TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 5507:
2002
SOÁT
XÉT LẦN 2
HOÁ
CHẤT NGUY HIỂM – QUI PHẠM AN TOÀN
TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG,
BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN
Hazardous chemicals -
Code of practice for safety in production,
commerce, use, handing and transportation
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Thuật ngữ
4 Qui định chung
5 Yêu cầu an toàn trong sản xuất, kinh doanh
và sử dụng hoá chất nguy hiểm
6 Yêu cầu an toàn trong bảo quản hoá chất
nguy hiểm
7 Yêu cầu an toàn trong vận chuyển hoá chất nguy
hiểm
8 Yêu cầu an toàn trong lao động, vệ sinh lao
động và bảo vệ môi trường
Phụ lục A
Phụ lục B
Phụ lục C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục E
LỜI NÓI ĐẦU
TCVN 5507: 2002 thay thế cho TCVN 5507: 1991
TCVN 5507: 2002 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu
chuẩn TCVN/TC 47/SC3 an toàn hoá chất hoàn thiện trên cơ sở dự thảo của Công ty
Hoá chất, Bộ Thương mại đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét
duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
TCVN 5507:2002
HOÁ CHẤT NGUY HIỂM –
QUI PHẠM AN TOÀN TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN
Hazardous chemicals -
Code of practice for safety in production, commerce, use, handing and
transportation
1 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho chất nổ và
chất phóng xạ.
2 Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 2290 – 78 Thiết bị sản xuất. Yêu cầu
chung về an toàn.
TCVN 2622: 1995 Phòng cháy, chống cháy cho
nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế. TCVN 3147 – 1990 Qui phạm an toàn trong
công tác xếp dỡ – Yêu cầu chung.
TCVN 3255 – 86 An toàn nổ. Yêu cầu chung.
TCVN 3288 – 79 Hệ thống thông gió. Yêu cầu
chung.
TCVN 4512 – 88 Qui phạm vận chuyển hàng nguy
hiểm bằng đường biển. TCVN 4604 – 88 Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu
chuẩn thiết kế.
TCVN 5939: 1995 Chất lượng không khí – Tiêu
chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
TCVN 5940: 1995 Chất lượng không khí – Tiêu
chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất hữu cơ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6304: 1997 Chai chứa khí đốt lỏng – Yêu
cầu an toàn trong bảo quản, xếp dỡ, vận chuyển. TCVN 6404: 1998 Sử dụng bao bì
trong sản xuất – Yêu cầu chung về an toàn.
3 Thuật ngữ
Tiêu chuẩn này có sử dụng các thuật ngữ sau:
3.1 Hoá chất nguy hiểm (Hazardous chemicals)
Là những hoá chất trong quá trình sản xuất,
kinh doanh, sử dụng, bảo quản, vận chuyển và thải bỏ có thể gây ra cháy, nổ, ăn
mòn, khó phân huỷ trong môi trường gây nhiễm độc cho con người, động thực vật
và ô nhiễm môi trường.
3.1.1 Hoá chất dễ cháy, nổ (explosive
flammable chemicals)
Là những hoá chất có thể/ hoặc tự phân giải
gây cháy, nổ hoặc cùng các chất khác tạo thành hỗn hợp cháy, nổ trong điều kiện
nhất định về thành phần, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất.
Chú thích – Trong tiêu chuẩn này các chất dễ
cháy, nổ được phân theo nhóm theo nhiệt độ bùng cháy và theo giới hạn nổ trong
phụ lục B và C.
3.1.2 Hoá chất ăn mòn (Corrosive chemicals)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.3 Hoá chất độc (Toxic chemicals)
Là những hoá chất gây độc hại, ảnh hưởng xấu
trực tiếp hoặc gián tiếp đến người và sinh vật. Hoá chất độc có thể xâm nhập
vào cơ thể qua da, qua đường tiêu hoá, qua đường hô hấp, gây nhiễm/ngộ độc cấp
tính hoặc mon tính, gây nhiễm độc cục bộ hoặc toàn thân; có thể là những hóa
chất có khả năng gây ung thư, dị tật…
3.2 Sự cố hóa chất (Event of chemical
hazards)
Sự việc bất thường liên quan tới hóa chất gây
cháy, nổ, độc hại, ăn mòn hoặc ô nhiễm môi trường.
3.3 Chất thải nguy hại (hazardous waste)
Là chất thải có chứa các đơn chất hoặc hợp
chất có một trong các đặc tính gây nguy hại trực tiếp (dễ cháy, nổ, gây ngộ độc,
dễ ăn mòn, dễ gây ô nhiễm môi trường và các đặc tính nguy hại khác) hoặc tương
tác với các chất khác gây nguy hại tới môi trường, động thực vật và sức khỏe con
người.
4 Qui định chung
4.1 Yêu cầu chung
4.1.1 Cơ sở sản xuất, kinh doanh, sử dụng và
vận chuyển hóa chất nguy hiểm (sau đây được gọi tắt là: cơ sở có hóa chất nguy
hiểm) phải tuân theo các qui định trong tiêu chuẩn này cùng với các qui định
pháp lý hiện hành khác có liên quan. Danh mục các hóa chất nguy hiểm thông dụng
theo phụ lục A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.3 Tại mỗi phân xưởng, kho tàng có hoạt động
liên quan đến hóa chất nguy hiểm phải có bảng hướng dẫn cụ thể về qui trình thao
tác an toàn và đặt ở vị trí dễ đọc.
4.1.4 Những người làm việc tiếp xúc với các hóa
chất nguy hiểm phải được đào tạo và được cấp thẻ an toàn lao động theo qui định
hiện hành của pháp luật. Định kỳ, cơ sở có hóa chất nguy hiểm phải mở lớp bổ
túc kiến thức, nghiệp vụ về an toàn lao động, vệ sinh lao động và xử lý sự cố hóa
chất cho cán bộ công nhân viên của mình.
4.1.6 Cơ sở có hóa chất nguy hiểm phải trang
bị đầy đủ phương tiện bảo vệ cá nhân phù hợp với tính chất công việc, mức độ độc
hại của từng loại hóa chất. Phải hướng dẫn cho công nhân cách sử dụng và bảo
quản các phương tiện này. Cấm sử dụng các phương tiện bảo vệ cá nhân đã bị hư
hỏng.
4.1.7 Cơ sở có hóa chất nguy hiểm phải có
trách nhiệm thực hiện các qui định pháp luật về bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn
vệ sinh môi trường.
4.1.8 Tất cả các trường hợp tai nạn lao động,
sự cố xảy ra do hóa chất nguy hiểm đều phải được xử lý kịp thời, khai báo, điều
tra, lập biên bản và báo cáo với cơ quan có thẩm quyền theo đúng qui định.
4.1.9 Trường hợp xảy ra sự cố hóa chất.
(cháy, nổ, đổ vỡ…) người chịu trách nhiệm về hàng hóa hoặc lãnh đạo cơ sở xảy
ra tai nạn, phải báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền theo qui định hiện hành.
Phải tổ chức canh gác và cắm biển để khoanh
vùng và cách ly hiện trường (khu vực có hóa chất bắn ra, đổ vỡ, chảy,…) phải
tiến hành và hoàn thành một cách triệt để việc xử lý hiện trường.
4.1.10 Chỉ những người hiểu rõ tính chất nguy
hiểm của hóa chất, biết phương pháp xử lý và có đủ phương tiện bảo vệ cá nhân
mới được xử lý sự cố.
4.1.11 Những cơ sở có hóa chất nguy hiểm, khi
xảy ra sự cố hóa chất có khả năng gây tác hại nghiêm trọng đến cộng đồng và môi
trường, phải lập và triển khai thực hiện kế hoạch xử lý và ứng cứu khẩn cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1 Nhà xưởng, kho tàng của các cơ sở có hóa
chất nguy hiểm, khi thiết kế xây dựng mới hoặc cải tạo phải theo qui định trong
TCVN 2622: 1995 ; TCVN 4604: 1988 và phải đảm bảo khoảng cách an toàn với khu
dân cư và cuối nguồn nước .
Không được bố trí nhà xưởng, kho tàng ở đầu
hướng gió thuộc hướng gió ưu thế so với cơ sở. Nếu bố trí các cơ sở này trong
hang hầm thì phải có đủ các biện pháp đảm bảo yêu cầu về an toàn lao động và vệ
sinh lao động.
Hệ thống thông gió nhà xưởng, kho tàng phải
theo qui định TCVN 3288:1979.
4.2.2 Nhà xưởng, kho hóa chất nguy hiểm phải
khô ráo không thấm, dột, phải có hệ thống thu lôi chống sét, phải định kỳ kiểm
tra hệ thống này theo các qui định hiện hành.
4.2.3 Kho hóa chất nguy hiểm phải được kiểm
tra định kỳ hàng năm về an toàn và biện pháp đảm bảo an toàn trước mùa mưa bão.
4.2.4 Hóa chất nguy hiểm nhất thiết phải để trong
kho. Kho chứa hóa chất nguy hiểm phải qui hoạch khu vực sắp xếp theo tính chất
của từng loại hóa chất. Không được xếp trong cùng một kho các hóa chất có khả
năng phản ứng với nhau, hoặc có phương pháp chữa cháy khác nhau.
4.2.5 Bên ngoài kho, xưởng phải có biển “Cấm
lửa”, “cấm hút thuốc”, chữ to, màu đỏ; biển ghi ký hiệu chất chữa cháy. Các
biển này phải rõ ràng và để ở chỗ dễ thấy nhất.
4.2.6 Khi xếp hóa chất trong kho phải đảm bảo
yêu cầu an toàn cho người lao động và hàng hóa như sau:
- Đối với hàng đóng bao phải xếp trên bục hoặc
trên giá đỡ, cách tương ít nhất 0,5 m, hóa chất kỵ ẩm phải xếp trên bục cao tối
thiểu 0,3m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các lô hàng không được xếp sát trần kho và
không cao quá 2 m;
- Lối đi chính trong kho rộng tối thiểu 1,5
m;
- Không được xếp các lô hàng nặng qua tải
trọng của nền kho;
- Không được để các bao bì đã dùng, các vật
liệu dễ cháy ở trong kho;
- Thường xuyên kiểm tra các lô hàng, thông
gió, thoát ẩm, lớp hóa chất cuối cùng không bị đè hỏng.
4.3 Yêu cầu về thiết bị
4.3.1 Thiết bị sản xuất, bảo quản, vận
chuyển, sử dụng với hóa chất nguy hiểm phải theo qui định trong TCVN 2290:
1978.
