Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11792:2017 về Xe điện bốn bánh - Yêu cầu kỹ thuật chung

Số hiệu: TCVN11792:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2017 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Loại Xe có vận tốc thiết kế lớn nhất (km/h)

Vận tốc ban đầu khi phanh (km/h)

Quãng đường phanh khi đầy tải, S(m)

Quãng đường phanh khi không tải, S(m)

Hành lang phanh (m)

< 18km/h

10

≤ 3,5

2,5

2,5

≥ 18 km/h

20

≤ 6,0

≤ 5,0

2,5

b) Hệ thống phanh đỗ: xe phải có khả năng giữ xe ở trạng thái không tải trên dốc lên hoặc xuống có độ dốc ít nhất là 20%.

5.7.2.2  Khi thử trên băng thử

Chế độ thử : Xe ở trạng thái không tải

a) Hệ thống phanh chính:

- Tổng lực phanh của hệ thống phanh chính khi phanh không được nhỏ hơn 50% trọng lượng của xe khi vào kiểm tra.

- Sai lệch lực phanh giữa bánh xe bên trái và bánh xe bên phải trên một trục không được lớn hơn 20%

- Sai lệch lực phanh trên một trục (giữa bánh bên phải và bên trái) được tính như sau: Sai lệch lực phanh

Trong đó, PN là lực phanh nh, PL là lực phanh lớn của hai bánh xe trên cùng một trục và PL > PN.

b) Hệ thống phanh đỗ: Tổng lực phanh của hệ thống phanh đỗ của Xe không nhỏ hơn 16% khối lượng xe khi kiểm tra.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.8.1  Xe phải trang b các loại đèn chiếu sáng và tín hiệu sau đây: đèn chiếu sáng phía trước (ít nhất có đèn chiếu gần - đèn cốt), đèn báo rẽ, đèn vị trí (đèn kích thước), đèn phanh, đèn lùi, đèn soi biển số sau.

5.8.2  Các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu phải được lắp đặt chắc chắn, bảo đảm duy trì các tính năng hoạt động khi xe vận hành.

5.8.3  Các đèn sau đây phải được lắp thành cặp: đèn chiếu sáng phía trước, đèn báo rẽ, đèn vị trí, đèn phanh. Các đèn tạo thành cặp phải thoả mãn các yêu cầu sau:

a) Được lắp vào xe đối xứng qua mặt phẳng trung tuyến dọc xe;

b) Cùng màu;

c) Có cùng tính năng hoạt động.

5.8.4  Vị trí lắp đặt các loại đèn được quy định trong Bảng 2

Bảng 2 - Vị trí lắp đặt các loại đèn (kích thước tính bằng: mm)

TT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều cao tính từ mặt đỗ xe

Khoảng cách từ mép ngoài của đèn đến mép ngoài của xe

tới mép dưới của đèn

tới mép trên của đèn

1

Đèn chiếu gần

500

1200

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đèn báo rẽ

350

1500

200

3

Đèn vị trí

350

1500

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đèn phanh

350

1500

-

5

Đèn lùi

250

1200

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.8.5  Đèn phải phù hợp với yêu cầu quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Màu, số lượng tối thiểu và ch tiêu kiểm tra bằng quan sát của đèn

TT

Tên đèn

Màu

Số lượng tối thiểu

Chỉ tiêu kiểm tra bằng thiết bị/quan sát

1.

Đèn chiếu sáng phía trước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Đèn chiếu gần

2

Chiều dài dải sáng không nhỏ hơn 50m và phải đảm bảo quan sát được chướng ngại vật ở khoảng cách 40m.

2.

Đèn báo rẽ trước

Vàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong điều kiện ánh sáng ban ngày phải bảo đảm nhận biết được tín hiệu ở khoảng cách 20m

3.

Đèn báo rẽ sau

Vàng

2

4.

Đèn phanh

Đỏ

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đèn lùi

Trắng

1 hoặc 2

6.

Đèn v trí trước(1)

Trắng hoặc vàng nhạt

2

Trong điều kiện ánh sáng ban ngày phải bảo đảm nhận biết được tín hiu ở khoảng cách 10m

7.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đỏ

2

8.

Đèn soi biển số sau

Trắng

1(không được quá 2)

Chú thích:

(1) Đèn vị trí trước có thể được sử dụng kết hợp với các đèn khác.

