TT
|
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn
|
Đơn vị tính/Điểm
|
Trạng thái biểu
hiện
|
Phương pháp đánh
giá
|
1.
|
Ngày gieo
|
Gieo
|
ngày
|
|
|
2.
|
Ngày mọc
|
Mọc
|
ngày
|
Ngày có khoảng 50% số cây theo dõi có 2 lá
mầm nhú khỏi mặt đất
|
Quan sát các cây trên luống gieo
|
3.
|
Ngày trồng
|
Cây con
|
ngày
|
Cây có 5-6 lá thật
|
Quan sát
|
4.
|
Ngày trải lá bàng
|
Giai đoạn trải lá bàng
|
ngày
|
Ngày có khoảng 50% số cây trên ô ở giai
đoạn trải lá bàng
|
Quan sát các cây trên ô
|
5.
|
Cây: đường kính tán cây
|
Giai đoạn trải lá
bàng
|
cm
|
|
Đo 2 đường vuông góc qua tâm cây, lấy giá
trị trung bình
|
6.
|
Lá ngoài: hình dạng phiến lá
|
Trải lá bàng
|
1
2
3
4
5
|
Elip đứng
Ovan đứng
Tròn
Elip ngang
Hình trứng ngược
|
Quan sát trên lá ngoài đã phát triển đầy đủ
của các cây trên ô
|
7.
|
Ngày bắt đầu cuốn bắp
|
|
ngày
|
Ngày có khoảng 50% số cây trên ô bắt đầu
cuốn bắp
|
Quan sát các cây trên ô
|
8.
|
Cây: khối lượng
|
Giai đoạn chín thu
hoạch
|
kg
|
Mặt trên của bắp căng nhẵn, mép lá trên
cùng hơi cong ra phía ngoài
|
Cắt sát đất sau đó cân cả cây. Mỗi lần nhắc
lấy số liệu của 10 cây và giá trị trung bình
|
9.
|
Bắp: khối lượng bắp
|
Giai đoạn chín thu
hoạch
|
kg
|
Mặt trên của bắp căng nhẵn, mép lá trên
cùng hơi cong ra phía ngoài
|
Lược bỏ các lá không cuốn, cân khối lượng
bắp của 10 cây mẫu. Lấy số liệu của 10 bắp và giá trị trung bình
|
10.
|
Bắp: hình dạng theo mặt cắt dọc
|
Giai đoạn chín thu
hoạch
|
1
2
3
4
5
6
7
|
Elip hẹp ngang
Elip ngang
Tròn
Elip đứng
Hình trứng ngược
Ovan đứng
Ovan có góc đầu bắp
|
Cắt đôi chiều dọc của 10 bắp và quan sát.
|
11.
|
Bắp: chiều cao
|
Giai đoạn chín thu
hoạch
|
cm
|
|
Đo tại vị trí cao nhất của bắp. Lấy số liệu
của 10 bắp và giá trị trung bình.
|
12.
|
Bắp: đường kính
|
Giai đoạn chín thu
hoạch
|
cm
|
|
Đo đường kính mặt cắt ngang phần lớn nhất
của bắp. Thực hiện trên 10 cây mẫu.
|
13.
|
Bắp: độ bao bắp
|
Giai đoạn chín thu
hoạch
|
1
2
3
|
Hở
Bao một phần
Bao hoàn toàn
|
Quan sát cấu trúc kiểu xếp lá trên đỉnh
bắp.
|
14.
|
Bắp: mầu của lá trong
|
Giai đoạn chín thu
hoạch
|
1
2
3
4
|
Trắng
Vàng
Xanh
Tím
|
Xem màu của lá thứ 7 tính từ lá bắp ngoài
cùng giai đoạn chín thu hoạch.
|
15.
|
Bắp: tỉ lệ bắp cuốn
|
Giai đoạn chín thu
hoạch
|
%
|
|
Số bắp cuốn
----------------- x100
Tổng số cây
|
16.
|
Bắp: độ chặt
|
Giai đoạn chín thu
hoạch
|
g/cm3
|
|
Tính theo công thức:
-
- G: khối lượng bắp (g)
- H: chiều cao bắp (cm)
- D: đường kính
- P = g/cm3 (P càng cao bắp càng
chặt thể hiện giống tốt)
- 0.523 là hệ số quy đổi từ thể tích hình
trụ sang hình cầu.
