Thông số
|
Dung dịch phân tán
|
Sơn mạ điện
catốt
|
Sơn gốc nước
|
Vecni hai
thành phần a)
|
Số phòng thí nghiệm
|
5
|
7
|
5
|
6
|
Số lần lặp lại thí nghiệm
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Giá trị VOC trung bình, % khối lượng
|
0,36
|
11,68
|
11,83
|
43,36
|
Độ lệch chuẩn tái lặp
|
0,04
|
0,24
|
1,22
|
4,73
|
Hệ số
phương sai tái lặp
|
10,4
|
2,0
|
10,3
|
10,9
|
Độ lệch chuẩn lặp lại
|
0,01
|
0,17
|
0,88
|
0,64
|
Hệ số phương sai lặp lại
|
2,6
|
1,5
|
7,4
|
1,5
|
a) Không xem
xét độ chụm bởi vì hàm lượng VOC trên 15% khối lượng.
|
13. Báo cáo thử nghiệm
Trong báo cáo thử nghiệm bao gồm ít nhất các thông tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Tất cả các thông tin cần thiết cho
việc nhận biết sản phẩm thử nghiệm (nhà sản
xuất, tên thương mại, số lô,...);
c) Những thông tin yêu cầu bổ sung trong
Phụ lục A
d) Kết quả của phép thử như chỉ ra trong điều 10 và phương
pháp sử dụng để tính (theo10.1, 10.2,
10.3, 10.4);
e) Bất kì độ lệch chuẩn nào so với
phương pháp đã quy định;
g) Ngày thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Qui định)
THÔNG TIN YÊU CẦU BỔ SUNG
Những thông tin yêu cầu bổ sung cho
phép phương pháp thử nghiệm thực hiện. Những thông tin này phải được sự đồng ý
giữa các bên liên quan và có thể được
trích dẫn trong từng phần hoặc toàn bộ từ các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn quốc gia hoặc những tài liệu liên quan tới
sản phẩm thử nghiệm.
a. Hợp chất hữu cơ cần được xác định
(xem Điều 9)
b. Điều kiện thí nghiệm (xem Điều 9)
c. Điểm sôi hợp chất đánh dấu sử dụng
(xem 7.4)
c. Những hợp chất hữu cơ trong phần a
là những hợp chất ngoại trừ
d. Phương pháp tính toán được sử dụng
(xem Điều 10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
VÍ DỤ VỀ ĐIỀU KIỆN SẮC KÝ KHÍ
B.1. Sản phẩm chứa nước, hệ bơm mẫu nóng
Nhiệt độ bơm mẫu: 250°C
Tỷ lệ chia dòng: 1:40
Thể tích bơm: 0,5mL, bơm tự động
Chương trình nhiệt độ lò: Nhiệt độ ban
đầu: 100°C
Thời gian giữ đẳng nhiệt: 1 min
Tốc độ tăng nhiệt: 20°C/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian giữ đẳng nhiệt: 21 min
Nhiệt độ detector: 260°C
Khí mang: Heli
Áp suất đầu vào cột: 124 kPa
Tốc độ dòng chảy tuyến tính qua cột:
27,3 cm/s tại nhiệt độ lò 100°C.
Cột
Chiều dài cột: 60m
Đường kính bên trong: 0,32 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được phủ với 6% cyanopropyl-phenyl/ 94% methylpolysiloxane
Chiều dày màng: 1 mm
B.2. Sản phẩm màng chứa nước, hệ bơm mẫu
lạnh
Chương trình nhiệt độ hệ
thống bơm mẫu lạnh:
Nhiệt độ bơm: 30°C
Tốc độ tăng nhiệt: 10°C/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian giữ: 10s
Tốc độ tăng nhiệt:
10°/s
Nhiệt độ giữ lần 2: 260oC
Thời gian giữ: 240 s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích bơm: 0,2mL
Chương trình nhiệt độ
lò:
Nhiệt độ ban đầu: 50°C
Thời gian giữ đẳng nhiệt: 4 min
Tốc độ tăng nhiệt: 8°C/min
Nhiệt độ cuối cùng: 240°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian giữ đẳng nhiệt: 10 min
Nhiệt độ detector: 280oC
Khí mang
Hydro
Áp suất đầu vào cột: 150kPa
Cột
Chiều dài: 50m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được phủ với poly(dimethylsiloxane)
Chiều dày màng: 1,0mm.
B.3. Sản phẩm sơn không chứa nước, hệ
thống bơm nóng
Nhiệt độ bơm: 250 oC
Tỷ lệ chia dòng:1:100
Thể tích bơm mẫu: 0,2 mL, bơm mẫu tự động
Chương trình nhiệt độ lò:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ tăng nhiệt: 3°C/min
Nhiệt độ cuối cùng: 175°C
Thời gian giữ đẳng nhiệt: 15 min
Nhiệt độ detector: 260°C
Khí mang: Heli
Cột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính bên trong cột: 0,2 mm
Được phủ với poly(dimethỵlsiloxane)
Chiều dày màng: 0,25mL
B.4. Sản phẩm sơn không chứa nước, hệ
thống bơm mẫu lạnh
Chương trình nhiệt độ hệ
thống bơm mẫu lạnh:
Nhiệt độ bơm: 40°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ tăng nhiệt: 10°C/s
Nhiệt độ giữ đầu tiên: 100°C
Thời gian giữ: 10 s
Tốc độ tăng nhiệt: 10°/s
Nhiệt độ giữ lần 2: 250°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian giữ: 200s
Tỷ lệ chia dòng: 1:100
Thể tích bơm: 0,2 mL
Chương trình nhiệt độ lò:
Nhiệt độ ban đầu: 40°C
Tốc độ tăng nhiệt: 3°C/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian giữ đẳng nhiệt: 10 min
Nhiệt độ detector:
2600C
Khí màng:
Heli
Áp suất đầu vào cột:
170kPa
Cột:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính bên trong: 0,32 mm
Được phủ với poly(dimethylsiloxane)
Chiều dày màng: 0,25mm
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] ISO 4618, Paint and varnishes- Term and
definitions (Sơn và véc ni- Thuật ngữ và định nghĩa).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ISO 5725-2, Accuracy (trueness
and precision) of measurement method and results- Part 2: Basic method
for the determination of repeatability and reproducibility of a Standard
measurement method (Độ chính xác của phương pháp đo và kết quả - Phần 2: phương
pháp cơ bản để
xác định độ lặp và độ tái lặp của phương
pháp đo chuẩn).
[4] TCVN 10370-1:2014 (ISO
11890-1:2006), Sơn và véc ni- Phương pháp xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ
bay hơi (VOC)- Phương pháp hiệu số.
[5] ASTM D 3960, Standard Practice for
Determining Volatile Organic Compound (VOC) Content of Paint and Related
Coatings (Sơn và các màng phủ liên quan- Phương pháp chuẩn xác định hàm lượng
hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC)).
[6] European Directive 2004/42/EC.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Nguyên tắc
5. Thông tin yêu cầu bổ sung
6. Thiết bị
7. Hóa chất
8. Lấy mẫu
9. Cách tiến hành
10. Tính toán kết quả
11. Biểu thị kết quả
12. Độ chụm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (Quy định) Thông tin yêu cầu bổ sung
Phụ lục (Tham khảo) Ví dụ về điều kiện
sắc ký khí
Tài liệu tham khảo