TT
|
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn
|
Đơn vị tính hoặc
điểm
|
Mức độ biểu biện
|
Phương pháp
đánh giá
|
1
|
Ngày gieo
|
|
ngày
|
|
|
2
|
Ngày mọc
|
Cây mọc
|
ngày
|
Khoảng 50% số cây/ô mọc 2 lá mầm.
|
Quan sát các cây trên ô
|
3
|
Ngày ra hoa
|
Ra hoa
|
ngày
|
Khoảng 50% số cây/ô có ít nhất một hoa nở.
|
Quan sát các cây trên ô
|
4
|
Thời gian ra hoa
|
Ra hoa
|
ngày
|
Không tập trung: Hoa nở kéo dài > 30
ngày.
Trung bình: Hoa nở kéo dài 16 – 30 ngày.
Tập trung: Hoa nở dưới 15 ngày
|
Quan sát các cây trên ô
|
5
|
Thời gian sinh trưởng
|
Quả và hạt chín
|
ngày
|
Tính từ ngày gieo đến ngày thu hoạch đợt
cuối
|
Quan sát các cây trên ô
|
6
|
Kiểu sinh trưởng
|
Ra hoa, quả và chín
|
1
2
|
Hữu hạn
Vô hạn
|
Quan sát các cây trên ô
|
7
|
Sức sống cây con
|
Mọc
|
1
2
3
|
Yếu
Trung bình
Khỏe
|
Đánh giá sau khi cây mọc 15 ngày
|
8
|
Dạng cây
|
Ra hoa
|
1
2
3
|
Đứng
Nửa đứng
Ngang
|
Quan sát các cây trên ô
|
9
|
Màu hoa
|
Ra hoa
|
1
2
3
|
Vàng nhạt
Vàng
Màu khác
|
Quan sát các cây trên ô
|
10
|
Màu sắc hạt khi chín
|
Hạt khô sau thu
hoạch
|
1
2
3
4
5
|
Vàng
Xanh vàng
Xanh nhạt
Xanh sẫm
Màu khác
|
Quan sát hạt thu hoạch trên ô
|
11
|
Dạng hạt
|
Hạt khô sau thu
hoạch
|
1
2
3
4
|
Tròn
Ô van
Hình trụ
Dạng khác
|
Quan sát hạt thu hoạch trên ô
|
12
|
Vỏ hạt
|
Hạt khô sau thu
hoạch
|
1
2
|
Sáng bóng
Mốc
|
Quan sát hạt thu hoạch trên ô
|
13
|
Chiều cao cây
|
Thu hoạch
|
cm
|
|
Đo từ đốt lá mầm
đến đỉnh sinh trưởng của thân chính lúc thu hoạch của 10 cây mẫu/ô
|
14
|
Số cành cấp 1/cây
|
Thu hoạch
|
cành
|
|
Đếm số cành mọc từ thân chính của 10 cây
mẫu/ô
|
15
|
Số cây
thực thu trên ô
|
Thu hoạch
|
cây
|
|
Đếm số cây thực tế mỗi ô thí nghiệm
|
16
|
Số quả/cây
|
Thu hoạch
|
quả
|
|
Đếm tổng số quả trên 10 cây mẫu/ô; tính
trung bình 1 cây
|
17
|
Số quả chắc/cây
|
Thu hoạch
|
quả
|
|
Đếm số quả chắc trên 10 cây mẫu/ô; tính
trung bình 1 cây
|
18
|
Số hạt/ quả
|
Thu hoạch
|
hạt
|
|
Đếm tổng số hạt trên quả của 10 cây mẫu/ô;
tính trung bình 1 quả
|
19
|
Khối lượng 1000 hạt
|
Hạt khô sau thu
hoạch
|
gam
|
|
Cân 3 mẫu, mỗi mẫu 1000 hạt ở độ ẩm hạt
12%, lấy 1 chữ số sau dấu phẩy
|
20
|
Năng suất hạt thu hoạch lần thứ nhất
|
Hạt khô sau thu
hoạch
|
kg
|
|
Thu riêng hạt khô sạch
của từng ô, gồm cả khối lượng hạt của 10 cây mẫu (độ ẩm hạt ở 12%)
|
21
|
Năng suất hạt thu hoạch các lần sau
|
Hạt khô sau thu
hoạch
|
kg
|
|
Thu riêng hạt khô sạch
của từng ô, gồm cả khối lượng hạt của 10 cây mẫu (độ ẩm hạt ở 12%)
|
22
|
Năng suất hạt khô
|
Hạt khô sau thu
hoạch
|
tạ/ha
|
|
Tính năng suất toàn ô
(độ ẩm hạt 12%) và qui ra năng suất trên 1 ha, lấy 2 chữ số sau dấu phẩy
|
23
|
Chất lượng hạt: Hàm lượng prôtêin và tinh bột.
