

từ 55 đến 67

Dài thân chéo

từ 54 đến 61

từ 50 đến 60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

từ 51 đến 60

9 tháng

Cao vây

từ 57 đến 68

từ 57 đến 63

từ 55 đến 62

từ 50 đến 60

Vòng ngực

từ 65 đến 72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

từ 68 đến 75

từ 63 đến 72

Dài thân chéo

từ 60 đến 68

từ 57 đến 64

từ 60 đến 67

từ 55 đến 64

12 tháng

Cao vây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

từ 57 đến 63

từ 60 đến 70

từ 55 đến 62

Vòng ngực

từ 75 đến 80

từ 66 đến 71

từ 78 đến 86

từ 68 đến 82

Dài thân chéo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

từ 62 đến 65

từ 68 đến 74

từ 67 đến 73

24 tháng

Cao vây

từ 78 đến 85

từ 62 đến 66

từ 66 đến 73

từ 63 đến 69

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

từ 88 đến 92

từ 76 đến 80

từ 80 đến 90

từ 74 đến 81

Dài thân chéo

từ 81 đến 85

từ 66 đến 71

từ 71 đến 81

từ 80 đến 87

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao vây

từ 84 đến 88

từ 64 đến 67

từ 70 đến 78

từ 63 đến 69

Vòng ngực

từ 90 đến 94

từ 78 đến 81

từ 87 đến 93

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dài thân chéo

từ 82 đến 86

từ 67 đến 71

từ 87 đến 93

từ 89 đến 95

3.1.4. Yêu cầu về khả năng cho thịt

Khả năng cho thịt của giống dê Bách Thảo và Boer giết thịt lúc 9-10 tháng tuổi được quy định trong bảng 4.

Bảng 4 - Khả năng cho thịt của giống dê Bách Thảo và Boer

Chỉ tiêu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giống dê Boer

Đực

Cái

Đực

Cái

1

2

3

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng giết thịt, kg

từ 27 đến 33

từ 20 đến 28

từ 35 đến 40

từ 32 đến 36

Tỷ lệ móc hàm, %

từ 59 đến 69

từ 55 đến 61

từ 68 đến 72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ lệ thịt xẻ, %

từ 43 đến 49

từ 35 đến 42

từ 50 đến 58

từ 47 đến 53

Tỷ lệ thịt lọc, %

từ 30 đến 34

từ 26 đến 30

từ 40 đến 46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2. Yêu cầu đối với dê sinh sản

3.2.1. Yêu cầu đối với dê cái

3.2.1.1. Yêu cầu về ngoại hình

Bảng 5- Yêu cầu ngoại hình của dê cái sinh sản

Chỉ tiêu

Giống dê Bách Thảo

Giống dê Boer

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Màu lông

Lông đen, 4 chân, bụng đen hoặc loang trắng không theo quy luật

Toàn thân lông màu trắng có khoang màu nâu ở vai, tai, đầu, cổ.

Độ dài lông

Trung bình, dài hơn ở phía đùi sau

Ngắn, mịn

Sừng

Không sừng hoặc có sừng nhỏ chếch ra 2 bên và chĩa về phía sau

Có sừng, sừng nhẵn, mỏng và cong ngả về phía sau

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thanh gọn, lông đen sọc trắng ở mặt

Đầu thanh và lì, bao phủ lớp lông đầu có vệt trắng dọc từ trán đến sống mũi

Tai

To, mềm, rủ xuống mặt, tai dài không ngắn hơn 18 cm

To, khá mềm, rủ xuống, ít hoạt động, tai dài 22 đến 27 cm.

Chân

Chân cao, khô và chắc chắn

Chân ngắn, khô mập hoặc chắc chắn

Đuôi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đuôi ngắn

Kết cấu cơ thể

Dáng thanh, kết cấu cơ thể chắc chắn

Dáng mập, kết cấu cơ thể chắc chắn

Bộ phận sinh sản

Bầu vú dài và núm vú phát triển tốt

Bầu vú và núm vú ngắn, phát triển vừa phải.

3.2.1.2. Yêu cầu về các chỉ tiêu sinh sản của dê cái

Các chỉ tiêu sinh sản của dê cái giống được quy định trong bảng 6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ tiêu

Giống dê Bách Thảo

Giống dê Boer

1

2

3

Tuổi phối giống lần đầu, ngày

từ 213 đến 360

từ 349 đến 420

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

từ 20 đến 35

từ 35 đến 50

Tuổi đẻ lần đầu, ngày

từ 363 đến 510

từ 499 đến 575

Khối lượng đẻ lần đầu, kg

từ 25 đến 40

từ 40 đến 55

Số con sơ sinh sống/lứa của lần đẻ đầu, con, không nhỏ hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01

