Đèn chiếu xa
|
trắng hoặc vàng chọn lọc
|
Đèn chiếu gần
|
trắng hoặc vàng chọn lọc
|
Đèn báo rẽ
|
hổ phách
|
Đèn phanh
|
đỏ
|
Đèn biển số sau
|
trắng
|
Đèn vị trí trước
|
trắng (vàng chọn lọc hoặc hỗn hợp vàng và
trắng có thể cho phép nếu đèn này được tổ hợp với đèn chiếu sáng phía trước
có màu vàng chọn lọc)
|
Đèn vị trí sau
|
đỏ
|
Tấm phản quang phiá sau không phải hình tam
giác
|
đỏ
|
Tấm phản quang bên cạnh không phải hình tam
giác
|
hổ phách
|
Tín hiệu báo xe đang gây nguy hiểm
|
hổ phách
|
Đèn sương mù trước
|
trắng hoặc vàng chọn lọc ít bão hoà
|
Đèn sương mù sau
|
đỏ
|
Xác định các mầu của đèn phải thực hiện theo
chỉ dẫn trong phụ lục E.
5.14 Mỗi xe đệ trình để phê duyệt theo tiêu
chuẩn này phải được trang bị các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu dưới đây:
5.14.1 Đèn chiếu xa (qui định trong 6.1).
5.14.2 Đèn chiếu gần (qui định trong 6.2).
5.14.3 Đèn báo rẽ (qui định trong 6.3).
5.14.4 Đèn phanh (qui định trong 6.4).
5.14.5 Đèn biển số sau (qui định trong 6.5).
5.14.6 Đèn vị trí bao gồm:
5.14.6.1 Đèn vị trí trước (qui định trong
6.6).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.14.7 Tấm phản quang màu đỏ không phải hình
tam giác ở phiá sau (qui định trong 6.8).
5.15 Ngoài ra, phải trang bị các đèn chiếu
sáng và đèn tín hiệu sau đây:
5.15.1 Tín hiệu báo xe đang gây nguy hiểm
(qui định trong 6.9).
5.15.2 Đèn sương mù bao gồm:
5.15.2.1 Đèn sương mù trước (qui định trong
6.10);
5.15.2.2 Đèn sương mù sau (qui định trong
6.11).
5.15.3 Tấm phản quang bên cạnh không phải
hình tam giác, màu hổ phách (qui định trong 6.12).
5.16 Lắp đặt mỗi một đèn chiếu sáng và đèn
tín hiệu đã đề cập trong 5.14 và 5.15 phải phù hợp với yêu cầu tương ứng trong
điều 6 của tiêu chuẩn này.
5.17 Lắp đặt các đèn chiếu sáng và đèn tín
hiệu khác với các đèn được đề cập trong 5.14 và 5.15 không được phép sử dụng
cho phê duyệt kiểu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Đèn chiếu xa
6.1.1 Số lượng
Một đèn chiếu xa có độ rọi ≥ 32 lux.
Đèn chiếu sáng phía trước tuân theo tiêu
chuẩn tương ứng của xe ô tô được chấp nhận cho tất cả các
xe mô tô.
6.1.2 Bố trí
Không có yêu cầu đặc biệt.
6.1.3 Vị trí
6.1.3.1 Theo chiều rộng: đèn chiếu xa độc lập
có thể được lắp ở trên hoặc dưới đèn chiếu gần, trong trường hợp này tâm hình
học phải nằm trên mặt phẳng trung tuyến dọc xe. Đèn chiếu xa tổ hợp với đèn
chiếu gần cũng phải được lắp đặt với tâm hình học của chúng nằm trên mặt phẳng
trung tuyến dọc xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.3.3 Trong tất cả các trường hợp, khoảng
cách giữa mép của bề mặt chiếu sáng của đèn chiếu xa độc lập và mép của bề mặt
chiếu sáng của đèn chiếu gần không được lớn hơn 100 mm.
6.1.4 Tầm nhìn
Tầm nhìn của bề mặt chiếu sáng, bao gồm tầm
nhìn của nó trong khu vực không được chiếu sáng theo hướng quan sát quan tâm,
phải đảm bảo ở trong không gian phân kỳ xác định bởi đường phát sinh trên cơ sở
chu vi của bề mặt chiếu sáng và tạo thành góc không nhỏ hơn 5o với trục chuẩn
của đèn chiếu sáng phía trước.