4.3.2 Khi thay thế, bổ sung các chi tiết như:
thiết bị đơn lẻ, đường ống, các van, khóa hãm … sử dụng với hóa chất nguy hiểm
phải đảm bảo độ bền cơ học, hóa học, độ chịu lửa, chịu nhiệt, độ kín theo đúng
chi tiêu kỹ thuật qui định.
4.3.3 Thiết bị vận chuyển (băng tải, băng
nâng..) phải có hệ thống phát tín hiệu cảnh báo trước khi khởi động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.5 Trong khi vận hành, sử dụng các thiết
bị làm việc có áp lực cần thực hiện đúng những yêu cầu trong hệ thống tiêu
chuẩn Việt Nam về các thiết bị chịu áp lực.
4.3.6 Hệ thống đo lường, kiểm sóat công nghệ
của các thiết bị trong các quá trình sản xuất hóa chất nguy hiểm phải được kiểm
tra định kỳ, hiệu chuẩn sai số đảm bảo cho thiết bị vận hành ổn định.
4.4 Yêu cầu về bao bì
4.4.1 Vật liệu, chủng loại, kết cấu và kiểm
tra bao bì phải theo các qui định trong TCVN 6406: 1998.
4.4.2 Vật chứa, bao bì phải đảm bảo kín và
chắc chắn. Bao bì khi dùng hết phải bảo quản riêng. Trường hợp sử dụng lại bao
bì phải làm sạch, bảo đảm không gây ảnh hưởng đến hóa chất mới hoặc gây nguy
hiểm.
Vật liệt kê, đậy phải được đánh dấu để phân
biệt từng loại hóa chất, không được dùng lẫn lộn.
4.4.3 Vật chứa, bao bì chứa đựng hóa chất
nguy hiểm phải có nhãn hàng hóa ghi đầy đủ các nội dung theo qui định của Qui
chế ghi nhãn hàng hóa. Các biểu trưng an toàn theo qui định trong phụ lục E.
4.4.4 Nhãn của hóa chất phải đảm bảo rõ, dễ đọc
và không bị rách. Trường hợp nhãn bị mất, không phân biệt được là chất gì, phải
phân tích, xác định rõ tên và thành phần chính của hóa chất và bổ sung nhãn mới
trước khi đưa ra lưu thông hoặc đưa vào sử dụng.
4.5 Yêu cầu về quản lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.2 Cơ sở có hóa chất nguy hiểm phải có qui
chế quản lý chặt chẽ trong xuất, nhập. Chỉ có người có trình độ chuyên môn phù
hợp được giao trách nhiệm quản lý hóa chất nguy hiểm mới được phép giao, nhận.
Phải có sổ theo dõi xuất, nhập, tồn kho hàng ngà, khi thấy thiếu, thừa, sai qui
cách phải báo ngay với cấp trên.
4.5.3 Khi giao nhận hóa chất nguy hiểm, chứng
từ phải ghi rõ ngày, tháng, năm, họ tên, có chữ ký của người giao hàng, nhận
hàng và xác nhận của cơ sở có hàng. Chỉ được giao, nhận hàng có bao bì nguyên
vẹn và đầy đủ nhãn hàng hóa với đầy đủ các thông tin theo qui định hiện hành.
4.5.4 Hóa chất hết thời hạn sử dụng hoặc mất
phẩm chất phải được xử lý, nếu huỷ bỏ phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định
hiện hành của Nhà nước.
5 Yêu cầu an toàn
trong sản xuất, kinh doanh và sử dụng hóa chất nguy hiểm
5.1 Hóa chất dễ cháy nổ
5.1.1 Cơ sở có hóa chất nguy hiểm, đặc biệt
là hóa chất dễ cháy, nổ đều phải thực hiện đúng các qui trình kỹ thuật để đảm
bảo hỗn hợp, khí, hơi bụi của các hóa chất này với không khí luôn ngoài vùng
giới hạn cháy nổ theo qui định trong phụ lục B, C và bảo quản theo phụ lục D.
5.1.2 Cơ sở có hóa chất dễ gây cháy, nổ phải đăng
ký với các cơ quan có thẩm quyền ở địa phương và phải lập và thực hiện kế hoạch
phòng cháy, nổ, bảo vệ môi trường theo qui định.
5.1.3 Khi xây dựng các kho chứa, các cơ sở
sản xuất, sử dụng hóa chất dễ cháy, nổ phải tuân theo các qui định về cự ly an
toàn, các cấp bậc chịu lửa của công trình và việc bố trí giao thông đi lại của
người và phương tiện phải tuân theo các qui định trong TCVN 2622: 1995.
5.1.4 Nơi sản xuất, sử dụng hóa chất dễ cháy,
nổ phải có lối thoát nạn, phải có các buồng phụ. Những buồng phụ này phải cách
ly với buồng chính bằng các cấu kiện ngăn chặn có giới hạn chịu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.5 Cơ sở có hóa chất dễ cháy, nổ ngoài
việc phải trang bị đẩy đủ các phương tiện và chất chữa cháy thích hợp, phải
trang bị thêm các phương tiện bảo vệ cá nhân chống độc thích hợp khi chữa cháy.
5.1.6 Trong khu vực sản xuất, sử dụng và kho
tàng chứa các hóa chất dễ cháy, nổ phái qui định chặt chẽ chế độ dùng lửa . Khi
cần thiết sửa chữa cơ khí, hàn điện hay hàn hơi phải có quy trình làm việc làm
việc an toàn phòng cháy, nổ, có xác nhận bảo đảm của cán bộ an toàn lao động.
5.1.7 Hệ thống điện ở những nơi có hóa chất
dễ chay, nổ phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Dụng cụ điện, thiết bị điện đều phải là loại
an toàn cháy, nổ và có cấp phòng nổ tương ứng với môi trường hơi, khí dễ cháy
nổ;
- Không được đặt dây cáp điện trong cùng một đường
rãnh ngầm hoặc nổi có ống dẫn hơi khí, chất lỏng dễ cháy, nổ. Không được dùng
các đường ống này làm vật nối đất tự nhiên;
- Cầu dao, cầu chì, ổ cắm điện phải đặt ở ngoài
khu vực chứa các hóa chất dễ cháy, nổ. Bất kỳ nhánh dây điện nào cũng đều phải
có cầu chì hay thiết bị bảo vệ tương đương;
- Hệ thống điện chiếu sáng phải là loại phòng
nổ, phải ngăn ngừa sự xâm nhập của hơi khí, bụi dễ cháy, nổ vào thiết bị chiếu
sáng;
- Khi sửa chữa, thay thế thiết bị điện thuộc
nhánh nào thì phải cắt điện dẫn vào nhánh đó và treo bảng cấm đóng điện. Chỉ
người chịu trách nhiệm, có kỹ thuật về điện mới được làm việc này.
5.1.8 Máy móc, thiết bị làm việc trong khu
vực hóa chất dễ cháy, nổ đều phải an toàn phòng chống cháy, nổ . Khi thiết kế ,
chế tạo, vận hành phải phù hợp yêu cầu của TCVN 3255: 1986.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.9 Trước khi đưa vào đường ống hay thiết
bị một chất có khả năng gây cháy, nổ, hoặc trước và sau khi sửa chữa đều phải
thực hiện nghiêm ngặt các qui trình phòng cháy,nổ:
- Thử kín, thử áp (nếu cần);
- Thông rửa bằng môi chất thích hợp hoặc khí
trơ;
- Xác định hàm lượng ôxy hay thiết bị một
chất có khả năng gây cháy, nổ còn lại sao cho không còn khả năng tạo hỗn hợp
cháy, nổ.
5.1.10 Thiết bị , bao bì chứa chất hóa lỏng
dễ cháy, nổ đều phải giữ đúng hệ số đầy qui định tuỳ theo đặc tính hóa lý của
chất lỏng đó. Thiết bị lớn phải có van xả một chiều, van ngắt lửa kèm bích an toàn
phòng nổ. Bích an toàn phòng nổ làm bằng vật liệu không cháy, nổ. Đầu ống dẫn hóa
chất dễ cháy, nổ vào phải sát mép hoặc sát đáy thiết bị. Thiết bị có áp suất, phải
sát có ban an toàn xả qua áp. Phải thường xuyên kiểm tra các thiết bị này.
5.1.11 Không để hóa chất dễ cháy, nổ cùng chỗ
với các chất duy trì sự cháy (như ôxy hoặc các chất nhả ôxy…). Đường ống dẫn hóa
chất dễ cháy, nổ không đi chung với giá đỡ đường ống ôxy, không khí nén.
5.1.12 Không dùng khí nén có ôxy để nén đẩy hóa
chất dễ cháy, nổ từ thiết bị này sang thiết bị khác. Khi san rót hóa chất dễ
cháy, nổ từ bình này sang bình khác, phải tiếp đất bình chứa và bình rót.
5.1.13 Cấm để thiết bị, đường ống chứa hóa
chất dễ cháy, nổ gần nguồn phát nhiệt, Đối với trường hợp có ánh nắng mặt trời chiếu
trực tiếp, phải có biện pháp hạ nhiệt (sơn phản xạ hoặc tưới nước…).
5.1.14 Không được đun nóng hóa hóa chất lỏng
dễ cháy bằng ngọn lửa trực tiếp. Chỉ được mở nắp sau khi đã đun xong và hỗn hợp
bên trong đã đủ nguội.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.16 Không dùng ngọn lửa trực tiếp soi sáng
để tìm chỗ hở các đường ống dẫn, thiết bị chứa các hóa chất dễ cháy, nổ mà phải
dùng nước xà phòng hay các chất khác không có khả năng gây cháy, nổ với các hóa
chất trong ống dẫn thiết bị.
5.1.17 Trong quá trình sản xuất hoặc sử dụng
các hóa chất dễ cháy, nổ. Việc sử dụng các chất thêm vào phải đảm bảo các yêu
cầu sau:
- Thực hiện đúng qui trình công nghệ sản
xuất;
- Biết rõ ảnh hưởng của chất thêm vào đối với
tính chịu nhiệt, tính dễ cháy, nổ của loại hóa chất dễ cháy, nổ đó;
- Chất thêm vào không có tạp chất lạ (bị
nhiễm bẩn).
5.1.18 Để hàn thiết bị, ống dẫn trước đây có
chứa hóa chất dễ cháy, nổ, phải mở hết các nắp thiết bị, mặt bích ống dẫn và
làm thoát hết khí dễ cháy, nổ ra ngoài, thau rửa sạch đảm bảo không còn khả
năng tạo thành hỗn hợp cháy, nổ khi đí mới được tiến hành hàn.
