Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-25:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 25

Số hiệu: TCVN8685-25:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2018 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

CPE

Cytopathic effect

MEM

Minimum Essential Media

EMEM

Eagle’s Minimum Essential Media

TCID50

Tissue Culture Infectious Dose 50

PK15

Porcine kidney

FBS

Fetal Bovine Serum

PBS

Phosphate Buffered Saline

4  Nguyên tắc

Vắc xin được kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan, độ vô trùng, an toàn và hiệu lực bằng các phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm và trên động vật mẫn cảm.

5  Vật liệu và thuốc thử

5.1  Chuột nhắt trắng, khỏe, trọng lượng từ 15 g đến 20 g

5.2  Chuột lang, khỏe, trọng lượng từ 300 g đến 350 g

5.3  Thỏ, khỏe, trọng lượng từ 1,8 kg đến 2 kg

5.4  Lợn con, 14 ngày tuổi đến 28 ngày tuổi, không có kháng thể kháng vi rút Gi dại

5.5  Ln, trọng lượng từ 15 - 35 kg, không có kháng thể kháng vi rút Gi dại

5.6  Đĩa 96 giếng có 1 lớp tế bào PK-15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.8  Môi trường tế bào MEM, 1x

5.9  Môi trường nuôi dưỡng EMEM

5.10  Huyết thanh thai bê (FCS), 5 %

5.11  Dung dịch PBS, pH 7,2

5.12  Kháng nguyên chuẩn Giả dại

5.13  Nước muối sinh lý, đã được hấp tiệt trùng, nng độ 0,9 %

6  Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết b, dụng cụ của phòng thí nghiệm thông thường và cụ thể như sau:

6.1  Tủ ấm CO2 duy trì nhiệt độ 37 °C có bổ sung 5% CO2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3  Cc có m, dung tích 100 ml, 200 ml, 500 ml và 1000 ml

6.4  Đĩa Petri vô trùng

6.5  Micropipet, dung tích từ 0,5 µl đến 10 µl, từ 5µl đến 50 µl, từ 50 µl đến 200 µl, từ 100 µl đến 1000 µl

6.6  Micropipet đa kênh, dung tích từ 5 µl đến 50 µl, từ 50 µl đến 200 µl

6.7  Dao, kéo, panh kẹp vô trùng

6.8  Đĩa 96 giếng có 1 lớp tế bào PK15

6.9  Máy ly tâm, có thể quay với tốc độ từ 1000 rpm đến 3000 rpm

6.10  ng ly tâm vô trùng

6.11  Bơm tm dung tích 5 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.13  Chai thủy tinh schott (100 ml, 1000 ml) vô trùng

7  Cách tiến hành

7.1  Kiểm tra cảm quan

7.1.1  Vắc xin nhược độc: Quan sát bằng mắt thường, vắc xin đạt ch tiêu kiểm tra cảm quan khi lọ kín, không rạn nứt, chế phẩm xốp, màu đng nht, hòa tan hoàn toàn trong nước muối sinh lý (5.13) sau 2 min có lắc nhẹ.

7.1.2  Vắc xin vô hoạt: Quan sát bằng mắt thường, vắc xin đạt chỉ tiêu kiểm tra cảm quan khi hỗn dịch đng nhất, không đông vón, không lắng cặn.

7.2  Kiểm tra vô trùng

7.2.1  Kiểm tra tạp nhiễm vi khuẩn. Theo TCVN 8684 : 2011

7.2.2  Kiểm tra tạp nhiễm nm mốc. Theo TCVN 8684 : 2011

7.3  Kiểm tra tính an toàn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.3.1  Phương pháp trọng tài

Tiêm cho 2 lợn (5.4), mỗi con 10 liều (đối với vắc xin nhược độc) và 1 liều (đối với vắc xin vô hoạt) theo đường khuyến cáo của nhà sản xuất. Theo dõi toàn bộ lợn thí nghiệm trong 14 ngày (đối với vắc xin vô hoạt) và 21 ngày (đối với vắc xin nhược độc). Vắc xin đạt ch tiêu kiểm tra tính an toàn nếu tất cả lợn sng khỏe, phát triển bình thưng và không có biểu hiện của bệnh Giả dại như ri loạn hô hấp (ho, khó th), rối loạn thần kinh (run rẩy, chảy nhiều nước dãi, giật cầu mắt).