6.1.5 Hướng
Phía trước. Đèn có thể chuyển động cùng với
tay lái.
6.1.6 Có thể tạo thành nhóm với đèn chiếu gần
và các đèn phía trước khác.
6.1.7 Có thể không kết hợp với bất cứ đèn nào
khác.
6.1.8 Có thể được tổ hợp với:
6.1.8.1 Đèn chiếu gần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.8.3 Đèn sương mù trước
6.1.9 Nối điện
Đèn chiếu gần có thể giữ vị trí bật đèn giống
như đèn chiếu xa.
6.1.10 Đèn báo hiệu đóng mạch
Bắt buộc, đèn báo hiệu màu xanh không nhấp
nháy.
6.1.11 Yêu cầu khác
Cường độ tối đa của đèn chiếu xa không được
vượt quá 120000 cd (Giá trị phê duyệt).
6.2 Đèn chiếu gần
6.2.1 Số lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.2 Bố trí
Không có yêu cầu đặc biệt.
6.2.3 Vị trí
6.2.3.1 Theo chiều rộng: tâm chuẩn phải nằm
trên mặt phẳng trung tuyến dọc xe.
6.2.3.2 Theo chiều cao: không được thấp hơn
500 mm và cũng không được cao hơn 1200 mm so với mặt đất.
6.2.3.3 Theo chiều dài: ở phía trước của xe.
Yêu cầu này phải được coi như thoả mãn nếu ánh sáng phát ra không gây cản trở
trực tiếp hay gián tiếp cho người lái qua gương chiếu hậu và/hoặc qua bề mặt
phản quang khác của xe.
6.2.4 Tầm nhìn
Xác định bởi góc a và b được qui định trong
3.10.
a = 15o phía trên và =10o phía dưới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự hiện diện của các phần hoặc bộ phận khác
của thiết bị gần đèn chiếu sáng phía trước không được làm tăng tác động thứ cấp
gây ảnh hưởng đến người đi đường.
6.2.5 Hướng
6.2.5.1 Phía trước. Đèn có thể chuyển động
cùng với tay lái.
6.2.5.2 Hướng thẳng đứng của chùm tia đèn
chiếu gần phải nằm trong khoảng từ - 0,5% đến - 2,5%
nghiêng về phía dưới trong các điều kiện chất
tải bằng xe cộng với người lái (lấy khối lượng của người lái là 75 kg ± 1 kg)
và tải trọng lớn nhất cho phép của nhà sản xuất, tải trọng này được phân bố
theo qui định của nhà sản xuất đối với xe khi có tải và đối với việc điều chỉnh
hệ thống treo (nếu có) trong các điều kiện chất tải này.
6.2.5.3 Hướng chuẩn tương ứng với xe có người
lái phải nằm trong khoảng từ -1% đến -1,5%. Giá trị chuẩn xác định trước này
phải được chỉ rõ trong bảng thông số kỹ thuật của mỗi xe.
6.2.5.4 Nếu cần thiết, xe phải được lắp thiết
bị để có thể dễ dàng sắp xếp hướng chùm tia đèn chiếu gần thẳng hàng ở trạng
thái có tải được qui định trong 6.2.5.2 mà không cần dụng cụ khác.
6.2.6 Có thể tạo thành nhóm với đèn chiếu xa
và các đèn chiếu sáng phía trước khác.
6.2.7 Có thể không kết hợp với bất cứ đèn nào
khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.8.1 Với đèn chiếu xa.
6.2.8.2 Với các đèn phía trước khác.
6.2.9 Nối điện
Công tắc để chuyển qua đèn chiếu gần phải
đồng thời tắt đèn chiếu xa. Đèn chiếu gần có thể được bật giống như đèn chiếu
xa.
6.2.10 Đèn báo hiệu
Tuỳ chọn, đèn báo hiệu màu xanh không nhấp
nháy.
6.2.11 Yêu cầu khác
Không có.
6.3 Đèn báo rẽ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuỳ theo bố trí (xem phụ lục F).
6.3.2 Bố trí
Hai đèn báo rẽ trước (loại 1 được qui định
trong ECE 6 hoặc loại 11 được qui định trong ECE 50). Hai đèn báo rẽ sau (loại
2 được qui định trong ECE 6 hoặc loại 12 được qui định trong ECE 50).
