Cấp nhựa đường
theo PG
|
PG 58
|
PG 64
|
Phương pháp
thử
|
16
|
22
|
10
|
16
|
22
|
Nhiệt độ thiết kế mặt đường lớn nhất
trung bình 7 ngày, °C
|
< 58
|
< 64
|
-
|
Nhiệt độ thiết kế mặt đường nhỏ nhất, °C
|
> -16
|
> -22
|
> -10
|
> -16
|
> -22
|
-
|
I. Thử nghiệm với
nhựa đường gốc
|
1.1. Nhiệt độ chớp
cháy, min, °C
|
230
|
230
|
TCVN 7498
|
1.2. Độ nhớt (sử
dụng nhớt kế Brookfield):
max 3 Pa.s, nhiệt độ thử nghiệm, °C
|
135
|
135
|
TCVN 11196
|
1.3. Cắt động:
G*/sinδ (a), min 1,00
kPa
nhiệt độ thử nghiệm với 10 rad/s, °C
|
58
|
64
|
TCVN 11808
|
1.4. Độ hòa tan
trong dung môi, thử nghiệm sử dụng 1 trong 2 loại dung môi sau:
|
|
|
|
- Sử dụng Tricloetylen, min, %
- Sử dụng N-Propyl Bromide, min, %
|
99,0
99,0
|
99,0
99,0
|
TCVN 7500
ASTM D7553
|
II. Thử nghiệm với
nhựa đường thu được sau thử nghiệm sấy màng mỏng xoay (RTFOT)
|
2.1. Tổn thất
khối lượng (b), max, %
|
1,00
|
1,00
|
TCVN 11710
|
2.2. Cắt động:
G*/sinδ (a), min 2,20 kPa
nhiệt độ thử nghiệm với 10 rad/s, °C
|
58
|
64
|
TCVN 11808
|
III. Thử nghiệm với
nhựa đường thu được sau thử nghiệm lão hóa nhanh bằng bình áp lực
(PAV)
|
3.1. Nhiệt độ
thử nghiệm PAV, °C
|
100
|
100
|
AASHTO R28
|
3.2. Cắt động:
G*sinδ (a), max 5000 kPa
nhiệt độ thử nghiệm với 10 rad/s, °C
|
25
|
22
|
31
|
28
|
25
|
TCVN 11808
|
3.3. Độ cứng từ
biến (c):
S, max 300 MPa
m-value, min
0,300
nhiệt độ thử nghiệm với 60 s, °C
|
-6
|
-12
|
0
|
-6
|
-12
|
TCVN 11781
|
3.4. Kéo trực
tiếp (c):
Biến dạng phá hoại, min 1,0 %
nhiệt độ thử nghiệm với 1,0 mm/min, °C
|
-6
|
-12
|
0
|
-6
|
-12
|
TCVN 11712
|
(a) G*/sinδ là độ cứng ở nhiệt
độ cao, G* sinδ là độ cứng ở nhiệt độ trung bình.
(b) Khối lượng
mẫu thu được sau thử nghiệm có thể sẽ tăng lên hoặc giảm đi so với khối
lượng mẫu trước khi thử nghiệm.
(c) Nếu độ cứng
từ biến dưới 300 MPa thì không yêu cầu thử nghiệm kéo trực tiếp; nếu độ cứng
từ biến từ 300 MPa đến 600 MPa thì yêu cầu biến dạng phá hoại
trong thử nghiệm kéo trực tiếp có thể được sử dụng thay thế cho yêu cầu độ cứng
từ biến; yêu cầu đối với “m - value” phải được thỏa mãn trong cả hai
trường hợp. Đây là chỉ tiêu chưa yêu cầu bắt buộc.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2 - Các
chỉ tiêu chất lượng quy định đối với cáp (mác) nhựa đường PG 70 và PG 76
Cấp nhựa đường
theo PG
PG 70
PG 76
Phương pháp
thử
10
16
22
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Nhiệt độ thiết kế mặt đường lớn nhất
trung bình 7 ngày, °C
< 70
< 76
-
Nhiệt độ thiết kế mặt đường nhỏ nhất,
°C
> -10
> -16
> -22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> -16
> -22
-
I. Thử nghiệm với
nhựa đường gốc
1.1. Nhiệt độ chớp
cháy, min, °C
230
230
TCVN 7498
1.2. Độ nhớt (sử
dụng nhớt kế Brooktield):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
135
TCVN 11196
1.3. Cắt động;
G*/sinδ (a), min 1,00
kPa
nhiệt độ thử nghiệm với 10 rad/s, °C
70
76
TCVN 11808
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sử dụng Tricloetylen, min, %
99,0
99,0
TCVN 7500
- Sử dụng N-Propyl Bromide, min, %
99,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D7553
II. Thử nghiệm với
nhựa đường thu được sau thử nghiệm sấy màng mỏng xoay (RTFOT)
2.1. Tổn thất khối
lượng (b), max, %
1,00
1,00
TCVN 11710
2.2. Cắt động:
G*/sinδ (a), min
2,20 kPa
