Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-10:2015 về chuẩn đoán Bệnh do Perkinsus Marinus ở nhuyễn thể hai mảnh nhỏ

Số hiệu: TCVN8710-10:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Mồi

Trình tự cặp mồi

PmarlTS-70F

5’-CCT-TTG-YTW-GAG-WGT-TGC-CAG-ATG-3'

PmarlTS 600R

5'-CGA-GTT-TGC-GAG-TAC-CTG-KAG-AG-3'

Cặp mồi PmarlTS-70F/PmarlTS600R dùng để khuếch đại đoạn gen của Perkinsus marinus có kích thước 509 bp.

Mồi được chun bị như sau:

Chun bị mồi gốc:

- Mồi gốc trạng thái đông khô phải được ly tâm nhanh bng máy spindown (4.2.4) trong 30 s để mồi lắng xuống đáy ng trước khi m và hoàn nguyên. Khi hoàn nguyên, nên dùng dung dịch đệm TE (3.2.10) được mồi nồng độ 200 mM làm mồi gc;

Chun bị mi sử dụng:

- Mồi sử dụng ở nồng độ 20 mM: pha loãng mồi gốc bằng nước (3.2.5) (10 ml mồi gốc và 90 ml nước (3.2.5)).

6.2.4.3. Tiến hành phn ứng PCR

S dụng cặp mồi đã được chun bị (6.2.4.2) sử dụng kít nhân gen (3.2.3) theo hướng dn của nhà sản xuất.

DỤ: Sử dụng kit nhân gen của Themo Scientific Dream Tag PCR Master Mix (2X) (Lot: 00316656)2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 2: Thành phần phản ứng PCR

Thành phn

Thể tích

Taq PCR Master Mix (2X)

12,5 ml

Mồi xuôi 20 mM

1 ml

Mồi ngược 20 mM

1 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 ml

Tổng thể tích

22,5 ml

Chuyển 22,5 ml hỗn hợp nhân gen vào mi ng phản ứng:

- Mu kiểm chứng dương: Cho 2,5 ml mu ADN đã được giám định hoặc sử dụng các chng Perkinsus marinus chuẩn vào ng phản ứng;

- Mẫu kiểm chứng âm: Cho 2,5 ml nước (3.2.5) vào ống phn ứng:

- Mu thử: Cho 2,5 ml mẫu ADN kiểm tra vào ống phn ứng.

Tiến hành phn ứng PCR bằng máy nhân gen (4.2.1) đã cài đặt chu trình nhiệt được nêu trong bng 3.

Bảng 3: Chu trình nhiệt của phn ứng PCR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian

Số chu kỳ

94 °C

4 min

1

94 °C

1 min

 

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 min

65 °C

3 min

65 °C

10 min

1

CHÚ THÍCH:

- Phn ứng PCR phi bao gm: mẫu kiểm tra, mu kiểm chứng dương và mu kiểm chng âm;

- Mẫu và nguyên liệu cho phản ứng PCR cn đặt trong khay đá lạnh trong suốt quá trình chun b hn hợp phn ứng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2.4.4.1. Chuẩn bị bản gel

Pha thạch với nồng độ agarose (3.2.6) từ 1,5 % đến 2 % bằng dung dịch đệm TBE 1X hoặc TAE 1X (3.2.7) vào bình thủy tinh 250 ml, lắc đều rồi đun sôi;

Khi nhiệt đ giảm xuống khoảng 40 °C đến 50 °C thì b sung 10 ml cht nhuộm màu (3.2.8) vào mỗi 100 ml thạch. Lắc nhẹ tránh tạo bọt để chất nhuộm màu tan đu;

Chun bị khuôn đổ thch, đt lược vào khuôn rồi đ thạch vào khuôn, không nên đổ bản thch dày quá 0,8 cm;

Khi bản thạch đông lại thì tiến hành g lược khi bản thch:

Chuyển bản thạch vào b chạy điện di (4.2.6), đổ dung dịch đệm (3.2.7) cùng loại với dung dịch pha thạch agarose đã đun vào bể điện di cho tới khi ngập bản thạch.

CHÚ THÍCH: Có thdùng các sn phm có sẵn cht nhum ADN để pha chế thch agarose (ví d Sybr safe ADN gel stain3)) và sử dng theo quy đnh của nhà sn xut.