|
Hạt khô sau thu
hoạch
|
%
|
|
Mỗi giống phân tích
một lần trong quá trình khảo nghiệm (khi có yêu cầu) theo phương pháp của
phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc chỉ định
|
24
|
Sâu đục quả Eitiella zinekenella
|
Trước thu hoạch
|
%
|
|
Tỷ lệ quả bị hại = Số
quả bị hại/tổng số quả điều tra. Điều tra ít nhất 10 cây đại diện theo phương
pháp 5 điểm chéo góc
|
25
|
Sâu cuốn lá Lamprosema
indicata
|
Trước thu hoạch
|
%
|
|
Tỷ lệ lá bị hại = Số lá bị cuốn/tổng số lá
điều tra. Điều tra ít nhất 10 cây đại diện theo phương pháp 5 điểm chéo góc
|
26
|
Giòi đục thân Melanesgromyza
sojae
|
Cây con và
ra hoa
|
%
|
|
Tỷ
lệ cây bị hại = Số cây bị hại/tổng số cây điều tra. Điều tra ít nhất 10 cây
đại diện theo phương pháp 5 điểm chéo góc
|
27
|
Bệnh gỉ sắt Phakopsora
pachyrhizi Sydow
|
Trước thu hoạch
|
1
3
5
7
9
|
Rất nhẹ (<1%
diện tích lá bị hại)
Nhẹ (1% đến
5 % diện tích lá bị hại)
Trung bình (>5%
đến 25% diện tích lá bị hại)
Nặng (>
25%-50% diện tích lá bị hại)
Rất nặng
(>50% diện tích lá bị hại)
|
Điều tra ít nhất 10
cây đại diện theo phương pháp 5 điểm chéo góc
|
28
|
Bệnh đốm nâu
Septoria glycines
Hemmi
|
Trước thu hoạch
|
1
3
5
7
9
|
Rất nhẹ (<1%
diện tích lá bị hại)
Nhẹ (1% đến
5 % diện tích lá bị hại)
Trung bình (>5%
đến 25% diện tích lá bị hại)
Nặng (>
25%-50% diện tích lá bị hại)
Rất nặng
(>50% diện tích lá bị hại)
|
Điều tra ít nhất 10
cây đại diện theo phương pháp 5 điểm chéo góc.
|
29
|
Bệnh lở cổ rễ cây
con
Rhizoctonia solani,
Fusarium sp.
|
Sau mọc 15 ngày
|
1
2
3
4
5
|
Không nhiễm (<5%
số cây có vết bệnh)
Nhiễm nhẹ (6 - 25
% số cây có vết bệnh)
Nhiễm trung bình (26
-50% số cây có vết bệnh)
Nhiễm nặng (51 –
75% số cây có vết bệnh)
Nhiễm rất nặng
(>76% số cây có vết bệnh)
|
Tỷ lệ cây bị bệnh=
Số cây bị bệnh/tổng số cây điều tra. Điều tra toàn bộ các cây trên ô
|
30
|
Bệnh phấn trắng
Erysiphe polygoni
|
Khi xuất hiện bệnh
|
1
2
3
4
5
|
Không nhiễm (<5%
số cây có vết bệnh)
Nhiễm nhẹ (6 - 25
% số cây có vết bệnh)
Nhiễm trung bình (26
-50% số cây có vết bệnh)
Nhiễm nặng (51 –
75% số cây có vết bệnh)
Nhiễm rất nặng
(>76% số cây có vết bệnh)
|
Điều tra ít nhất 10
cây đại diện theo phương pháp 5 điểm chéo góc
|
31
|
Bệnh khảm lá
Mosaic Virus
|
Trước thu hoạch
|
1
2
3
4
5
|
Không nhiễm (<5%
số cây có vết bệnh)
Nhiễm nhẹ (6 - 25
% số cây có vết bệnh)
Nhiễm trung bình (26
-50% số cây có vết bệnh)
Nhiễm nặng (51 –
75% số cây có vết bệnh)
Nhiễm rất nặng
(>76% số cây có vết bệnh)
|
Điều tra ít nhất 10
cây đại diện theo phương pháp 5 điểm chéo góc.