nhiệt độ thử nghiệm với 10 rad/s, °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
TCVN 11808
III. Thử nghiệm với
nhựa đường thu được sau thử nghiệm lão hóa nhanh bằng bình áp lực (PAV)
3.1. Nhiệt độ thử
nghiệm PAV, °C
100
110
AASHTO R28
3.2. Cắt động:
G*sinδ (a), max 5000
kPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
31
28
37
34
31
TCVN 11808
3.3. Độ cứng từ
biến (c):
S, max 300 MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhiệt độ thử nghiệm với 60 s, °C
0
-6
-12
0
-6
-12
TCVN 11781
3.4. Kéo trực
tiếp (c):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhiệt độ thử nghiệm với 1,0 mm/min, °C
0
-6
-12
0
-6
-12
TCVN 11712
(a) G*/sinδ là
độ cứng ở nhiệt độ cao, G* sinδ là độ cứng ở nhiệt độ trung bình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Nếu độ cứng
từ biến dưới 300 MPa thì không yêu cầu thử nghiệm kéo trực tiếp; nếu
độ cứng từ biến từ 300 MPa đến 600 MPa thì yêu cầu biến dạng phá hoại trong
thử nghiệm kéo trực tiếp có thể được sử dụng thay thế cho yêu cầu độ
cứng từ biến; yêu cầu đối với “m - value" phải được thỏa mãn
trong cả hai trường hợp. Đây là chỉ tiêu chưa yêu cầu bắt buộc.
Bảng 3 - Các
chỉ tiêu chất lượng quy định đối với cấp (mác) nhựa đường PG 82
Cấp nhựa đường
theo PG
PG 82
Phương pháp
thử
10
16
22
Nhiệt độ thiết kế mặt đường lớn nhất
trung bình 7 ngày, °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Nhiệt độ thiết kế mặt đường nhỏ nhất, °C
> -10
> -16
> -22
-
I. Thử nghiệm với nhựa
đường gốc
1.1. Nhiệt độ chớp
cháy, min, °C
230
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Độ nhớt (sử
dụng nhớt kế Brookfield):
max 3 Pa.s, nhiệt độ thử nghiệm, °C
135
TCVN 11196
1.3. Cắt động:
G*/sinδ (a), min 1,00
kPa
nhiệt độ thử nghiệm với 10 rad/s, °C
82
TCVN 11808
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sử dụng Tricloetylen, min, %
- Sử dụng N-Propyl Bromide, min, %
99,0
99,0
TCVN 7500
ASTM D7553
II. Thử nghiệm với
nhựa đường thu được sau thử nghiệm sấy màng mỏng xoay (RTFOT)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
TCVN 11710
2.2. Cắt động:
G*/sinδ (a), min 2,20
kPa
nhiệt độ thử nghiệm với 10 rad/s, °C
82
TCVN 11808
III. Thử nghiệm với
nhựa đường thu được sau thử nghiệm lão hóa nhanh bằng bình áp lực (PAV)
3.1. Nhiệt độ
thử nghiệm PAV, °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AASHTO R28
3.2. Cắt động:
G*sinδ (a), max 5000
kPa
nhiệt độ thử nghiệm với 10 rad/s, °C
40
37
34
TCVN 11808
3.3. Độ cứng từ
biến (c):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m-value, min
0,300
nhiệt độ thử nghiệm với 60 s, °C
0
-6
-12
TCVN 11781
3.4. Kéo trực tiếp
(c):
Biến dạng phá hoại, min 1,0 %
nhiệt độ thử nghiệm với 1,0 mm/min, °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-6
-12
TCVN 11712
(a) G*/sinδ là độ cứng ở
nhiệt độ cao, G* sinδ là độ cứng ở nhiệt độ trung bình.
(b) Khối lượng mẫu thu được sau thử
nghiệm có thể sẽ tăng lên hoặc giảm đi so với khối lượng mẫu trước khi thử
nghiệm.
(c) Nếu độ cứng từ biến dưới 300 MPa
thì không yêu cầu thử nghiệm kéo trực tiếp; nếu độ cứng từ biến từ 300 MPa đến
600 MPa thì yêu cầu biến dạng phá hoại trong thử nghiệm kéo trực tiếp có thể được sử dụng
thay thế cho yêu cầu độ cứng từ biến; yêu cầu đối với "m -
value" phải được thỏa mãn trong cả hai trường hợp. Đây là chỉ tiêu chưa
yêu cầu bắt buộc.