6.3.3 Vị trí
6.3.3.1 Theo chiều rộng
Đối với đèn báo rẽ trước, phải đáp ứng các
yêu cầu sau:
(1) Phải có khoảng cách nhỏ nhất giữa các bề
mặt chiếu sáng là 300 mm.
(2) Các đèn báo rẽ phải nằm ngoài mặt phẳng
thẳng đứng dọc xe tiếp tuyến với mép ngoài cùng của
bề mặt chiếu sáng của đèn chiếu sáng phía
trước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với đèn báo rẽ sau, khoảng hở giữa các
mép bên trong của hai bề mặt chiếu sáng ít nhất phải là 240 mm với điều kiện là
những qui định trong 3.10 được áp dụng, ngay cả khi biển số đã được lắp vào xe.
6.3.3.2 Theo chiều cao: không thấp hơn 350 mm
và cũng không cao hơn 1200 mm so với mặt đất.
6.3.3.3 Theo chiều dài: khoảng cách hướng về
phía trước giữa tâm chuẩn của đèn báo rẽ sau và mặt phẳng ngang giới hạn phía
sau cùng của chiều dài toàn bộ xe không được vượt quá 300 mm.
6.3.4 Tầm nhìn
Góc nằm ngang: xem phụ lục F.
Góc thẳng đứng: 15o trên và dưới đường nằm
ngang.
Góc thẳng đứng ở phía dưới đường nằm ngang có
thể giảm đến 5o nếu chiều cao của đèn nhỏ hơn 750 mm.
6.3.5 Hướng
Phù hợp với bố trí lắp đặt. Đèn báo rẽ trước
có thể chuyển động cùng với tay lái.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.7 Có thể không kết hợp với bất cứ đèn nào
khác.
6.3.8 Có thể không tổ hợp với mọi loại đèn
khác.
6.3.9 Nối điện
Các đèn báo rẽ phải được bật không phụ thuộc
vào các đèn khác. Tất cả các đèn báo rẽ ở một phía của xe phải được mở và tắt
cùng một công tắc.
6.3.10 Đèn báo hiệu làm việc
Bắt buộc. Phải là đèn nhấp nháy màu xanh, có
thể nhìn thấy trong tất cả các điều kiện lái bình thường. Trong trường hợp có
hỏng hóc của đèn báo rẽ nào đó, không nhìn thấy tín hiệu nhấp nháy của đèn báo
hiệu làm việc, nhưng vẫn còn nhìn thấy ánh sáng không nhấp nháy hoặc nhìn thấy
dấu hiệu thay đổi của tần số.
6.3.11 Yêu cầu khác
Các đặc tính chỉ ra ở dưới phải được đo khi
trên hệ thống điện không có tải khác với tải yêu cầu để vận hành động cơ và các
đèn chiếu sáng.
6.3.11.1 Trong trường hợp tất cả các xe cung
cấp dòng điện một chiều cho đèn báo rẽ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.11.1.2 Sự nhấp nháy của đèn báo rẽ ở cùng
một bên của xe phải đồng bộ và cùng pha.
6.3.11.1.3 Sau khi bật công tắc đèn không quá
một giây, phải xuất hiện ánh sáng và cũng không nhiều hơn 1,5 giây để tắt ánh
sáng đầu tiên.
6.3.11.2 Trong trường hợp xe cung cấp dòng
điện xoay chiều cho đèn báo rẽ, với vận tốc của động cơ trong khoảng từ 50% đến
100% của vận tốc tương ứng với vận tốc lớn nhất của xe thì :
6.3.11.2.1 Tần số ánh sáng nhấp nháy là 90
lần ± 30 lần/phút.
6.3.11.2.2 Tín hiệu nhấp nháy của đèn báo rẽ
ở cùng một bên của xe có thể là đồng bộ hoặc xen kẽ. ánh sáng phía trước không
được nhìn thấy từ phía sau và ánh sáng phiá sau không được nhìn thấy từ phía
trước trong vùng được chỉ ra trong phụ lục D.
6.3.11.2.3 Sau khi bật công tắc đèn không quá
một giây, phải xuất hiện ánh sáng và cũng không nhiều hơn 1,5 giây để tắt ánh
sáng đầu tiên.