5.1.19 Khi sơn xì, nhất là sơn trong diện
tích kín phải đảm bảo hỗn hợp sơn với không khí ở ngoài vùng giới hạn nổ và
tránh hiện tượng tĩnh điện gây ra cháy, nổ.
5.1.20 Trong quá trình sản xuất, kinh doanh,
sử dụng hóa chất dễ cháy, nổ phải đảm bảo yêu cầu vệ sinh an toàn lao động.
Phải có ống dẫn nước, hệ thống thoát nước; tránh sự ứ đọng của các loại hóa
chất dễ gây cháy, nổ.
5.1.21 Trong khu vực có hóa chất dễ cháy, nổ đều
phải thông thoáng bằng thông gió tự nhiên hoặc cưỡng bức. Bố trí thiết bị thông
gió phù hợp với mặt bằng sản xuất và tỷ trọng của hơi, khí dễ cháy, nổ để tránh
sự tích tụ của hơi, khí dễ cháy, nổ đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.23 Khi xảy ra sự cố cháy, nổ, mọi người
có mặt đều phải dùng phương tiện bảo vệ cá nhân tham gia cứu chữa người bị nạn
và chữa cháy. Những người không có phương tiện bảo vệ cá nhân đảm bảo an toàn
không được tham gia chữa cháy. Người gọi điện thoại báo công an phóng cháy chữa
cháy và y tế cấp cứu, phải chỉ dẫn địa chỉ rõ ràng và trực tiếp đón dẫn đường
nhanh nhất.
5.2 Hóa chất ăn mòn
5.2.1 Cơ sở có hóa chất ăn mòn phải có biện
pháp hạn chế sự ăn mòn, bảo vệ công trình xây dựng. Phải có hệ thống cống rãnh thoát
chất ăn mòn, hệ thống thu hồi xử lý.
5.2.2 Thiết bị, đường ống chứa chất ăn mòn
phải được làm bằng vật liệu thích hợp, đảm bảo kín. Các vị trí van và cửa mở
phải ở vị trí an toàn cho người thao tác đi lại, Trường hợp chứa trong thiết bị
chịu áp lực, phải định kỳ kiểm tra theo qui định.
5.2.3 Đường đi phía trên thiết bị có hóa chất
ăn mòn phải được rào chắn vững chắc, có tay vịn. Thành thiết bị, bể chứa phải
cao hơn vị trí người thao tác ít nhất 0,9 m, không được xây bục hoặc kê bất cứ
vật gì làm giảm chiều cao nói trên.
5.2.4 Không được ôm, vác trực tiếp hóa chất
ăn mòn gây nguy hiểm cho người làm việc. Khi nâng lên cao đóng rót, di chuyển
phải có thiết bị chuyên dùng.
5.2.5 Khi tẩy rửa, sửa chữa thiết bị, ống dẫn
hóa chất ăn mòn phải có phương án làm việc an toàn, được tiến hành dưới sự chỉ
dẫn của những người am hiểu về kỹ thuật, biết cách xử lý những sự cố có thể xảy
ra trong khi thực hiện.
5.2.6 Tại nơi có hóa chất ăn mòn phải có cả
tủ thuốc cấp cứu, vòi nước, thùng chứa hóa chất trung hoà (ví dụ dung dịch
natri cacbonat ( NaHCO3) nồng độ 0.3 %, dung dịch axit (CH3COOH) nồng độ 0,3 %
) để cấp cứu khi xả ra tai nạn.
5.2.7 Phải thường xuyên kiểm tra, tu sửa máy
móc, thiết bị, không còn tác dụng trước khi thải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1 Tuỳ theo nồng độ, tính chất và số lượng
hóa chất độc, cơ sở sản xuất,kinh doanh,sử dụng, bảo quản hóa chất độc (sau đây
được gọi là: các cơ sở có hóa chất độc) đều phảt thực hiện việc đăng kiểm theo
quy định pháp lý hiện hành.
5.3.2 Cơ sở phải có nội qui xuất nhập hóa
chất nghiêm ngặt, sổ xuất nhập ghi chép đầy đủ, đảm bảo quản lý chính xác về
khối lượng hóa chất độc chứa trong kho so với sổ sách. Thực hiện nghiêm chỉnh
chế độ kiểm kê hàng tháng, hàng quí.
5.3.3 Nơi có hơi khí độc, bụi độc phải thông
gió tự nhiên và kết hợp với các biện pháp thông gió cưỡng bức để đảm bảo nồng độ
chất độc trong môi trường làm việc không vượt quá nồng độ giới hạn cho phép theo
qui định pháp lý hiện hành1).
5.3.4 Cơ sở có hóa chất độc phải thực hiện
nghiêm chỉnh các qui định pháp luật về bảo vệ môi trường. Nước thải , khí thải
phải được xử lý theo đạt tiêu chuẩn qui định: TCVN 5945:1995, TCVN 5939:1995,
TCVN 5940:1995.
Chất thải độc hại khác phát sinh trong quá
trình sản xuất, lưu thông, sử dụng phải được thu gom để xử lý. Cấm chôn lấp,
thiêu huỷ tuỳ tiện hoặc để lẫn với các chất thải thông thường khác.
5.3.5 Cơ sở có hóa chất độc phải có chế độ định
kỳ kiểm tra nồng độ chất độc hại trong môi trường làm việc. Phải trang bị
phương tiện kỹ thuật, y tế cần thiết, để ứng cứu xử lý kịp thời khi xảy ra tai
nạn lao động, sự cố hóa chất.
1) Hiện nay Bộ y tế đang soạn thảo qui định
này.
5.3.6 Khí tiếp xúc với hóa chất độc, phải có
mặt nạ phòng độc. Khi sử dụng mặt nạ phòng độc phải theo những qui định sau đây:
- Phù hợp với loại hóa chất độc;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đảm bảo thời gian qui định chất lượng hóa
chất dùng khử độc;
- Cấm dùng mặt nạ hết tác dụng.
Phải cất giữ mặt nạ ở nơi có ít khí độc và
phải định kỳ kiểm tra tác dụng của mặt nạ.
5.3.7 Khi tiếp xúc với bụi độc phải dùng quần
áo kín may bằng loại vải bông dày có khẩu trang chống bụi, quần áo bảo vệ chống
hơi bụi. Khi tiếp xúc với chất lỏng đội cần phải che kín cổ tay, chân, ngực.
Khi làm việc với dung môi hữu cơ hoà tan phải mang quần áo bảo vệ không thấm và
mặt nạ cách ly.
Phương tiện bảo vệ cá nhân phải để trong tủ
kín cấm mang về nhà để tránh nhiễm độc.
5.3.8 Máy, thiết bị, ống dẫn hóa chất độc đều
phải bảo đảm bền và kín, các ống dẫn khí phải được thiết kế sao cho hạn chế được
tối đa các chỗ nối, chờ, nối dự phòng.
5.3.10 Nơi có hóa chất độc phải có tín hiệu
báo động tình trạng thiếu an toàn của máy, thiết bị, báo hiệu các chặng sản
xuất đặc biệt, báo “Cấm" như cấm đóng mở máy, cấm tháo hơi nước… trong quá
trình sản xuất.
5.3.11 Trong quá trình sản xuất hóa chất độc,
khi lấy mẫu trong áp lực cao để thử, cần dùng máy giảm áp để giảm áp lực. Các
thiết bị sản xuất hóa chất lỏng, phải có thiết bị đo hóa chất.
5.3.12 Cấm hút dung dịch hóa chất độc bằng
miệng. Khi lấy mẫu chất lỏng trong thiết bị, phải sử dụng những dụng cụ đã qui định.
Không được tiếp xúc trực tiếp hóa chất độc. Các dụng cụ cân, đong hóa chất độc
sau khi đã dùng phải được lau rửa sạch sẽ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.14 Thiết bị chứa hóa chất độc dễ bốc hơi,
dễ sinh bụi phải thật kín, nếu không do qui trình sản xuất bắt buộc thì không được
đặt cùng với bộ phận khác không có hóa chất độc.
6 Yêu cầu an toàn
trong bảo quản hóa chất nguy hiểm
6.1 Bảo quản hóa chất dễ cháy, nổ
6.1.1 Phải chia thành nhiều khu vực, kho riêng
theo mức độ dễ cháy, nổ của các nhóm hóa chất, để bảo quản được an toàn theo
qui định trong phụ lục D.
6.1.2 Kho chứa hóa chất dễ cháy, nổ phải cách
lu với lửa và nguồn nhiệt. Phải chấp hành nghiêm ngặt các qui định sau:
- Cấm đem các vật gây ra lửa vào kho, cấm
chiếu sáng bằng lửa, chỉ được chiếu sáng bằng đèn phòng cháy, nổ. Cấm hàn hoặc
làm những việc phát ra tia lửa điện gần kho dưới 20 m;
- Không đi giầy đinh hoặc có đóng cá sắt đem
vào kho. Khi vận chuyển đồ chứa bằng kim loại, cấm quăng quật, kéo lê trên sàn
cứng, cấm dùng các dụng cụ gây ra tia lửa
- Cấm để các vải lau, giẻ bẩn dính dầu mỡ trong
kho;
- Các xe chạy bằng ắc qui, thiết bị nâng, xúc
bằng điện phải lắp động cơ an toàn phòng nổ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.4 Bao bì chứa đựng hóa chất dễ cháy, nổ
dưới tác dụng của ánh sáng, phải bằng vật liệu hoặc có màu cản được ánh sáng hoặc
được bọc bằng các vật liệu ngăn ngừa ánh sáng chiếu vào. Các cửa kính của nhà
kho phải được sơn cản ánh sáng hoặc dùng kính mờ.
6.1.5 Chất lỏng dễ cháy, bay hơi phải chứa trong
các thùng không rò rỉ và để trong hang hầm hoặc để trong kho thoáng mát, không
tồn chứa cùng các chất ôxy hóa trong một kho.
6.1.6 Khi rót chất lỏng dễ cháy vào thùng kim
loại tiếp đất vỏ thùng bằng miếng đồng hoặc nhôm, không tiếp đất bằng kim loại đen.
6.1.7 Việc sử dụng điện trong kho phải tuần
thủ theo điều 5.1.7 của tiêu chuẩn này.
6.2 Bảo quản chất ăn mòn
6.2.1 Kho chứa hóa chất ăn mòn phải làm bằng
các vật liệu không bị chất ăn mòn phá huỷ. Nền nhà kho phải bằng phẳng, xung
quanh chỗ để phải có gờ cao ít nhất 0,1 m hoặc rải một lớp cát dày 0,2 – 0,3 m.
