Thử nghiệm
|
Thông số (để đo/tính toán)
|
Ví dụ về dụng cụ do
|
Bắt buộc
|
Tùy chọn
|
Quy trình
chạy rà
a
|
Vận tốc
|
|
Vận tốc kế đã hiệu chuẩn,
hệ thống đo quang điện tử
|
Nhiệt độ
phanh
|
|
Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện
nhúng
|
Khối lượng mô tô
|
|
Các cảm biến tải trọng,
cân mô tô
|
Gia tốc âm
(chậm dần)
|
|
Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ
ba, máy đo, ghi gia tốc âm (chậm dần)
|
1. Thử hãm khô (một bộ điều
khiển phanh được vận
hành)
|
Vận tốc
|
|
Vận tốc kế đã hiệu chuẩn,
hệ thống đo quang điện tử
|
Nhiệt độ
phanh
|
Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng
|
Lực điều
khiển
|
Dụng cụ đo lực
|
Quãng đường
phanh hoặc MFDD (xem
6.9.2)
|
Súng bắn đạn phấn, bánh xe thứ ba, dụng cụ
đánh dấu tia mực
Đồng hồ đếm vòng
quay, bánh xe thứ ba, máy đo ghi gia
tốc âm (chậm dần)
|
Khối lượng mô tô
|
Cảm biến tải trọng, cân mô tô
|
|
Lực trong bộ truyền động
|
Bộ chuyển đổi áp suất
thủy lực, bộ chuyển đổi sức căng của
cáp phanh
|
Hành trình điều khiển
|
Chiết áp tuyến tính
|
2. Thử hãm khô (Tất cả
các bộ điều khiển phanh được
vận hành)
|
Vận tốc
|
|
Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống đo
quang điện tử
|
Nhiệt độ
phanh
|
Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng
|
Lực điều
khiển
|
Dụng cụ đo lực
|
Quãng đường
phanh hoặc MFDD (xem 6.9.2)
|
Súng bắn đạn phấn, bánh xe thứ ba, dụng
cụ đánh dấu tia mực
Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ ba,
máy đo ghi gia tốc âm (chậm dần)
|
Khối lượng
mô tô
|
Cảm biến tải trọng, cân mô tô
|
|
Lực trong bộ truyền động
|
Bộ chuyển đổi áp suất
thủy lực, bộ chuyển đổi sức căng của cáp phanh
|
Hành trình điều khiển
|
Chiết áp tuyến tính
|
3. Thử vận tốc cao
|
Vận tốc
|
|
Vận tốc kế đã hiệu chuẩn,
hệ thống đo quang điện tử
|
Nhiệt độ
phanh
|
Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện
nhúng
|
Lực điều
khiển
|
Dung cụ đo lực
|
Quãng đường
phanh hoặc MFDD (xem 6.9.2)
|
Súng bắn đạn phấn, bánh xe
thứ ba, dụng cụ
đánh dấu tia mực
Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ ba, máy đo
ghi gia tốc âm (chậm dần)
|
Khối lượng
môtô
|
Cảm biến tải trọng, cân mô tô
|
|
Lực trong bộ truyền động
|
Bộ chuyển đổi áp suất thủy lực, bộ chuyển đổi sức căng của cáp
phanh
|
Hành trình điều khiển
|
Chiết áp tuyến tính
|
4. Thử phanh ướt a
|
Vận tốc
|
|
Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống
đo quang điện tử
|
Nhiệt độ
phanh
|
Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện
nhúng
|
Lực điều
khiển
|
Dụng cụ đo lực
|
Khối lượng
mô tô
|
Cảm biến tải trọng, cân mô tô
|
Gia tốc âm
trong suốt quá trình hãm phanh
|
Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ
ba, máy đo ghi gia tốc âm
(chậm dần)
|
Quãng đường
|
|
Bánh xe thứ ba
|
|
Lực trong bộ truyền động
|
Bộ chuyển đổi áp suất thủy lực, bộ
chuyển đổi sức căng của cáp phanh
|
|
Hành trình điều khiển
|
Chiết áp tuyến tính
|