7.3.2  Phương pháp thay thế

Sử dụng 1 trong 2 phương pháp sau:

7.3.2.1  Tiêm cho 10 chuột nhắt trắng (5.1), mỗi con 0,5 ml vắc xin theo đường trong màng bụng hoặc dưới da. Theo dõi toàn bộ chuột t nghiệm trong 7 ngày (đối với vắc xin nhược độc) và 14 ngày (đối với vắc xin vô hoạt). Vắc xin đạt ch tiêu kiểm tra tính an toàn nếu tất cả chuột sống khỏe, phát triển bình thường và không có biến đi bất thường cục bộ hay triệu chứng toàn thân.

7.3.2.2  Tiêm cho 2 chuột lang (5.2), mỗi con 0,5 ml vắc xin theo đường trong màng bụng hoặc dưới da. Theo dõi toàn bộ chuột thí nghiệm trong 7 ngày. Vắc xin đạt chỉ tiêu kiểm tra tính an toàn nếu tất cả chuột sống khỏe, phát triển bình thường và không có biến đổi bất thường cục bộ hay triệu chứng toàn thân.

7.4  Kiểm tra hiệu lực

7.4.1  Kiểm tra hiệu lực đối với vắc xin nhược độc

Sử dụng đĩa 96 giếng có 1 lớp tế bào PK-15 (5.6) để chun độ hiệu giá vi rút trong mỗi liều vắc xin (xem Phụ lục A). Vắc xin đạt chỉ tiêu kiểm tra hiệu lực khi mỗi liều vắc xin có hiệu giá vi rút 102.3 TCID50.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- S dng 10 lợn (5.5), chia làm 2 nhóm:

Nhóm 1: gồm 5 lợn, mỗi con được tiêm 1 liều vắc xin ghi trên nhãn theo đường khuyến cáo của nhà sản xuất;

Nhóm 2: gồm 5 lợn làm đối chứng, mỗi con được tiêm nước muối sinh lý (5.13) với liều lượng và đường tiêm tương tự như lợn nhóm 1.

Sau khi tiêm vắc xin 14 ngày, lợn nhóm 1 và nhóm 2 được lấy máu, chắt huyết thanh và kiểm tra kháng th bng phản ứng trung hòa (xem Phụ lục B).

Vắc xin đạt chỉ tiêu kiểm tra hiệu lực khi ít nhất 80 % huyết thanh của lợn nhóm 1 có hiệu giá 1 : 8 và ít nhất 80 % huyết thanh của lợn nhóm 2 có hiệu giá < 1 : 2.

8  Kết luận

Vắc xin đạt tiêu chuẩn kiểm nghiệm khi đạt các chỉ tiêu kiểm tra cảm quan, kiểm tra vô trùng, kiểm tra tính an toàn và kiểm tra hiệu lực.

 

Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuẩn độ hiệu giá vi rút trong vắc xin

A.1  Chuẩn bị

- Vắc xin cần kiểm tra

- Đĩa 96 giếng có 1 lớp tế bào PK 15 (5.6)

- Môi trường tế bào MEM 1X (5.8)

- Dung dịch PBS (5.11)

A.2  Cách tiến hành

A.2.1  Vắc xin được pha loãng với môi trường tế bào MEM 1X (5.8) theo cơ số 10 thành các nng độ từ nng độ 10-1 đến nng độ 10-8

A.2.2  Dùng micropipet (6.6) cho 100 µl vắc xin pha loãng (A.2.1) vào đĩa 96 giếng có 1 lớp tế bào PK 15, mỗi nng độ gây nhiễm cho 5 giếng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.4  Rửa b những vi rút không bám tn bề mặt tế bào bằng dung dịch PBS (5.9)

A.2.5  Dùng micropipet (6.6) cho 100 µl môi trưng MEM 5 % vào tất c các giếng của đĩa 96 giếng

A2.6  Đặt đĩa 96 giếng (A.2.5) vào trong tủ m CO2 (6.1) và quan sát bệnh tích tế bào trong thời gian từ 4 ngày đến 5 ngày. Tính liều gây nhiễm của vi rút gây hủy hoại 50 % số giếng tế bào (TCID50) theo phương pháp Spearman - Kaber như sau:

Trong đó:

Xo là log của bậc pha loãng vi rút cao nhất;

d là log của bậc pha loãng;

ri là số giếng tế bào âm tính ở mỗi bậc pha loãng;

n là số giếng tế bào được gây nhiễm mỗi bậc pha loãng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục B

(Quy định)

Phản ứng trung hòa

B.1  Chuẩn b

- Huyết thanh cần kiểm tra

- Đĩa 96 giếng có 1 lớp tế bào PK 15 (5.6)

- Đĩa nhựa 96 giếng (5.7)

