Mã kích cỡ
|
Chiều dài, cm
|
1
|
lớn hơn 18
|
2
|
lớn hơn 15
đến 18
|
3
|
lớn hơn 12
đến 15
|
4
|
lớn hơn 9 đến
12
|
5
|
từ 6 đến 9
|
4 Yêu cầu về dung
sai
Cho phép dung sai về chất lượng quả
trong mỗi bao gói sản phẩm (hoặc mỗi lô hàng sản phẩm ở dạng rời) không đáp ứng
các yêu cầu quy định của mỗi hạng.
4.1 Dung sai về
chất lượng
4.1.1 Hạng “đặc biệt”
Cho phép 5 % số lượng hoặc khối lượng
đậu cove quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng “đặc biệt”, nhưng phải đạt
chất lượng hạng I hoặc nằm trong giới hạn dung sai cho phép của hạng đó.
4.1.2 Hạng I
Cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng
đậu cove quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng I nhưng phải đạt chất lượng
hạng II hoặc nằm trong giới hạn dung sai cho phép của hạng đó.
4.1.3 Hạng II
Cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng
đậu cove quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng II nhưng đạt các yêu cầu tối
thiểu, trừ sản phẩm bị thối hoặc bất kỳ sự hư hỏng nào khác dẫn đến không thích
hợp cho việc sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với tất cả các hạng, cho phép 10 %
theo chiều dài hoặc khối lượng đậu cove quả tươi không đáp ứng các yêu cầu về
kích cỡ nhưng nằm trong cỡ trên và/hoặc cỡ dưới liền kề chỉ rõ trong Điều
3.
5 Yêu cầu về cách
trình bày sản phẩm
5.1 Độ đồng đều
Lượng đậu cove quả tươi chứa trong bao
gói (hoặc lô sản phẩm ở dạng rời) phải đồng đều và có cùng xuất xứ, giống, chất
lượng và kích cỡ. Phần quan
sát được của sản phẩm (hoặc lô sản phẩm ở dạng rời) phải đại diện cho toàn bộ
lô hàng.
5.2 Bao gói
Đậu cove quả tươi phải được bao gói
thích hợp để bảo vệ sản phẩm. Vật liệu được sử dụng bên trong bao gói phải sạch
và có chất lượng tốt để tránh được mọi nguy cơ hư hại bên trong hoặc bên ngoài
sản phẩm. Cho phép sử dụng vật liệu giấy hoặc tem dùng làm nhãn liên quan đến
các yêu cầu thương mại với điều kiện việc in nhãn hoặc dán nhãn phải sử
dụng mực in hoặc keo dán không độc.
Đậu cove quả tươi cần được đóng gói
trong mỗi bao bì phù hợp với TCVN 9770 (CAC/RCP 44-1995) Quy phạm thực hành
bao gói và vận chuyển rau, quả tươi.
5.2.1 Quy định về
bao bì
Bao bì phải đảm bảo chất lượng, vệ
sinh, thông thoáng và bền, thích hợp cho việc bốc dỡ, vận chuyển và bảo quản đậu
cove quả tươi. Bao bì (hoặc lô sản phẩm ở dạng rời) không được có tạp chất và
mùi lạ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Bao gói bán lẻ
Ngoài các yêu cầu của TCVN 7087 (CODEX
STAN 1-1985) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn, cần áp dụng các yêu cầu cụ
thể như sau:
6.1.1 Tên sản phẩm
Mỗi bao gói phải được dán nhãn ghi rõ
tên của sản phẩm và có thể ghi tên giống và/hoặc loại thương mại, nếu sản phẩm
không thể nhìn thấy bằng mắt thường.
6.2 Bao gói sản
phẩm không dùng để bán lẻ
Thông tin trên mỗi bao gói sản phẩm gồm
các từ/cụm từ được ghi tập trung, dễ đọc, không tẩy xóa được và có
thể nhìn thấy từ bên ngoài hoặc phải được thể hiện trong tài liệu kèm theo lô
hàng. Đối với sản phẩm được vận chuyển dạng rời, các thông tin này phải được
ghi rõ trong tài liệu kèm theo lô hàng.
6.2.1 Dấu hiệu nhận
biết
Tên và địa chỉ nhà xuất khẩu, nhà đóng
gói và/hoặc người gửi hàng. Mã nhận biết (tùy chọn).
6.2.2 Tên sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.3 Nguồn gốc xuất
xứ của sản phẩm
Nước xuất xứ và vùng trồng (tùy chọn)
hoặc tên quốc gia, khu vực hoặc địa phương.
6.2.4 Nhận biết về
thương mại
- tên sản phẩm;
- tên giống (tùy chọn);
- hạng sản phẩm;
- kích cỡ;
- số lượng quả (tùy chọn);
- khối lượng tịnh (tùy chọn);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Chất ô nhiễm
7.1 Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật
Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này
phải tuân thủ mức giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
theo quy định hiện hành [1].
7.2 Kim loại nặng
Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ
giới hạn tối đa cho phép về kim loại nặng theo quy định hiện hành [2].
8 Vệ sinh
8.1 Sản phẩm quy
định trong tiêu chuẩn này nên được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng
của TCVN 5603 (CAC/RCP 1-1969) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung
đối với vệ sinh thực phẩm và các tiêu chuẩn khác có liên quan như quy phạm
thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh.
8.2 Sản phẩm phải
tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632 (CAC/GL 21-1997) Nguyên
tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.
9 Phương pháp phân
tích và lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu
tham khảo
[1] Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày
30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật trong thực phẩm
[2] QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
[3] ASEAN Harmonized MRLs of
Pesticides.
[4] Bureau of Agriculture and
Fisheries Standards. Philippine National standard PNS/BAFPS 97:2011 Vegetables
- Snap beans (Phaseolus vulgaris L) - Classification and Grading
[5] Information for Brunei Darussalam
on French bean. 2016
[6] Information of Thailand for French
bean. 2016
[7] Malaysian standard MS 1252:2009. Fresh
French Beans - Specification (First Revision)