5. Thử độ suy giảm đặc tính của mô tô do nhiệt a
|
Vận tốc
|
|
Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống
đo quang điện tử
|
Nhiệt độ
phanh
|
|
Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt
điện nhúng
|
Lực điều
khiển
|
|
Dụng cụ đo lực
|
Quãng đường
phanh hoặc MFDD (xem 6.9.2)
|
|
Súng bắn đạn phấn, bánh xe thứ ba, dụng cụ đánh dấu tia
mực
Đồng hồ đếm vòng
quay, bánh xe thứ ba, máy đo
ghi gia tốc âm (chậm dần)
|
Khối lượng mô tô
|
|
Cảm biến tải trọng, cân mô tô
|
Thời gian
|
|
Đồng hồ bấm giờ
|
Quãng đường
|
|
Bánh xe thứ ba
|
Gia tốc âm
trong suốt quá trình hãm phanh
|
|
Đồng hồ đếm vòng
quay, bánh xe thứ
ba, máy đo ghi gia tốc
âm (chậm dần)
|
|
Lực trong bộ truyền động
|
Bộ chuyển đổi áp suất thủy lực,
bộ chuyển đổi sức căng của cáp phanh
|
|
Hành trình điều khiển
|
Chiết áp tuyến tính
|
6. Thử hệ thống phanh
đỗ
xe
|
Thời gian
|
|
Đồng hồ bấm giờ
|
Lực điều khiển
|
Dụng cụ đo lực
|
Khối lượng
mô tô
|
Cảm biến tải trọng, cân mô tô
|
Nhiệt độ
phanh
|
Cặp nhiệt độ điện ma
sát, cặp nhiệt điện nhúng
|
|
Hành trình điều khiển
|
Chiết áp tuyến tính
|
7. Thử hư hỏng bộ phận
|
Vận tốc
|
|
Vận tốc kế đã hiệu chuẩn,
hệ thống đo quang điện tử
|
Nhiệt độ
phanh
|
Cặp nhiệt điện ma
sát, cặp nhiệt điện nhúng
|
Lực điều
khiển
|
Dụng cụ đo lực
|
Quãng đường
phanh hoặc MFDD (xem 6.9.2)
|
Súng bắn đạn phấn, bánh xe thứ ba, dụng
cụ đánh dấu tia mực
Đồng hồ đếm vòng
quay, bánh xe thứ ba, máy đo ghi gia tốc âm (chậm dần)
|
Khối lượng
mô tô
|
Cảm biến tải trọng, cân mô tô
|
|
Lực trong bộ truyền động
|
Bộ chuyển đổi áp suất
thủy lực, bộ chuyển đổi sức căng
của cáp phanh
|
|
Hành trình điều khiển
|
Chiết áp tuyến tính
|
8. Thử hư hỏng của hệ thống phanh có trợ
lực
|
Vận tốc
|
|
Vận tốc kế đã hiệu chuẩn,
hệ thống đo quang điện tử
|
Nhiệt độ phanh
|
Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện
nhúng
|
Lực điều
khiển
|
Dụng cụ đo lực
|
Quãng đường
phanh hoặc MFDD (xem 6.9.2)
|
Súng bắn đạn phấn, bánh xe
thứ ba, dụng cụ đánh
dấu tia mực
Đồng hồ đếm vòng quay,
bánh xe thứ ba, máy đo ghi gia tốc âm (chậm dần)
|
Khối lượng
môtô
|
Cảm biến tải trọng, cân môtô
|
|
Lực trong bộ truyền động
|
Bộ chuyển đổi áp suất thủy lực, bộ chuyển đổi sức căng của cáp
phanh
|
|
|
Hành trình điều khiển
|
Chiết áp tuyến tính
|
a Khi kết quả thử này phụ thuộc
vào sự phân
tích đường cong gia tốc âm do hệ thống ghi cung cấp thì hệ thống
phải có các đặc tính suy giảm và đáp ứng
tần số sao
cho trạng thái của
môtô được phanh
được tái tạo lại một cách trung thực.
|
5.5. Chạy rà
5.5.1. Quy định chung
Trước khi đưa mô tô vào thử, các cụm
phanh của mô tô phải được chạy rà. Quy trình này có thể do nhà sản
xuất mô tô thực hiện.
5.5.2. Điều kiện của mô tô
Điều kiện của mô tô phải
như sau:
a) Mô tô được chất tải nhẹ;
b) Động cơ được ngắt.
CHÚ THÍCH: Nếu khối lượng của mô tô được chất tải nhẹ vượt
quá khối lượng của mô tô đã chất tải thì điều kiện đã
chất tải được sử dụng
cho mục đích của điều này.