(P càng tiến tới 1 thì bắp càng chặt)
|
17.
|
Thời gian sinh trưởng (thời gian từ gieo
đến thu hoạch)
|
Giai đoạn chín thu
hoạch
|
ngày
|
Mặt trên của bắp căng nhẵn, mép lá trên
cùng hơi cong ra phía ngoài một chút tạo ra một chút gợn lá non ở mép giáp
với lá ngoài đó.
|
Ngày có 50% số cây/ ô thu hoạch được.
|
18.
|
Năng suất sinh khối
|
Giai đoạn chín thu
hoạch
|
kg/ô
|
|
Thu hoạch toàn bộ số cây trên ô. Và tính
khối lượng. Lấy 1 chữ số sau dấu phẩy
|
19.
|
Năng suất bắp
|
Giai đoạn chín thu
hoạch
|
kg/ô
|
|
Tính khối lượng bắp trên ô. Lấy 1 chữ số
sau dấu phẩy
|
20.
|
Bệnh tứôi nhũn cải bắp Erwinia
carotovora (Jones) Holland
|
Sau trồng 30, 45 và
60 ngày
|
Cấp 1
Cấp 3
Cấp 5
Cấp 7
Cấp 9
|
<1% diện tích lá bị hại.
Từ 1% đến 5% diện tích lá bị hại.
>5% đến 25% diện tích lá bị hại.
>25% đến 50% diện tích lá bị hại.
>50% diện tích lá bị hại.
|
Điều tra trên toàn ô thí nghiệm
|
21.
|
Đốm lá vi khuẩn Xanthomonas campestris
pv. campetris (Pammel) Dowson
|
Sau trồng 30, 45 và
60 ngày
|
Cấp 1
Cấp 3
Cấp 5
Cấp 7
Cấp 9
|
<1% diện tích lá bị hại.
Từ 1% đến 5% diện tích lá bị hại.
>5% đến 25% diện tích lá bị hại.
>25% đến 50% diện tích lá bị hại.
>50% diện tích lá bị hại.
|
Điều tra trên toàn ô thí nghiệm
|
22.
|
Bệnh thối hạch cải bắp - Sclerotinia sclerotiorum
(Lib) de Bary;
|
Sau trồng 30, 45 và
60 ngày
|
Cấp 1
Cấp 3
Cấp 5
Cấp 7
Cấp 9
|
<1% diện tích lá bị hại.
Từ 1% đến 5% diện tích lá bị hại.
>5% đến 25% diện tích lá bị hại.
>25% đến 50% diện tích lá bị hại.
>50% diện tích lá bị hại.
|
Điều tra trên toàn ô thí nghiệm
|
23.
|
Bệnh đốm vòm- Alternaria brassicae
Sace;
|
Sau trồng 30, 45 và
60 ngày
|
Cấp 1
Cấp 3
Cấp 5
Cấp 7
Cấp 9
|
<1% diện tích lá bị hại.
Từ 1% đến 5% diện tích lá bị hại.
>5% đến 25% diện tích lá bị hại.
>25% đến 50% diện tích lá bị hại.
>50% diện tích lá bị hại.
|
Điều tra trên toàn ô thí nghiệm
|
24.
|
Sâu tơ Plutella xylostella Linnaeus
|
Sau trồng 30, 45 và
60 ngày
|
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
|
Nhẹ (xuất hiện rải rác).
Trung bình (phân bố dưới 1/3 của thân, lá).
Nặng (phân bố trên 1/3 của thân, lá)
|
Điều tra trên toàn ô thí nghiệm
|
25.
|
Sâu xanh bướm trắng hại rau cải Pieris
rapae L.
|
Sau trồng 30, 45 và
60 ngày
|
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
|
Nhẹ (xuất hiện rải rác).
Trung bình (phân bố dưới 1/3 của thân, lá).
Nặng (phân bố trên 1/3 của thân, lá)
|
Điều tra trên toàn ô thí nghiệm
|
26.
|
Bọ nhảy sọc cong Phyilotreta striolata
Fabricius
|
Sau trồng 30, 45 và
60 ngày
|
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
|
Nhẹ (xuất hiện rải rác).
Trung bình (phân bố dưới 1/3 của thân, lá).