6.3.11.3 Trong trường hợp xe cung cấp dòng
điện xoay chiều cho đèn báo rẽ, với vận tốc của động cơ nằm trong khoảng từ vận
tốc không tải (được chỉ rõ bởi nhà sản xuất) đến 50% vận tốc của động cơ tương
ứng tới vận tốc lớn nhất của xe thì:
6.3.11.3.1 Tần số ánh sáng nhấp nháy phải nằm
trong khoảng từ 90 lần - 45 lần đến 90 lần + 30 lần trong một phút.
6.3.11.3.2 Tín hiệu nhấp nháy của đèn báo rẽ
ở cùng một bên của xe có thể là đồng bộ hoặc xen kẽ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.11.3.3 Sau khi tắt công tắc đèn không quá
1,5 giây, phải tắt ánh sáng đầu tiên.
6.3.11.4 Trong trường hợp có sự cố của một
đèn báo rẽ, ngoại trừ trường hợp ngắn mạch, đèn (hoặc các đèn) báo rẽ khác chỉ
cùng một hướng phải tiếp tục nhấp nháy hoặc giữ lại ánh sáng, nhưng tần số
trong điều kiện này có thể khác so với qui định.
6.4 Đèn phanh
6.4.1 Số lượng
Một đèn.
6.4.2 Bố trí
Không có yêu cầu đặc biệt.
6.4.3 Vị trí
6.4.3.1 Theo chiều rộng: Tâm chuẩn phải nằm
trên mặt phẳng trung tuyến dọc xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.3.3 Theo chiều dài: ở phía sau của xe.
6.4.4 Tầm nhìn
Góc nằm ngang: 45o về phía trái và
phía phải.
Góc thẳng đứng: 15o ở trên và dưới
đường nằm ngang. Góc thẳng đứng dưới đường nằm ngang có thể giảm đến 5o
nếu chiều cao của đèn thấp hơn 750 mm.
6.4.5 Hướng
Hướng về phía sau của xe.
6.4.6 Có thể tạo thành nhóm với một hoặc
nhiều đèn phía sau.
6.4.7 Có thể không kết hợp với bất cứ đèn nào
khác.
6.4.8 Có thể tổ hợp với đèn vị trí sau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải phát sáng khi phanh xe.
6.4.10 Đèn báo hiệu đóng mạch
Không được phép sử dụng.
6.4.11 Yêu cầu khác
Không có.
6.5 Đèn biển số sau
6.5.1 Số lượng
Một đèn. Đèn biển số sau có thể gồm nhiều
thành phần quang học được thiết kế để chiếu sáng khoảng không gian dành cho
biển số.
6.5.2 Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5.3.1 Theo chiều rộng
6.5.3.2 Theo chiều cao
6.5.3.3 Theo chiều dài
6.5.4 Tầm nhìn
6.5.5 Hướng
Đảm bảo để đèn
chiếu sáng khoảng không gian dành cho biển số
6.5.6 Có thể tạo thành nhóm với một hoặc
nhiều đèn phía sau.
6.5.7 Có thể kết hợp với đèn vị trí sau.
6.5.8 Có thể không tổ hợp với mọi loại đèn
khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có yêu cầu đặc biệt.
6.5.10 Đèn báo hiệu
Chức năng của nó phải được thực hiện bằng đèn
báo hiệu qui định cho đèn vị trí.
6.5.11 Yêu cầu khác
Không có.
6.6 Đèn vị trí trước
6.6.1 Số lượng
Một đèn.
6.6.2 Bố trí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6.3 Vị trí
6.6.3.1 Theo chiều rộng:
Đèn độc lập: tâm chuẩn phải nằm trên mặt
phẳng trung tuyến dọc xe.
Đèn tổ hợp với đèn chiếu sáng phía trước; xem
đèn chiếu sáng phía trước.
6.6.3.2 Theo chiều cao: không thấp hơn 350 mm
và cũng không cao hơn 1200 mm so với mặt đất.
6.6.3.3 Theo chiều dài: ở phía trước của xe.
6.6.4 Tầm nhìn
Góc nằm ngang: 80o về phía trái và phía phải.
Góc thẳng đứng: 15o ở trên và dưới đường nằm
ngang. Góc thẳng đứng phía dưới đường nằm ngang có thể giảm đến 5o nếu chiều
cao của đèn nhỏ hơn 750 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phía trước. Đèn có thể chuyển động cùng với
tay lái.