6.2.2 Cấm để các chất hữu cơ (như rơm, vỏ bào,
mùn cưa, giấy), chất ô xy hóa, chất dễ cháy, nổ trong cùng một kho với hóa chất
ăn mòn. Phải phân chia khu vực bảo quản hóa chất ăn mòn theo tính chất của
chúng. Hóa chất ăn mòn vô cơ có tính axít, chất ăn mòn có tính kiềm và các chất
ăn mòn khác phải bảo quản ở những khu vực hoặc nhà kho riêng.
6.2.3 Mỗi loại axít phải để theo từng khu vực
riêng trong kho. Các bình axít phải để theo từng lô và phải có thẻ kho để theo
dõi. Giữa các lô phải để lối đi rộng ít nhất là 1 m. Khi sắp xếp hóa chất ăn
mòn phải để đúng chiều qui định.
6.2.4 Bao bì chứa hóa chất ăn mòn phải làm
bằng vật liệu không bị hóa chất ăn mòn phá huỷ, phải đảm bảo kín; hóa chất ăn
mòn dạng lỏng, không được nạp đầy qua hệ số đầy theo qui định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Bảo quản chất độc
6.3.1 Hóa chất độc phải bảo quản trong kho có
tường và nền không thấm nước, không bị ảnh hưởng của lũ lụt, xa nơi đông dân
cư, đảm bảo khoảng cách an toàn theo qui định, kho phải có khóa bảo đảm, chắc
chắn.
6.3.2 Khi bảo quản, nếu cần san rót, đóng gói
lại bao bì, không được thao tác ở trong kho mà phải làm ở nơi thông thoáng, đảm
bảo vệ sinh an toàn, hoặc nơi có trang bị hệ thống hút hơi khí độc.
6.3.3 Khí sử dụng các phương tiện cân đong hóa
chất độc, đảm bảo không làm rơi vãi hoặc tung bụi ra ngoài.
6.3.4 Trước khi vào kho hóa chất độc phải mở
thông các cứa làm thoáng kho. Khi vào phải trang bị đầy đủ các phương tiện bảo
vệ cá nhân.
7. Yêu cầu trong vận
chuyển hóa chất nguy hiểm
7.1 Yêu cầu chung
7.1.1 Khi vận chuyển hóa chất nguy hiểm phải
tuần theo các qui định TCVN 4512: 1988, các văn bản qui định hiện hành và các
qui định trong tiêu chuẩn này.
7.1.2 Khi vận chuyển hóa chất nguy hiểm, cơ
quan có hàng phải gửi kèm các giấy tờ theo qui định hiện hành, thông báo cho cơ
quan tiếp nhận và cơ quan chịu trách nhiệm bốc dỡ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.4 Khi chuyên chở hóa chất nguy hiểm phải đảm
bảo các yêu cầu đối với vật chứa sau:
- Vật chứa phải bằng vật liệu không gây phản
ứng hóa học với các chất lỏng, không bị hóa chất bên trong phá huỷ;
- Vật chứa bằng gỗ thì bên trong phải lót
bằng thứ vật liệu bền đảm bảo hóa chất không thấm, lọt ra ngoài;
- Vật chứa bằng thuỷ tinh, sành sứ phải là loại
tốt, nút kín, không rạn nứt. Các bình này phải đặt trong sọt, hộp hoặc cũi gỗ
chèn bằng các vật liệu mềm;
- Vật chứa bằng kim loại phải có nắp kín, nếu
cần phải cặp chì niêm phong;
- Vật chứa các hóa chất lỏng và dạng keo phải
kín, đảm bảo không để hóa chất thấm chảy ra ngoài. Các kiện hàng phải đóng gọn
chắc chắn để xếp dỡ dễ dàng;
- Vật chứa là loại chịu áp lực phải chèn, chống
va đập.
7.1.5 Bao bì rỗng trước đây đã chứa đựng hóa
chất nguy hiểm, chỉ sau khi đã làm sạch cả bên trong và bên ngoài thì khi vận
chuyển mới được coi như hàng hóa bình thường, nếu chưa làm sạch, vẫn phải coi
như hàng hóa nguy hiểm.
7.1.6 Trước khi hàng đến ga, cảng, cơ quan
vận chuyển phải thông báo cho cơ quan nhận hàng biết để có kế hoạch tiếp nhận
kịp thời.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.1 Trước khi tiến hành xếp dỡ, người phụ
trách xếp dỡ phải kiểm tra bao bì, nhãn hiệu và trực tiếp điều khiển hướng dẫn
biện pháp làm việc an toàn.
7.2.2 Cấm xếp các loại hóa chất có khả năng
phản ứng với nhau, kỵ nhau hoặc các chữa cháy khác nhau trên cùng một xe, một toa
tàu, một xà lan, một thuyền. Các kiện hàng phải xếp khít với nhau; phải chèn
lót tránh lăn đổ, xê dịch.
7.2.3 Khi xếp dỡ hàng phải tuân theo các qui định
TCVN 3147: 1990.
Trên đường vận chuyển, nếu bốc dỡ bớt háng
xuống, phần còn lại phải chèn buộc cẩn thận đảm bảo không lăn, đổ xê dịch mới được
tiếp tục vận chuyển.
7.2.4 Trong quá trình xếp dỡ không được kéo
lê; quăng vứt, va chạm làm đổ vỡ. Không được ôm vác hóa chất nguy hiểm vào
người. Các bao bì đặc đúng chiều ký hiệu qui định.
7.2.5 Phải kiểm tra thiết bị nâng chuyển bảo đảm
an toàn mới được tiến hành xếp dỡ các kiện hàng.
7.3 Yêu cầu an toàn trong vận chuyển
7.3.1 Trước khi xếp hóa chất nguy hiểm lên
phương tiện vận chuyển, người có hàng và người phụ trách phương tiện vận chuyển
phải cùng kiểm tra, nếu phương tiện vận chuyển đảm bảo an toàn mới được xếp
hàng lên.
7.3.2 Khi vận chuyển các bình khí nén, khí hóa
lỏng phải theo các qui định: Yêu cầu an toàn trong vận chuyển của TCVN 6304:
1997.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.4 Xe chuyên dụng vận chuyển các chất lỏng
dễ cháy phải có sử dụng dây tiếp đất và có biển cấm lửa. Trên xe phải trang bị
phương tiện chữa cháy thích hợp.
Hóa chất dễ cháy, nổ nguy hiểm khi vận chuyển
phải có giấy phép vận chuyển hàng cháy nổ của cơ quan có thẩm quyền.
7.3.5 Khi vận chuyển hóa chất nguy hiểm, xe
phải có mui hoặc bạt che tránh mưa, nắng...
7.3.6 Cấm vận chuyển hóa chất nguy hiểm chung
với người, gia súc và các hàng hóa khác.
7.3.7 Trên đường vận chuyển hóa chất nguy
hiểm, chủ phương tiện không được đỗ dừng phương tiện ở nơi công cộng đông người
(chợ, trường học, bệnh viện…). Đối với hóa chất nguy hiểm bị nhiều tác động,
khi vận chuyển không được dừng, đỗ nơi phát sinh ra nguồn nhiệt và không được đỗ
lâu dưới trời nắng gắt.
8 Yêu cầu an toàn lao
động, vệ sinh lao động và bảo vệ môi trường
8.1 Không khí để cấp thông hơi nhà xưởng, nhà
kho phải thu hút từ vùng khí sạch, hoặc qua lọc sạch.
8.2 Người làm việc trong môi trường hóa chất
nguy hiểm phải có sức khỏe đảm bảo yêu cầu qui định.
Người không có trách nhiệm không được vào nơi
có hóa chất nguy hiểm. Cấm ăn, uống, hút thuốc, nghỉ ngơi, hội họp ở nơi có hóa
chất nguy hiểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4 Khi phát hiện có các sinh vật, gia súc,
cây cối rau quả bị nhiễm độc ở khu vực có hóa chất nguy hiểm phải có biện pháp
tiêu huỷ chúng đảm bảo an toàn vệ sinh và phải có biên bản về việc xử lý đó.
Nghiêm cấm việc mua bán trao đổi các loại đó cho người tiêu dùng trong sinh hoạt
và ăn uống.
8.5 Cơ sở có hóa chất nguy hiểm phải có hệ
thống thu hồi và xử lý hơi, khí , bụi của các hóa chất nguy hiểm để đảm bảo môi
trường nơi làm việc phải đạt giới hạn cho phép qui định pháp lý hiện hành. Khí
thải ra ngoài môi trường phải đạt TCVN 5939: 1995.
8.6 Cần có hệ thống thu gọn riêng nước mưa ở
những khu vực nhà xưởng, kho chứa hóa chất nguy hiểm. Nước thải từ các nhà
xưởng, kho chứa hóa chất nguy hiểm phải cho vào hệ thống riêng để xử lý trước
khi thải vào hệ thống chung sao cho khí thải ra ngoài môi trường phải theo các
qui định TCVN 5945: 1995.
8.7 Những chất thải như: hóa chất hết thời
hạn sử dụng, hóa chất mất phẩm chất, hóa chất rơi vãi, bao bì phế thải… phải được
tập trung vào nơi quy định để xử lý kịp thời bằng phương pháp phù hợp theo qui định
pháp lý hiện hành, tránh gây ô nhiễm và sự cố môi trường.
8.8 Bãi chứa chất thải từ quá trình sản xuất
phải đặt ở ngoài khu vực sản xuất, xa khu nhà ở, khu dân cư, xa nguồn cung cấp
nước. Bộ phận lọc sạch xử lý nước thải, chất thải bố trí xa các khu nhà sinh hoạt
của người lao động, xa khu dân cư với khoảng cách đảm bảo vệ sinh an toàn theo
qui định hiện hành.