5.5.3. Quy trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Vận tốc thử:
- Vận tốc ban đầu: 50 km/h hoặc 0,8 Vmax, lấy giá trị
thấp hơn;
- Vận tốc cuối cùng: 5 km/h đến 10
km/h.
b) Sử dụng phanh: mỗi bộ điều
khiển hệ thống phanh làm việc được vận
hành riêng biệt.
c) Gia tốc âm của mô tô:
- Chỉ đối với hệ thống phanh trước: từ
3,0 m/s2 đến 3,5 m/s2;
- Chỉ đối với hệ thống
phanh sau: từ 1,5 m/s2 đến 2,0 m/s2;
- CBS hoặc hệ thống phanh chính chia
tách: từ 3,5 m/s2 đến 4,0 m/s2.
d) Số lượng các gia tốc âm: 100 cho mỗi
hệ phanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Đối với lần hãm phanh đầu tiên, cho
mô tô chạy tăng tốc tới vận tốc ban đầu và sau đó vận hành bộ điều khiển
phanh ở các điều kiện
quy định tới khi đạt được vận tốc cuối cùng. Tiếp theo lại cho mô tô chạy tăng tốc tới vận
tốc ban đầu và duy trì vận tốc này tới khi nhiệt độ của cụm phanh đạt được giá
trị
quy
định ban đầu. Khi các điều kiện này được đáp ứng, tác động lại vào cụm phanh
theo quy định. Lặp lại quy trình này cho một số gia tốc âm quy định. Sau khi chạy
rà, điều chỉnh các cụm phanh phù hợp với khuyến nghị của nhà sản xuất mô tô.
6. Yêu cầu của thử
nghiệm
6.1. Cụm phanh
Các cụm phanh và hệ thống phanh không
được điều chỉnh tại bất cứ thời điểm nào trong các thử nghiệm động lực học.
Sau các thử nghiệm, các bộ phận của hệ
thống phanh phải được kiểm tra xem xét về các dấu hiệu hư hỏng, biến dạng dư, sự bong
ra của vật liệu ma sát và rò rỉ chất lỏng phanh.
6.2. Đo nhiệt độ của phanh
Phải đo nhiệt độ của cụm phanh ở gần điểm giữa
của đường phanh của đĩa phanh hoặc trống (tang) phanh khi sử dụng:
a) Cặp nhiệt điện ma sát tiếp xúc với
bề mặt của đĩa phanh hoặc trống phanh, hoặc;
b) Cặp nhiệt điện được nhúng vào trong
vật liệu ma sát.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các lực điều khiển phải được tác dụng
nhanh tới mức quy định và sau đó được
duy trì không đổi
trong quá trình hãm.
Đối với tay phanh điều khiển bằng tay,
lực tác dụng F được đặt trên bề mặt phía trước của tay phanh, vuông góc với đường
đi qua tâm trục bản lề của tay
phanh và điểm ngoài cùng của tay phanh trên mặt phẳng chứa chuyển động
xoay của tay phanh (xem Hình 1).
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
1 Trục bản lề của
tay phanh
F Lực tác dụng
Hình 1 - Tác
dụng lực đối với tay phanh điều khiển bằng tay
Lực tác dụng được đặt tại điểm
cách điểm ngoài cùng của
tay phanh 50 mm được đo dọc theo đường đi qua tâm trục bản lề của tay
phanh và điểm ngoài cùng của
tay phanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4. Trình tự thử
Mô tô phải thực hiện phép thử
riêng lẻ hoặc hoàn thành một loạt
các phép thử. Khi thực hiện hoàn thành loạt phép thử, trình tự thử được
cho trong Bảng 1 phải được
thực hiện cho các phép thử tiếp theo nhằm đảm bảo tính lặp lại. Với
lý do tương tự và để giảm thiểu sự biến đổi, phép thử độ suy giảm đặc tính của mô tô
do nhiệt nên được tiến hành cuối cùng.
6.5. Người lái
6.6. Truyền động tự động
Mô tô với hệ thống truyền
động tự động phải hoàn
thành mọi phép thử kể
cho dù động cơ của nó là “động cơ được
kết nối” hay “động cơ
bị ngắt kết nối”.
Nếu một truyền động tự động có một vị
trí trung gian,
vị trí trung gian đó phải được chọn cho các phép thử khi động cơ
được ghi rõ là “động cơ bị ngắt kết nối”.
