Loại Xe có
vận tốc thiết kế lớn nhất (km/h)
|
Vận tốc ban
đầu khi phanh (km/h)
|
Quãng đường
phanh khi đầy tải, S(m)
|
Quãng đường
phanh khi không tải, S(m)
|
Hành lang
phanh (m)
|
< 18km/h
|
10
|
≤ 3,5
|
≤ 2,5
|
2,5
|
≥ 18 km/h
|
20
|
≤ 6,0
|
≤ 5,0
|
2,5
|
b) Hệ thống phanh đỗ: xe phải có khả
năng giữ xe ở trạng thái không tải trên dốc lên hoặc xuống có độ dốc ít nhất là
20%.
5.7.2.2 Khi thử trên
băng thử
Chế độ thử : Xe ở trạng thái không tải
a) Hệ thống phanh chính:
- Tổng lực phanh của hệ thống phanh
chính khi phanh không được nhỏ hơn 50% trọng lượng của xe khi vào kiểm tra.
- Sai lệch lực phanh giữa bánh xe bên
trái và bánh xe bên phải trên một trục không được lớn hơn 20%
- Sai lệch lực phanh trên một trục (giữa
bánh bên phải và bên trái) được tính như sau: Sai lệch lực
phanh
Trong đó, PN là lực phanh
nhỏ, PL
là lực phanh lớn của hai bánh xe trên cùng một trục và PL > PN.
b) Hệ thống phanh đỗ: Tổng lực phanh của
hệ thống phanh đỗ của Xe không nhỏ hơn 16% khối lượng xe khi kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8.1 Xe phải
trang bị các loại đèn
chiếu sáng và tín hiệu sau đây: đèn chiếu sáng phía trước (ít nhất có đèn chiếu gần
- đèn cốt), đèn báo rẽ, đèn vị trí (đèn kích thước), đèn phanh, đèn lùi, đèn
soi biển số sau.
5.8.2 Các đèn chiếu
sáng và đèn tín hiệu phải được lắp đặt chắc chắn, bảo đảm duy trì các tính
năng hoạt động khi xe vận hành.
5.8.3 Các đèn sau
đây phải được lắp thành cặp: đèn chiếu sáng phía trước, đèn báo rẽ, đèn vị trí,
đèn phanh. Các đèn tạo thành cặp phải thoả mãn các yêu cầu sau:
a) Được lắp vào xe đối xứng qua mặt phẳng
trung tuyến dọc xe;
b) Cùng màu;
c) Có cùng tính năng hoạt động.
5.8.4 Vị trí lắp đặt
các loại đèn được quy định trong Bảng 2
Bảng 2 - Vị
trí lắp đặt các loại đèn (kích thước tính bằng: mm)
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao
tính từ mặt đỗ xe
Khoảng cách
từ mép ngoài của đèn đến mép ngoài của xe
tới mép dưới
của đèn
tới mép
trên của đèn
1
Đèn chiếu gần
≥ 500
≤ 1200
≤ 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đèn báo rẽ
≥ 350
≤ 1500
≤ 200
3
Đèn vị trí
≥ 350
≤ 1500
≤ 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đèn phanh
≥ 350
≤ 1500
-
5
Đèn lùi
≥ 250
≤ 1200
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8.5 Đèn phải phù
hợp với yêu cầu quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Màu,
số lượng tối thiểu và chỉ tiêu kiểm
tra bằng quan sát của đèn
TT
Tên đèn
Màu
Số lượng tối
thiểu
Chỉ tiêu kiểm
tra bằng thiết bị/quan sát
1.
Đèn chiếu sáng phía trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đèn chiếu gần
2
Chiều dài dải sáng không nhỏ hơn 50m
và phải đảm bảo quan sát được chướng ngại vật ở khoảng cách 40m.
2.
Đèn báo rẽ trước
Vàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong điều kiện ánh sáng ban ngày
phải bảo đảm nhận biết được tín hiệu ở khoảng cách 20m
3.
Đèn báo rẽ sau
Vàng
2
4.
Đèn phanh
Đỏ
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đèn lùi
Trắng
1 hoặc 2
6.
Đèn vị trí trước(1)
Trắng hoặc vàng nhạt
2
Trong điều kiện ánh sáng ban ngày phải
bảo đảm nhận biết được tín hiệu ở khoảng cách 10m
7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ
2
8.
Đèn soi biển số sau
Trắng
1(không được
quá 2)
Chú thích:
(1) Đèn vị
trí trước có thể được sử dụng kết hợp với các đèn khác.