8.9 Cơ sở có hóa chất nguy hiểm phải có kế hoạch
ngăn ngừa và xử lý sự cố hóa chất:
- Phải ưu tiên áp dụng công nghệ sản xuất
sạch, thay thế hóa chất độc hại bằng hóa chất không độc hại hoặc ít độc hại
hơn;
- Phải có kế hoạch hành động khẩn cấp, tự ứng
cứu và các biện pháp hỗ trợ từ bên ngoài, nhằm ứng cứu và khắc phục kịp thời
khi xảy ra sự cố hóa chất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(qui
định)
DANH
MỤC CÁC HOÁ CHẤT NGUY HIỂM THÔNG DỤNG
Bảng A.1 Danh mục các
hoá chất nguy hiểm thông dụng
TT
Tên tiếng Việt
Tên tiếng Anh
Công thức hoá học
Số UN
Số CAS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit axetic, 80% và lớn hơn (dạng băng hoặc
dung dịch)
Acetic acid 80% and greater (glacial or solution)
CH3COOH
2789
64-19-7
2
Axit axetic có chứa 50%-80% axit tinh khiết
Acetic acid containing 50% to 80% pure acid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Anhydrit axetic
Acetic anhydride
(CH2CO)2O
1715
108-24-7
4
Axeton
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(CH3)2CO
1090
67-64-1
5
Axetonitril
Acetonitrile
CH3CN
1648
75-05-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acrolein, chất ức chế
Acrolein, inhibited
CH2=CHCHO
1092
107-02-8
7
Acrylonitril
Acrylonitrile
CH2=CHCN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107-13-1
8
Amoniac khan hoá lỏng và dung dịch amoniăc
50% và lớn hơn
Ammonia anhydrous liquefied and ammonia
solutions 50% and greater
NH3
1005
7664-41-7
9
Dung dịch amoniac (35%-50%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2073
10
Dung dịch amoniac (10%-35%)
Ammonia solution (10%-35%)
2672
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amoni biflorua, chất rắn
Ammonium bifluoride, solid
NH4FHF
1727
12
Amoni biflorua, dung dịch
Ammonium bifluoride, solution of
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Antimon pentaclorua, dạng lỏng (SbCl5)
Antimony pentachloride, liquid (SbCl5)
SbCl5
1730
sb(7440-36-0)
14
Antimon pentaclorua, dung dịch không nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1731
15
Antimon pentaflorua
Antimony pentafluoride
SbF5
1732
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antimon triclorua (SbCl3)
Antimony trichloride (SbCl3)
SbCl3
1733
17
Asen triclorua
Arsenic trichloride
AsCl3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
As(7440-38-2)
18
Asin
Arsine
AsH3
2188
7784-42-1
19
Benzen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6H6
1114
71-43-2
20
Bo triclorua
Boron trichloride
BCl3
1741
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bo triflorua
Boron trifluoride
BF3
1008
7637-07-2
22
Brom, dung dịch brom
Bromine, bromine solutions
Br2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7726-95-6
23
Butadien
Butadienes
CH2=CH-CH=CH2
1010
106-99-0
24
Butan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3CH2CH2CH3
1011
106-97-8
25
Butyl acrylat
Butyl acrylate
CH2CHCOOC4H9
2348
141-32-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butyl isoxyanat, thường
Butyl isocyanate, normal
C4H9CNO
2485
27
Butyl isoxyanat, bậc 3
Butyl isocyanate, tertiary
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Cacbon dioxit, lỏng, làm lạnh sâu
Carbon dioxide, liquid, deeply refrigerated
CO2
2187
124-38-9
29
Cacbon disunfua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS2
1131
75-15-0
30
Cacbon tetraclorua
Carbon tetrachloride
CCl4
1846
56-23-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbon tetraflorua (tetraflometan)
Carbon tetrafluoride (tetrafluoromethane)
CF4
1982
32
Clo
Chlorine
Cl2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7782-50-5
33
Axit cromic, dung dịch
Chromic acid, solution of
H2CrO4 (CrO3)
1755
1333-82-0
34
Crom(III) florua, rắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CrF3 4H2O
1756
35
Crom (III) florua, dung dịch
Chromic fluoride,solution of
CrF3
1757
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cresol
Cresols
CH3C6H4OH
2076
95-48-7
37
Axit cresylic
Cresylic acid
CH3C6H3COOH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
Cumen hydroperoxit - tinh khiết kỹ thuật
Cumene hydroperoxide – technical pure
C6H5C(CH3)2OOH
2116
39
Xyanua, hydro xyanua khan, bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HCN
1051
40
Xyanua (vô cơ)
Cyanides, (inorganic, n.o.s)
1588
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xyanua, dung dịch
Cyanides, solutions
1935
42
Xyclo hexan
Cyclohexane
C6H12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110-82-7
43
Xyclo hexanon
Cyclohexanone
C6H10O
1915
108-94-1
44
Xyclo hexanon peroxit - ở nồng độ hơn 90%
với ít hơn 10% nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C6H7O)O2
2117
45
Xyclo hexanon peroxit - nồng độ cực đại 72%
trong dung dịch oxy hữu hiệu không nhiều hơn 9%
Cyclohexanone peroxide - maximum
concentration of 72% in solution with not more than 9% available oxygen
2118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xyclo hexanon peroxit - nồng độ 90% hoặc ít
hơn với ít nhất 10% nước.
Cyclohexanone peroxide - in a concentration
of 90% or less with at least 10% water
2119
47
Xyclo hexanon peroxit – không nhiều hơn 72%
bột nhão có oxy hữu hiệu không nhiều hơn 9%
Cyclohexanone peroxide – not more than 72%
as a paste with not more than 9% available oxygen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
Xyclohexen
Cyclohexene
C6H10
2256
110-83-8
49
Di-benzyol peroxit - nồng độ hơn 80% nhưng
ít hơn 95% với nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C6H5CHOH)2O2
2088
50
Di-benzyol peroxit - nồng độ từ 30% đến tối
đa 52% với chất rắn trơ.
Di-benzyol peroxide - concentration from
30% to maximum 52% with inert solid
2089
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Di-benzyol peroxit - độ tinh khiết kỹ thuật
thoặc nồng độ hơn 52% với chất rắn trơ.
Di-benzyol peroxide - technical pure or in
a concentration of more than 52% with inert solid
2085
52
Di-benzyol peroxit – nồng độ hơn 77% trong
nước
Di-benzyol peroxide,concentration of more
than 77% with water
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
Di-bezyol peroxit - nồng độ không hơn 72%
bột nhão
Di-benzyol peroxide - concentration of not
more than 72% as a paste
2087
54
Di-laurol peroxit - tinh khiết kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2124
55
Di-lauroyl peroxit - 42% sự khuếch tán bền
tối đa trong nước
Di-lauroyl peroxide-42% maximum stable
dispersion in water
2893
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Di-tert butyl peroxit - tinh khiết kỹ thuật
Di-tert butyl peroxid-technical pure
[C(CH3)3]2O2
2102
57
Diboran
Diborane
B2H6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19287-45-7
58
Diclorua silan
Dichlorosilane
SinH2nCl2
2189
59
Dicumyl peroxit - tinh khiết kỹ thuật hoặc
hỗn hợp với chất rắn trơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2121
60
Dầu diesel - điểm chớp cháy 560C-1000C
Diesel oil (fuel)-flash point 560C-1000C
inclusive
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Epiclohydrin
Epichlorohydrin
C3H5OCl
2023
106-89-8
62
Etanolamin (hoặc dung dịch etanolamin)
Ethanolamine (or ethanolamine solutions)
NH2CH2CH2OH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141-43-5
63
Etyl axetat
Ethyl acetate
CH3COOC2H5
1173
141-78-6
64
Etyl mecaptan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3CH2SH
2363
75-08-1
65
Etylen diclorua
Ethylene dichloride
ClCH2CH2Cl
1184
107-06-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etylen glycol monobutyl ete
Ethylene glycol monobutyl ether
HOCH2CH2OC4H9
2369
67
Etylen glycol monoetyl ete
Ethylene glycol monoethyl ether
HOCH2CH2OC2H5C2H5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
Etylen glycol monoetyl ete axetat
Ethylene glycol monoethyl ether acetate
HOCH2CH2OC2H5OC2H4C
1172
69
Etylen oxit với nitơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H4O
1040
75-21-8
70
Etylenimin, chất ức chế
Ethyleneimine, inhibited
C2H4NH
1185
151-56-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắt (III) clorua khan
Ferric chloride anhydrous
FeCl3
1773
72
Sắt (III) clorua, dung dịch nước
Ferric chloride, aqueous solutions of
FeCl3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
Focmaldehyt, dung dịch nước, chứa không
dưới 5% focmaldehyt, cũng chứa không hơn 35% metanol. Có điểm cháy giữa 210C
và 550C (bao gồm các giá trị giới hạn)
Formaldehyde, aqueous solutions of,
containing not less than 5% formaldehyde, also containing not more than 35%
methanol-having a flash point between 210C & 550C (limit values included)
HCHO
1198
74
Focmaldehyt, dung dịch nước, chứa không ít
hơn 5% focmaldehyt, cũng không chứa nhiều hơn 35%metanol. Có điểm chớp cháy
trên 550C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HCHO
2209
50-00-0
75
Axit focmic
Formic acid
HCOOH
1779
64-18-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gecmani
Germane
GeH4
2192
7782-65-2
77
Heli, lỏng, làm lạnh sâu
Helium, liquid, deeply refrigerated
He
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
Hexan
Hexanes
C6H14
1208
110-54-3
79
Hydrazin khan hoặc hydrazin dung dịch nước
nhiều hơn 64% trọng lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H2NNH2
2029
302-01-2
80
Axit clohydric
Hydrochloric acid
HCl
1789
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch axit flohydric
Hydrofluoric acid solution
HF
1790
82
Hydro, lỏng, làm lạnh sâu
Hydrogen, liquid, deeply refrigerated
H2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
Hydro clorua, khan
Hydrogen chloride, anhydrous
HCl
1050
7647-01-0
84
Hydro xyanua,khan, hấp thụ bền trong vật
liệu trơ xốp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HCN
1614
74-90-8
85
Hydro peroxit dung dịch nước nồng độ bền
trên 60% peroxit
Hydrogen peoxide aqueous solutions
stabilised concentrations of over 60% peroxide
H2O2
2015
7722-84-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro peroxit, dung dịch nước với không ít
hơn 8%, không nhiều hơn 20%
Hydrogen peroxide aqueous solution with not
less than 8% and not more than 20%
H2O2
2984
7722-84-1
87
Hydro peroxit không ít hơn 20%, không nhiều
hơn 60%
Hydrogen peroxide not less than 20% and not
more than 60%
H2O2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7722-84-1
88
Hydro peroxit, rắn (ure hydro peoxit)
Hydrogen peroxide, solid (ure hydrogen
peroxide)
CO(NH2)2H2O2
1511
89
Hydro selenua, khan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H2Se