|
32
|
Khả năng chống
chịu với điều kiện ngoại cảnh
|
Sau khi
gặp điều kiện bất thuận
|
1
2
3
|
Chống chịu tốt
Chống chịu trung
bình
Chống chịu yếu
|
Đánh giá mức độ bị hại và khả năng phục hồi
sau khi gặp các điều kiện bất thuận (Bị hạn, nóng và rét đậm )
|
33
|
Tính tách quả
|
Quả và hạt chín
|
1
2
3
4
5
|
Không có quả
tách vỏ
Thấp (<25% quả tách
vỏ).
Trung bình (25% đến 50% quả
tách vỏ).
Cao (51% đến 75% quả
tách vỏ).
Rất cao
(>75% quả tách vỏ).
|
Điều tra ít nhất 10 cây đại diện theo
phương pháp 5 điểm chéo góc.
|
34
|
Tính chống đổ
|
Sau khi gặp điều
kiện bất thuận
|
1
2
3
4
5
|
Không đổ (Hầu hết các cây đều đứng
thẳng)
Nhẹ (<25% số cây bị đổ rạp)
Trung bình (25%-50% số cây bị
đổ rạp, các cây khác nghiêng ≥ 45%)
Nặng (51-75% số cây bị
đổ rạp)
Rất nặng (>75% số cây bị
đổ rạp)
|
Điều tra các cây trên ô
|
III.
PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Các bước khảo
nghiệm
3.1.1. Khảo nghiệm cơ
bản
Tiến
hành 3 vụ, trường
hợp chỉ đề
nghị công
nhận cho 01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
3.1.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Tiến hành 2 vụ, đồng thời với
khảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những giống đậu xanh
có triển vọng.
3.2. Bố trí khảo
nghiệm
3.2.1. Khảo nghiệm cơ
bản
3.2.1.1. Bố trí thí
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa các
lần nhắc lại 0,5m. Xung quanh thí nghiệm phải có ít nhất một luống đậu xanh
bảo vệ.
Giống có yêu cầu khảo
nghiệm đặc thù được bố trí khảo nghiệm riêng.
3.2.1.2. Giống khảo
nghiệm
- Khối lượng hạt giống
tối thiểu gửi đến cơ quan khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu là: 3
kg/1giống/vụ.
- Chất lượng hạt
giống: phải tương đương hạt giống cấp xác nhận theo tiêu chuẩn hạt giống
đậu xanh TCVN
8659:2011 Hạt giống đậu xanh – Yêu cầu kỹ thuật.
- Mẫu giống
gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ sở khảo
nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
- Thời
gian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm; khi gửi giống kèm
theo “Bản đăng ký khảo nghiệm” và “Tờ khai kỹ thuật” (Phụ lục A, B).
3.2.1.3. Giống đối
chứng
Do cơ sở khảo nghiệm
lựa chọn, quyết định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2. Khảo nghiệm
sản xuất:
Diện
tích: Tối thiểu 500m2/giống/điểm. Tổng diện tích khảo nghiệm qua các
vụ không vượt quá quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Giống đối chứng: Như
quy định ở Mục 3.2.1.3.
3.3. Quy trình kỹ
thuật
3.3.1. Khảo nghiệm cơ
bản
3.3.1.1. Thời vụ
Theo khung thời vụ
tốt nhất với từng nhóm giống tại địa phương nơi khảo nghiệm.
3.3.1.2. Yêu cầu về
đất
Đất phải đại diện cho
vùng sinh thái khảo nghiệm, có độ phì đồng đều, bằng phẳng, có thành phần cơ
giới nhẹ, độ pH từ ít chua đến trung tính và chủ động tưới tiêu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.3. Khoảng
cách, mật độ gieo trồng
Gieo hạt với khoảng
cách hàng cách hàng 40cm, cây cách cây 10cm, tỉa định cây khi có từ 1 đến 2 lá
thật, đảm bảo mật độ 25 cây/m2 .
3.3.1.4. Phân bón
- Lượng phân bón cho
1 ha: 5 tấn phân chuồng hoặc phân hữu cơ khác với lượng quy đổi tương đương, từ
30 đến 50 kg N, từ 50 đến 60 kg P205, từ 50 đến 60 kg K20,
tùy điều kiện cụ thể điều chỉnh lượng phân bón cho phù hợp. Nếu đất có độ pH
dưới 5,5 bón thêm từ 300 đến 500kg vôi bột/ha.
