Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-3:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ

Số hiệu: TCVN11041-3:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2017 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Loại vật nuôi

Diện tích chuồng tối thiểu, m2/vật nuôi

Diện tích tối thiểu ngoài trời (diện tích vận động không kể bãi chăn thả), m2/vật nuôi

Trâu, bò, ngựa, giống thương phẩm và giai đoạn vỗ béo

 

 

- đến 100 kg

1,5

1,1

- trên 100 kg đến 200 kg

2,5

1,9

- trên 200 kg đến 350 kg

4,0

3

- trên 350 kg

5 (tối thiểu 1 m2/100 kg)

3,7 (tối thiểu 0,75 m2/100 kg)

Bò sữa

6

4,5

Bò giống

10

30

Cừu và dê

1,5

2,5

Cừu non và dê non

0,35

0,5

Lợn đẻ và đàn lợn con đến 40 ngày tui

7,5

2,5

Lợn vỗ béo

 

 

- đến 50 kg

0,8

0,6

- trên 50 kg đến 85 kg

1,1

0,8

- trên 85 kg đến 110 kg

1,3

1

- trên 110 kg

1,5

1,2

Lợn choai trên 40 ngày tuổi đến 30 kg

0,6

0,4

Lợn giống

 

 

- lợn cái

2,5

1,9

- lợn đực

6,0

8,0

- lợn đực để phối giống tự nhiên

10,0

8,0

Mật độ nuôi giữ gia cầm trong chuồng và khu vận động ngoài trời được quy định trong Bảng A.2.

Bảng A.2 - Mật độ nuôi giữ gia cầm

Loại vật nuôi

Diện tích chung tối thiểu, m2/vật nuôi

Diện tích tối thiểu ngoài trời (m2 tính theo chu kì/vật nuôi)

Số gia cầm/m2

cm sào/gia cầm

Gia cầm đẻ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

7 con gia cầm đẻ mỗi ổ hoặc 120 cm2/gia cầm đối với ổ thông thường

4 m2/gia cầm và lượng nitơ (N) tối đa 170 kg/ha/năm

Gia cầm nuôi vỗ béo trong chuồng cố định

10 gia cầm/m2, tối đa 21 kg gia cầm sống/m2

20 (chỉ áp dụng với gà sao)

 

4 đối với gà giò và gà sao

4,5 đối với vịt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 đối với ngỗng

Các loài nêu trên đều có lượng nitơ tối đa 170 kg/ha/năm

Gia cầm nuôi vỗ béo trong chuồng di động

16 a) gia cầm/m2, tối đa 30 kg gia cầm sống/m2

 

 

2,5 m2/gia cầm và lượng nitơ tối đa 170 kg/ha/năm

a) Chỉ áp dụng đối với nhà di động không lớn hơn 150 m2 không gian sàn.

A.2  Mật độ vật nuôi chăn thả ngoài trời

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng A.3 - Mật độ tối đa đối với vật nuôi chăn thả ngoài trời

Nhóm hoặc loài vật nuôi

Số vật nuôi tối đa trên mỗi hecta, tương đương với lượng nitơ (N) 170 kg/ha/năm

Ngựa trên sáu tháng tuổi

2

Trâu, bò nuôi vỗ béo

5

Nghé, bê dưới một năm tuổi

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,3

Trâu, bò đực từ hai năm tui trở lên

2

Trâu, bò cái làm giống (từ hai năm tuổi trở lên)

2,5

Trâu, bò cái nuôi vỗ béo (từ hai năm tuổi trở lên)

2,5

Trâu, bò sữa

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Trâu, bò loại khác

2,5

Thỏ cái làm giống

100

Cừu cái

13,3

13,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

74

Lợn nái nuôi làm giống

6,5

Lợn nuôi vỗ béo

14

Lợn khác

14

Gia cầm nhỏ

580

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

230

 

Phụ lục B

(Quy định)

Các chất được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi hữu cơ

B.1  Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

Các nguyên liệu sử dụng trong chế biến thức ăn chăn nuôi hữu cơ được quy định trong Bảng B.1.