2202
7783-07-5
90
Hydro sunfua
Hydrogen sulphide
H2S
1053
7783-06-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch hypoclorit chứa không dưới 16%
clo hữu hiệu
Hypochlorite solutions containing not less
than 16% available chlorine
ClO3-
1791
92
Dung dịch hypoclorit chứa nhiều hơn 5%
nhưng ít hơn 16% clo hữu hiệu
Hypochlorite solutions containing more than
5% but less than 16% available chlorine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
Rượu isobutylic
Isobutyl alcohol (Isobutanol)
(CH3)2CHCH2OH
1212
78-83-1
94
Isoxyanat và dung dịch của chúng, có điểm
chớp cháy nhỏ hơn 230C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R=N=C=O
(R: alkyl hoặc
aryl)
2478
95
Isoxyanat có điểm sôi dưới 3000C
và điểm chớp cháy 230C và dung dịch của chúng
Isocyanates with a boiling point below 3000C
and a flash point of 230C and a flash point 230C c.c or
above, and their solutions n.o.s
2206
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
Isoxyanat có điểm sôi bằng và cao hơn 3000C
và dung dịch của chúng
Isocyanates with a boiling point of 3000C
and above and their solutions, n.o.s
2207
97
Rượu isopropylic
Isopropyl alcohol (Isopropanol)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1219
67-63-0
98
Rượu metylic
Methanol
CH3OH
1230
67-56-1
99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methyl bromide
CH3Br
1062
74-83-9
100
Metyl etyl keton
Methyl ethyl ketone
CH3COC2H5
1193
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
Metyl etyl keton peroxit - nồng độ cực đại
60%
Methyl ethyl ketone peroxides - maximum
concentration 60%
2127
102
Metyl etyl keton peroxit nồng độ cực đại
50%, chứa không nhiều hơn 10% oxy hữu hiệu
Methyl ethyl ketone peroxides - maximum
concentration 50%, containing not more than 10% available oxygen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2550
1338-23-4
103
Metyl etyl keton peroxit nồng độ cực đại
50%, chứa nhiều hơn 10% oxy hữu hiệu
Methyl ethyl ketone peroxides - maximum
concentration 50%, with more than 10% available oxygen
2563
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methyl isobutyl ketone
CH3COC4H9
1245
108-10-1
105
Metyl mecaptan
Methyl mercaptan
CH3SH
1064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
Metyl methacrylate, đơn phân tử, chất ức
chế
Methyl methacrylate, monomer, inhibited
CH2=C(CH3)COOCH3
1247
80-62-6
107
Diclorua metan
Methylene chloride (dichloromethane)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1593
75-09-2
108
Naptha, dung môi
Naptha, solvent
1256
8030-30-6
109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitric acid, other than red fuming, all
concentrations
HNO3
2031
7697-37-2
110
Axit nitric, khói nâu đỏ
Nitric acid, red fuming
HNO3
2032
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
Oxit nitơ
Nitric oxide
NO
1660
10102-43-9
112
Nitơ, lỏng, làm lạnh sâu
Nitrogen, liquid, deeply refrigerated
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1977
113
Oleum (axit sunfuric, bốc khói)
Oleum (sulphuric acid, fuming)
H2SO4
1831
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Organic peroxides n.o.s (samples and small
trial quantities for test puposes only)
2255
115
Peroxit hữu cơ, hỗn hợp
Organic peroxides, mixtures
2756
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
Oxy, lỏng, làm lạnh sâu
Oxygen, liquid, deeply refrigerated
O2
1073
117
Perclorometyl mecaptan
Perchloromethyl mercaptan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1670
594-42-3
118
Thuốc trừ sâu, cacbamat rắn
Pesticides, carbamates - solid
2757
119
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pesticides, carbamates-liquid, having a
flash point below 210C
2758
120
Thuốc trừ sâu, cacbamat-lỏng có điểm chớp
cháy 210C-550C
Pesticides, carbamates-liquid, having a
flash point of 21 - 550C
2991
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
Thuốc trừ sâu, cacbamat-lỏng không bắt cháy
hoặc có điểm chớp cháy trên 550C
Pesticides, carbamates-liquid, not
flammable or having a flash point above 550C
2992
122
Thuốc trừ sâu, cacbamat - lỏng không bắt
cháy hoặc có điểm bốc cháy dưới 550C
Pesticides, carbamates-liquid, not
flammable or having a flash poin below 550C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2992
123
Thuốc trừ sâu, hydrocacbon clo hóa - rắn
Pesticides, chlorinated hydrocarbons -
solid
2761
124
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pesticides, chlorinated hydrocarbons -
liquid, flash point below 210C
2762
125
Thuốc trừ sâu, hydrocacbon clo hoá- lỏng,
điểm chớp cháy 210C-550C
Pesticides, chlorinated
hydrocarbons-liquid, flash point of 210C-550C
2995
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126
Thuốc trừ sâu, hydrocacbon clo hoá-lỏng,
không bắt cháy có điểm chớp cháy trên 550C
Pesticides, chlorinated
hydrocarbons-liquid, not flammable having flash point above 550C
2996
127
Thuốc trừ sâu, clo phenoxyaxetic các dẫn
xuất -rắn
Pesticides, chloro phenoxyacetic
derivatives-solid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2765
128
Thuốc trừ sâu, clo phenoxyaxetic các dẫn
xuất - lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C
Pesticides, chloro phenoxyacetic
derivatives- liquid, having a flash point below 210C
2766
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pesticides, chloro phenoxyacetate-liquid,
having a flash point of 210C-550C
2999
130
Thuốc trừ sâu, clo phenoxyaxetat - lỏng
không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C
Pesticides, chloro phenoxyacetate-liquid,
not flammable of having a flash point above 550C
3000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131
Thuốc trừ sâu, các dẫn xuất của
bipyridyl-rắn
Pesticides, derivatives of bipyridyl-solid
2781
132
Thuốc trừ sâu, các dẫn xuất của
bipyridyl-lỏng, điểm chớp cháy dưới 210C
Pesticides, derivatives of
bipyridyl-liquid, having a flash point below 210C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2782
133
Thuốc trừ sâu, các dẫn xuất của
bipyridyl-lỏng, điểm chớp cháy từ 210C đến 550C
Pesticides, derivatives of
bipyridyl-liquid, having a flash point of 210C to 550C
3015
134
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pesticides, derivatinves of
bipyridyl-liquid, not flammable or having a flash point above 550C
2016
135
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ asen -
rắn
Pesticides, inorganic compounds of
arsenic-solid
2759
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của asen
– lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C
Pesticides, inorganic compounds of
arsenic-liquid, having a flash point below 210C
2760
137
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của asen
– lỏng, điểm chớp cháy 210C-550C
Pesicides, inorganic compounds of
arsenic-liquid, having a flash point of 210C-550C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2993
138
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của asen
– lỏng, không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 500C
Pesticides, inorganic compounds of
arsenic-liquid, not flammable of having a flash point above 550C
2994
139
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pesticides, inorganic compounds of
copper-solid
2775
140
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của đồng
– lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C
Pesticides, inorganic compounds of
copper-liquid, having a flash point below 210C
2776
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của đồng
– lỏng, có điểm chớp cháy 210C-550C
Pesticides, inorganic compounds of
copper-liquid, having a flash point of 210C-550C
3009
142
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của đồng-
lỏng, không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C
Pesticides, inorganic compounds of
copper-liquid, not inflammable or having a flash point above 550C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3010
143
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của thuỷ
ngân-rắn
Pesicides, inorganic compounds of
mercury-solid
2777
144
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pesticides, inorganic compounds of
mercury-liquid, having a flash point below 210C
2778
145
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của thuỷ
ngân-lỏng, có điểm chớp cháy 210C-550C
Pesticides, inorganic compounds of
mercury-liquid, having a flash point of 210C-550C
3011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của thuỷ
ngân-lỏng, không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C
Pesticides, inorganic compounds of
mercury-liquid, not flammable of having a flash point above 550C
3012
147
Thuốc trừ sâu, các hợp chất phospho vô cơ
-rắn
Pesticides, inorgano phosphrus compounds -
solids
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2783
148
Thuốc trừ sâu, các hợp chất phospho hữu cơ
- lỏng, điểm chớp cháy dưới 210C
Pesticides. Organo phosphorus- liquid,
flash point below 210C
2784
149
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pesticides. Organo phosphorus- liquid,
flash point 210C-550C
3017
150
Thuốc trừ sâu, phospho hữu cơ - lỏng không
bắt cháy trong điểm chớp cháy 500C
Pesticides, organo phosphorus- liquid, not
flammable in having flash point of 500C
3018
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151
Thuốc trừ sâu, các hợp chất thiếc hữu cơ -
rắn
Pesticides, organtin compounds- solid
2786
152
Thuốc trừ sâu, các hợp chất thiếc hữu cơ
-lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C
Pesticides, organotin compounds - liquid
having a flash point below 210C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2787
153
Thuốc trừ sâu, các hợp chất thiếc hữu cơ -
lỏng, điểm cháy bốc 210C-550C
Pesticides, organotin compounds- liquid,
having a flash point 210C- 550C
3019
154
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pesticides, organotin compounds- liquid,
not flammable or having a flash point above 550C
3020
155
Thuốc trừ sâu, thiocacbamat -rắn
Pesicides, thiocarbamates-solid
2771
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156
Thuốc trừ sâu, thiocacbamat -lỏng, có điểm
chớp cháy dưới 210C
Pesticides, thiocarbamates-liquid, having a
flash point below 210C
2772
157
Thuốc trừ sâu, thiocacbamat - lỏng, điểm
chớp cháy 210C-550C
Pesicides, thiocarbamates-liquid, having a
flash point of 210C-550C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3005
158