Thời gian động dục lại sau đẻ lần đầu, ngày

từ 121 đến 200

từ 145 đến 197

Số con cai sữa/lứa của lần đẻ đầu, con, không nhỏ hơn

01

01

Khoảng cách lần đẻ đầu đến lần đẻ 2, ngày

từ 276 đến 360

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số con sơ sinh sống/lứa, từ lần đẻ thứ 2 trở đi, con, không nhỏ hơn

01

01

Thời gian động dục lại từ lần đẻ thứ 2 trở đi, ngày

từ 101 đến 180

từ 130 đến 180

Số con cai sữa/lứa, từ lần đẻ thứ 2 trở đi, con, không nhỏ hơn

01

01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

từ 218 đến 290

từ 270 đến 320

Khả năng sản xuất sữa của dê cái giống được quy định ở bảng 7

Bảng 7- Các chỉ tiêu về khả năng sản xuất sữa của dê cái

Chỉ tiêu

Giống dê Bách Thảo

Lần đẻ đầu

 

Năng suất sữa/ngày, kg, không nhỏ hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chu kỳ tiết sữa, ngày, không nhỏ hơn

100

Tổng sản lượng sữa, kg, không nhỏ hơn

80

Từ lần thứ 2 trở đi

 

Năng suất sữa/ngày, kg, không nhỏ hơn

0,8

Chu kỳ tiết sữa, ngày, không nhỏ hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng sản lượng sữa, kg, không nhỏ hơn

95

3.2.2. Yêu cầu đối với dê đực giống

3.2.2.1. Yêu cầu về ngoại hình

Bảng 8- Yêu cầu ngoại hình của dê đực giống

Chỉ tiêu

Giống dê Bách Thảo

Giống dê Boer

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Màu lông

Lông đen, bụng đen hoặc loang trắng không theo quy luật

Toàn thân lông màu trắng có khoang màu nâu ở vai, tai, đầu, cổ.

Độ dài lông

Trung bình, dài hơn ở phía đùi sau

Ngắn, mịn

Sừng

Không sừng hoặc có sừng nhỏ chếch ra 2 bên và chĩa về phía sau

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đầu, mặt

Thanh gọn, lông đen sọc trắng ở mặt

Đầu to, mặt dữ và lì, bao phủ lớp lông đầu có vệt trắng dọc từ trán đến sống mũi, có râu

Tai

To, mềm, rủ xuống mặt, tai dài không ngắn hơn 18 cm

To, mềm, rủ xuống, ít hoạt động tai dài 22 đến 27 cm.

Chân

Chân cao, khô và chắc chắn

Chân ngắn, khô mập và chắc chắn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đuôi ngắn

Đuôi ngắn

Kết cấu cơ thể

Dáng thanh, kết cấu cơ thể chắc chắn

Dáng mập, kết cấu cơ thể chắc chắn

Bộ phận sinh sản

Bao dương vật hơi xa xuống phía dưới, cân đối và đều.

Bao dương vật cân đối, săn chắc.

3.2.2.2. Yêu cầu về năng suất và chất lượng của tinh dịch của dê đực giống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 9- Các chỉ tiêu đánh giá phẩm chất tinh dịch dê đực giống

Chỉ tiêu

Giống dê Bách Thảo

Giống dê Boer

1

2

3

Tuổi phối lần đầu, ngày

từ 301 đến 360

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giai đoạn từ 18 tháng tuổi đến dưới 24 tháng tuổi

Lượng tinh xuất V, ml, không nhỏ hơn

0,4

0,6

Hoạt lực tinh trùng A, %, không nhỏ hơn

49

52

Nồng độ tinh trùng C, tỷ/ml, không nhỏ hơn

0,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng số tinh trùng tiến thẳng VAC, tỷ/lần, không nhỏ hơn

0,15

0,47

Tỷ lệ thụ thai (phối giống trực tiếp), %, không nhỏ hơn

50

60

Giai đoạn từ 24 tháng tuổi trở đi

Lượng tinh xuất V, ml, không nhỏ hơn

0,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoạt lực tinh trùng A, %, không nhỏ hơn

65

75

Nồng độ tinh trùng C, tỷ/ml, không nhỏ hơn

1,0

2,8

Tổng số tinh trùng tiến thẳng VAC, tỷ/lần, không nhỏ hơn

0,39

1,89

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

68

4. Phương pháp kiểm tra

4.1. Phương pháp xác định về ngoại hình

Các chỉ tiêu về ngoại hình như màu lông, sừng, đầu, mặt, và kết cấu cơ thể đánh giá trực tiếp bằng mắt thường

Các chỉ tiêu về độ dài lông, độ dài tai, chân, đuôi được đánh giá bằng thước dây và thước gậy

4.2. Phương pháp xác định khối lượng và chiều đo

Khối lượng sơ sinh (kg) được xác định bằng cân tại thời điểm sau khi đẻ đã lau khô lông, da.