5.8.6  Các yêu cầu khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Đối với đèn chiếu sáng phía trước:

- Khi bật công tắc đèn chiếu gần thì các đèn chiếu xa (nếu có) phải tắt;

- Phải có báo hiệu làm việc khi sử dụng đèn chiếu xa.

c) Đèn lùi phải bật sáng khi xe ở chế độ lùi và công tắc điện tổng đang ở vị trí mà động cơ có thể hoạt động được. Đèn lùi phải tắt khi một trong hai điều kiện trên không thỏa mãn.

d) Đèn soi biển số phải sáng khi bật đèn chiếu sáng phía trước, không th tắt và bật được bằng công tắc riêng.

e) Đối với đèn phanh:

- Đèn phanh phải bật sáng khi người lái tác động vào hệ thống phanh chính.

- Trong trường hợp dùng kết hợp với đèn vị trí, đèn phanh phải có cường độ sáng rõ hơn so với đèn vị trí.

f) Đối với đèn báo rẽ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Thời gian từ khi bật công tắc đến khi đèn phát tín hiệu báo rẽ không quá 1,5 s.

5.8.7  Tấm phản quang phía sau :

5.8.7.1  Xe phải được trang bị tấm phản quang ở phía sau.

5.8.7.2  Hình dạng mặt phản quang không được là hình tam giác.

5.8.7.3  Ánh sáng phản chiếu của tấm phản quang phải được nhìn thấy rõ ràng vào ban đêm từ khoảng cách 100 m phía sau xe khi được chiếu sáng bằng ánh sáng đèn pha của xe khác.

5.8.7.4  Màu tấm phản quang là màu đ.

5.9  Hệ thống treo

5.9.1  Chịu được tải trọng tác dụng lên nó, đảm bảo độ êm dịu cần thiết khi vận hành trên đường.

5.9.2  Các chi tiết, cụm chi tiết của hệ thống treo phải lắp đặt chắc chắn và đảm bo cân bằng xe. Không được rò rỉ dầu thủy lực đối với xe có giảm chấn thủy lực.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.10.1  Xe phải có đồng hồ đo vận tốc.

5.10.2  Đơn vị đo vận tốc trên đồng hồ là km/h.

5.10.3  Sai số cho phép của đồng hồ đo vận tốc phải nằm trong giới hạn từ âm (-) 10% đến dương (+) 15% khi đo ở vận tc lớn nhất.

5.11  Còi

5.11.1  Xe phải có ít nhất một còi. Còi phải có âm thanh liên tục với âm lượng n định.

5.11.2  Âm lượng còi (khi đo ở khoảng cách 2 m tính từ đầu Xe, chiều cao đặt micro là 1,2 m) không nhỏ hơn 65 dB(A), không lớn hơn 115 dB(A).

5.12  Kính chắn gió:

5.12.1  Xe phải trang bị kính chắn gió.

5.13  Gương chiếu hậu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.13.2  Gương chiếu hậu phải được lắp đặt chắc chắn, điều chỉnh dễ dàng.

5.13.3  Gương lắp ngoài bên trái xe phải đảm bảo cho người lái nhìn thấy được phần đường nằm ngang, phng rộng ít nhất 2,5 m, kể từ điểm ngoài cùng của mặt bên trái xe trở ra phía giữa đường và cách mắt người lái về phía sau xe 10 m.

5.13.4  Gương lắp ngoài bên phải xe phải đảm bảo cho người lái nhìn thấy được phần đường nằm ngang, phẳng rộng ít nht 4 m kể từ mặt phẳng song song với mặt phẳng trung tuyết dọc của xe và đi qua điểm ngoài cùng ở bên phải xe và cách đim quan sát của người lái về phía sau xe 20 m.

Hình 1 : Tầm quan sát của gương

5.14  Hệ thống gạt nước.

5.14.1  Hệ thống gạt nước phải đảm bảo tầm nhìn của người lái qua kính chắn gió phía trước và thỏa mãn các yêu cầu sau đây :

- Phải hoạt động đúng chức năng;

- Lưỡi gạt phải tự chở về vị trí ban đầu khi tắt công tắc gạt nước.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Phải có 2 tần số gạt tr lên;

- Một tần số gạt có giá trị nằm trong khoảng từ 10 đến 55 lần/min, chênh lệch giữa tần số gạt cao nhất và một tần số gạt thấp hơn không nhỏ hơn 15 lần/min.

5.15  Khu vực người lái

Báo hiệu làm việc và chỉ báo khi lắp đặt trên Xe phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6957 “Phương tiện giao thông đường bộ - cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, Xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu”.