Thuốc trừ sâu, thiocacbamat - lỏng, không
bắt cháy hoặc điểm chớp cháy trên 550C
Pesticides, thiocarbamates-liquid, not
flammable or having a flash point above 550C
3006
159
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Petrol (gasoline)
1203
160
Dầu thô, điểm chớp cháy dưới 210C
Petroleum crude oil-flash point below 210C
1267
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
161
Dầu thô, điểm chớp cháy gồm 560C-1000C
Petroleum crude oil-flash point 560C-1000C
inclusive
1267
162
Dầu thô, điểm chớp cháy 210C- 550C
Petroleum crude oil-flash point 210C-550C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1267
163
Phenol
Phenol
C6H5OH
1671
108-95-2
164
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phenol, molten
2312
165
Dung dịch phenol
Phenol solutions
2821
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
166
Phosgen
Phosgene
COCl2
1076
75-44-5
167
Phosphin
Phosphine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2199
7803-51-2
168
Phospho oxyclorua
Phosphorus oxychloride
POCl3
1810
10025-87-3
169
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phosphorus pentachloride
PCl5
1806
10026-13-8
170
Phospho triclorua
Phosphorus trichloride
PCl3
1809
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
171
Kali xyanua
Potassium cyanide
KCN
1680
151-50-8
172
Kali hydroxit, dung dịch
Potassium hydroxide, solution
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1814
1310-50-8
173
Propan
Propane
CH3CH2CH3
1978
74-98-6
174
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propionic acid (≥ 50% pure acid)
CH3CH2COOH
1848
79-09-4
175
Propylen imin, chất ức chế
Propyleneimine, inhibited
C3H7N
1921
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
176
Oxit propylen, chất ức chế
Propylene oxide inhibited
C3H6O
1280
75-56-9
177
Silan
Silane
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2203
178
Natri xyanua
Sodium cyanide
NaCN
1689
143-33-9
179
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sodium hydroxide, solution
NaOH
1824
1310-73-2
180
Styren đơn phân tử, ức chế
Styrene monomer,inhibited
C6H5CH=CH2
2055
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
181
Axit sunfuric chứa không nhiều hơn 51% axit
Sulphuric acid containing not more than 51%
acid
H2SO4
1830
7664-93-9
182
Axit sunfuric chứa nhiều hơn 51% axit
Sulphuric acid containing more than 51%
acid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1830
183
Axit sunfuric, thải
Sulphuric acid, spent
1832
184
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T-butyl hydroperoxide- in a concentration
over 72% to a maximum 90% with water
C4H9-OOH
2094
185
T-butyl hydroperoxit-nồng độ cực đại 72%
trong nước
T-butyl hydroperoxide - maximum
concentration 72% with water
2093
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
186
T-butyl hydroperoxit - nồng độ cực đại 80%
trong di-tert-butyl peroxit hoặc dung môi
T-butyl hydroperoxide - maximum
concentration 80% in di-tert-butyl peroxide and/or solvent
2092
187
T-butyl per-2 etyl hexanoat - tinh khiết kỹ
thuật
T-butyl per-2 ethyl hexanoate - technical
pure
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2143
188
T-butyl peoxit benzoat với ít nhất 50% chất
rắn vô cơ trơ
T-butyl peroxy benzoate - with at least 50%
inert inorganic solid
C4H9O2C6H5COO
2890
189
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T-butyl peroxy benzoate - technical pure or
in a concentration of more than 75% in solution
2097
190
T-butyl peoxit benzoat nồng độ cực đại 75%
trong dung dịch
T-butyl peroxy benzoate -maximum
concentration 75% in solution
2098
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
191
T-butyl perpivalate-nồng độ cực đại 77%
trong dung dịch
T-butyl perpivalate - maximum concentration
77% in solution
2110
192
Chì tretraetyl/ chì tetrametyl (hỗn hợp
nhiên liệu động cơ ô tô)
Tetraethyl lead/Tetramethyl lead (motor
fuel anti-knock mixture)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1649
193
Toluen
Toluene
C6H5CH3
1294
108-88-3
194
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trichloroethylene
ClCH=CCl2
1710
79-01-6
195
2,4,4 tri-metyl pentyl-2 hydro peoxit,
(mẫu)
2,4,4 tri-methyl pentyl-2 hydroperoxide,
(samples)
2255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
196
(Vinyl axetat) Etylenaxetat
Vinyl acetate
CH2=CHOOCCH3
1301
108-05-4
197
Vinyl clorua đơn phân tử, ức chế
Vinyl chloride monomer, inhibited
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1086
75-01-4
198
o-xylen
m-xylen
p-xylen
Xylenes (m-,o-,p-)
C6H4(CH3)2
1307
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108-38-3
106-42-3
Chú thích:
1) Số CAS (Chemical Abstracts Service) - số
đăng ký hóa chất trích yếu.
2) Số UN - số Liên Hiệp Quốc: là số do Ban
Chuyên gia Liên Hiệp Quốc soạn thảo trong phiên bản lần thứ 9 về “Khuyến nghị
vận chuyển các hàng hóa nguy hiểm”.
PHỤ LỤC B
(qui định)
PHÂN NHÓM HOÁ
CHẤT DỄ CHÁY, NỔ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
Nhiệt
độ bùng cháy, 0C
1
Nhỏ hơn 28
2
Từ 28 đến 45
3
Lớn hơn 45 đến 120
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
B.2 - Phân nhóm chất dễ nổ theo giới hạn nổ
Nhóm
Giới
hạn nổ, % thể tích so với không khí
1
Nhỏ hơn 10 %
2
Bằng, lớn hơn 10 %
Bảng
B.3 - Phân cấp bụi dễ nổ và dễ cháy theo giới hạn nổ và nhiệt độ bùng cháy
Cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt
độ bùng cháy, oC
Bụi lơ lửng:
Cấp
1
Cấp
2
nhỏ
hơn 15
từ
15 đến 65
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bụi lắng:
Cấp
1
Cấp
2
-
-
nhỏ
hơn 25
bằng,
lớn hơn 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC C
(qui định)
CÁC CHỈ SỐ NGUY HIỂM DỄ CHÁY NỔ
Bảng
C.1 - Các chỉ số nguy hiểm đối với các chất dễ cháy, nổ
STT
Tên
chất
Công
thức hoá học
Tính
chất dễ cháy và dễ nổ (ký hiệu)
Nhiệt
độ bùng cháy, oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới
hạn nổ trên, % thể tích
1
Acrolein
CH2=CHCHO
-178
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NH3
CCK
-2
17,0
25,0
3
Amyl hydroxit (rượu
hữu cơ)
C5H11OH
CLDC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,48
4
Amyl axetat
CH3COOC5H11
CLDC
25
1,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amylen
C5H10
CLDC
-18
1,49
6
Anhydrit axetic
(CH3CO)2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
10,0
7
Anhydrit phtalic
C6H4(CO)2O
CC
153
1,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Anilin
C6H5NH2
CCL
73
1,32
9
Axetandehyt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCK
-38
4,12
57,0
10
Axeton
CH3COCH3
CLDC
-18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0
11
Axetylen
CH≡CH
CNN
2,5
80,0
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3COOH
CLDC
38
3,33
17,0
13
Axit axetic khí
CH3COOH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
14
Axit butylaxetic
C5H11COOH
CLDC
29
1,43
7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzen
C6H6
CLDC
-12
1,42
8,0
16
Benzen clorua
C6H5Cl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
1,4
7,0
17
1,3 – Butadien
C4H6
CCK
-40
1,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
Butan
C4H10
CCK
-
1,799
8,0
19
Butyl clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
1,85
10,10
20
Buten – 1
C4H8
CCK
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Buten – 2
C4H8
CCK
-
1,85
9,3
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS2
CLDC
-43
1,33
52,6
23
Cacbon oxit
CO
CCK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
74,0
24
Cacbonyl sunfua
COS
CCK
12,0
29,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crotonandehyt
CH3CH=CHCHO
CCK
4,0
57,0
26
Decan
C10H22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
0,70
27
Sym-dicloetylen
CHCl=CHCl
CLDC
5,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Dietylamin
(C2H5)2NH
CLDC
-26
1,77
29
Diclodiflometan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CKC
11
30
Dimetylamin
(CH3)2NH
-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Dimetylformamit
C3H7NO
CLDC
58
2,35
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C12H26
CCL
77
0,634
33
1,1 – Dicloetan
C2H4Cl2
CCL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
12,0
34
1,2 – Dicloetan
C2H4Cl2
CLDC
12
4,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4 – Dioxan
(CH2)4O2
CLDC
11
2,14
22,0
36
Etan
C2H6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-18
3,07
12,5
37
Ete dietyl
C2H5OC2H5
CLDC
-43
1,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
Ete diisopropyl
(C3H7)2O
CLDC
1,4
21,0
39
Ete dimetyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCK
-41
3,49
18,0
40
Ete divinyl
(CH2=CH)2O
CLDC
-30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,5
41
Ete metyl etyl
CH3OC2H5
CLDC
2,0
10,0
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H5NH2
CLDC
3,55
13,95
43
Etyl axetat
CH3COOC2H5
CLDC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,28
9,0
44
Etyl benzen
C6H5CH2CH3
CLDC
24
1,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl bromua
C2H5Br
CLDC
-25
6,75
11,2
46
Etyl celosel
C4H10C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
2,0
47
Etyl clorua
C2H5Cl
CCK
28
3,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
Etyl focmiat
HCOOC2H5
CLDC
2,7
13,5
49
Etyl glycol axetat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
1,7
9,0
50
Etyl glycol
C2H5OCH2CH2OH
CLDC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
51
Etylen
CH2=CH2
CNN
24
3,11
28,5
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H4O
CNN
3,66
80,0
53
Triclo flo metan
CCl3F
KC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
Formaldehyt
HCHO
CCK
54-93
7,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glyxerin
CH2OHCHOH-CH2OH
CCL
198
3,09
56
Glycol
C2H6O2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
4,29
57
Heptan
C7H16
CLDC
-4
1,074
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
Hexandecan
C16H34
CLC
128
0,473
59
Hydrazin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CNN
38
4,7
60
Hydro
H2
CCK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,0
61
Hydro sunfua
H2S
CCK
23
4,00
45,5
62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HCN
CCK
5,6
57,0
63
Isoamyl axetat
CH2COOC5H11
CLDC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
10,0
64
Isobutan
C4H10
CCK
77
1,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isobutylen
C4H8
CCK
-
1,78
66
Isopentan
C5H12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-52
1,36
7,50
67
Isopropyl axetat
CH3COOCH(CH3)2