5.8.6 Các yêu cầu
khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đối với đèn chiếu sáng phía trước:
- Khi bật công tắc đèn chiếu gần thì
các đèn chiếu xa (nếu có) phải tắt;
- Phải có báo hiệu làm việc khi sử dụng
đèn chiếu xa.
c) Đèn lùi phải bật sáng khi xe ở chế
độ lùi và công tắc điện tổng đang ở vị trí mà động cơ có thể hoạt động được.
Đèn lùi phải tắt khi một trong hai điều kiện trên không thỏa mãn.
d) Đèn soi biển số phải sáng khi bật
đèn chiếu sáng phía trước, không thể tắt và bật được bằng công tắc riêng.
e) Đối với đèn phanh:
- Đèn phanh phải bật sáng khi người
lái tác động vào hệ thống phanh chính.
- Trong trường hợp dùng kết hợp với
đèn vị trí, đèn phanh
phải có cường độ sáng rõ hơn so với đèn vị trí.
f) Đối với đèn báo rẽ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thời gian từ khi bật công tắc đến
khi đèn phát tín hiệu báo rẽ
không quá 1,5 s.
5.8.7 Tấm phản
quang phía sau :
5.8.7.1 Xe phải được
trang bị tấm phản quang ở phía sau.
5.8.7.2 Hình dạng mặt
phản quang không được là hình tam giác.
5.8.7.3 Ánh sáng phản
chiếu của tấm phản quang phải được nhìn thấy rõ ràng vào ban đêm từ khoảng cách
100 m phía sau xe khi được chiếu sáng bằng ánh sáng đèn pha của xe khác.
5.8.7.4 Màu tấm phản
quang là màu đỏ.
5.9 Hệ thống
treo
5.9.1 Chịu được tải
trọng tác dụng lên nó, đảm bảo độ êm dịu cần thiết khi vận hành trên đường.
5.9.2 Các chi tiết,
cụm chi tiết của hệ thống treo phải lắp đặt chắc chắn và đảm bảo cân bằng
xe. Không được rò rỉ dầu thủy lực đối với xe có giảm chấn thủy lực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.10.1 Xe phải có đồng
hồ đo vận tốc.
5.10.2 Đơn vị đo vận
tốc trên đồng hồ là km/h.
5.10.3 Sai số cho
phép của đồng hồ đo vận tốc phải nằm trong giới hạn từ âm (-) 10% đến dương (+)
15% khi đo ở vận tốc lớn nhất.
5.11 Còi
5.11.1 Xe phải có
ít nhất một còi. Còi phải có âm thanh liên tục với âm lượng ổn định.
5.11.2 Âm lượng còi
(khi đo ở khoảng cách 2 m tính từ đầu Xe, chiều cao đặt micro là 1,2 m) không
nhỏ hơn 65 dB(A), không lớn hơn 115 dB(A).
5.12 Kính chắn
gió:
5.12.1 Xe phải
trang bị kính chắn gió.
5.13 Gương
chiếu hậu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.13.2 Gương chiếu hậu
phải được lắp đặt chắc chắn, điều chỉnh dễ dàng.
5.13.3 Gương lắp ngoài
bên trái xe phải đảm bảo cho người lái nhìn thấy được phần đường nằm ngang, phẳng rộng ít nhất
2,5 m, kể từ điểm ngoài cùng của mặt bên trái xe trở ra phía giữa đường và cách
mắt người lái về phía sau xe 10 m.
5.13.4 Gương lắp
ngoài bên phải xe phải đảm bảo cho người lái nhìn thấy được phần đường
nằm ngang, phẳng rộng ít nhất 4 m kể từ mặt phẳng song song với mặt phẳng trung tuyết
dọc của xe và đi qua điểm ngoài cùng ở bên phải xe và cách điểm quan sát của
người lái về phía sau xe 20 m.
Hình 1 : Tầm quan
sát của gương
5.14 Hệ thống
gạt nước.
5.14.1 Hệ thống gạt
nước phải đảm bảo tầm nhìn của người lái qua kính chắn gió phía trước và thỏa
mãn các yêu cầu sau đây :
- Phải hoạt động đúng chức năng;
- Lưỡi gạt phải tự chở về vị trí ban đầu
khi tắt công tắc gạt nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phải có 2 tần số gạt trở lên;
- Một tần số gạt có giá trị nằm trong
khoảng từ 10 đến 55 lần/min, chênh lệch giữa tần số gạt cao nhất và một tần số
gạt thấp hơn không nhỏ hơn 15 lần/min.