Bảng B.1 - Nguyên liệu sử dụng trong chế biến thức ăn chăn nuôi hữu cơ

Tên nguyên liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. V canxi của hải sản (ví dụ: bột v sò)

2. Maerl

3. Lithotamn

4. Canxi gluconat

5. Canxi cacbonat

6. Monocanxiphosphat đã khử flo

7. Dicanxiphosphat đã khử flo

8. Magie oxit (magnesia dạng khan)

9. Magie sulfat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11. Magie cacbonat

12. Canxi magie phosphat

13. Magie phosphat

14. Mononatri phosphat

15. Canxi natri phosphat

16. Natri clorua

17. Natri bicacbonat

18. Natri cacbonat

19. Natri sultat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các chất khác

21. Saccharomyces cerevisiae

22. Saccharomyces carlsbergiensis

B.2  Phụ gia thức ăn chăn nuôi

Các phụ gia sử dụng trong chế biến thức ăn chăn nuôi hữu cơ được quy định trong Bảng B.2.

Bảng B.2 - Phụ gia sử dụng trong chế biến thức ăn chăn nuôi hữu cơ

Tên

Các điều kiện cụ thể

I. Phụ gia với mục đích công nghệ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất bảo quản

 

Axit sorbic

 

Axit formic

 

Natri format

 

Axit axetic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit lactic

 

Axit propionic

 

Axit citric

 

Cht chống oxy hóa

 

Chất chiết tocopherol t dầu thực vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cht chiết giàu tocopherol từ dầu thực vật (delta rich)

 

Cht nhũ hóa, chất ổn định, chất tạo độ dày và chất tạo gel

 

Lecithin

Chỉ dùng sản phm có ngun gốc từ vật liệu hữu cơ. Hạn chế sử dụng trong thức ăn thủy sn

Chất liên kết và cht chống đông vón

 

Natri ferrocyanua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sillc dioxit dạng keo

 

Kieselgur (đất diatomit tinh khiết)

 

Bentonit

 

Đất sét caolinit không cha amiang

 

Các hỗn hợp tự nhiên của các muối stearit và chlorit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vermiculit

 

Sepiolit

 

Natrolit-Phonolit

 

Clinoptilolit có nguồn gốc trm tích

 

Perlit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ gia chua

 

Enzym và vi sinh vt

Sử dụng hạn chế đ ủ chua khi điều kiện thời tiết không cho phép lên men đầy đủ

II. Phụ gia với mục đích cảm quan

 

Cht tạo hương

Chỉ sử dụng sn phẩm có nguồn gốc nông nghiệp.

III. Phụ gia với mục đích dinh dưỡng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vitamin, provitamin và các chất có tác dụng tương tự

Sử dụng sản phẩm nguồn gốc nông nghiệp.

Chỉ sử dụng vitamin tổng hợp cho động vật không nhai lại nếu vitamin đó tương đương với vitamin có nguồn gốc nông nghiệp.

Nếu bắt buộc phải sử dụng sản phẩm tổng hợp, ch sử dụng vitamin A, vitamin D và vitamin E cho động vật nhai lại nếu các vitamin đó tương đương với các vitamin có nguồn gốc nông nghiệp.