6.6.6 Có thể tạo thành nhóm với mọi loại đèn
phía trước khác.
6.6.7 Có thể tổ hợp với mọi đèn phía trước
khác.
6.6.8 Nối điện
Không có yêu cầu đặc biệt.
6.6.9 Đèn báo hiệu đóng mạch
Bắt buộc. Đèn báo hiệu màu xanh không nhấp
nháy. Không yêu cầu đèn báo hiệu này nếu chiếu sáng bảng đồng hồ có thể bật
hoặc tắt đồng thời với đèn vị trí.
6.6.10 Yêu cầu khác
Không có.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7.1 Số lượng
Một đèn.
6.7.2 Bố trí
Không có yêu cầu đặc biệt.
6.7.3 Vị trí
6.7.3.1 Theo chiều rộng: tâm chuẩn phải trên
ở mặt phẳng trung tuyến dọc xe.
6.7.3.2 Theo chiều cao: không thấp hơn 350 mm
hoặc không cao hơn 1200 mm so với mặt đất.
6.7.3.3 Theo chiều dài: ở phía sau của xe.
6.7.4 Tầm nhìn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc thẳng đứng: 15o ở trên và dưới đường nằm
ngang. Góc thẳng đứng ở dưới đường nằm ngang có thể giảm đến 5o nếu chiều cao
của đèn nhỏ hơn 750 mm.
6.7.5 Hướng
Phía sau.
6.7.6 Có thể tạo thành nhóm với mọi đèn phía
sau khác.
6.7.7 Có thể kết hợp với đèn biển số sau.
6.7.8 Có thể tổ hợp với đèn phanh, hoặc tấm
phản quang màu đỏ phía sau không phải hình tam giác, hoặc cả hai, hoặc với đèn
sương mù sau.
6.7.9 Nối điện
Không có yêu cầu đặc biệt.
6.7.10 Đèn báo hiệu đóng mạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7.11 Yêu cầu khác
Không có.
6.8 Tấm phản quang phía sau, màu đỏ, không
phải hình tam giác
6.8.1 Số lượng
Một cái, lắp đặt phải được thực hiện theo yêu
cầu liên quan đến loại phản chiếu về phía sau IA qui định trong TCVN 6901 :
2001.
6.8.2 Bố trí
Không có yêu cầu đặc biệt.
6.8.3 Vị trí
6.8.3.1 Theo chiều rộng: tâm chuẩn phải nằm
trên mặt phẳng trung tuyến dọc xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8.4 Tầm nhìn
Góc nằm ngang: 30o về phía trái và phía phải.
Góc thẳng đứng: 15o ở trên và dưới đường nằm
ngang. Góc thẳng đứng phía dưới đường nằm ngang có thể giảm đến 5o nếu chiều
cao của đèn nhỏ hơn 750 mm.
6.8.5 Hướng
Về phía sau.
6.8.6 Có thể tạo thành nhóm với mọi loại đèn
khác.
6.8.7 Yêu cầu khác
Bề mặt chiếu sáng của tấm phản quang có thể
có các bộ phận chung với mọi đèn đỏ khác lắp đặt ở phiá sau.
6.9 Tín hiệu báo xe gây nguy hiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.9.2 Nối điện
Tín hiệu phải được bật bằng công tắc riêng
biệt để có khả năng làm cho tất cả các đèn báo rẽ được cung cấp dòng điện đồng
thời.
6.9.3 Đèn báo hiệu đóng mạch
Bắt buộc. Đèn báo hiệu nhấp nháy màu đỏ hoặc
đối với các đèn báo hiệu riêng biệt, hoạt động đồng thời của đèn báo hiệu được
qui định trong 6.3.10.
6.9.4 Yêu cầu khác
Tần số của ánh sáng nhấp nháy là 90 lần ± 30
lần/1 phút.
Sau khi bật công tắc đèn không quá một giây,
phải xuất hiện ánh sáng và không quá 1,5 giây để tắt ánh sáng. Tín hiệu báo xe
gây nguy hiểm phải giữ khả năng làm việc ngay cả khi thiết bị kiểm soát khởi động
và dừng của động cơ trong trạng thái mà động cơ không thể hoạt động.