5.15 Khu vực
người lái
Báo hiệu làm việc và chỉ báo khi lắp đặt
trên Xe phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6957 “Phương tiện giao thông
đường bộ - cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, Xe máy hai bánh - Yêu cầu
trong phê duyệt kiểu”.
5.15.1 Báo hiệu làm
việc và chỉ báo, đồng hồ và cơ cấu điều khiển liệt kê dưới đây (nếu có) phải được
lắp đặt trong phạm vi giới hạn bởi hai mặt phẳng song song với mặt phẳng trung
tuyến dọc của xe cách đường tâm trục lái 500 mm về hai phía và đảm bảo
cho người lái có thể nhận biết, điều khiển chúng một cách dễ dàng:
5.15.1.1 Công tắc khởi động, tắt động
cơ;
5.15.1.2 Các cơ cấu
điều khiển hệ thống phanh, hệ thống truyền lực và bàn đạp ga;
5.15.1.3 Công tắc đèn
chiếu sáng phía trước, còi, đèn báo rẽ, gạt nước;
5.15.1.4 Đồng hồ tốc độ,
đồng hồ đo quãng đường đi được, đèn báo hiệu tình trạng làm việc của
các đèn báo rẽ, đèn chiếu xa (nếu có), hệ thống phanh và hệ thống nạp ắc quy, hiển
thị mức điện năng của ắc quy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.16 Khung
và thân vỏ
5.16.1 Khung và
thân vỏ phải thỏa mãn các yêu cầu sau :
- Khung và thân vỏ phải được lắp đặt
chắc chắn và phải được sơn phủ bằng loại sơn có tác dụng chống gỉ đối với phần
làm bằng kim loại;
- Phần trong và ngoài thân xe không được
có gờ sắc cạnh hoặc phần lồi ra gây nguy hiểm cho người hành khách và cùng tham gia
giao thông ;
5.16.2 Phải có tay
vịn chắc chắn cho vị trí người ngồi ngoài cùng.
5.16.3 Phải có lan
can bảo vệ chắc chắn cho vị trí người ngồi ở hàng ghế ngồi cuối cùng có hướng ngược với
chiều chuyển động của xe.
5.16.4 Chiều cao của
bậc lên xuống thứ nhất tính từ mặt đỗ của xe không được lớn hơn 450 mm và bậc
tiếp theo là 350 mm (Dung sai cho phép ±20 mm)
5.16.5 Mặt sàn xe
và mặt bậc lên xuống phải tạo nhám hoặc phủ vật liệu chống trượt.
5.17 Khoang
hành khách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.17.1.1 Chỗ ngồi phải
được trang bị đai an toàn loại ít nhất có hai điểm.
5.17.1.2 Ghế lái phải
được lắp đặt sao cho đảm bảo tầm nhìn của người lái để điều khiển xe và phải được
phân biệt với ghế khách.
5.17.1.3 Ghế lái phải
có đủ không gian để người lái vận hành các thiết bị điều khiển một cách dễ
dàng. Độ lệch tâm giữa ghế lái và trục lái không được ảnh hưởng đến khả năng điều
khiển xe của người lái và không được lớn hơn 40 mm. Kích thước chiều rộng và
chiều sâu đệm ngồi không nhỏ hơn 400 mm (Dung sai cho phép ±10 mm).
5.17.1.4 Ghế khách phải
được lắp đặt chắc chắn đảm bảo an toàn cho người ngồi khi xe vận hành trên đường
trong điều kiện hoạt động bình thường.
5.17.1.5 Chiều rộng đệm
ngồi ghế khách không nhỏ hơn 400 mm tính cho một người, chiều sâu đệm ngồi
không nhỏ hơn 350 mm (Dung sai cho phép ±10 mm). Chiều cao từ mặt sàn tới mặt đệm
ngồi ghế khách nằm trong khoảng từ 380 mm đến 500 mm (Dung sai cho phép ±10 mm). Khoảng
trống giữa hai hàng ghế ngồi cùng hướng không nhỏ hơn 630 mm; đối với ghế lắp quay
mặt vào nhau không nhỏ hơn 1200 mm
(Dung sai cho phép ±20 mm).
5.17.1.6 Khoảng cách
từ mặt ghế ngồi đến trần xe không nhỏ hơn 1000 mm (Dung sai cho phép ±20 mm).
Phụ
lục A
Mẫu - BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐIỆN BỐN BÁNH
BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐIỆN BỐN
BÁNH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.
THÔNG TIN CHUNG (General
information)
1.
Nhãn hiệu (Mark)
:
2.