5.15.1  Báo hiệu làm việc và chỉ báo, đồng hồ và cơ cấu điều khiển liệt kê dưới đây (nếu có) phải được lắp đặt trong phạm vi giới hạn bi hai mặt phẳng song song với mặt phẳng trung tuyến dọc của xe cách đường tâm trục lái 500 mm về hai phía và đảm bảo cho người lái có thể nhận biết, điều khiển chúng một cách dễ dàng:

5.15.1.1  Công tắc khi động, tắt động cơ;

5.15.1.2  Các cơ cấu điều khiển hệ thống phanh, hệ thống truyền lực và bàn đạp ga;

5.15.1.3  Công tắc đèn chiếu sáng phía trước, còi, đèn báo rẽ, gạt nước;

5.15.1.4  Đồng hồ tốc độ, đồng hồ đo quãng đường đi được, đèn báo hiệu tình trạng làm việc của các đèn báo rẽ, đèn chiếu xa (nếu có), hệ thống phanh và hệ thống nạp ắc quy, hiển thị mức điện năng của ắc quy.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.16  Khung và thân vỏ

5.16.1  Khung và thân vỏ phải thỏa mãn các yêu cầu sau :

- Khung và thân vỏ phải được lắp đặt chắc chắn và phải được sơn phủ bằng loại sơn có tác dụng chống gỉ đối với phần làm bằng kim loại;

- Phần trong và ngoài thân xe không được có gờ sắc cạnh hoặc phần li ra gây nguy hiểm cho người hành khách và cùng tham gia giao thông ;

5.16.2  Phải có tay vịn chắc chắn cho vị trí người ngồi ngoài cùng.

5.16.3  Phải có lan can bảo vệ chắc chắn cho vị trí người ngồi ở hàng ghế ngồi cuối cùng có hướng ngược với chiều chuyển động của xe.

5.16.4  Chiều cao của bậc lên xuống thứ nhất tính từ mặt đỗ của xe không được lớn hơn 450 mm và bậc tiếp theo là 350 mm (Dung sai cho phép ±20 mm)

5.16.5  Mặt sàn xe và mặt bậc lên xuống phải tạo nhám hoặc phủ vật liệu chống trượt.

5.17  Khoang hành khách

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.17.1.1  Chỗ ngồi phải được trang bị đai an toàn loại ít nhất có hai điểm.

5.17.1.2  Ghế lái phải được lắp đặt sao cho đảm bảo tầm nhìn của người lái để điều khiển xe và phải được phân biệt với ghế khách.

5.17.1.3  Ghế lái phải có đủ không gian để người lái vận hành các thiết bị điều khiển một cách dễ dàng. Độ lệch tâm giữa ghế lái và trục lái không được ảnh hưởng đến khả năng điều khiển xe của người lái và không được lớn hơn 40 mm. Kích thước chiều rộng và chiều sâu đệm ngồi không nhỏ hơn 400 mm (Dung sai cho phép ±10 mm).

5.17.1.4  Ghế khách phải được lắp đặt chắc chắn đảm bảo an toàn cho người ngồi khi xe vận hành trên đường trong điều kiện hoạt động bình thường.

5.17.1.5  Chiều rộng đệm ngồi ghế khách không nhỏ hơn 400 mm tính cho một người, chiều sâu đệm ngồi không nhỏ hơn 350 mm (Dung sai cho phép ±10 mm). Chiều cao từ mặt sàn tới mặt đệm ngồi ghế khách nằm trong khong từ 380 mm đến 500 mm (Dung sai cho phép ±10 mm). Khoảng trống giữa hai hàng ghế ngồi cùng hưng không nhỏ hơn 630 mm; đối với ghế lắp quay mặt vào nhau không nh hơn 1200 mm (Dung sai cho phép ±20 mm).

5.17.1.6  Khoảng cách từ mặt ghế ngồi đến trần xe không nhỏ hơn 1000 mm (Dung sai cho phép ±20 mm).

Phụ lục A

Mẫu - BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐIỆN BỐN BÁNH

BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐIỆN BỐN BÁNH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.

THÔNG TIN CHUNG (General information)

1.

Nhãn hiệu (Mark)

:

 

2.

Số loại (Model code)

:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.

Kiểu loại Xe (Vehicles type)

:

 

4.

Tình trạng phương tiện (Vehicles status)

:

 

5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:

 

6.

Năm sản xuất (Production year)

:

 

B.

CÁC THÔNG SỐ VÀ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CƠ BẢN (Specification and feature)

1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:

 

2.

Vận tốc ln nhất (Maximum speed)

:

km/h

3

Khả năng leo dốc khi đầy tải (Hill driving ability)

:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Quãng đường đi được (Limited driving distance)

:

km

 

5.