6.7. Vị trí mô tô và
khóa bánh xe
Mô tô phải được đặt cố định ở trung tâm của
đường thử khi bắt đầu kết thúc mỗi phép thử.
Kết thúc mỗi phép thử các bánh xe
không được vượt ra bên ngoài đường thử cho phép và bánh xe không bị khóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vận tốc quy định có dung sai ± 5 km/h.
6.9. Đo đặc
tính động lực học
6.9.1. Quy định chung
Phương pháp dùng để đo đặc tính được quy định
trong các thử nghiệm tương ứng tại Điều 7. Ba cách khác nhau có thể đo đặc tính
của hệ thống phanh chính được cho từ 6.9.2 đến 6.9.4.
6.9.2. Gia tốc âm trung bình
đã triển khai hoàn toàn (MFDD)
Phải tính toán gia tốc âm trong bình đã triển
khai hoàn toàn (MFDD), dm được tính bằng m/s2 theo công thức
(1):
(1)
Trong đó
vh là vận tốc mô
tô tại 0,8 V, tính bằng km/h;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V là vận tốc mô tô khi người
lái vận hành bộ điều khiển, tính bằng km/h;
Sh là quãng đường
di chuyển được giữa V và vh, tính bằng m;
Se là quãng đường di
chuyển được giữa V và ve, tính bằng
m.
6.9.3. Quãng đường phanh
Quãng đường phanh, S, được tính bằng
mét.
Để tính toán quãng đường
phanh hiệu chỉnh, Ss, được tính bằng
mét, khi sử dụng vận tốc thực của
môtô, với điều kiện là dung
sai của vận tốc thử (xem 6.8)
không bị vượt quá, phải sử dụng công thức (2):
(2)
Trong đó
Vs là vận tốc thử quy định
của mô tô, tính bằng km/h;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Va là vận tốc thử
thực tế của mô tô, tính bằng km/h
6.9.4. Ghi liên tục gia tốc âm
Đối với quy trình chạy rà và thử nghiệm
như thử phanh ướt và
quy trình đốt nóng trong thử nghiệm độ suy giảm hiệu quả phanh của mô tô do nhiệt
cần ghi liên tục gia tốc âm tức thời của xe từ lúc tác dụng lực vào bộ điều khiển
phanh tới khi kết thúc quá trình hãm.
6.10. Báo
cáo thử
Phải ghi lại các thông tin sau trong các báo cáo
thử có liên quan (xem Phụ lục A):
a) Các chi tiết về điều kiện thử (ví dụ, vận tốc,
lực điều khiển, điều kiện môi trường xung quanh, nhận dạng xe, điều kiện chất tải
của mô tô, thông tin có
liên quan đến lốp xe);
b) Các kết quả của mỗi thử nghiệm (ví dụ, gia tốc
âm trung bình đã triển khai đầy đủ, quãng đường phanh, đặc tính còn lại);
c) Trình tự thực hiện các thử nghiệm,
khi có thể áp dụng được;
d) Bất cứ sai lệch nào của
xe trong hành trình của nó, bất cứ rung, tiếng ồn, chế độ làm việc không bình thường
v.v...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Thử hãm
khô (vận hành một bộ điều khiển phanh)
7.1.1. Quy định chung
Phép thử được áp dụng cho tất cả các loại mô
tô.
7.1.2. Điều kiện của mô tô
Điều kiện của mô tô phải như
sau:
a) Mô tô được chất tải;
b) Đối với các mô tô được lắp hệ thống
phanh liên hợp (CBS) và các hệ thống phanh chính riêng biệt, nếu mô tô được
chất tải nhẹ vượt quá khối lượng của mô tô được chất tải;
c) Động cơ được ngắt.
CHÚ THÍCH: Không cần thiết
phải có thử nghiệm bổ sung cho các mô tô được lắp CBS và các hệ thống phanh chính riêng biệt nếu khối lượng của
mô tô được chất tải nhẹ vượt quá khối lượng của
mô tô được chất tải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện và quy trình thử phải theo
quy định sau:
a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: ≥
55 °C và ≤ 100 °C.
b) Vận tốc thử: 60 km/h hoặc 0,9 Vmax, lấy giá trị
nhỏ hơn.
c) Sử dụng phanh: mỗi bộ điều khiển hệ
thống phanh chính được vận hành riêng biệt.
d) Lực vận hành bộ điều khiển phanh:
- Điều khiển bằng tay: ≤ 200 N
- Điều khiển bằng chân:
i) ≤ 350 N cho các loại mô tô 3-3 và
3-4;
ii) ≤ 500 N cho các loại mô tô 3-5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Đối với mỗi lần hãm, cho mô tô tăng
tốc tới vận tốc thử và sau đó vận hành bộ
điều khiển phanh theo các điều kiện quy định ở trên.