- Môi trường tế bào MEM (5.8)

- Môi trường nuôi dưỡng EMEM (5.9)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Dung dịch PBS (5.11)

- Kháng nguyên chuẩn Giả dại (5.12)

B.2  Cách tiến hành

B.2.1  Dùng micropipet (6.6) cho 100 µl môi trường MEM (5.8) vào tất cả các giếng của đĩa nhựa 96 giếng (5.7)

B.2.2  Dùng micropipet (6.6) cho 100 µl mẫu huyết thanh (7.4.2) vào giếng A1 của đĩa phản ứng (B.2.1), trộn đều huyết thanh với môi trường MEM ở giếng 1, hút 100 µl chuyển sang giếng A2, trộn đều, hút 50 µl chuyn sang giếng A3, trộn đều, tiếp tục làm như vậy đến giếng A8 rồi bỏ đi 100 µl

B.2.3  Dùng micropipet (6.6) cho 100 µl dung dịch kháng nguyên chun Giả dại (5.12) tương đương với 100 TCID50 vào các giếng của đĩa tế bào

B.2.4  Ủ đĩa ở tủ m CO2 (6.1) trong 45 min đến 60 min

B.2.5  Thực hiện phản ứng theo sơ đồ sau:

Dùng micropipet (6.6) chuyển 100 µl hỗn hợp kháng nguyên - kháng thể các nng độ pha loãng khác nhau từ đĩa phản ứng (B.2.4) sang đĩa 96 giếng có 1 lớp tế bào PK 15 (5.6) từ giếng A1 đến giếng H10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giếng đối chứng vi rút: Dùng micropipet (6.5) cho 100 µl dung dịch kháng nguyên chun Aujeszky (5.12) (nng độ 100 TCID50) vào các giếng từ giếng A12 đến giếng H12

Sơ đ v trí mẫu trong phản ứng trung hòa

 

1

2

3

4

5

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

9

10

11

12

A

1/2

1/2

1/2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/2

1/2

1/2

1/2

1/2

1/2

 

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/4

1/4

1/4

1/4

1/4

1/4

1/4

1/4

1/4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

C

1/8

1/8

1/8

1/8

1/8

1/8

1/8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/8

1/8

 

 

D

1/16

1/16

1/16

1/16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/16

1/16

1/16

1/16

1/16

 

 

E

1/32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/32

1/32

1/32

1/32

1/32

1/32

1/32

1/32

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F

1/64

1/64

1/64

1/64

1/64

1/64

1/64

1/64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/64

 

 

G

1/128

1/128

1/128

1/128

1/128

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/128

1/128

1/128

1/128

 

 

H

1/256

1/256

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/256

1/256

1/256

1/256

1/256

1/256

1/256

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối chứng vi rút

Đối chứng tế bào

B.2.6   đĩa (B.2.5) tủ m CO2 (6.1) trong 60 min. Loại bỏ hỗn hợp trên đĩa, rửa đĩa 2 lần bằng dung dịch PBS (5.11)

B.2.7  Dùng micropipet (6.6) cho vào mỗi giếng 100 µl môi trường nuôi dưỡng EMEM (5.9) có bổ sung huyết thanh thai bê FCS 5% (5.10)

B.2.8  Đặt đĩa (B.2.7) ở tủ ấm CO2 (6.1) và quan sát bệnh tích tế bào trong thời gian từ 48 h đến 60 h

Ghi lại số lượng giếng dương tính và âm tính.

B.3  Điều kiện kết quả

Phn ứng có giá trị khi:

- Giếng đối chng tế bào (B.2.5): bình thường;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.4  Diễn gii kết quả

- Hiệu giá kháng thể có trong mẫu huyết thanh được tính ở nng độ pha loãng cuối cùng của huyết thanh có trong hỗn hợp huyết thanh/kháng nguyên là nơi 50 % số giếng được bảo hộ.

- Mẫu huyết thanh được xem là không có kháng thể (mẫu âm tính) nếu có hiệu giá kháng thể 1 : 2.

- Mu huyết thanh được xem là có kháng th (mẫu dương tính) nếu có hiệu giá kháng th 1 : 8.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] Asean standard requirements for Aujeszky's Disease (Live) Vaccine

[2] Asean standard requirements for Aujeszky's Disease (Inactivated) Vaccine

[3] OIE: Chapter 2.1.2 Aujeszky's Disease (Infection with Aujeszky’s Disease virus)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-25:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 25: Vắc xin phòng bệnh giả dại ở lợn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.451

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.129.241
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!