- Cách bón: Bón lót
toàn bộ phân hữu cơ, phân lân, vôi, 1/2 lượng đạm,1/2 lượng kali.
Toàn bộ phân hoá học
được trộn đều và bón vào hàng đã rạch sẵn, sau đó bón phân hữu cơ. Sau khi bón
lót, lấp một lớp đất nhẹ phủ kín phân rồi mới gieo hạt để tránh hạt tiếp xúc
với phân làm giảm sức nảy mầm.
Bón thúc 1 lần khi
cây có từ 5 đến 6 lá thật: 1/2 lượng đạm,1/2 lượng kali.
3.3.1.5. Xới vun
Lần 1: Xới nhẹ, tỉa
định cây kết hợp với bón thúc khi cây có từ 2 đến 3 lá thật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.6. Tưới nước
Giữ độ ẩm đất thường
xuyên khoảng 70-75% độ ẩm tối đa đồng ruộng.
3.3.1.7. Phòng trừ
sâu bệnh
Phòng
trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc hoá học theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật.
Khi
đánh giá phản ứng của giống với các loại sâu bệnh hại chính phải thực hiện bằng
các thí nghiệm chuyên ngành (thí nghiệm lây nhiễm nhân tạo)
3.3.1.8. Thu hoạch
Tiến hành thu hoạch
ít nhất 3 đợt, đợt 1 khi có khoảng 40 - 50% số quả chín. Đợt 2 khi có 50% quả
chín (lá trên cây úa vàng) và đợt 3 khi quả đã chín hết (lá trên cây rụng hoàn
toàn). Thu hoạch để riêng từng ô, tránh để quả bị rơi rụng. Đập lấy hạt ngay
khi quả được phơi khô.
3.3.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Áp dụng kỹ thuật gieo
trồng tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm hoặc theo quy trình kỹ thuật ở
Mục 3.3.1 Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1. Khảo nghiệm cơ
bản
3.4.1.1. Chọn cây
theo dõi
Cây theo dõi được xác
định khi có từ 2 đến 3 lá thật, mỗi lần nhắc lại thu 10 cây ở 2 hàng giữa
luống, mỗi hàng lấy 5 cây liên tiếp (không lấy các cây ở đầu hàng).
3.4.1.2. Phương pháp
theo dõi, đánh giá
Theo quy định ở Bảng
1.
3.4.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Theo dõi các chỉ
tiêu:
- Ngày
gieo: Ngày mọc: Ngày ra hoa;
- Thời gian sinh
trưởng (ngày):
Số ngày từ gieo đến thu hoạch đợt cuối;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặc điểm giống: Nhận xét về sinh
trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với điều kiện địa phương
nơi khảo nghiệm;
- Ý kiến của người
thực hiện khảo nghiệm sản xuất: Có hoặc không chấp nhận giống mới.
3.5. Báo cáo kết quả
khảo nghiệm: Theo
Phụ lục C,D của Quy chuẩn này.
IV.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Khảo nghiệm VCU giống
đậu xanh để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định của
Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số
95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Trồng trọt
có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu
cầu quản lý giống đậu xanh, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi,
bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp
các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự
thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản
mới./.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do – Hạnh phúc
-------------------------------
............ ,
ngày tháng năm 20
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
Kính gửi: (Tên cơ sở
khảo nghiệm )
1. Tên tổ chức, cá
nhân đăng ký
Địa chỉ :
Điện thoại : Fax :
Email :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vụ Khảo
nghiệm: Năm:
STT
Tên giống
Hình thức KNa
Số điểm
Địa điểm và diện
tích khảo nghiệm
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại diện tổ chức,
cá nhân đăng ký khảo nghiệm
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ
lục B
TỜ
KHAI KỸ THUẬT
1. Tên giống đăng ký khảo nghiệm
- Tên đăng ký chính
thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên gọi khác nếu có:
2.
Nguồn gốc và phương pháp chọn tạo giống
2.1.
Chọn tạo trong nước
- Nguồn gốc (vật liệu
chọn giống, bố mẹ, dòng duy trì nếu là giống lai…)
- Phương pháp chọn tạo:
2.2. Nhập nội
Xuất
xứ.......... Thời gian nhập
nội.............
