Chỉ tiêu
|
Mức
|
Định lượng, g/m2, không nhỏ hơn
|
1 300
|
Độ dầy, mm, không nhỏ hơn
|
1,5
|
pH nước chiết, không nhỏ hơn
|
6,0
|
Độ ẩm, %
|
10 ± 2
|
3.3. Yêu cầu đối với hộp bảo quản tài liệu lưu trữ
3.3.1. Ngoại quan
Bề mặt hộp phải nhẵn mịn, không có các vết xước,
không có các xơ sợi bám dính.
Các mép gấp của hộp phải phẳng, không bị gẫy. Các góc
hộp phải vuông vắn và khít khi hộp được đậy kín.
3.3.2. Kích thước và cấu tạo
Hộp bảo quản tài liệu lưu trữ có kích thước là 350 mm
x 250 mm x 125 mm với sai số ± 2 mm.
Hộp bảo quản tài liệu lưu trữ có dạng hình hộp chữ
nhật, nắp mở theo chiều rộng của hộp,
nắp có dây buộc, khuy hộp phải được làm từ vật liệu không ăn mòn, dầy 3 mm (xem
Hình 1 và Hình 2). Nắp hộp mở ra có
chiều dài là 129 mm.
Ở mỗi cạnh bên của hộp, cách nắp hộp khoảng 50 mm và
cách mặt trên 30 mm có 01 lỗ hình tròn với đường kính 30 mm để tạo sự thông thoáng.
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp tài liệu
lưu trữ có kích thước khác kích thước A4 thì có thể thay đổi kích thước của hộp bảo quản tài liệu lưu trữ cho phù hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thử theo phương pháp nêu tại 4.10 hộp phải chịu
được lực nén ép tối thiểu là 2 000 N mà không bị hỏng hoặc biến dạng.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
1 mặt trên
2 mặt dưới
3 cạnh bên
4 nắp hộp
5 khuy hộp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
1 mặt trên
2 mặt dưới
3 cạnh bên
4 nắp hộp
5 khuy hộp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Phương pháp thử
4.1. Ngoại quan
Kiểm tra
ngoại quan bằng mắt thường.
4.2. Kích thước
Kiểm tra kích thước bằng các dụng cụ đo thông dụng có
độ chính xác đến ± 1 mm.
4.3. Lấy mẫu
Theo TCVN 3649 (ISO 186).
4.4. Điều hoà mẫu
Theo TCVN 6725 (ISO 187).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 3980 (ISO 9184).
4.6. Định
lượng
Thử theo TCVN 1270 (ISO 536).
4.7. Độ dầy
Thử theo TCVN 3652 (ISO 534).
4.8. pH nước chiết
Thử theo TCVN 7066-1 (ISO 6588-1).
4.9. Độ ẩm
Thử theo TCVN 1867 (ISO 287).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.10.1. Nguyên tắc
Hộp mẫu thử được đưa vào thiết bị thử nén và chịu nén ép với tốc độ
không đổi cho đến khi bị biến dạng. Ghi lại lực nén ép lớn nhất mà mẫu thử chịu được
trước khi bị biến dạng.
4.10.2. Thiết bị, dụng cụ
Thiết bị thử nén, có khả năng chuyển động đầu nén với tốc độ không đổi thông qua một cặp tấm phẳng song
song, trong đó tấm phẳng ở dưới cố định và tấm phẳng ở trên
chuyển động. Kích thước của các tấm phẳng phải lớn hơn kích thước tương ứng của mẫu.
Thiết bị có khả năng ghi lại lực tác dụng cần thiết để làm biến dạng mẫu với độ chính xác theo yêu cầu.
4.10.3. Mẫu thử
Chuẩn bị ba
hộp nguyên vẹn giống như khi được cung cấp làm mẫu thử.
4.10.4. Điều hoà mẫu
Mẫu thử
phải được điều hoà ở nhiệt độ (27 ± 2) °C trong ít nhất 24 h trước khi tiến hành phép thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt thiết bị thử ở tốc độ nén 100 mm/min. Sau đó đưa mẫu thử đã được điều hoà theo 4.10.4
vào thiết bị thử và tiến hành nén đến khi mẫu bị biến dạng. Ghi lại giá trị lực
lớn nhất của từng mẫu thử.
Tiến hành thử ba mẫu, kết quả thử là giá trị trung
bình cộng của ba giá trị lực nén lớn nhất tương ứng của ba mẫu.
5. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển,
bảo quản
5.1. Ghi nhãn
Mỗi hộp bảo quản tài liệu lưu trữ phải có nhãn ghi trực tiếp trên hộp hoặc đính
kèm với ít nhất các nội dung sau:
- Tên sản phẩm;
- Thông tin về nhà sản xuất hoặc nhà phân phối;
- Kích thước;
- Số hiệu tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Bao gói
Hộp bảo quản tài liệu lưu trữ có thể bao gói trong
các thùng cáctông, có thể xếp chồng các hộp lên nhau nhưng không được làm bẹp hộp
5.3. Vận chuyển
Hộp bảo quản tài liệu lưu trữ có thể được vận chuyển bằng tất cả các
phương tiện thích hợp. Khi vận chuyển bốc xếp tránh va đập mạnh làm ảnh hưởng
đến chất lượng của hộp.
5.4. Bảo quản
Hộp bảo quản tài liệu lưu trữ phải được bảo quản trong kho có mái che tránh tác
động trực tiếp của mưa, nắng. Hộp có thể được xếp trên giá cách sàn và tường
một khoảng cách thích hợp để không làm hộp bị
ẩm, ảnh hưởng đến chất lượng.