CLDC
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
Isopropyl benzen
C9H12
CLDC
36
0,93
69
Metan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCK
2
5,28
15,0
70
Metyl glycol
CH2OC2H4OH
CLDC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
71
Metyl amin
CH3NH2
CLDC
-17,8
4,95
20,75
72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3COOCH3
CLDC
3,1
16,0
73
Metyl bromua
CH3Br
CCL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,5
14,5
74
Metyl butyl keton
CH3COC4H9
CLDC
1,2
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl clorua
CH3Cl
CCL
7,6
17,4
76
Metyl etyl keton
C4H8O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-6
1,90
3,50
77
Metyl glycol axetat
CH3COOC2H4OCH3
CLDC
1,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
Metyl propyl keton
C5H10O
CLDC
6
1,49
79
Monoclo etanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
5,0
16,0
80
n – Hexan
C6H14
CLDC
-23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,40
81
n – Nonan
C9H20
CLDC
31
0,843
2,90
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C8H18
CLDC
14
0,945
3,20
83
n – Pentan
C5H12
CLDC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,147
7,50
84
n – Pentandecan
C15H32
CCL
15
0,505
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n – Tetradecan
C14H30
CLDC
4
1,25
86
n – Tridecan
C13H28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
0,585
87
n – Undecan
C11H24
CCL
62
0,692
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
Naphtalen
C10H8
CC
81
0,906
5,90
89
O – diclobenzen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
2,2
9,2
90
Picolin
C6H7N
CLDC
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
Piridin
C5H5N
CLDC
20
1,85
12,4
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3H8
CCK
20
2,310
9,35
93
Propylen
C3H6
CCK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,30
10,3
94
Propylen bromua
C3H5Br
CLDC
4,36
7,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propylen oxit
C3H6O
CNN
-28,9
2,0
22,0
96
Propyl amin
C3H7NH2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
10,35
97
Propyl axetat
CH3COOC3H7
CLDC
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
Propyl clorua
C3H7Cl
CCL
-17,8
2,60
11,90
99
Propylen diclorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCL
17
3,4
14,5
100
Rượu alylic
CH2=CHCH2OH
CLDC
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,0
101
Rượu butylic (butanol)
C4H9OH
CLDC
38
1,81
102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H5OH
CLDC
13
3,61
19,0
103
Rượu hexylic
(hexanol)
C6H13OH
CLC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,23
104
Rượu isobutylic
(isobutanol)
C4H9OH
CLDC
1,70
18,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rượu isobutylenic
(isobutenol)
C4H7OH
CLDC
28
1,81
0,0
106
Rượu isopropylic
(isopropanol)
C3H7OH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
2,23
107
Rượu metylic
(methanol)
CH3OH
CLDC
8
6,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
Rượu n – propylenic
C3H5OH
CLDC
23
2,34
15,5
109
Stirol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
31
1,66
110
Tetrahydrofuran
C4H8O
CLDC
-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
Toluen
C6H5CH3
CLDC
6
1,27
6,7
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C2H5)3N
CLDC
1,25
7,90
113
Trimetyl amin
(CH3)3N
CLDC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
11,60
114
2,2,4
Trimetylpentan
C8H18
CLDC
-0
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vinyl axetat
CH3COOCH=CH2
CLDC
-5
2,6
3,4
116
Vinyl clorua
C2H3Cl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
4,0
117
Xyanogen
(CN)2
CCK
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
Xyclo hexanon
CH2(CH2)4CO
CLDC
54
3,2
9,0
119
Xyclohexan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
-18
1,31
8,0
Bảng
C.2 - Các chỉ số nguy hiểm đối với các hỗn hợp, sản phẩm dễ cháy, nổ
STT
Tên
chất
Công
thức tổng quát
Tính
chất dễ cháy nổ (ký hiệu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới
hạn nổ dưới, % thể tích
Giới
hạn nổ trên, % thể tích
1
Dầu diezen 1
C 14,151 H 29,180
CLDC
40
0,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu diezen 3
C 12,343 H 23,889
CLDC
35
0,61
3
Dầu hoả KO – 20
C 13,395 H 26,860
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
0,55
5,0
4
Dầu hoả KO – 22
C 10,914 H 21,832
CLDC
40
0,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Dầu biến thế
C 21,74 H 42,28 S 0,04
CCL
150
0,29
6
Dầu AMT – 300 TY
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCL
170
8,38
7
Dầu AMT- 300 T
C 19,04 H 24,58 S 0,196 N 0,04
CCL
170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,43
8
Dầu khoáng chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung môi hoà tan M
gồm:
n – Butylaxetat 30%
Etylaxetat 5%
Rượu etylic 60%
Rượu isobutylic 5%
C 2,76 H 7,147 O 1,187
CLDC
6
2,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Dung môi hoà tan
gồm:
Butyl axetat 9%
Etyl axetat 16%
Xylen 21%
Toluen 21%
Rượu Etylic 16%
Rượu Butylic 3%
Etylxeloxol 13%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
4
1,72
12
Dung môi hoà tan RMT
Butylaxetat 18%
Xylen 25%
Toluen 25%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etylxeloxol
17%
C 5,962 H 9,799 O 0,845
CLDC
16
1,25
Dung môi P4
Xylen 15%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axeton 15%
C 5,452
H 7,606 O 0,233
CLDC
-4
1,38
13
Dung môi P5
Xylen 40%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axeton 30%
C 5,309
H 8,655 O 0,89
CLDC
-9
1,57
14
Dung môi P12
Butylaxetat 30%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toluen 60%
C 6,837
H 9,217 O 0,515
CLDC
-10
1,26
15
Khí than ướt
(khí hơi nước)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,12
66-72
16
Khí lò cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
17
Khí lò cốc
4,4
34
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
13,2
19
Mazut
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Xăng 83
C 7,991
H 13,108
CLDC
-36
1,08
5,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xăng 92
C 7,024
H 13,706
CLDC
-36
1,06
8,0
22
Xăng hàng không
C 7,267
H 23,889
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-34
0,92
23
Xylen (hỗn hợp đồng
phân)
C 7,99
H 9,98
CLDC
24
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Vazolin
HO(C2H4)3OH
150
Chú thích:
1. CLDC - Chất lỏng
dễ cháy - Chất lỏng có khả năng tự duy trì sự cháy sau khi đã tách bỏ nguồn
lửa và có nhiệt độ bùng cháy không quá 61 oC (trong cốc kín) hay
quá 66 oC (trong cốc hở).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. CNN - Chất nguy
hiểm nổ - Chất có khả năng nổ hay kích nổ không cần có sự tham gia của ô xy
không khí.
4. CCL - Chất cháy
lỏng - Chất lỏng có khả năng tự cháy sau khi đã tách bỏ nguồn lửa và có nhiệt
độ bùng cháy cao hơn 61 oC (trong cốc kín) hay quá 66 oC
(trong cốc hở).
5. CC - Chất cháy -
Chất có khả năng tiếp tục cháy sau khi đẫ tách bỏ nguồn lửa.
PHỤ LỤC D
(qui định)
Bảng D.1- Bảo
quản các nhóm hoá chất dễ cháy, nổ
Nhóm
Các
chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
nhà để bảo quản
I
Các chất có khả
năng tạo thành các hỗn hợp nổ:
Kali nitrat,
canxi nitrat, natri nitrat, bari nitrat, kali peclorat, muối bectole
IIa,
IIb
III,
IVa, VI
Phòng cách ly của nhà
kho có tính chịu lửa cao
II
Các loại khí nén và
khí hoá lỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axetylen, hyđro,
khí metan, amoniac, dihyđro sunfua, metylclorua, etylen oxit, butylen, butan,
propan...
I,
IIb, III, IVa, IVb, V, VI
Nhà kho chuyên dụng
có tính chịu lửa cao hoặc ngoài trời có mái che. Cho phép bảo quản chung với các
loại khí trơ và khí không cháy.
b. Các
loại khí duy trì sự cháy: Oxy, không khí hoá lỏng và nén.
I,
IIa, III
IVa,
IVb, V, VI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Các
chất có khả năng tự đốt cháy và tự bắt cháy khi tác dụng với nước và không
khí
a. Kali, natri, canxi,
canxi cacbua, canxi phốt phua, natri phốt phua, bụi kẽm, bụi peoxit, bụi
nhôm, bột nhôm, chất xúc tác niken …, phospho trắng, vàng …
I,
IIa, IIb, II
IVa,
IVb, V, VI
Trong các
phòng nhà kho chống cháy có tính chịu lửa cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Nhóm
clorua trietyl, nhôm clorua, dietyl, trizobutyl nhôm v.v…
I,
IIa, IIb, IIIa, IVa, IVb, V, VI
Nhà kho chuyên dụng
có tính chịu lửa cao.
IV
Các chất cháy và dễ
bắt cháy
a. Chất lỏng:
Xăng, benzen, cacbon
đisunfua, axeton, dầu thông, toluen, xylen, amyl axetat, nguyên liệu dầu mỏ
nhẹ, ligroin, dầu hoả, cồn, este etyl, dầu hữu cơ ...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV,
IVb, V, VI
Nhà kho chuyên dụng
có tính chịu lửa cao, hầm chứa, bể chứa, xitéc, thùng kim loại.
b. Các chất rắn:
Xenlulo, phospho
đỏ, naphtalin (long não ...)
I,
IIa, IIb,
III,
IVa, V, VI
Nhà kho chuyên dụng
có tính chịu lửa cao.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất có khả
năng gây ra cháy:
Brom, anhydrit
romic, kalipermanganat.
I,
IIa, III, IVa, V, VI
Cách ly với các chất
thuộc các nhóm khác.
VI
Các chất dễ cháy:
Bông, rơm, sợi gai,
than bùn, gỗ, dầu mỡ thực vật.
I,
IIa, IIb, III
IVa,
IVb, V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Khi cần
thiết bảo quản các hoá chất dễ cháy nổ mà không được nêu trong bảng trên, thì
việc bảo quản chung hay không đối với các chất thuộc nhóm nào thì phải làm rõ
mức độ nguy hiểm cháy nổ của các chất đó và phải được sự đồng ý thông qua của
cơ quan phòng cháy chữa cháy.
PHỤ LỤC E
(qui định)
CÁC BIỂU TRƯNG AN
TOÀN
E.1 Các mẫu biểu
trưng
Các biểu trưng an
toàn đối với hoá chất nguy hiểm được qui định trong bảng E.1.
Bảng
E.1 – Các mẫu biểu trưng
Số
biểu trưng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ý
nghĩa
Hình
vẽ mô tả
1

Chất dễ cháy hay tự
cháy
Bó đuốc màu đen,
ngọn lửa đỏ
2

Chất gặp nước bốc
cháy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3

Chất nổ, nguy hiểm
Hình quả bom màu
đen, có tia lửa đỏ
4

Chất khí
Bình chứa chất khí,
màu đen
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất ăn mòn
Bình lớn màu đen
toả khói đen, đựng trong sọt màu trắng.
6

Chất độc
Trong hình vuông
đen vẽ đầu lâu trắng
7

Dễ vỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8

Không được xếp lộn
ngược
Hai mũi tên đen đều
hướng lên trên
9

Tránh nước
Chiếc dù đen
E.2 Màu sắc, kích
thước và đường nét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kích thước, đường
nét nhãn dán trên kiện hàng tuân theo qui chế ghi nhãn hàng hoá.