A.2.2 Quy đổi mật độ sinh vật gây hại
Quy đổi mật
độ sinh vật gây hại từ khung ra m2
=
Số sinh vật gây hại điều tra được/khung
x 5
A.2.3 Tỷ lệ pha phát dục
Tỷ lệ pha
phát dục (%)
=
Tổng số sâu
ở từng pha
x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.4 Tỷ lệ hại
Tỷ lệ hại
(%)
=
Tổng số mẫu
bị hại
x 100
Tổng số mẫu
điều tra
A.2.5 Tỷ lệ bệnh
Tỷ lệ bệnh
(%)
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x 100
Tổng số mẫu
điều tra
A.2.6 Chỉ số hại
Chỉ số hại
(%)
=
[(N1
x 1) + (N3 x 3) +…+ (Nn x n)]
x 100
N x 9
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N3 là số cây, lá nhiễm bệnh
ở cấp 3
Nn là số cây, lá nhiễm bệnh
ở cấp n.
N là tổng cây, số lá điều tra.
9 là cấp bệnh cao nhất trong thang
phân cấp.
A.2.7 Chỉ số bệnh
Chỉ số bệnh
(%)
=
[(N1
x 1) + (N3 x 3) +…+ (Nn x n)]
x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
N1 là số cây, lá nhiễm bệnh
ở cấp 1
N3 là số cây, lá nhiễm bệnh
ở cấp 3
Nn là số cây, lá nhiễm bệnh
ở cấp n.
N là tổng cây, số lá điều tra.
9 là cấp bệnh cao nhất trong thang
phân cấp.
A.2.8 Diện tích nhiễm sinh vật gây hại
Diện tích
nhiễm sinh vật gây hại Xi (ha)
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích nhiễm
sinh vật gây hại ở mức i
N1: Số điểm nhiễm sinh vật
gây hại của yếu tố thứ 1
S1: Diện tích cây trồng của
yếu tố thứ 1
Nn: Số điểm nhiễm sinh vật
gây hại của yếu tố thứ n
Sn: Diện tích cây trồng của
yếu tố thứ n
10: Số điểm điều của 1 yếu tố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(Quy
định)
Phân cấp hại
B.1 Đối với bệnh hại lá
Cấp 1: < 1 % diện tích lá nhiễm bệnh.
Cấp 3: Từ 1 % đến 5 % diện tích lá nhiễm
bệnh.
Cấp 5: Từ 5 % đến 25 % diện tích lá
nhiễm bệnh
Cấp 7: Từ 25 % đến 50% diện tích lá
nhiễm bệnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Đối với bệnh hại thân, cành
Cấp 1: < 1/4 diện tích thân, cành
cùng cấp nhiễm bệnh.
Cấp 3: Từ 1/4 đến 1/2 diện tích thân
nhiễm bệnh.
Cấp 5: Từ 1/4 đến 1/2 diện tích thân,
cộng lá thứ 3, thứ 4 nhiễm bệnh nhẹ.
Cấp 7: > 1/2 đến 3/4 diện tích thân
và lá phía trên nhiễm bệnh.
Cấp 9: Vết bệnh leo tới đỉnh cây, các
lá nhiễm bệnh nặng, một số cây chết.
B.3 Đối với nhóm sâu hại lá
Cấp 1 (nhẹ): < 1/4 diện tích lá hoặc
số lá bị hại.
Cấp 2 (trung bình): Từ 1/4 đến 1/3 diện
tích lá hoặc số lá bị hại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4 Đối với sâu đục thân, cành
Cấp 1 (nhẹ): cây có 1- 2 vết đục trên
thân hoặc 1 cành bị héo, cây vẫn xanh tốt.
Cấp 2 (trung bình): cây có 3 - 5 vết đục
thân hoặc 2 đến 4 cành bị đục, cây phát triển trung bình.
Cấp 3 (nặng): dùng tay lắc nhẹ, cây bị
gẫy do vết đục của sâu, tán cây vàng héo.
B.5 Đối với sinh vật gây hại gốc, rễ
Cấp 1 (nhẹ): < 1/4 diện tích tán
cây bị héo hoặc biến vàng.
Cấp 2 (trung bình): Từ 1/4 đến 1/3 diện
tích tán cây bị héo hoặc biến vàng.