7.1.4. Đo đặc tính
Đối với mỗi lần hãm và mỗi bộ điều khiển
(xem 7.1.3) cũng như đối với mỗi điều kiện chất tải của môtô (xem 7.1.2)
phải đo và ghi lại gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn hoặc quãng đường
phanh.
7.2. Thử hãm
khô (vận hành tất cả các bộ điều khiển phanh chính)
7.2.1. Quy định chung
Phép thử được áp dụng cho tất cả các
loại mô tô.
7.2.2. Điều kiện của mô tô
Điều kiện của mô tô phải như sau:
a) Mô tô được chất tải nhẹ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Nếu khối lượng của
mô tô được chất tải nhẹ vượt
quá khối lượng của mô tô được chất tải thì sử dụng điều kiện được chất
tải làm điều kiện của mô tô.
7.2.3. Điều kiện và quy trình thử
Các điều kiện và quy trình thử phải
theo quy định sau:
a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: ≥
55 °C và ≤ 100 °C.
b) Vận tốc thử: 100 km/h hoặc 0,9 Vmax, lấy giá trị
nhỏ hơn.
c) Sử dụng phanh: vận
hành đồng thời cả hai bộ điều khiển hệ thống phanh chính, nếu được trang bị, hoặc vận hành một bộ điều
khiển hệ thống phanh chính trong trường hợp hệ thống phanh chính điều khiển tất cả các
bánh xe.
d) Lực vận hành bộ điều khiển phanh:
- Điều khiển bằng tay: ≤ 250 N;
- Điều khiển bằng chân:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ii) ≤ 500 N cho các loại
mô tô 3-5.
e) Số lần hãm: tối đa là sáu
lần hãm.
f) Đối với mỗi lần hãm, cho mô
tô tăng tốc tới vận tốc thử và sau đó vận hành các bộ điều khiển phanh theo
các điều kiện quy định ở trên.
7.2.4. Đo đặc tính
Đối với mỗi lần hãm (xem 7.2.3)
phải đo và ghi lại quãng đường phanh.
7.3. Thử vận
tốc cao
7.3.1. Quy định chung
Phép thử được áp dụng cho tất cả các
loại mô tô.
Không yêu cầu phải thử
nghiệm cho các mô tô có Vmax ≤125 km/h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện của mô tô phải như sau:
a) Môtô được chất tải nhẹ;
b) Động cơ được nối với bộ truyền
động ở vận tốc cao
nhất.
CHÚ THÍCH: Nếu khối lượng
của mô tô được chất tải
nhẹ vượt quá khối lượng của
mô tô được chất tải thì sử dụng
điều kiện được chất tải làm điều kiện của
mô tô.
7.3.3. Điều kiện và quy trình thử
Các điều kiện và quy trình
thử phải theo quy định sau:
a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: ≥ 55
°C và ≤ 100 °C.
b) Vận tốc thử:
- 0,8 Vmax đối với các
xe có Vmax >125 km/h
và <200 km/h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Sử dụng phanh: vận hành đồng thời cả
hai bộ điều khiển hệ thống phanh chính, nếu được trang bị, hoặc vận hành
một bộ điều khiển hệ thống phanh chính trong trường hợp hệ thống phanh chính điều khiển tất cả các bánh
xe.
d) Lực vận hành bộ điều khiển phanh:
- Điều khiển bằng tay: ≤ 200 N;
- Điều khiển bằng chân:
i) ≤ 350 N cho các loại mô tô 3-3 và 3-4;
ii) ≤ 500 N cho loại mô tô 3-5.
e) Số lần hãm: tối đa là sáu lần
hãm.
f) Đối với mỗi lần hãm, cho môtô
tăng tốc tới vận tốc thử và sau đó vận hành các bộ điều khiển phanh theo các điều
kiện quy định ở trên.