6.10 Đèn sương mù trước
6.10.1 Số lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.10.2 Bố trí
Không có yêu cầu đặc biệt.
6.10.3 Vị trí
6.10.3.1 Theo chiều rộng: Tâm chuẩn phải nằm
trên mặt phẳng trung tuyến dọc xe; hoặc trên mép của bề mặt chiếu sáng ở gần
nhất mặt phẳng này nhất và cách nó không quá 250 mm.
6.10.3.2 Theo chiều cao: không nhỏ hơn 250 mm
so với mặt đất. Không có điểm nào trên bề mặt chiếu sáng được cao hơn điểm cao
nhất trên bề mặt chiếu sáng của đèn chiếu gần.
6.10.3.3 Theo chiều dài: ở phía trước xe. Yêu
cầu này phải được coi như thoả mãn nếu ánh sáng phát
ra không gây cản trở trực tiếp hoặc gián tiếp
cho người lái qua gương chiếu hậu và/hoặc các bề mặt phản quang khác của xe.
6.10.4 Tầm nhìn
Được xác định bởi góc a và b cho trong 3.10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
β = 45o phía tay phải và tay trái
trừ khi ánh sáng lệch tâm, trong trường hợp này góc hướng vào trong b =10o.
6.10.5 Hướng
Phía trước. Đèn có thể chuyển động cùng với
tay lái.
6.10.6 Có thể tạo thành nhóm với các đèn phía
trước khác.
6.10.7 Có thể không kết hợp với mọi đèn phía
trước khác.
6.10.8 Có thể tổ hợp với đèn chiếu xa và đèn
vị trí trước.
6.10.9 Nối điện
Có thể bật hoặc tắt đèn sương mù không phụ
thuộc vào đèn chiếu xa và đèn chiếu gần.
6.10.10 Đèn báo hiệu đóng mạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.10.11 Yêu cầu khác
Không có.
6.11 Đèn sương mù sau
6.11.1 Số lượng
Một đèn.
6.11.2 Bố trí
Không có yêu cầu đặc biệt.
6.11.3 Vị trí
6.11.3.1 Theo chiều rộng: không có yêu cầu
đặc biệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.11.3.3 Theo chiều dài: ở phía sau của xe.
6.11.3.4 Khoảng cách giữa bề mặt chiếu sáng
của đèn sương mù sau và bề mặt chiếu sáng của đèn phanh không được lớn hơn 100
mm.
6.11.4 Tầm nhìn
Được xác định bởi góc a và b chỉ rõ trong
3.10.
α = 5o hướng lên trên và = 5o
hướng xuống dưới.
β = 25o về phía phải và phía trái.
6.11.5 Hướng
Về phía sau.
6.11.6 Có thể tạo thành nhóm với mọi đèn phía
sau khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.11.8 Có thể tổ hợp với đèn vị trí sau.
6.11.9 Nối điện
Chúng được thực hiện sao cho đèn sương mù sau
có thể sáng lên chỉ khi một hoặc nhiều đèn tiếp theo được bật: đèn chiếu xa,
đèn chiếu gần, đèn sương mù trước. Nếu có đèn sương mù trước, thì đèn sương mù
sau phải có khả năng tắt không phụ thuộc vào đèn sương mù trước.
6.11.10 Đèn báo hiệu đóng mạch
Bắt buộc. Đèn báo hiệu không nhấp nháy, màu
hổ phách.
6.11.11 Yêu cầu khác
Không có.
6.12 Tấm phản quang bên cạnh, mầu hổ phách,
không phải hình tam giác
6.12.1 Số lượng của một bên xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.12.2 Bố trí
Không có yêu cầu đặc biệt.
6.12.3 Vị trí
6.12.3.1 Theo chiều rộng: không có yêu cầu
đặc biệt.
6.12.3.2 Theo chiều cao: không thấp hơn 350
mm và cũng không cao hơn 900 mm so với mặt đất.
6.12.3.3 Theo chiều dài: phải đặt ở vị trí
sao cho ở điều kiện bình thường, quần áo của hành khách hoặc người lái không
thể che khuất được nó.
6.12.4 Tầm nhìn
Góc nằm ngang β = 300 về phía trước và phía
sau.