3. Đặc điểm chính của giống
- TGST(ngày), Vụ
xuân : Vụ hè thu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Mầu
vỏ hạt:
-
Năng
suất trung bình (tạ/ha):
- Năng suất cao nhất (tạ/ha):
-
Khả
năng chống chịu (sâu bệnh, rét, hạn, nóng, úng, ...):
4. Thời vụ gieo trồng
và giống đối chứng
-
Vụ
xuân: Đối chứng :
-
Vụ
hè thu: Đối chứng :
5. Yêu cầu kỹ thuật
khác (nếu có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...............,
ngày ......... tháng ..........năm ..........
Tổ
chức/cá nhân đăng ký khảo nghiệm
(Ký tên,
đóng dấu)
Phụ lục C
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN
1. Vụ:
................ Năm................
2. Địa điểm
3. Cơ sở thực hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện thoại: Email:
5. Tên
giống khảo nghiệm
6. Số giống khảo nghiệm
Giống đối chứng:
7. Diện tích ô thí nghiệm
m2, kích thước ô: m
x m
8. Số lần nhắc lại
9. Ngày gieo: Ngày
mọc: Ngày ra hoa: Ngày chín:
10. Mật độ, khoảng cách
11. Đất thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Cơ cấu cây trồng và cây trồng trước:
12. Lượng phân thực bón cho 1 ha: ghi cụ thể
liều lượng và chủng loại phân bón đã sử dụng.
13. Tóm tắt ảnh hưởng của thời tiết khí hậu
đối với đậu tương thí nghiệm và số liệu khí tượng của trạm khí tượng gần nhất
14. Tóm tắt tình hình sâu bệnh hại chính: Tên
thuốc và lượng thuốc đã dùng (nếu có)
15. Số liệu kết quả khảo nghiệm (ghi đầy
đủ, chính xác vào bảng 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây).
Bảng 1 -
Một số đặc điểm hình thái chính
Tên giống
Dạng cây
Kiểu sinh trưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng hạt
Vỏ hạt
Hoa
Hạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Một số đặc
điểm sinh trưởng và phát triển chính
Tên giống
Ngày gieo
Ngày mọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian ra hoa
TGST (ngày)
Sức sống cây con
Cao cây (cm)
Số cành cấp 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Mức độ nhiễm
sâu, bệnh hại chính
Tên giống
Bệnh hại (thang
điểm 1-5)
Sâu hại (%)
Gỉ sắt
Lở cổ rễ
Phấn trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khảm lá
Đục quả
Cuốn lá
Giòi đục thân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Khả năng
chống chịu ngoài đồng ruộng với điều kiện ngoại cảnh bất thuận; độ tách quả,
tính chống đổ (theo thang điểm)
Tên giống
Chịu hạn
Chịu nóng
Chịu lạnh
Tách quả
Chống đổ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Các yếu tố
cấu thành năng suất và năng suất
Tên giống
Lần nhắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số quả/ cây
Số quả chắc/ cây
Khối lượng 1000 hạt
(g)
Số hạt/ quả
Năng suất hạt
(kg/ô)
Năng suất (kg/ha)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Nhận xét tóm tắt ưu khuyết điểm
chính của các giống khảo nghiệm. Sơ bộ xếp loại từ tốt đến xấu theo từng nhóm.
17. Kết luận và đề
nghị
- Kết luận:
- Đề nghị:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..............,
ngày......... tháng....... năm..........
Cán bộ khảo nghiệm
Phụ
lục D
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT
1.
Vụ: Năm:
2. Địa điểm khảo
nghiệm
3. Tên người khảo
nghiệm
Điện
thoại: Email:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Giống đối chứng
6. Ngày
gieo: Ngày mọc: Ngày ra hoa: Ngày thu hoạch:
7. Diện tích khảo
nghiệm (m2)
8. Đặc điểm đất đai
9. Mật độ trồng
10. Phân bón: ghi cụ thể liều lượng
và chủng loại phân bón đã sử dụng.
11. Đánh giá chung
Tên giống
TGST (ngày)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhận xét chung
(Sinh trưởng, sâu
bệnh, tính thích ứng của giống khảo nghiệm…).
Ý kiến của người
sản xuất
(có hoặc không chấp
nhận giống mới/lý do…)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Kết luận và đề
nghị
Xác nhận của cơ sở
...............,
ngày..... tháng .... năm ...........
Cán bộ khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66