7.3.4. Đo đặc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4. Thử phanh ướt
7.4.1. Quy định chung
Phép thử này gồm có hai phần được thực
hiện liên tiếp nhau đối với mỗi hệ thống phanh:
- Thử cơ bản dựa trên thử
hãm khô với một
bộ phận điều khiển phanh được vận hành (xem 7.1);
- Thử hãm một cụm phanh ướt khi sử dụng cùng với
các thông số thử như thử cơ bản nhưng cụm
phanh được phun nước liên tục trong quá trình thử để đo đặc tính của cụm phanh trong điều
kiện ướt.
Phép thử được áp dụng cho tất cả các
loại mô tô.
Không áp dụng phép thử cho hệ thống
phanh đỗ xe trừ khi hệ thống phanh này đóng vai trò là hệ thống phanh phụ.
Phép thử này không áp dụng cho các cụm
phanh trống hoặc phanh đĩa được bao
che kín trừ khi có
lỗ thông hơi hoặc lỗ kiểm tra hở.
Phép thử này yêu cầu mô tô được trang
bị dụng cụ đo có thể ghi liên tục lực điều khiển phanh và gia tốc âm của xe.
Các phép đo gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn (MFDD) và quãng đường phanh
không thích hợp trong trường hợp này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện của mô tô phải như
sau:
a) Mô tô được chất tải;
b) Đối với các mô được lắp
hệ thống phanh liên hợp (CBS) và các hệ thống phanh chính riêng biệt cần thử mô
tô ở điều kiện được chất tải nhẹ ngoài điều kiện được chất tải;
c) Động cơ được ngắt;
d) Mỗi cụm phanh được lắp với thiết bị
phun nước:
- Đối với các cụm phanh đĩa, thiết bị
phun nước được lắp đặt như sau (xem Hình 2);
i) Nước được phun trên mỗi cụm phanh với
lưu lượng 15 l/h; nước được
phân bố đều trên mỗi mặt bên của đĩa phanh;
ii) Nếu bề mặt của đĩa phanh có sự che chắn cần
phun nước theo góc 45 0 trước tấm che;
iii) Nếu không thể bố trí được tia nước
phun ở vị trí như cho trong Hình 2, hoặc nếu tia nước phun trùng với một lỗ
thông hơi của cụm phanh hoặc lỗ tương tự, lỗ phun có thể được tiến thêm một góc
lớn nhất là 90 0
tính từ mép của má phanh khi sử dụng cùng một bán kính;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Nước được phun đều trên cả hai mặt
bên của cụm phanh trống (trên tấm phía sau cố định và trên trống quay) với lưu
lượng 15 l/h.
ii) Các lỗ phun được bố trí ở hai
phần ba khoảng cách tính từ chu vi ngoài cùng của trống quay tới
tâm mayơ bánh xe;
iii) Vị trí lỗ phun
>15 0 tính từ mép của bất cứ lỗ nào trên tấm phía sau của trống phanh.
CHÚ THÍCH: Cần tiến hành thử bổ sung cho các mô tô có lắp hệ thống
phanh liên hợp (CBS) và các hệ thống phanh chính riêng biệt nếu
khối lượng của mô tô được chất
tải nhẹ vượt quá khối lượng của mô tô được chất tải.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
1 Đĩa phanh
2 Từ thùng nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Phép đo tại điểm phun (2/3 l tính từ chu
vi ngoài cùng)
5 Má phanh
6 Lỗ phun
l Chiều rộng của bề mặt ma sát
a Chiều quay của đĩa phanh
Hình 2 - Thiết
bị phun nước cho các cụm phanh đĩa
7.4.3. Điều kiện và quy trình thử
7.4.3.1. Thử cơ bản
Đối với phép thử cơ bản, các
điều kiện và quy trình thử phải theo quy định sau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lực điều khiển phanh trung bình đo
được khi mô tô đang di chuyển từ 80 % đến 10 % vận tốc thử quy định;
- Gia tốc âm trung bình của
mô tô trong khoảng
thời gian từ 0,5 s đến 1,0 s sau thời điểm vận hành bộ điều khiển phanh;
- Gia tốc âm lớn nhất của mô tô trong
quá trình hãm hoàn
toàn nhưng ngoại trừ 0,5 s cuối cùng.
b) Tiến hành ba lần hãm
của thử cơ bản và tính toán giá
trị trung
bình của các giá trị thu được trong mục a) ở trên.
