Mã kích cỡ
|
Chiều dài, cm
|
1
|
lớn hơn 60
|
2
|
lớn hơn 50
đến 60
|
3
|
lớn hơn 40
đến 50
|
4
|
lớn hơn 30
đến 40
|
5
|
nhỏ hơn hoặc
bằng 30
|
Bảng 2 - Phân
loại kích cỡ theo khối lượng quả
Mã kích cỡ
Khối lượng, gam
1
lớn hơn 600
2
lớn hơn 500
đến 600
3
lớn hơn 400
đến 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn hơn 300
đến 400
5
lớn hơn 200
đến 300
6
lớn hơn 100
đến 200
7
nhỏ hơn hoặc
bằng 100
4 Yêu cầu về dung
sai
Cho phép dung sai về chất lượng và
kích cỡ quả trong mỗi bao gói sản phẩm (hoặc mỗi lô hàng sản phẩm ở dạng rời)
không đáp ứng các yêu cầu quy định của mỗi hạng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1 Hạng “đặc biệt”
Cho phép 5 % số lượng hoặc khối lượng
mướp quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng “đặc biệt”, nhưng phải đạt chất
lượng hạng I hoặc nằm trong giới hạn dung sai cho phép của hạng đó.
4.1.2 Hạng I
Cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng
mướp quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng I nhưng phải đạt chất lượng hạng
II hoặc nằm trong giới hạn dung sai cho phép của hạng đó.
4.1.3 Hạng II
Cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng
mướp quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng II cũng như các yêu cầu tối
thiểu, trừ sản phẩm bị thối hoặc hư hỏng bất kỳ khác dẫn đến không thích hợp
cho việc sử dụng.
4.2 Dung sai về
kích cỡ
Đối với tất cả các hạng, cho phép 10 %
theo chiều dài hoặc khối lượng mướp quả tươi không đáp ứng các yêu cầu về kích
cỡ nhưng nằm trong cỡ trên và/hoặc cỡ dưới liền kề chỉ rõ trong Điều 3.
5 Yêu cầu về cách
trình bày sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng mướp quả tươi chứa trong bao gói
(hoặc lô sản phẩm ở dạng rời) phải đồng đều và có cùng xuất xứ, giống, chất lượng
và kích cỡ. Phần quan sát được của sản phẩm (hoặc lô sản phẩm ở dạng rời) phải
đại diện cho toàn bộ lô hàng.
5.2 Bao gói
Mướp quả tươi phải được bao gói thích
hợp để bảo vệ sản phẩm. Vật liệu được sử dụng bên trong bao gói phải sạch và có
chất lượng tốt để tránh được mọi nguy cơ hư hại bên trong hoặc bên ngoài sản phẩm.
Cho phép sử dụng vật liệu giấy hoặc tem dùng làm nhãn liên quan đến các yêu cầu
thương mại với điều kiện việc in nhãn hoặc dán nhãn phải sử dụng mực in hoặc
keo dán không độc.
Mướp quả tươi cần được đóng gói trong
mỗi bao bì phù hợp với TCVN 9770 (CAC/RCP 44-1995) Quy phạm thực hành bao
gói và vận chuyển rau, quả tươi.
5.2.1 Quy định về
bao bì
Bao bì phải đảm bảo chất lượng, vệ
sinh, thông thoáng và bền, thích hợp cho việc bốc dỡ, vận chuyển và bảo quản mướp
quả tươi. Bao bì (hoặc lô sản phẩm ở dạng rời) không được có tạp chất và mùi lạ.
6 Dán nhãn hoặc ghi
nhãn
6.1 Bao gói bán lẻ
Ngoài các yêu cầu của TCVN 7087 (CODEX
STAN 1-1985) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn, cần áp dụng các yêu cầu cụ
thể như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi bao gói phải được dán nhãn ghi rõ
tên của sản phẩm và có thể ghi tên giống và/hoặc loại thương mại, nếu sản phẩm
không thể nhìn thấy bằng mắt thường.
6.2 Bao gói sản
phẩm không dùng để bán lẻ
Thông tin trên mỗi bao gói sản phẩm gồm
các từ/cụm từ được ghi tập trung, dễ đọc, không tẩy xóa được và có thể nhìn thấy
từ bên ngoài hoặc phải được thể hiện trong tài liệu kèm theo lô hàng. Đối với sản
phẩm được vận chuyển dạng rời, các thông tin này phải được ghi rõ trong tài liệu
kèm theo lô hàng.
6.2.1 Dấu hiệu nhận
biết
Tên và địa chỉ nhà xuất khẩu, nhà đóng
gói và/hoặc người gửi hàng. Mã nhận biết (tùy chọn).
6.2.2 Tên sản phẩm
Tên của sản phẩm nếu sản phẩm không thể
nhìn thấy được từ phía bên ngoài. Tên của giống và/hoặc loại thương mại.
6.2.3 Nguồn gốc xuất
xứ của sản phẩm
Nước xuất xứ và vùng trồng (tùy chọn)
hoặc tên quốc gia, khu vực hoặc địa phương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- tên sản phẩm;
- tên giống (tùy chọn);
- hạng sản phẩm;
- kích cỡ;
- số lượng quả (tùy chọn);
- khối lượng tịnh (tùy chọn);
6.2.5 Dấu kiểm tra (tùy chọn).
7 Chất ô nhiễm
7.1 Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Chất ô nhiễm
khác
7.2.1 Kim loại nặng
Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này
phải tuân thủ giới hạn tối đa cho phép về kim loại nặng theo quy định hiện hành
[2].
8 Vệ sinh
8.1 Sản phẩm quy
định trong tiêu chuẩn này nên được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng
của TCVN 5603 (CAC/RCP 1-1969) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung
đối với vệ sinh thực phẩm và các tiêu chuẩn khác có liên quan như quy phạm
thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh.
8.2 Sản phẩm phải
tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632 (CAC/GL 21-1997) Nguyên
tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.
9 Phương pháp phân
tích và lấy mẫu
Phương pháp phân tích và lấy mẫu được
sử dụng để đánh giá các yêu cầu của tiêu chuẩn này theo CODEX STAN 234 Recommended
methods of analysis and sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân tích và lấy
mẫu).
Thư mục tài
liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] QCVN 8-2:2011 /BYT Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
[3] Bureau of Agriculture and
Fisheries Standards. Philippines National standard PNS/BAFPS 152:2015 Fresh
Vegetables - Loofah (Luffa aegyptiaca M. and Luff a acatangula L)
- Classification and Grading.
[4] Information for Brunei Darussalam
on Loofah. 2015
[5] Information for Thailand for
Loofah. 2015
[6] Malaysian standard MS 2471:2012 Fresh
Loofah - Specification