Số loại (Model code)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Kiểu loại Xe (Vehicle’s type)
:
4.
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status)
:
5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
6.
Năm sản xuất (Production year)
:
B.
CÁC THÔNG SỐ VÀ
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CƠ BẢN (Specification and feature)
1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
2.
Vận tốc lớn nhất (Maximum
speed)
:
km/h
3
Khả năng leo dốc
khi đầy tải (Hill
driving ability)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Quãng đường đi được (Limited
driving distance)
:
km
5.
Khối lượng (mass)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng bản thân (Kerb mass)
:
kg
5.1.1.
Phân bố lên trục 1 (Axle 1st)
:
kg
5.1.2.
Phân bố lên trục 2 (Axle 2nd)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg
5.2.
Khối lượng toàn bộ (Gross mass)
:
kg
5.2.1.
Phân bố lên trục 1 (Axle
1st)
:
kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bố lên trục 2 (Axle 2nd)
:
kg
6.
Kích thước (Dimension)
:
6.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
mm
6.2.
Chiều dài cơ sở (Wheel base)
:
mm
6.3.
Vết bánh Xe trước/sau (Track
Front/Rear)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.
Động cơ (Motor)
7.1.
Nhãn hiệu (Mark)
:
7.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
7.3.
Loại động cơ (Type)
:
7.4.
Công suất hữu ích lớn nhất (Maximum
continuous rated power)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.
Điện áp danh định (Operating
voltage)
:
V
7.6
Ắc qui (Battery)
:
7.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Ah
8.
Hệ thống truyền lực
và chuyển động (Transmission and motion system)
8.1.
Ly hợp (Clutch)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.1.
Kiểu (type)
:
8.1.2.
Dẫn động (actuation)
:
8.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
8.2.1.
Kiểu (type)
:
8.2.3.
Điều khiển hộp số (control)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.
Công thức bánh Xe (wheel formula)
:
8.4.
Cầu chủ động (active axle)
:
8.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
8.5.1.
Trục 1: Số lượng/Cỡ lốp/áp suất (Axle
1st: Quantity/tire size/pressures)
:
8.5.2
Trục 2: Số lượng/Cỡ lốp/áp suất (Axle
2nd: Quantity/tire size/presures)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
Hệ thống treo (Suspension
system)
9.1.
Kiểu treo trục 1 (type of 1st
axle): Giảm chấn (sock absorber)
:
9.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
10.
Hệ thống lái (Steering
system)
10.1.
Kiểu cơ cấu lái (type)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2.
Dẫn động (actuation)
:
10.3.
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Minimum
turning radius)
:
11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1.
Phanh chính (service brake)
:
11.1.2.
Trục 1 (Axle 1th)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1.3
Trục 2 (Axle 2nd)
:
11.2.
Dẫn động phanh chính (actuation)
:
11.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
11.3.1.
Kiểu (type)
:
11.3.2.
Dẫn động (actuation)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.4.
Hệ thống phanh dự phòng (reserve
brake system)
:
12.
Hệ thống chiếu
sáng, tín hiệu và các trang thiết bị khác (Electrical equipments)
12.1.
Đèn chiếu sáng phía trước (head
lamps)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.1.1.
Số lượng (quantity)
:
Chiếc
12.1.2.
Màu sắc (color)
:
12.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
12.2.1.
Số lượng (quantity)
:
Chiếc
12.2.2.
Màu sắc (color)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.3.
Đèn báo rẽ trước/sau/bên (turn
signal lamps)
:
12.3.1.
Số lượng (quantity)
:
Chiếc
12.3.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
12.4.
Đèn phanh (stop lamps)
:
12.4.1.
Số lượng (quantity)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.4.2.
Màu sắc (color)
:
12.5.
Đèn soi biển số phía sau (rear
licence plate lamp)
:
12.5.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Chiếc
12.5.2.
Màu sắc (color)
:
12.6.
Đèn lùi (tail lamps)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.6.1
Số lượng (quantity)
:
Chiếc
12.6.2.
Màu sắc (color)
:
12.7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
12.7.1.
Số lượng (quantity)
:
Chiếc
12.7.2.
Màu sắc (color)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.8.
Tấm phản quang (Reflective
panels)
:
12.8.1.
Số lượng (quantity)
:
Chiếc
12.8.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
13.
Thân Xe (Body)
13.1.
Kiểu thân Xe/ cabin (body
type)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.2.
Dây đai an toàn (seatbelt)
13.2.1.
Dây đai an toàn cho người lái (driver’s seatbelt)
:
chiếc
13.2.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
chiếc