Cấp 3 (nặng): > 1/3 diện tích tán
cây bị héo hoặc biến vàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy
định)
Quy định mật độ sâu, tỷ lệ bệnh, tỷ lệ hại để
thống kê diện tích nhiễm
Bảng C1. Đối với cây thông
STT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên tiếng
Việt
Tên khoa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sâu róm thông
Dendrolimus
punctatus
Các giai đoạn
25 % lá;
70 con/cây
2
Sâu róm 4 túm lông
Dasychira axutha
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 con/cây
3
Ong ăn lá đầu vàng
Gilpinia marshalli
Gilpinia sp.
Các giai đoạn
25 % lá;
70 con/cây
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diprion pini
Các giai đoạn
25 % lá;
70 con/cây
5
Ong ăn lá
Neodiprion sp.
Các giai đoạn
25 % lá;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Sâu đục ngọn loài nhỏ
Evetria buoliana
Các giai đoạn
10 % ngọn
7
Sâu đục ngọn loài lớn
Evetria duplana
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Xén tóc nâu chấm trắng
Monochamus
alternatus
Các giai đoạn
10 % thân
9
Bệnh rơm lá thông
Cercospora
pini-ensiflorae
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Bệnh khô xám lá thông
Pestalotiopsis
funerea
Các giai đoạn
25 % lá
11
Bệnh thối cổ rễ thông
Fusarium spp.
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Bệnh tuyến trùng thông
Busaphelenchus
xylophlus
Các giai đoạn
5 % cây
Bảng C2. Đối với cây phi lao
STT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên tiếng
Việt
Tên khoa học
1
Sâu đục thân
Zeuzera casuarina
Zeuzera pirina
Các giai đoạn
20 % thân
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Artipsus sp.
Các giai đoạn
25 % lá, chồi
3
Sâu xám
Agrotis ipsilon
Các giai đoạn
25 % lá, chồi
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shirahoshizo
rufecuns
Các giai đoạn
10 % thân
5
Mọt đục thân cành
Xylosandrus sp.
Các giai đoạn
10 % thân
25 % số cành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh chổi sể phi lao
Phytopasma
Giai đoạn ra cành, lá
25 % số lá
7
Bệnh chết lụi
Ralstonia
solanacearum
Các giai đoạn
10 % cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh đốm lá
Pestalotiopsis sp.
Phomopsis casuarinae
Các giai đoạn
25 % lá
9
Bệnh khô vằn lá, thối rễ
Rhizoctonia solani
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C3. Đối với cây quế
STT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên tiếng
Việt
Tên khoa học
1
Sâu ăn lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giai đoạn
4 con/cành, lá
2
Sâu đo
Ectropis sp.
Biston sp.
Các giai đoạn
4 con/cành
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Euproctis sp.
Các giai đoạn
4 con/cành
4
Sâu cuốn lá
Socolopha cyclotoma
Strepsicrates
rhothia
Các giai đoạn
25 % lá;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Bệnh tua mực
Agrobacterium
tumefaciens
Các giai đoạn
10 % thân (cây tuổi 1);
5 % thân (cây ≥ tuổi 2)
6
Sâu hại vỏ
Aotherastis sp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10% số cây
7
Rệp sáp vảy
Aulacaspis
tubercularis
Các giai đoạn
10% số cây
25% lá, cành
8
Sâu róm xanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giai đoạn
25% lá
9
Sâu đo
Biston suppressaria
Các giai đoạn
25% lá
10
Bệnh đốm lá khô cành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giai đoạn
25 % lá, cành
11
Bệnh loét thân cành
Lasiodiplodia
theobromae
Các giai đoạn
10 % thân;
25 % cành
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phellinus noxius
Các giai đoạn
10 % số cây
13
Bệnh chết ngược
Phytophthora
cinamomi
Các giai đoạn
10 % số cây
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phytopythium
cucurbitacearum
Các giai đoạn
10 % số cây
15
Bệnh gỉ sắt
Aecidium sp.
Các giai đoạn
25% lá
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oidium sp.
Các giai đoạn
20% cành, lá
Bảng C4. Đối với cây hồi
STT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên tiếng
Việt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Bọ ánh kim đồi mồi
Oides duporti
Lá, chồi non
20 % cành;
10 % chồi
2
Sâu đo hoa
Pogonopygia nigralbata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20% lá
3
Bệnh thán thư
Colletotrichum sp.
