TT
|
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn
|
Đơn vị tính hoặc
điểm
|
Mức độ biểu biện
|
Phương pháp đánh
giá
|
1
|
Ngày gieo
|
|
ngày
|
|
|
2
|
Ngày mọc
|
Mọc
|
ngày
|
Khoảng 50% số cây/ô mọc 2 lá mầm
|
Quan sát các cây trên ô
|
3
|
Ngày ra hoa
|
Ra hoa
|
ngày
|
Khoảng 50% số cây/ô có ít nhất 1 hoa nở
|
Quan sát các cây trên ô
|
4
|
Thời gian sinh trưởng
|
Quả và hạt chín
|
ngày
|
Khoảng 90% số quả trên ô có vỏ quả chuyển
màu nâu hoặc đen
|
Quan sát các cây trên ô
|
5
|
Kiểu sinh trưởng
|
Ra hoa, quả và hạt
chín
|
1
2
|
Hữu hạn
Vô hạn
|
Quan sát các cây trên ô
|
6
|
Dạng cây
|
Ra hoa
|
1
2
3
|
Đứng
Nửa đứng
Ngang
|
Quan sát các cây trên ô
|
7
|
Màu hoa
|
Ra hoa
|
1
2
|
Tím
Trắng
|
Quan sát các cây trên ô
|
8
|
Màu sắc vỏ hạt (trừ rốn hạt)
|
Hạt khô sau thu hoạch
|
1
2
3
4
5
6
7
|
Vàng
Xanh vàng
Xanh
Nâu nhạt
Nâu
Nâu xẫm
Đen
|
Quan sát các cây trên ô
|
9
|
Màu sắc rốn hạt
|
Hạt khô sau thu hoạch
|
1
2
3
4
5
6
|
Xám
Vàng
Nâu nhạt
Nâu đậm
Đen không hoàn toàn
Đen
|
Quan sát các cây trên ô
|
10
|
Chiều cao thân chính
|
Thu hoạch
|
cm
|
|
Đo từ đốt lá mầm đến đỉnh sinh trưởng của
thân chính của 10 cây mẫu/ô
|
11
|
Số cành cấp 1/cây
|
Thu hoạch
|
cành
|
|
Đếm số cành mọc từ thân chính của 10 cây
mẫu/ô
|
12
|
Số cây thực thu trên ô
|
Thu hoạch
|
cây
|
|
Đếm số cây thực tế mỗi
ô thí nghiệm
|
13
|
Số quả/cây
|
Thu hoạch
|
quả
|
|
Đếm tổng số quả trên 10 cây mẫu/ô. Tính
trung bình 1 cây
|
14
|
Số quả chắc/cây
|
Thu hoạch
|
quả
|
|
Đếm số quả chắc trên 10 cây mẫu/ô. Tính
trung bình 1 cây
|
15
|
Số quả 1 hạt/cây
|
Thu hoạch
|
quả
|
|
Đếm số quả có 1 hạt trên 10 cây mẫu/ô. Tính
trung bình 1 cây
|
16
|
Số quả 3 hạt/cây
|
Thu hoạch
|
quả
|
|
Đếm số quả có 3 hạt trên 10 cây mẫu/ô. Tính
trung bình 1 cây
|
17
|
Khối lượng 1000 hạt
|
Hạt khô sau thu hoạch
|
gam
|
|
Cân 3 mẫu, mỗi mẫu 1000 hạt ở độ ẩm 12%,
lấy 1 chữ số sau dấu phẩy
|
18
|
Năng suất hạt khô
|
Hạt khô sau thu hoạch
|
tạ/ha
|
|
Thu riêng hạt khô sạch
của từng ô, tính năng suất toàn ô (gồm cả khối lượng hạt của 10 cây mẫu) ở
độ ẩm 12% và qui ra năng suất trên 1 ha, lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
|
19
|
Chất lượng hạt: Hàm lượng prôtêin và dầu.
|
Hạt khô sau thu hoạch
|
%
|
|
Mỗi giống phân tích
một lần trong quá trình khảo nghiệm (khi có yêu cầu), theo phương pháp của
phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc công nhận.