Nặng (phân bố trên 1/3 của thân, lá)
|
Điều tra trên toàn ô thí nghiệm
|
27.
|
Rệp muội xám cải bắp (rệp cải, rệp muội
xám) Brevicoryne brassicae L.
|
Sau trồng 30, 45 và
60 ngày
|
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
|
Nhẹ (xuất hiện rải rác).
Trung bình (phân bố dưới 1/3 của thân, lá).
Nặng (phân bố trên 1/3 của thân, lá)
|
Điều tra trên toàn ô thí nghiệm
|
28.
|
Khả năng chống chịu các điều kiện ngoại
cảnh bất thuận
|
Khi gặp điều kiện
bất thuận
|
1
3
5
7
9
|
Không bị hại.
Hại nhẹ nhưng phục hồi nhanh.
Hại trung bình, phục hồi chậm.
Hại nặng, hồi phục kém (sinh trưởng phát
triển kém biểu hiện qua các bộ phận của cây: Héo, chuyển màu...)
Chết hoàn toàn
|
Đánh giá mức độ bị hại và khả năng phục hồi
của cây sau khi bị hạn, nóng, úng, sương muối. Cho điểm theo thang điểm từ
1-9
|
29.
|
Chất lượng sau thu hoạch:
- Hàm lượng chất khô
- Hàm lượng Vitamin C
- Hàm lượng đường tổng số
|
Giai đoạn chín thu
hoạch
|
%
mg/100g
mg/100g
|
|
Phân tích một lần trong quá trình khảo
nghiệm (khi tác giả có yêu cầu) theo phương pháp của phòng thử nghiệm được
công nhận hoặc chỉ định (mẫu mang đi phân tích không để quá 2 ngày sau khi
thu hoạch)
|
30.
|
Khẩu vị (độ giòn, ngọt)
|
Giai đoạn chín thu
hoạch
|
1
2
3
4
5
|
Rất ngon
Ngon
Trung bình
Kém
Rất kém
|
Ngay sau khi thu hoạch về tiến hành luộc
chín, thử nếm cảm quan rồi cho điểm.
|
CHÚ THÍCH: Các tính trạng 8, 9, 10, 11,12.
Mỗi lần nhắc thực hiện trên 10 cây mẫu và tính giá trị trung bình
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO
NGHIỆM
3.1. Các bước khảo nghiệm
3.1.1. Khảo nghiệm cơ bản
Tiến hành 3 vụ, trường hợp chỉ đề nghị công
nhận cho 01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
3.1.2. Khảo nghiệm sản xuất
Tiến hành 2 vụ, đồng thời với khảo nghiệm cơ
bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những giống cải bắp có triển
vọng.
3.2. Bố trí khảo nghiệm
3.2.1. Khảo nghiệm cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo kiểu khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh, 3 lần
nhắc lại, Diện tích ô thí nghiệm là 13m2 (10m x 1,3m) kể cả rãnh.
Lên luống cao từ 25 cm đến 30 cm. Khoảng cách giữa các lần nhắc là 30cm. Xung
quanh khu thí nghiệm có ít nhất 1 luống bảo vệ.
Giống có yêu cầu khảo nghiệm đặc thù được bố
trí khảo nghiệm riêng.
3.2.1.2. Giống khảo nghiệm
- Thời gian gửi giống: Theo quy định của cơ
sở khảo nghiệm; khi gửi giống kèm theo Đăng ký khảo nghiệm và Tờ khai kỹ thuật
tại Phụ lục B, C của Quy chuẩn này.
- Khối lượng hạt giống tối thiểu gửi khảo
nghiệm và lưu mẫu: Vụ đầu là 40g/giống, các vụ sau 20g/giống.
- Chất lượng hạt giống: Tối thiểu phải tương
đương cấp giống xác nhận theo TCVN 8812:2011. Giống khảo nghiệm không nên xử lý
bằng bất cứ hình thức nào, trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu
- Giống khảo nghiệm được phân nhóm theo thời gian
sinh trưởng trong vụ đông xuân
Ngắn ngày: nhỏ hơn 90 ngày
Trung ngày: từ 90 ngày đến 110 ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1.3. Giống đối chứng
Do cơ sở khảo nghiệm lựa chọn, quyết định
Chất lượng của hạt giống phải tương đương với
giống khảo nghiệm như quy định ở Mục 3.2.1.2.