Góc thẳng đứng α = 15o ở trên và dưới đường
nằm ngang. Góc thẳng đứng dưới đường nằm ngang có thể giảm tới 5o nếu chiều cao
của đèn nhỏ hơn 750 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trục chuẩn của tấm phản quang phải vuông góc
với mặt phẳng trung tuyến dọc xe và hướng ra phía ngoài.
6.12.6 Có thể tạo thành nhóm với các đèn tín
hiệu khác.
7 Sự phù hợp của sản
xuất
7.1 Mô tô đã phê duyệt theo tiêu chuẩn này
phải được sản xuất phù hợp với kiểu đã được phê duyệt, theo yêu cầu qui định
trong điều 5 và điều 6.
Ví dụ về mẫu thông báo phê duyệt kiểu và mẫu
bố trí dấu phê duyệt được trình bày trong các phụ lục tham khảo A và B.
7.2 Đảm bảo rằng, đối với mỗi kiểu mô tô, ít
nhất đã thực hiện các phép thử được qui định tại phụ lục E trong tiêu chuẩn này
hoặc các kiểm tra vật lý cho các số liệu tương đương.
Phụ
lục A
(tham khảo)
(Ví dụ tham khảo về
thông báo phê duyệt kiểu của các nước tham gia Hiệp định 1958, ECE, Liên hiệp
quốc. Chữ E trong vòng tròn tượng trưng cho phê duyệt kiểu của các nước này)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Khổ lớn nhất A4: 210
x 290)
/ Công bố bởi: Cơ
quan có thẩm quyền
………………….
………………….
Về việc: 2/
Cấp phê duyệt
Cấp phê duyệt mở rộng Không cấp phê duyệt Thu
hồi phê duyệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Của một kiểu xe loại L2 về việc lắp đặt đèn
chiếu sáng và đèn tín hiệu, theo ECE 53
Phê duyệt số:
Phê duyệt mở rộng số:
A.1 Tên và nhãn hiệu thương mại của xe:
A.2 Tên nhà sản xuất đối với kiểu xe:
A.3 Tên và địa chỉ của nhà sản xuất:
A.4 Tên và địa chỉ của đại diện nhà sản xuất
nếu có:
A.5 Đệ trình để phê duyệt:
A.6 Phòng thử nghiệm thực hiện thử để phê
duyệt:
A.7 Ngày lập biên bản thử nghiệm số:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.9 Mô tả tóm tắt đèn chiếu sáng trên xe:
A.9.1 Đèn chiếu xa: có/không2/
A.9.2 Đèn chiếu gần: có/không2/
A.9.3 Đèn sương mù trước: có/không2/
A.9.4 -
A.9.5 Đèn báo rẽ: có/không2/
A.9.6 -
A.9.7 Lặp lại đèn báo rẽ bên cạnh: có/ không2/
A.9.8 Tín hiệu báo xe gây nguy hiểm: có/ không2/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.9.10 Đèn biển số sau: có/không2/ A.9.11 Đèn
vị trí trước (bên): có/ không2/ A.9.12 Đèn vị trí sau (bên):
có/không2/ A.9.13 Đèn sương mù sau: có/không2/ A.9.14 -
A.9.15 -
A.9.16 Tấm phản quang phía sau, không phải
hình tam giác: có/ không2/
A.9.17 -
A.9.18 -
A.9.19 Tấm phản quang bên cạnh, không phải hình
tam giác: có/ không2/
A.9.20 Đèn tương đương: có/ không2/
A.10 Chú thích:
A.11 Vị trí của dấu phê duyệt:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.13 Cấp phê duyệt /không cấp phê duyệt/mở
rộng phê duyệt/thu hồi phê duyệt2/:
A.14 Nơi cấp: A.15 Ngày cấp: A.16 Ký tên:
A.17 Bản danh mục của tài liệu gửi cho cơ
quan có thẩm quyền đã cấp phê duyệt để bổ sung thông báo này và có thể được có
yêu cầu trên.
Chú thích –
1/ Số để phân biệt tên quốc gia đã cấp phê
duyệt/không cấp phê duyệt/mở rộng phê duyệt/thu hồi phê duyệt.
2/ Gạch phần không áp dụng.
Phụ
lục B
(tham khảo)
BỐ
TRÍ DẤU PHÊ DUYỆT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MẪU A
Dấu phê duyệt gắn vào mô tô chỉ rõ kiểu xe
liên quan; thuộc về lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu; đã được phê duyệt
tại Hà lan (E4) theo qui định ECE 53, bản ban hành đầu tiên. Số được phê duyệt
chỉ rõ phê duyệt phù hợp với yêu cầu qui định trong qui định ECE 53..