|
20
|
Sâu đục quả
Eitiella
zinekenella
|
Trước thu hoạch
|
%
|
|
Tỷ lệ quả bị hại = Số quả bị hại/tổng số
quả điều tra. Điều tra ít nhất 10 cây đại diện theo phương pháp 5 điểm chéo
góc.
|
21
|
Giòi đục thân
Melanesgromyza sojae
|
Cây con
|
%
|
|
Tỷ lệ cây bị hại = Số cây bị hại/tổng số
cây điều tra. Điều tra ít nhất 10 cây đại diện theo phương pháp 5 điểm chéo
góc.
|
22
|
Sâu cuốn lá
Lamprosema indicata
|
Trước thu hoạch
|
%
|
|
Tỷ lệ lá bị hại = Số lá bị cuốn/tổng số lá
điều tra. Điều tra ít nhất 10 cây đại diện theo phương pháp 5 điểm chéo góc.
|
23
|
Bệnh gỉ sắt
Phakopsora pachyrhizi Sydow
|
Ra hoa rộ-vào chắc
|
1
3
5
7
9
|
Rất nhẹ (<1%
diện tích lá bị hại)
Nhẹ (1% đến
5 % diện tích lá bị hại)
Trung bình (>5%
đến 25% diện tích lá bị hại)
Nặng (>
25%-50% diện tích lá bị hại)
Rất nặng (>50%
diện tích lá bị hại)
|
Điều
tra ít nhất 10 cây đại diện theo phương pháp 5 điểm chéo góc.
|
24
|
Bệnh sương mai
Peronospora
manshurica
|
Ra hoa rộ-vào chắc
|
1
3
5
7
9
|
Rất nhẹ (<1%
diện tích lá bị hại)
Nhẹ (1% đến
5 % diện tích lá bị hại)
Trung bình (>5%
đến 25% diện tích lá bị hại)
Nặng (>
25%-50% diện tích lá bị hại)
Rất nặng (>50%
diện tích lá bị hại)
|
Điều
tra ít nhất 10 cây đại diện theo phương pháp 5 điểm chéo góc.
|
25
|
Bệnh đốm nâu
Septoria glycines
Hemmi
|
Ra hoa rộ- vào chắc
|
1
3
5
7
9
|
Rất nhẹ (<1%
diện tích lá bị hại)
Nhẹ (1% đến
5 % diện tích lá bị hại)
Trung bình (>5%
đến 25% diện tích lá bị hại)
Nặng (>
25%-50% diện tích lá bị hại)
Rất nặng (>50%
diện tích lá bị hại)
|
Điều
tra ít nhất 10 cây đại diện theo phương pháp 5 điểm chéo góc.
|
26
|
Bệnh lở cổ rễ
Rhizoctonia solani Kunh
|
Cây con (sau mọc 7
ngày)
|
%
|
|
Tỷ lệ cây bị bệnh=
Số cây bị bệnh/tổng số cây điều tra. Điều tra toàn bộ các cây trên ô
|
27
|
Bệnh phấn trắng - Erysiphe polygoni
|
Khi xuất hiện bệnh
|
1
2
3
4
5
|
Không nhiễm (<5% số cây có vết bệnh)
Nhiễm nhẹ (6 - 25 % số cây có vết bệnh)
Nhiễm trung bình (26 -50% số cây có vết
bệnh)
Nhiễm nặng (51 – 75% số cây có vết bệnh)
Nhiễm rất nặng (>76% số cây có vết bệnh)
|
Điều tra ít nhất 10
cây đại diện theo phương pháp 5 điểm chéo góc.
|
28
|
Tính tách quả
|
Quả và hạt chín
|
1
2
3
4
5
|
Không có quả tách vỏ.
Thấp (<25% quả tách vỏ)
Trung bình (25% đến 50% quả
tách vỏ)
Cao
(51% - 75% quả tách vỏ)
Rất cao (>75% quả tách
vỏ).
|
Điều tra ít nhất 10
cây đại diện theo phương pháp 5 điểm chéo góc.
|
29
|
Tính chống đổ
|
Trước thu hoạch
|
1
2
3
4
5
|
Không đổ (Hầu hết các cây
đều đứng thẳng)
Nhẹ (<25% số cây bị
đổ rạp)
Trung bình (25%-50% số cây bị
đổ rạp, các cây khác nghiêng ≥45%)
Nặng (51-75% số cây bị
đổ rạp)
Rất nặng (>75% số cây bị
đổ rạp)
|
Đếm số cây đổ trên ô
|
III.
PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Các bước khảo
nghiệm
3.1.1.
Khảo nghiệm cơ bản
Tiến hành 3 vụ, trường hợp
chỉ đề
nghị công
nhận cho 01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
3.1.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Tiến hành 2 vụ, đồng thời với
khảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những giống đậu tương
có triển vọng.
3.2. Bố trí khảo
nghiệm
3.2.1. Khảo nghiệm cơ
bản
3.2.1.1. Bố trí thí
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa các
lần nhắc lại 0,3m. Xung quanh thí nghiệm phải có ít nhất một luống bảo vệ.
Giống có yêu cầu khảo
nghiệm đặc thù được bố trí khảo nghiệm riêng.
3.2.1.2. Giống khảo
nghiệm
- Khối lượng hạt giống
tối thiểu gửi đến cơ sở khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu là: 5
kg/1giống/vụ.
- Chất lượng hạt
giống: Về tỷ lệ nảy mầm, độ sạch và độ ẩm tối thiểu phải tương đương hạt giống
cấp xác nhận theo QCVN 01-49:2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng hạt giống đậu tương.
- Mẫu giống gửi khảo
nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho
phép hoặc yêu cầu.
- Thời gian gửi
giống:
Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm; khi gửi giống kèm theo “Đơn đăng ký khảo
nghiệm” và “Tờ khai kỹ thuật” (Phụ lục A, B).
Các giống khảo nghiệm
được phân nhóm theo thời gian sinh trưởng như sau:
Nhóm giống dài
ngày: trên 100 ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm giống ngắn
ngày: dưới 85 ngày
3.2.1.3. Giống đối
chứng
Do cơ sở khảo nghiệm
lựa chọn, quyết định.
Chất lượng tương
đương với giống khảo nghiệm như qui định ở mục 3.2.1.2.
3.2.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Diện tích: Tối thiểu
500m2/giống/điểm. Tổng diện tích khảo nghiệm sản xuất qua các vụ
không vượt quá quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Giống đối chứng: Như
quy định ở mục 3.2.1.3.
3.3. Quy trình kỹ
thuật
3.3.1. Khảo nghiệm cơ
bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo khung thời vụ
tốt nhất của vùng khảo nghiệm.
3.3.1.2. Yêu cầu về
đất
Đất phải đại diện cho
vùng sinh thái khảo nghiệm, có độ phì đồng đều, bằng phẳng, có thành phần cơ
giới nhẹ, độ pH từ ít chua đến trung tính và chủ động tưới tiêu.
Đất phải được cày bừa
kỹ, san phẳng mặt ruộng, sạch cỏ và đảm bảo độ ẩm đất lúc gieo khoảng 75-80% độ
ẩm tối đa đồng ruộng.
3.3.1.3. Khoảng
cách, mật độ gieo trồng
Gieo hạt với khoảng
cách hàng cách hàng 35cm, cây cách cây từ 5-11cm, tuỳ theo nhóm giống và thời
vụ, tỉa định cây khi có 1 lá thật, đảm bảo mật độ như quy định ở Bảng 2.
Bảng 2 – Mật độ gieo
trồng
Thời vụ
Giống dài ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số cây/ hàng (cây)
Số cây/ô
(cây)
Mật độ
(cây/m2)
Số cây/
hàng (cây)
Số cây/ô
(cây)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(cây/m2)
Vụ Xuân
55-60
220-240
26-28
65-70
260-280
31-33
Vụ Hè
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180-200
21-24
55-60
220-240
26-28
Vụ Đông
75-80
300-320
35-38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340-360
40-42
3.3.1.4. Phân bón
- Lượng phân bón cho
1 ha: Tùy thuộc độ phì đất, nhóm giống và thời vụ để sử dụng lượng phân cho phù
hợp; thông thường là 5 tấn phân hữu cơ, từ 20 đến 30kg N, từ 60 đến 90kg P205,
từ 60 đến 80kg K20. Nếu đất có độ pH < 5,5 bón thêm từ 300 đến
500kg vôi bột/ha. Tuỳ điều kiện cụ thể của điểm khảo nghiệm để xác định lượng
bón phù hợp cho từng vụ khảo nghiệm.