Khối lượng (mass)

:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng bản thân (Kerb mass)

:

kg

5.1.1.

Phân bố lên trục 1 (Axle 1st)

:

kg

5.1.2.

Phân bố lên trục 2 (Axle 2nd)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kg

5.2.

Khối lượng toàn bộ (Gross mass)

:

kg

5.2.1.

Phân b lên trục 1 (Axle 1st)

:

kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phân bố lên trục 2 (Axle 2nd)

:

kg

 

6.

Kích thước (Dimension)

:

 

6.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:

mm

6.2.

Chiều dài cơ sở (Wheel base)

:

mm

6.3.

Vết bánh Xe trước/sau (Track Front/Rear)

:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.

Động (Motor)

 

 

7.1.

Nhãn hiệu (Mark)

:

 

7.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:

 

7.3.

Loại động cơ (Type)

:

 

7.4.

Công suất hữu ích lớn nhất (Maximum continuous rated power)

:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.5.

Điện áp danh định (Operating voltage)

:

V

7.6

Ắc qui (Battery)

:

 

7.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:

Ah

8.

Hệ thống truyền lực và chuyển động (Transmission and motion system)

 

 

8.1.

Ly hợp (Clutch)

:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.1.1.

Kiểu (type)

:

 

8.1.2.

Dn động (actuation)

:

 

8.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:

 

8.2.1.

Kiểu (type)

:

 

8.2.3.

Điều khiển hộp s (control)

:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.3.

Công thức bánh Xe (wheel formula)

:

 

8.4.

Cầu chủ động (active axle)

:

 

8.5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:

 

8.5.1.

Trục 1: Số lượng/Cỡ lốp/áp suất (Axle 1st: Quantity/tire size/pressures)

:

 

8.5.2

Trục 2: Số lượng/Cỡ lốp/áp suất (Axle 2nd: Quantity/tire size/presures)

:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.

Hệ thống treo (Suspension system)

 

 

9.1.

Kiểu treo trục 1 (type of 1st axle): Giảm chấn (sock absorber)

:

 

9.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:

 

10.

Hệ thống lái (Steering system)

 

 

10.1.

Kiểu cơ cấu lái (type)

:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.2.

Dn động (actuation)

:

 

10.3.

Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Minimum turning radius)

:

 

11.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

11.1.

Phanh chính (service brake)

:

 

11.1.2.

Trục 1 (Axle 1th)

:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.1.3

Trục 2 (Axle 2nd)

:

 

11.2.

Dn động phanh chính (actuation)

:

 

11.3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:

 

11.3.1.

Kiểu (type)

:

 

11.3.2.

Dn động (actuation)

:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.4.

Hệ thống phanh dự phòng (reserve brake system)

:

 

12.

Hệ thng chiếu sáng, tín hiệu và các trang thiết bị khác (Electrical equipments)

12.1.

Đèn chiếu sáng phía trước (head lamps)

:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.1.1.

Số lượng (quantity)

:

Chiếc

12.1.2.

Màu sắc (color)

:

 

12.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:

 

12.2.1.

Số lượng (quantity)

:

Chiếc

12.2.2.

Màu sắc (color)

:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.3.

Đèn báo rẽ trước/sau/bên (turn signal lamps)

:

 

12.3.1.

Số lượng (quantity)

:

Chiếc

12.3.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:

 

12.4.

Đèn phanh (stop lamps)

:

 

12.4.1.

Số lượng (quantity)

:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.4.2.

Màu sắc (color)

:

 

12.5.

Đèn soi biển số phía sau (rear licence plate lamp)

:

 

12.5.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:

Chiếc

12.5.2.

Màu sắc (color)

:

 

12.6.

Đèn lùi (tail lamps)

:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.6.1

Số lượng (quantity)

:

Chiếc

12.6.2.

Màu sắc (color)

:

 

12.7.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:

 

12.7.1.

Số lượng (quantity)

:

Chiếc

12.7.2.

Màu sắc (color)

:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.8.

Tấm phản quang (Reflective panels)

:

 

12.8.1.

Số lượng (quantity)

:

Chiếc

12.8.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:

 

13.

Thân Xe (Body)

 

 

13.1.

Kiu thân Xe/ cabin (body type)

:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.2.

Dây đai an toàn (seatbelt)

 

 

13.2.1.

Dây đai an toàn cho người lái (drivers seatbelt)

:

chiếc

13.2.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

:

chiếc

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11792:2017 về Xe điện bốn bánh - Yêu cầu kỹ thuật chung

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.147

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.86.143
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!