3.2.2. Khảo nghiệm sản xuất
- Diện tích: Tối thiểu 500m2/giống/điểm,
tổng diện tích khảo nghiệm sản xuất không vượt quá theo quy định của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Giống đối chứng: Như quy định ở Mục
3.2.1.3.
3.3. Quy trình kỹ thuật
3.3.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.3.1.1. Thời vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.2. Kỹ thuật gieo ươm cây giống (Phụ lục
A)
3.3.1.3. Yêu cầu về đất
- Đất làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng
sinh thái khảo nghiệm, tơi xốp có độ phì đồng đều, bằng phẳng, sạch cỏ dại và
chủ động tưới tiêu. Đất làm thí nghiệm vụ trước không trồng các cây trồng thuộc
họ cải (Brassicaceae)
3.3.1.4. Mật độ và khoảng cách trồng
Mỗi ô thí nghiệm chia làm 2 hàng, mật độ và
khoảng cách trồng phụ thuộc vào nhóm giống:
Nhóm ngắn ngày: 56 cây, khoảng cách 50cm x
35cm (cây cách cây)
Nhóm trung ngày: 50 cây, khoảng cách 50cm x
40cm
Nhóm dài ngày: 44 cây, khoảng cách 50 cm x
45cm
3.3.1.5. Phân bón
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cách bón: Bón lót toàn bộ phân hữu cơ, toàn
bộ phân lân và 1/3 lượng kali. Toàn bộ lượng đạm và kali còn lại chia đều bón
thúc vào 3 lần xới vun.
3.3.1.6. Xới vun
- Xới vun kết hợp bón thúc 3 lần như sau:
+ Thúc lần 1: khi cây hồi xanh kết hợp vun
xới nhẹ.
+ Thúc lần 2: khi cây trải lá bàng kết hợp
xới vun cao.
+ Thúc lần 3: khi cây bắt đầu vào cuốn.
3.3.1.7. Tưới nước
Tưới theo rãnh hoặc mặt luống. Giữ độ ẩm đất
thường xuyên khoảng từ 70% đến 75% độ ẩm tối đa đồng ruộng.
Chú ý: Luôn giữ ẩm cho cây, đặc biệt giai
đoạn vào cuốn. Khi bắp đã cuốn chắc không nên tưới đẫm tránh hiện tượng nổ bắp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng trừ sâu bệnh theo hướng dẫn của ngành
bảo vệ thực vật (trừ những thí nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc
bảo vệ thực vật).
3.3.1.9. Thu hoạch
Thời gian thu hoạch được xác định theo chỉ
tiêu 18 tại Bảng 1
Thu hoạch bắp vào buổi sáng, tránh dập nát,
xây xát.
3.3.2. Khảo nghiệm sản xuất
Áp dụng quy trình kỹ thuật tiên tiến của địa
phương nơi khảo nghiệm hoặc theo khảo nghiệm cơ bản ở Mục 3.2.1.
3.4. Phương pháp đánh giá
3.4.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.4.1.1. Các chỉ tiêu được theo dõi trong
điều kiện đồng ruộng bình thường. Riêng các chỉ tiêu về tính chống chịu của
giống với sâu bệnh hại hoặc điều kiện ngoại cảnh bất thuận (hạn, úng, nóng ...)
khi có yêu cầu thì bố trí thí nghiệm riêng với các điều kiện nhân tạo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2. Khảo nghiệm sản xuất
Theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu sau:
- Thời gian sinh trưởng (ngày): Tính số ngày
từ nảy mầm đến khi 50% số cây chín thu hoạch.
- Năng suất (tấn/ha): Cân khối lượng thực thu
trên diện tích khảo nghiệm, sau đó quy ra năng suất tấn/ha.
- Đặc điểm giống: Nhận xét về sinh trưởng,
mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với điều kiện địa phương nơi khảo
nghiệm.
- Ý kiến của người khảo nghiệm: Có hoặc không
chấp nhận giống mới.
3.5. Báo cáo kết quả khảo nghiệm: Theo mẫu tại Phụ lục
D, E của Quy chuẩn này.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
Khảo nghiệm VCU giống cải bắp để công nhận
giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng
ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống
cây trồng nông nghiệp mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Cục Trồng trọt có trách nhiệm hướng dẫn
và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý giống cải bắp,
Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi,
bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung
hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.