- Cách bón: Bón lót
toàn bộ phân hữu cơ, phân lân, vôi, 1/2 lượng đạm,1/2 lượng kali.
Toàn bộ phân hoá học
được trộn đều và bón vào hàng đã rạch sẵn, sau đó bón phân hữu cơ. Sau khi bón
lót, lấp một lớp đất nhẹ phủ kín phân rồi mới gieo hạt để tránh hạt tiếp xúc
với phân làm giảm sức nảy mầm.
Bón thúc 1 lần khi
cây có từ 2 đến 3 lá thật: 1/2 lượng đạm,1/2 lượng kali.
3.3.1.5. Xới vun
Lần 1: Xới nhẹ vào
gốc, tỉa định cây kết hợp với bón thúc khi cây có từ 2 đến 3 lá thật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.6. Tưới nước
Giữ độ ẩm đất thường
xuyên khoảng 70-75% độ ẩm tối đa đồng ruộng.
3.3.1.7. Phòng trừ
sâu bệnh
Phòng trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc hoá học theo hướng
dẫn của ngành bảo vệ thực vật (trừ những thí nghiệm khảo nghiệm quy định không
sử dụng thuốc bảo vệ thực vật).
3.3.1.8. Thu hoạch
Khi số quả trên cây
đã chín khoảng 90% ở vụ đông và 85% trong vụ xuân, vụ hè (khi vỏ quả có màu nâu
hoặc đen). Thu hoạch để riêng từng ô, trách để quả bị rơi rụng. Đập lấy hạt
ngay khi quả được phơi khô.
3.3.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Áp dụng kỹ thuật gieo
trồng tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm hoặc theo quy trình kỹ thuật ở
Mục 3.3.1.
3.4. Phương pháp đánh
giá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1.1. Cây theo dõi
được xác định khi có từ 4 đến 5 lá thật, mỗi lần nhắc lại thu 10 cây ở 2 hàng
giữa luống, mỗi hàng lấy 5 cây liên tiếp (không lấy các cây ở đầu hàng).
3.4.1.2. Phương pháp
theo dõi các chỉ tiêu như quy định ở Bảng 1.
3.4.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Theo dõi các chỉ
tiêu:
- Ngày gieo;
- Thời gian sinh
trưởng (ngày):
Số ngày từ gieo đến chín;
- Năng suất hạt khô
(tạ/ha):
Cân khối lượng hạt khô thực thu trên diện tích khảo nghiệm và quy ra năng suất
tạ/ha;
- Đặc điểm giống: Nhận xét về sinh
trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với điều kiện địa phương
nơi khảo nghiệm;
- Ý kiến của người
thực hiện khảo nghiệm sản xuất: Có hoặc không chấp nhận giống mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Khảo nghiệm VCU giống
đậu tương để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định của
Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số
95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Trồng trọt
có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu
cầu quản lý giống đậu tương, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi,
bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp
các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự
thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản
mới./.
Phụ lục A
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do – Hạnh phúc
--------------------------------
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM VCU GIỐNG ĐẬU
TƯƠNG
Kính gửi: (Tên cơ sở khảo
nghiệm)
1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký
Địa chỉ :
Điện thoại : Fax :
Email :
2. Nội dung đăng ký khảo nghiệm
Vụ khảo nghiệm: Năm:
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình thức KNa
Số điểm
Địa điểm và diện
tích khảo nghiệm
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: (a) Khảo nghiệm cơ bản, Khảo
nghiệm sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ
lục B
TỜ
KHAI KỸ THUẬT
1. Tên giống đăng ký khảo nghiệm
- Tên đăng ký chính
thức:
- Tên gốc nếu là giống
nhập nội:
- Tên gọi khác nếu có:
2.