5 Lấy mẫu
Theo TCVN 7494.
6 Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(tham
khảo)
Hướng dẫn lựa chọn cấp (mác) nhựa đường theo
PG sử dụng cho công trình đường bộ
A.1 Quy định
chung
A.1.1 Nhựa đường
theo PG sử dụng cho công trình đường bộ cần được lựa chọn phù hợp với nhiệt độ
không khí khu vực có công trình đường bộ, phù hợp với đặc tính dòng xe và chiều
sâu lớp vật liệu sử dụng nhựa đường PG.
A.1.2 Lựa chọn cấp
nhựa đường theo PG bao gồm 3 bước:
- Bước 1 - Lựa chọn cấp nhựa đường theo PG theo
điều kiện nhiệt độ không khí khu vực công trình đường bộ: Chi tiết được quy định
tại A.2.
- Bước 2 - Điều chỉnh cấp nhựa đường theo PG
theo đặc tính đặc tính dòng xe: Chi tiết được quy định tại
A.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Lựa chọn cấp
nhựa đường theo PG theo điều kiện nhiệt độ không khí khu vực công trình đường bộ
đi qua
Cấp nhựa đường theo PG theo điều kiện
nhiệt độ không khí các tỉnh, thành của Việt Nam là PG64-16 đối với tất cả các
công trình đường bộ.
A.3 Điều chỉnh cấp
nhựa đường theo PG theo đặc tính đặc tính dòng xe
Dựa vào hồ sơ thiết kế công trình đường
bộ để xác định số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trên một làn xe trong thời gian
20 năm, tốc độ khai thác trung bình để điều chỉnh cấp nhựa đường theo PG đã được
lựa chọn trong A.2 cho phù hợp với đặc tính dòng xe theo hướng dẫn trong Bảng
A.1.
Bảng A.1 - Điều
chỉnh cấp nhựa theo PG theo đặc tính dòng xe
Số trục xe
tiêu chuẩn 8,2 T tích lũy trên một làn xe trong thời gian 20 năm (N8,2, triệu ESAL/làn) (a)
Số trục xe
tiêu chuẩn 10 T tích lũy trên một làn xe trong thời gian 20 năm (N10,
triệu trục xe/làn) (a)
Điều chỉnh
cấp nhựa theo PG theo đặc tính dòng xe
Tốc độ khai
thác trung bình V1: V1 > 70
km/h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 km/h ≤ V2 ≤ 70 km/h
Tốc độ khai
thác trung bình V3: V3 < 20 km/h
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
N8,2 < 0,3
N10 < 0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
- (b)
0,3 ≤ N8,2 < 3
0,12 ≤ N10 < 1,20
-
1
2
3 ≤ N8,2 < 1 0
1,20 ≤ N10 < 4,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
10 ≤ N8,2 < 30
4,02 ≤ N10 < 12,05
- (b)
1
2
30 ≤ N8,2
12,05 ≤ N10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
1) Giá trị “1” hoặc “2” tại cột (3),
cột (4) hoặc cột (5) có nghĩa là tăng cấp nhựa đường theo PG theo điều kiện
nhiệt độ không khí (đã xác định trong A.2) lên 1 cấp hoặc 2 cấp (cấp theo nhiệt
độ cao).
2) Các ký hiệu trong bảng:
(a) Nếu thời hạn
thiết kế kết cấu áo đường
nhỏ hơn 20 năm thì vẫn tính cho 20 năm để chọn cấp nhựa đường theo PG.
(b) Xem xét có
thể tăng cấp nhựa đường theo PG lên một cấp (cấp nhiệt độ cao).
3) Nên tránh sử dụng cấp nhựa đường
theo PG cao hơn cáp PG 82-xx. Trường hợp sau khi điều chỉnh cấp nhựa đường theo
PG cho kết quả cấp nhựa đường
theo PG cao hơn PG 82-xx thì cần xem xét sử dụng PG 82-xx và tăng số trục
xe tiêu chuẩn tích lũy lên một cấp để lựa chọn các thông số khác khi
thiết kế hỗn hợp bê tông nhựa
(ví dụ: từ “10 ≤ N8,2 < 30”
tăng lên thành “30 ≤
N8,2”.
4) Trong trường hợp không xác định
được tốc độ khai thác trung bình thì:
- Cột (3) được áp dụng với đường ô tô
cao tốc, đường ngoài khu vực đông dân cư.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cột (5) được áp dụng với đường thuộc
phạm vi các trạm thu phí đường bộ, phạm vi các nút giao cắt đồng mức.