Hợp chất của các nguyên tố vi lượng

 

Sắt (III) oxit

Sắt (II) cacbonat

Sắt (II) sulfat, heptahydrat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Kali iodua

 

Canxi iodat, dạng khan

 

Canxi iodat khan, dạng hạt đã bọc

 

Coban (II) axetat tetrahydrat

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Coban (II) cacbonat hydroxit (2:3) monohydrat

 

Coban (II) cacbonat khan, dạng hạt đã bọc

 

Coban (II) sulfat heptahydrat

 

Đng (II) cacbonat, monohydrat, dạng bazơ

Đồng (II) oxit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2-Đồng clorua trihydroxit (TBCC)

 

Mangan (II) oxit

Mangan (II) sulfat monohydrat

Mangan (II) cacbonat

 

Kẽm oxit

Kẽm sulfat monohydrat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Kẽm clorua hydroxit monohydrat (TBZC)

 

Natri molybdat

 

Natri selenit

Natri selenat

 

Nấm men selen hóa đã bất hoạt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IV. Phụ gia với mục đích khác

 

Enzym và vi sinh vật trong nhóm “bổ sung chăn nuôi/phụ gia chăn nuôi (zootechnical additives)”

 

 

Phụ lục C

(Quy định)

Các chất làm sạch, khử trùng được sử dụng trong chăn nuôi hữu cơ

Danh mục chất làm sạch, khử trùng được sử dụng trong chăn nuôi hữu cơ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Các tinh chất tự nhiên từ thực vật

3. Axit axetic

4. Axit citric

5. Axit formic

6. Axit lactic

7. Axit oxalic

8. Axit peraxetic

9. Etanol

10. Hydro peroxit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12. Đá vôi

13. Canxi oxit (vôi sống)

14. Natri cacbonat

15. Natri hypochlorit (ví dụ: nước javen)

16. Natri hydroxit (xút ăn da)

17. Kaki hydroxit (xút kali ăn da)

18. Xà phòng kali

19. Xà phòng natri

20. Axit nitric (dùng cho dụng cụ vắt sữa)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22. Formaldehyd

23. Sản phẩm làm sạch và khử trùng dùng để vắt sữa

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] QCVN 01-05:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Yêu cầu vệ sinh cơ sở đóng gói thịt gia súc, gia cầm tươi sống

[2] QCVN 01-25: 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở giết m gia súc, gia cầm

[3] QCVN 01-39:2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi

[4] QCVN 01-78:2011/BNNPTNT Quy chun kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn chăn nuôi

[5] QCVN 01-100:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[7] QCVN 01-183:2016/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm

[8] CAC/GL 32-1999, Revised 2007, Amendment 2013, Guidelines for the production, processing, labelling and marketing of organically produced foods

[9] International Federation of Organic Agriculture Movements (IFOAM), IFOAM standard for organic production and processing, Version 2.0, 2014

[10] Ban điều phối PGS Việt Nam, Tiêu chuẩn hữu cơ PGS (Hệ thống đảm bảo chất lượng cùng tham gia), 2013

[11] The Global Organic Market Access (GOMA) Working Group for Co-operation on Organic Labeling and Trade for Asia, Asia regional organic standard

[12] Council Regulation (EC) No 834/2007 of 28 June 2007 on organic production and labelling of organic products and repealing Regulation (EEC) No 2092/91

[13] Commission Regulation (EC) No 889/2008 of 5 September 2008 laying down detailed rules for the implementation of Council Regulation (EC) No 834/2007 on organic production and labelling of organic products with regard to organic production, labelling and control

[14] Code of Federal Regulations, Title 7: Agriculture, Subtitle B: Regulations of The Department of Agriculture, Chapter I: Agricultural Marketing Service, Subchapter M: Organic Foods Production Act Provisions, Part 205: National Organic Program

[15] CAN/CGSB-32.310-2015 (Tiêu chuẩn quốc gia Canada), Organic production systems. General principles and management standards

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[17] JAS for Organic Livestock Products (Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản), 2012

[18] JAS for Organic Feeds, 2012

[19] GB/T 19630-1:2011 (Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc), Organic Products - Part 1: Production

[20] TAS 9000 Part 2-2011, Organic Livestock

[21] PNS/BAFPS 07:2016 (Tiêu chuẩn quốc gia Philippines), Organic Agriculture

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-3:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.304

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.209.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!