Ra lá, hoa
10% lá
4
Bệnh nấm hồng
Corticium
salmonicolor
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 % cành
Bảng C5. Đối với cây keo
STT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên tiếng
Việt
Tên khoa học
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ceracris sp.
Các giai đoạn
25 % lá;
70 con/cây
2
Sâu xám
Speiredonia retorta
Các giai đoạn
25 % lá;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Sâu kèn nhỏ
Acanthopsyche spp.
Các giai đoạn
25 % lá;
70 con/cây
4
Sâu kèn mái chùa
Pagodia hekmeyeri
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 % lá;
70 con/cây
5
Mọt đục thân
Euwallacea
fomicatus
Các giai đoạn
10 % thân
6
Sâu đo hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giai đoạn
25% lá
7
Bọ xít muỗi
Helopeltis theivora
Ra chồi, ngọn, lá non
10% chồi, ngọn, lá non
8
Sâu róm 4 túm lông xám
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giai đoạn
25 % lá,
50 con/cây
9
Bệnh phấn trắng
Oidium sp.
Phát triển cành, lá
25 % cành, lá
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acremonium sp.
Các giai đoạn
10 % cây
12
Bệnh nấm xanh
Graphium sp.
Các giai đoạn
10 % thân
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Macrophomina sp.
Các giai đoạn
10 % thân
14
Bệnh chết héo
Ceratocystis
manginecans
Các giai đoạn
10 % thân
Bảng C6. Đối với cây bạch đàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên tiếng
Việt
Tên khoa học
1
Sâu đục ngon
Zeuzera coffeae
Ra chồi, ngọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Xén tóc đục thân
Batocera linelate
Các giai đoạn
10% thân
3
Bọ hung nâu lớn
Lepidiota
bimaculata
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Ong đen gây u bướu
Leptocybe invasa
Các giai đoạn
25 % cành, lá
5
Bọ xít 4 chấm trắng
Homeocerus
humeralis
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Bệnh đốm nâu, đốm khô lá
Coniothyrium
kallangurence
Các giai đoạn
25 % lá
7
Bệnh đốm tím lá
Phaeoseptoria
eucalipti
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Bệnh khô thân, cành
Pestalotiopsis
disseminata
Các giai đoạn
10 % thân, 25 % cành
9
Bệnh thối gốc (khô trắng xám rễ)
Rosellinia necatrix
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Bệnh loét thân
Cryphonectria
parasitica
Endothia parasitica
Các giai đoạn
10 % thân
Bảng C7. Đối với tre, luồng
STT
Tên sinh vật
gây hại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật độ/tỷ lệ
Tên tiếng
Việt
Tên khoa học
1
Châu chấu tre lưng vàng
Ceracris kiangsu
Các giai đoạn
25 %; 150 con/bụi
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heroglyphus
tonkinensis
Các giai đoạn
25 % lá
3
Vòi voi lớn
Cyrtotrachelus
longimanus
Măng tre, luồng
30 % măng
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Balansia take
Các giai đoạn
20 % lá
5
Bọ xít đen lớn
Nottobitus
meleagris
Các giai đoạn
10 % thân
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Notobitus sp.
Các giai đoạn
10 % thân
7
Bệnh thối nhũn
Fusarium
moniliforme
Các giai đoạn
10 % cây
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fusarium oxysporum
Các giai đoạn
10 % rễ, 25 % cành
9
Bệnh thối cổ rễ
Pythium sp.
Các giai đoạn
10 % rễ
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phomopsis sp.
Các giai đoạn
25 % cành
11
Bệnh thối rễ
Rhizoctonia solanni
Các giai đoạn
10 % rễ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] QCVN 01-38:2010/BNNPTNT, Quy chuẩn
kỹ thuật Quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng ban hành
kèm theo Thông tư 71/2010/TTBNNPTNT ngày 10/12/2010.
[2] QCVN 01-37:2010/BNNPTNT, Quy
chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây
thông và cây phi lao ban hành kèm theo Thông tư số 71/2010/TT-BNNPTNT, ngày 10
tháng 12 năm 2010.
[3] Thông tư số 01/2020/TT-BNNPTNT, Quy
định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ngày 16/01/2020.