6.2.4.4.2. Chạy điện di

Hút 2 ml chất đệm tải mẫu (3.2.9) vào 8 ml sản phẩm PCR trộn đu và cho vào các giếng trên bn thạch.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện di hiệu điện thế 100 V trong thời gian 30 min.

6.2.4.5. Đọc kết qu

Sau khi điện di, đọc kết quả máy đọc gel (4.2.7) theo Bng 4.

Bảng 4: Kết qu điện di

Giếng

Vạch 509 bp

Kết quả

Thang chuẩn ADN

Các vạch sáng rõ ràng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu kiểm chứng dương tính

Hỗn hợp phản ứng PCR tốt

Không

Mu đối chứng dương tính hỏng hoặc enzym hỏng

Mẫu kiểm chứng âm tính

Bị tạp nhiễm

Không

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mu thử

Dương tính vi Perkinsus marinus

Không

Âm tính với Perkinsus marinus

Đánh gkết quả:

- Kết quả mẫu thử dương tính khi: Tại giếng mẫu thử xuất hiện vạch sáng có kích thước 509 bp. Thang chuẩn ADN phân vạch rõ ràng, mẫu kiểm chứng dương có kích thước 509 bp. mẫu kim chứng âm không có vạch sáng.

- Kết qu mẫu thử âm tính khi: Tại giếng mẫu thử không xuất hiện vạch sáng. Thang chuẩn ADN phân vạch rõ ràng, mẫu kiểm chứng dương có kích thước 509 bp, mẫu kiểm chng âm không có vạch sáng.

7. Kết luận

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A

(Quy định)

Thành phần và chuẩn bị môi trường, thuốc thử

A.1. Môi trường lng thioglycollat (FTM)

A.1.1. Thành phn

Môi trường FTM:                       29,3 g

Natri clorua:                              22 g

Nước cất:                                 1000 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trộn 22 g natri clorua và 29,3 g FTM vào 1000 ml nước cất. Đun cho tan hoàn toàn đến khi dung dịch có màu vàng trong. Chia ra các ống nghiệm vô trùng, mi ống khoảng 9,5 ml.

Hấp tiệt trùng trong nồi hp (4.1.1) 115 °C trong 20 min.

Các ống nghiệm này được giữ nơi tối và bảo qun nhiệt độ 4 °C.

A.2. Dung dịch penicilin-streptomycin

A.2.1. Thành phn

Streptomycin sulfat (500 IU/ml):                         3,13 g

Penicilin G (500 IU/ml):                                       6,55 g

Nước khử ion:                                                  500 ml

A.2.2. Chun bị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung dịch được bo quản nhiệt độ 4 °C.

A.3. Thuc nhuộm Lugol iodine

A.3.1. Thành phần

Kali iodua:                    6g

I-t:                              4 g

Nước cất:                     100 ml

A.3.2. Chun bị

Trộn 6 g Kali iodua và 4 g I-ốt vào 100 ml cho nước cất, lắc cho tan. Đ yên trong 24 h sau đó được lọc qua giy lọc.

Dung dịch được giữ trong chai màu nâu nhiệt độ phòng để tránh s kết tủa. Dung dch có thể đưc giữ trong nhiều tuần nhưng nên thnh thoảng lọc để loại bỏ các hạt kết ta có thể xut hiện.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.4.1. Thành phần

Dung dịch TAE (hoặc TBE) 10X:            100 ml

Nước khử ion:                                      900 ml

Tổng:                                                    1000 ml dung dịch TAE (TBE) 1X

A.4.2. Chuẩn bị

Ly 100 ml dung dịch TAE (TBE) 10X hòa chung với 900 ml nước khử ion, khuấy và lắc đều.

Bảo quản nhiệt độ phòng.

 

Phụ lục 6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quy trình tách chiết ADN

CẢNH BÁO: Việc tách chiết ADN có sử dụng hóa cht nguy hiểm và có kh năng gây hại nếu thao tác không cn thận. Do vậy, nên tránh tiếp xúc trực tiếp với da và t phải hơi ca các a cht này. Luôn luôn đeo găng tay, khẩu trang, mặc quần áo bảo hộ khi thực hiện các thao tác này.