A.4 Điều chỉnh cấp
nhựa đường theo PG theo chiều sâu lớp vật liệu
A.4.1 Với các lớp vật
liệu sử dụng nhựa đường theo PG trong phạm vi chiều sâu 10 cm tính từ bề mặt đường:
Sử dụng cấp nhựa đường theo PG đã được lựa chọn theo A.2 và đã được điều chỉnh
cấp nhựa theo A.3.
A.4.2 Với các lớp vật
liệu sử dụng nhựa đường theo PG nằm ở chiều sâu lớn hơn 10 cm tính từ bề mặt đường:
- Hoặc giữ nguyên cấp nhựa đường theo
PG như với lớp vật liệu phía trên, hoặc cho phép giảm một cấp so với cấp nhựa
đường PG của lớp vật liệu phía trên.
- Không hạ cấp nhựa đường
theo PG cho lớp vật liệu nếu lớp phía trên nó sử dụng nhựa đường PG 64-16.
A.5 Ví dụ: Lựa chọn cấp
nhựa đường theo PG sử dụng cho dự án xây dựng tuyến đường ô tô cấp II (theo
TCVN 4054) đi qua khu vực thành phố Hà Nội.
A.5.1 Bước 1 - Lựa
chọn cấp nhựa đường theo PG theo điều kiện nhiệt độ không khí khu vực dự án đi qua:
Theo A. 2, cấp nhựa đường
theo PG được lựa chọn là PG 64-16.
A.5.2 Bước 2 - Điều
chỉnh cấp nhựa đường theo PG theo đặc tính đặc tính dòng xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.2.2 Giả sử tuyến
đường có tổng số trục xe thiết kế trong 20 năm theo dự báo là 31x106 ESAL/làn, khi
đó sẽ lựa chọn được cấp nhựa đường theo PG sau điều chỉnh cho các lớp bê tông nhựa trong
phạm vi chiều sâu 10 cm tính từ bề mặt đường tương ứng là:
- Với đoạn đường có tốc độ khai thác
trung bình V1: Nhựa đường
PG 70-16.
- Với đoạn đường có tốc độ khai thác
trung bình V2: Nhựa đường
PG 70-16.
- Với đoạn đường có tốc độ khai thác
trung bình V3: Nhựa đường
PG 76-16.
A.5.3 Bước 3 - Điều
chỉnh cấp nhựa đường theo PG theo chiều sâu lớp bê tông nhựa
Với tổng số trục xe thiết kế trong 20
năm theo dự báo nêu tại A.5.2.2, điều chỉnh cấp nhựa theo PG như sau:
A.5.3.1 Với các lớp
bê tông nhựa trong phạm vi chiều sâu 10 cm tính từ bề mặt đường: Sử dụng cấp nhựa
đường theo PG như A.5.2.2.
Bảng A.2 - Điều
chỉnh và lựa chọn cấp nhựa đường theo PG theo đặc tính dòng xe
Số trục xe
tiêu chuẩn 8,2 T tích lũy trên một làn xe trong thời gian 20 năm (N8,2, triệu
ESAL/làn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp nhựa đường
PG theo điều kiện nhiệt độ
Điều chỉnh
cấp nhựa PG theo đặc tính dòng xe
Tốc độ khai
thác trung bình V1: V1 > 70
km/h
Tốc độ khai
thác trung bình V2: 20 km/h ≤
V2 ≤ 70 km/h
Tốc độ khai
thác trung bình V3: V3 < 20 km/h
N8,2 < 0,3
N10 < 0,12
PG 64-16
PG 64-16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PG 64-16
hoặc PG 70-16
0,3 ≤ N8,2 < 3
0,12 ≤ N10 < 1,20
PG 64-16
PG 64-16
PG 70-16
PG 76-16
3 ≤ N8,2 < 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PG 64-16
PG 64-16
PG 70-16
PG 76-16
10 ≤ N8,2 < 30
4,02 ≤ N10 < 12,05
PG 64-16
PG 64-16
hoặc PG
70-16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PG 76-16
30 ≤ N8,2
12,05 ≤ N10
PG 64-16
PG 70-16
PG 70-16
PG 76-16
A.5.3.2 Với các lớp
bê tông nhựa nằm ở chiều sâu lớn hơn 10 cm tính từ bề mặt đường:
- Hoặc giữ nguyên cấp nhựa đường theo
PG như A.5.3.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Với đoạn đường có tốc độ khai thác
trung bình V1: Nhựa đường
PG 64-16.
+ Với đoạn đường có tốc độ khai thác
trung bình V2: Nhựa đường
PG 64-16.
+ Với đoạn đường có tốc độ khai thác
trung bình V3: Nhựa đường
PG 70-16.
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Yêu cầu kỹ
thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Phương pháp
thử
Phụ lục A (tham khảo): Hướng dẫn lựa
chọn cấp nhựa đường theo PG sử dụng cho công trình đường bộ