Nguồn gốc và phương pháp chọn tạo giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nguồn gốc (vật liệu
chọn giống, bố mẹ, dòng duy trì nếu là giống lai …)
- Phương pháp chọn tạo:
2.2. Nhập nội
Xuất xứ..........
Thời gian nhập nội.............
3. Đặc điểm chính của
giống
-
TGST(ngày),
vụ xuân : Vụ hè thu: Vụ đông:
-
Khối
lượng 1000 hạt (g):
-
Mầu
vỏ hạt: Mầu rốn hạt :
-
Năng
suất trung bình (tạ/ha):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Khả
năng chống chịu (sâu bệnh, rét, hạn, nóng, úng, ...):
4. Thời vụ gieo trồng
và giống đối chứng
-
Vụ
xuân: Đối chứng :
-
Vụ
hè thu: Đối chứng :
-
Vụ
đông: Đối chứng:
5. Yêu cầu kỹ thuật
khác (nếu có)
............,
ngày.......... tháng.......... năm ..........
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Ký tên,
đóng dấu)
Phụ lục C
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN
1. Vụ:
................ Năm................
2. Địa điểm
3. Cơ sở thực hiện
4. Cán bộ thực hiện
Điện thoại: Email:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Số giống khảo nghiệm
Giống đối chứng:
7. Diện tích ô thí nghiệm
m2, kích thước ô: m x m
8. Số lần nhắc lại
9. Ngày gieo: Ngày
mọc: Ngày chín:
10. Mật độ, khoảng cách
11. Đất thí nghiệm
+ Loại đất:
+ Cơ cấu cây trồng và cây trồng trước:
12. Lượng
phân bón cho 1 ha: ghi cụ thể liều lượng và chủng loại phân
bón đã sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Tóm tắt tình hình sâu bệnh hại chính: Tên thuốc
và lượng thuốc đã dùng (nếu có)
15. Số liệu kết quả khảo nghiệm (ghi đầy
đủ, chính xác vào Bảng 1, 2, 3, 4 dưới đây).
Bảng 1 -
Một số đặc điểm hình thái
TT
Tên giống
Kiểu sinh trưởng
Dạng cây
Màu vỏ hạt
(trừ rốn hạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Đặc điểm
sinh trưởng và phát triển
TT
Tên giống
Ngày ra hoa (ngày)
Thời gian sinh
trưởng (ngày)
Chiều cao cây (cm)
Số cành cấp 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Mức độ sâu
bệnh, khả năng chống chịu với điều kiện bất thuận và tính tách quả
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sâu đục quả (%)
Giòi đục thân (%)
Sâu cuốn lá (%)
Bệnh gỉ sắt (1-9)
Bệnh sương mai
(1-9)
Bệnh đốm nâu (1-9)
Lở cổ rễ (%)
Chống
đổ
(1-5)
Tính tách quả (1-5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Năng suất và
các yếu tố cấu thành năng suất
Tên giống
Lần nhắc
Số cây thực thu/ô
(cây)
Số quả/ cây (quả)
Số quả chắc/ cây
(quả)
Số quả 1 hạt/ cây
(quả)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng 1000 hạt
(g)
Năng suất hạt khô/ô
(kg/ô)
Năng suất
hạt khô/ha (tạ/ha)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Kết luận và đề nghị
- Kết
luận:
- Đề nghị:
Cơ sở
khảo nghiệm
..............,
ngày......... tháng....... năm..........
Cán bộ
khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT
1.
Vụ: Năm:
2. Địa điểm khảo
nghiệm
3. Tên người khảo
nghiệm
Điện
thoại: Email:
4. Tên giống khảo
nghiệm
5. Giống đối chứng
6. Ngày gieo
Ngày thu hoạch
7. Diện tích khảo
nghiệm (m2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Mật độ trồng
10. Phân bón: ghi cụ thể liều lượng
và chủng loại phân bón đã sử dụng.
11. Đánh giá chung
Tên giống
TGST (ngày)
Năng suất (tạ/ha)
Nhận xét chung
(Sinh trưởng, sâu
bệnh, tính thích ứng của giống khảo nghiệm…).
Ý kiến của người
sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác nhận của cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
...............,
ngày.......... tháng ...... năm ...........
Cán bộ khảo nghiệm