Khối lượng dê tại các tháng tuổi sơ sinh, 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng, 24 tháng và 36 tháng là khối lượng dê cân được vào buổi sáng trước khi cho ăn tại các thời điểm nêu trên.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dài thân chéo (DTC)(cm): Dùng thước giây đo từ mặt trước xương bả vai tới mặt sau u xương ngồi phía bên phải của dê.

Cao vây (CV)(cm): Dùng thước gậy đo từ mặt đất đến đỉnh cao xương bả vai.

Vòng ngực (VN)(cm): Dùng thước dây đo chu vi vòng ngực dê ở vị trí sát sau xương bả vai và ngực sát sau 2 chân trước.

4.3. Phương pháp xác định các chỉ tiêu sinh sản

Sử dụng các biện pháp thông thường như cân, đo, đếm định kỳ hàng ngày, tuần, tháng, quan sát liên tục, lập biểu, sổ theo dõi thành tích cá thể, …

Khả năng sản xuất sữa được xác định bằng cách xác định năng suất sữa trong ngày, lặp lại 4 ngày/tuần, tách dê con vào 5 giờ buổi chiều hôm trước, vắt sữa 2 lần/ngày, cân dê con trước và sau khi bú vét 2 lần/ngày. Sản lượng sữa các tháng = sản lượng sữa trung bình 4 ngày/tuần x 30 ngày. Sản lượng sữa cả chu kỳ = tổng sản lượng sữa các tháng. Thời điểm cạn sữa khi năng suất sữa còn 30% năng suất sữa trung bình tháng thứ nhất.

4.4. Phương pháp xác định khả năng cho thịt

Khả năng cho thịt của dê:

- Dê được mổ khảo sát vào thời điểm 9-12 tháng tuổi để đánh giá khả năng cho thịt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cho dê nhịn đói 24 giờ, cân khối lượng dê trước khi mổ.

- Cắt tiết, bỏ lông và nội tạng để xác định khối lượng móc hàm

- Cắt đầu, 4 chân: Đầu cắt tại vị trí trước xương át lát, chân cắt ở vị trí trước cổ chân, cân xác định khối lượng đầu và chân.

- Tách bỏ toàn bộ nội tạng, cân khối lượng nội tạng, cân khối lượng thịt xẻ (kg).

Khối lượng móc hàm, kg: là khối lượng dê sau khi bỏ lông, nội tạng và tiết

Khối lượng thịt xẻ (kg): là khối lượng dê sau khi bỏ lông da, đầu, 4 chân, nội tạng, tiết

Tỷ lệ móc hàm (%): Là tỷ lệ giữa khối lượng móc hàm so với khối lượng sống

Tỷ lệ móc hàm (%) = x 100

Tỷ lệ thịt xẻ (%): Là tỷ lệ giữa khối lượng thịt xẻ so với khối lượng sống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ lệ thịt lọc (%): Là tỷ lệ thịt giữa khối lượng thịt tinh lọc ra từ thân so với khối lượng thịt xẻ

Tỷ lệ thịt lọc (%) = x 100

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Quyết định số 61/2002/QĐ-BNN của Bộ nông nghiệp và PTNT ngày 08 tháng 7 năm 2002 về việc ban hành danh mục hàng hóa giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng.

2. Quyết định số 66/2002/QĐ-BNN của Bộ nông nghiệp và PTNT ngày 16 tháng 7 năm 2002 về việc ban hành các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng.

3. Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004-PLGVN-UBTVQH11 ngày 24/03/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XI Quy định về quản lý và bảo tồn gen vật nuôi; nghiên cứu, chọn, tạo, kiểm nghiệm, kiểm định và công nhận giống vật nuôi mới; sản xuất kinh doanh giống vật nuôi; quản lý chất lượng giống vật nuôi.

4. Đinh Văn Bình, Doãn Thị Gắng, Phạm Trọng Bảo, Nguyễn Kim Lin, Đỗ Thị Thanh Vân, Chu Đức Tụy (2005), Đánh giá khả năng sản xuất của giống dê chuyên thịt Boer nhập từ Mỹ qua 3 thế hệ nuôi tại Việt Nam, Tóm tắt báo cáo khoa học năm 2006 - Viện chăn nuôi, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Hà Nội 2006.

5. Quyết định số 2489/QĐ-BNN-CN của Bộ nông nghiệp và PTNT ngày 16/9/2010 về định mức kinh tế kỹ thuật chăn nuôi gia súc gia cầm giống gốc.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9715:2013 về Dê giống - Yêu cầu kỹ thuật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.365

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.100.101
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!