PHỤ
LỤC A
HƯỚNG
DẪN GIEO ƯƠM CÂY GIỐNG
1. Kỹ thuật trong vườn ươm
Chọn đất thịt nhẹ, thoát nước tốt, không chua
(pH KCI = 6-6,5). Đất được phơi ải, cày bừa kỹ đảm bảo tơi xốp, sạch
cỏ. Không gieo ươm trên đất đã trồng các cây họ thập tự ở vụ trước. Lên luống
cao từ 25cm đến 30cm, mặt luống rộng từ 0,8m đến 1m.
Phân bón cho 10m2 vườn ươm từ 25kg
đến 30 kg phân hữu cơ + 1 kg vôi bột + 0,4-0,5 kg supelân. Gieo hạt với mật độ
từ 2,5g đến 3,0g hạt/m2. Gieo đều để đảm bảo khoảng cách cây cách
cây từ 3cm đến 5cm. Sau khi gieo hạt xong rắc một lớp đất bột kín hạt, phủ một
lớp rơm đã được cắt ngắn hoặc trấu rồi tưới đủ ẩm.
Chăm sóc: Sau khi gieo hạt tưới nước sạch đủ
ẩm (độ ẩm từ 70 đến 75%) trong khoảng từ 3 đến 5 ngày đầu (mỗi ngày 2 lần vào
buổi sáng và buổi chiều). Khi hạt nảy mầm ngừng tưới 1 đến 2 ngày, sau đó cách
1 ngày tưới một lần. Trước khi ra ngôi 10 ngày, giảm dần lượng nước tưới, ngừng
tưới nước trước khi nhổ xuất vườn từ 3 đến 4 ngày. Tưới ẩm trước khi nhổ cây
con từ 1 giờ đến 2 giờ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ra ngôi, trồng khi cây có từ 4 đến 6 lá thật
(tuổi cây giống từ 20 đến 30 ngày).
2. Kỹ thuật gieo trên khay
Dùng khay nhựa hoặc khay xốp
Tùy theo điều kiện của cơ sở khảo nghiệm, hỗn
hợp giá thể đưa vào khay có thể trộn theo công thức sau:
1. Đất: Bột xơ dừa: Phân hữu cơ theo tỷ lệ
khối lượng 1:1:1.
2. Đất: Trấu hun: Phân hữu cơ theo tỷ lệ khối
lượng 4:3:3.
Gieo hạt, chăm sóc và ra ngôi như kỹ thuật
trong vườn ươm.
PHỤ
LỤC B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
….,
ngày tháng năm 20....
ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
VCU GIỐNG CẢI BẮP
Kính gửi: (Tên cơ sở khảo
nghiệm)
1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Địa chỉ:
Điện
thoại:
Fax:
Email:
2. Nội dung đăng ký khảo nghiệm:
Vụ khảo
nghiệm:
Năm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên giống
Hình thức khảo
nghiệm*
Số điểm khảo nghiệm
Địa điểm
Diện tích
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:* Khảo nghiệm cơ bản, khảo
nghiệm sản xuất
Đại điện tổ chức,
cá nhân đăng ký khảo nghiệm
(ký
tên, đóng dấu)
PHỤ
LỤC C
TỜ
KHAI KỸ THUẬT
1. Tên giống đăng ký khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên gốc nếu là giống nhập nội:
- Tên gọi khác nếu có:
2. Nguồn gốc và phương pháp chọn tạo giống
2.1. Chọn tạo trong nước
- Nguồn gốc (vật liệu tạo giống, bố mẹ nếu là
giống lai):
- Phương pháp chọn tạo:
2.2. Nhập nội
- Xuất xứ:
- Thời gian nhập nội:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thời gian sinh trưởng
(ngày),
vụ:
- Đường kính bắp:
- Màu sắc lá trong của bắp
- Dạng bắp theo mặt cắt dọc:
- Khối lượng bắp trung bình:
- Năng suất:
- Khả năng chống chịu:
4. Giống đối chứng
5. Yêu cầu kỹ thuật khác (nếu có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………, ngày……
tháng…… năm ……….