MẪU B
Dấu phê duyệt ở trên được gắn vào mô tô chỉ
rõ kiểu xe liên quan đã được phê duyệt tại Hà lan (E4) theo qui định ECE 53 và
ECE 33. Các số phê duyệt chỉ rõ ngày mà phê duyệt tương ứng đã được cấp, qui
định ECE 53, bản ban hành đầu tiên và qui định ECE 33, bản sửa đổi lần 2.
Phụ
lục C
(qui định)
GIẢI
THÍCH CÁC ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ BẰNG HÌNH VẼ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.1 - Biểu diễn
định nghĩa thuật ngữ từ 3.6 đến 3.10
Chú thích - Đối tượng được
kiểm tra có khoảng cách nhỏ nhất và để tránh việc xác định chính xác giới hạn
cuả bề mặt chiếu sáng, các phương pháp đã đơn giản hoá có thể được sử dụng với
điều kiện là chúng không được dẫn tới cách hiểu không đúng các quy định về
khoảng cách nhỏ nhất của tiêu chuẩn này.
Phụ
lục D
(qui định)
TẦM
NHÌN PHÍA TRƯỚC CỦA ĐÈN MẦU ĐỎ VÀ TẦM NHÌN PHÍA SAU CỦA ĐÈN MẦU TRẮNG
(Xem 5.9 của tiêu
chuẩn này)
Hình D.1 - Tầm nhìn
phía trước của đèn màu đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.2 -Tầm nhìn
phía sau của đèn mầu trắng
Phụ
lục E
(qui định)
KIỂM
TRA SỰ PHÙ HỢP CỦA SẢN XUẤT
E.1 Các thử nghiệm
E.1.1 Vị trí của các đèn
Vị trí của các đèn cho trong điều 6 phải được
kiểm tra theo yêu cầu chung được qui định trong điều 5 của tiêu chuẩn này.
Các giá trị đo được đối với khoảng cách phải
thoả mãn các đặc tính kỹ thuật riêng áp dụng cho mỗi đèn.
E.1.2 Tầm nhìn của đèn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị đo được đối với các góc phải thoả
mãn đặc tính kỹ thuật riêng áp dụng cho mỗi đèn, trừ khi các giới hạn của các
góc có thể có sự cho phép tương ứng với thay đổi ± 3o đã được qui định trong
5.3 cho lắp đặt các đèn tín hiệu.
E.1.2.2 Tầm nhìn của đèn đỏ hướng về phía
trước và đèn trắng hướng về phía sau phải được kiểm tra theo qui định trong 5.9
của tiêu chuẩn này.
E.1.3 Điều chỉnh chùm sáng đèn chiếu gần
hướng về phía trước
Độ nghiêng xuống dưới ban đầu: Độ nghiêng xuống
dưới ban đầu của đường ranh giới của chùm sáng đèn chiếu gần phải được kiểm tra
ngược lại với yêu cầu qui định trong 6.2.5.
E.1.4 Sự thông mạch và các đèn báo hiệu làm
việc
Sự thông mạch điện phải được kiểm tra bằng
cách bật từng đèn được cung cấp bởi hệ thống điện trong mô tô.
Các đèn và đèn báo hiệu làm việc phải thực
hiện chức năng tương ứng với các qui định từ 5.10 đến 5.12 của tiêu chuẩn này
và với yêu cầu kỹ thuật riêng áp dụng cho mỗi đèn.
E.1.5 Cường độ sáng
Đèn chiếu xa: Cường độ tổng lớn nhất của đèn
chiếu xa (hoặc các đèn chiếu xa) phải thoả mãn được yêu cầu qui định trong
6.1.11 của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục F
(qui định)
BỐ
TRÍ ĐÈN BÁO RẼ
(Xem 6.3 của tiêu
chuẩn này)
Hình F.1 - Bố trí đèn
báo rẽ có riêng biệt 2 đèn báo rẽ trước và 2 đèn báo rẽ sau loại 1 và 2 như đã
quy định trong ECE 6 hoặc của loại 11 và 12 như đã được quy định trong ECE 50.