Quy trình tách chiết ADN sử dụng kit tách chiết DNeasy® Blood & Tissue Kit (250) (Cat No. 69506) và protein K ủ qua đêm 56 °C như sau:

- Nh 20 ml protein K vào ống ly tâm 1,5 ml;

- Chuyển 30 mg mẫu bệnh phm (6.2.3) vào ống ly tâm đã có protein K:

- Thêm 200 ml dung dịch AL (Lysis buffer);

- Trộn kỹ huyễn dịch trong 15 s, sau đó ly tâm nhanh bng máy spindown (4.2.4);

- qua đêm 56 °C trong bể ủ nhiệt (4.2.5), sau đó ly tâm nhanh bằng máy spindown (4.2.4);

- Thêm 200 ml etanol tuyệt đối (3.2.1) vào ống ly tâm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hút 420 ml huyễn dịch trong ống ly tâm trên, chuyển sang cột ly tâm có ng thu dưới;

- Ly tâm bằng máy ly tâm (4.2.2) với gia tốc 6 000 g (8 000 r/min) trong 1 min nhiệt độ phòng;

- Thêm 500 ml dung dịch AW1 (Wash buffer 1) vào cột ly tâm có ống thu dưới;

- Ly tâm bằng máy ly tâm (4.2.2) với gia tốc 6 000 g (8 000 r/min) trong 1 min nhiệt độ phòng;

- Thay ống thu dưới cột ly tâm;

- Thêm 500 ml dung dịch AW2 (Wash buffer 2) vào cột ly tâm có ống thu dưới;

- Ly tâm bằng máy ly tâm (4.2.2) với gia tốc 20 000 g (14 000 r/min) trong 3 min nhiệt độ phòng:

- Chuyển cột ly tâm sang ống eppendorf 1,5 ml;

- Nhỏ 200 ml dung dịch AE (Elution buffer) vào cột ly tâm và giữ nhiệt độ phòng 1 min;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Chuyển 200 ml ADN đã thu được sang ống eppendorf 1,5 ml khác.

Bảo quản ADN nhiệt độ từ 2°C đến 8 °C nếu thực hiện phn ng PCR ngay hoặc nhiệt đ âm 20 °C đến âm 80 °C nếu thực hiện phn ứng PCR sau 24 h.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] FAO/NACA, Asia diagnostic guide to aquatic animal diseases. FAO Fish, Pap, No.402/2, 2001, M5. P 133-137

[2] Antonio Villalba, Kimberly S. Reece, M. Camino Ordás, Sandra M. Casas and Antonio Figueras, Perkinsosis in molluscs. Aquat. Living Resour, 2004,17. p 411-432

[3] Céline Garcia, Ricardo Leite, Isabelle Arzul, Parasites of the genus Perkinsus. Workshop for the analysis of the impact of Perkinsosis to the European shellfish industry session

[4] David Bushek, Susan E. Ford, and Standish K. Allen. Jr. Evaluation of methods using rays fluid thioglycollate medium for diagnosis of Perkinsus marinus infection in the eastern oyster, crassostrea virginica, Annual review of fish diseases, 1994, Vol 4. p 201-217

[5] Kenneedyt. Paynter, Vincent politano, Hillary A. Lane, Stevenm. Allen And donald meritt, Growth rates and prevalence of Perkinsus marinus prevalence in restored oyster population in Maryland - Journal of shellfish research, 2010, Vol 29. No2. p 309-317

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[7] Nguyễn Thị Thu Hiền, Trn Thị Nguyệt Minh, Kết quả nghiên cứu một số tác nhân gây bệnh thường gặp trên ngao Meretrix sp tại vùng ven bin Hải Phòng, Bản tin Viện Nghiên cu Nuôi trồng Thủy sản I, Số 6 (Quý II năm 2012)

[8] Bùi Quang Tề, Bệnh do ngành bào tApicomplexa (Levine, 1978) Perkinsiosis, phần 3, Bệnh ký sinh trùng của động vt thy sn, Bệnh học thủy sản, 2008, Trang 259-266

[9] Ngô Thị Thu Tho, Một số đặc điểm của ký sinh trùng Perkinsus sp. lây nhiễm trên nghêu lụa Paphia undulata ở Kiên Giang và Bà Rịa - Vũng Tàu, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Cần Thơ, 2008, trang 222-230.

1) Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm của nhà cung cấp này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.

2) Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.

3) Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-10:2015 về Bệnh thủy sản - Quy trình chuẩn đoán - Phần 10: Bệnh do Perkinsus Marinus ở nhuyễn thể hai mảnh nhỏ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.546

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.24.145
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!