Tổ
chức/ cá nhân đăng ký khảo nghiệm
(ký
tên, đóng dấu)
PHỤ
LỤC D
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN GIỐNG CẢI BẮP
1. Vụ khảo
nghiệm
Năm
2. Địa điểm:
3. Cơ quan thực hiện:
Cán bộ thực
hiện:
Điện thoại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Số giống khảo nghiệm:
6. Giống đối chứng
7. Ngày
gieo:
Ngày trồng:
Ngày thu hoạch:
8. Diện tích ô thí nghiệm:
m2,
kích thước ô:
m
x m
9. Số lần nhắc lại:
10. Loại đất
trồng:
Cây trồng trước:
11. Phân bón cho 1 ha: Ghi rõ loại phân và
số lượng đã sử dụng
12. Phòng trừ sâu bệnh: Ghi rõ ngày tiến
hành, loại thuốc và nồng độ sử dụng
13. Tóm tắt ảnh hưởng của thời tiết đến thí
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1. Các giai đoạn
sinh trưởng, phát triển
Tên giống
Giai đoạn vườn ươm
Giai đoạn vườn sản
xuất
Gieo đến mọc (ngày)
Mọc đến ra ngôi
(ngày)
Mọc đến trải lá
bàng (ngày)
Mọc đến cuốn bắp
(ngày)
Mọc đến chín thu
hoạch (ngày)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2. Một số đặc
điểm hình thái
Tên giống
Đường kính tán cây
(cm)
Hình dạng phiến lá
ngoài (1-5)
Hình dạng theo mặt
cắt dọc của bắp (1 -7)
Độ bao bắp (1-3)
Màu của lá trong
bắp
(1-4)
Độ chặt bắp (g/cm3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3. Mức độ nhiễm
sâu bệnh hại chính
Tên giống
Bệnh thối nhũn bắp
cải (1-9)
Bệnh đốm lá vi
khuẩn
(1-9)
Bệnh thối hạch bắp
cải (1-9)
Bệnh đốm vòm
(1-9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sâu xanh, bướm
trắng
(1-3)
Bọ nhảy sọc cong
(1-3)
Rệp muội xám (1-3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Khả năng
chống chịu điều kiện ngoại cảnh bất thuận
Tên giống
Chịu nóng
Chịu lạnh
Chịu hạn
Chịu úng
Ngày quan sát
Điểm
(1-5)
Ngày quan sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày quan sát
Điểm
(1-5)
Ngày quan sát
Điểm
(1-5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5. Các yếu tố
cấu thành năng suất
Tên giống
Số cây cho thu
hoạch
Khối lượng cây
(kg)
Khối
lượng
bắp
(kg)
Chiều cao bắp (cm)
Đường kính bắp (cm)
Tỉ lệ bắp cuốn (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6. Năng suất
thực thu
Tên giống
Năng suất sinh khối
(kg/ô)
Năng suất bắp thực
thu (kg/ô)
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 1
Lần 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7. Một số chỉ
tiêu chất lượng bắp sau thu hoạch
Tên giống
Hàm lượng chất khô
(%)
Hàm lượng Vitamin C
(mg/100g)
Hàm lượng đường
tổng số (mg/100g)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhận xét tóm tắt ưu điểm, nhược điểm chính
của các giống khảo nghiệm. Sơ bộ xếp loại từ tốt đến xấu theo từng nhóm.
16. Kết luận và đề nghị
- Kết luận:
- Đề nghị:
Cơ sở khảo nghiệm
(ký
tên, đóng dấu)
………., ngày …..
tháng ……. năm …..
Cán
bộ khảo nghiệm
PHỤ
LỤC E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Vụ khảo
nghiệm:
Năm:
2. Địa điểm khảo nghiệm:
3. Tên người khảo nghiệm:
4. Tên giống khảo nghiệm:
5. Giống đối chứng:
6. Ngày
gieo:
Ngày thu hoạch:
7. Diện tích khảo nghiệm (m2):
8. Đặc điểm đất đai:
9. Mật độ trồng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Đánh giá chung:
Tên giống
Thời gian sinh
trưởng (ngày)
Năng suất bắp (tấn/ha)
Nhận xét chung (Sinh trưởng, sâu
bệnh, tính thích ứng của giống khảo nghiệm...).
Ý kiến của người
thực hiện thí nghiệm khảo nghiệm SX
(có
hoặc không chấp nhận giống mới - Lý do...)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Kết luận và đề nghị:
Xác nhận của địa
phương
…………., ngày ……..
tháng …… năm …...
Cán
bộ khảo nghiệm