7.4.3.2. Hãm phanh ướt
Đối với quá trình hãm phanh ướt, các
điều kiện và quy trình thử phải theo quy trình sau
a) Lái mô tô ở vận tốc thử sử dụng
trong phép thử cơ bản được nêu trong 7.4.3.1 với thiết bị phun nước hoạt động
trên các cụm phanh được
thử và không vận hành hệ thống.
b) Sau quãng đường không nhỏ hơn 500
m, tác dụng lực điều khiển phanh trung bình được xác định trong phép thử cơ bản và hệ thống
phanh được thử.
c) Đo gia tốc âm trung
bình của mô tô trong khoảng
thời gian từ 0,5s đến 1,0 s sau thời điểm vận hành bộ điều khiển phanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.4. Đo đặc tính
Phái đánh giá đặc tính của mô tô dưới dạng
gia tốc âm đạt được trong khoảng thời gian từ 0,5 s đến 1,0 s sau khi vận hành bộ điều khiển đối với cả hai thử
nghiệm cơ bản và thử nghiệm
hãm phanh ướt, ghi lại gia
tốc âm trung bình đạt được đối với mỗi lần hãm và mỗi bộ điều khiển (xem 7.4.3)
và đối với mỗi điều
kiện chất tải của mô tô (xem 7.4 2). Ngoài ra, phải ghi lại gia tốc âm lớn nhất đạt được
trong toàn bộ các quá trình hãm, nhưng ngoài trừ 0,5 s cuối cùng đối với mỗi lần hãm và
mỗi bộ điều khiển (xem 7.4.3) và đối với mỗi điều
kiện chất tải của mô tô
(xem 7.4.2).
Đặc tính của mô tô có một
hoặc nhiều cụm phanh ướt phải được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm đặc tính của mô tô
có một hoặc nhiều cụm phanh
khô, khi sử dụng các gia tốc âm trung bình ghi được ở trên.
Gia tốc âm lớn nhất của mô tô
có một hoặc nhiều cụm phanh ướt phải được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm gia tốc
âm lớn nhất của mô tô có một hoặc nhiều cụm phanh khô, khi sử dụng các gia tốc
âm lớn nhất ghi được
ở trên.
7.5. Thử độ
suy giảm do nhiệt
7.5.1. Quy định chung
Phép thử gồm có ba phần được thực
hiện liên tiếp nhau đối với mỗi hệ thống phanh:
- Thử cơ bản khi sử dụng thử hãm khô với
một bộ điều khiển phanh được vận hành (xem 7.1);
- Quy trình đốt nóng gồm có một loạt
các quá trình hãm lặp lại để đốt nóng các cụm phanh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử áp dụng cho tất cả
các mô tô.
Phép thử không áp dụng cho các
hệ thống phanh đỗ xe và các hệ
thống phanh phụ.
Quy trình đốt nóng đòi hỏi môtô được lắp
dụng cụ đo có thể ghi liên tục
lực điều khiển phanh và gia tốc âm của
xe. Các phép đo gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn (MEDD) và quãng
đường phanh không thích hợp với quy trình đốt nóng. Thử cơ bản và thử hãm phanh
nóng yêu cầu phải đo MFDD hoặc quãng đường phanh.
7.5.2. Thử cơ bản
7.5.2.1. Điều kiện của mô tô
Điều kiện của mô tô phải như sau:
a) Mô tô được chất tải;
b) Động cơ được ngắt.
7.5.2.2. Điều kiện và quy
trình thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: ≥
55 °C và ≤ 100 °C.
b) Vận tốc thử: 60 km/h hoặc 0,9 Vmax lấy giá trị nhỏ hơn;
c) Sử dụng phanh: mỗi bộ điều khiển hệ
thống phanh chính được vận hành riêng biệt.
d) Lực vận hành phanh:
- Điều khiển bằng tay: ≤ 200
N;
- Điều khiển bằng chân.
i) ≤ 350 N cho các loại mô tô 3-3 và
3-4;
ii) ≤ 500 N cho loại mô tô 3-5.
e) Cho mô tô tăng tốc tới vận tốc thử,
vận hành bộ điều khiển phanh trong các điều kiện quy định ở trên và ghi lại
lực điều khiển yêu cầu để đạt được hiệu quả phanh được đo của mô tô.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.3.1. Điều kiện
của mô tô
Điều kiện của mô tô phải như sau:
a) Mô tô được chất tải;
b) Truyền động của động cơ.
- Từ vận tốc thử quy định tới 50 % vận
tốc thử quy định: truyền động được nối với số truyền động thích hợp cao nhất được
lựa chọn sao cho vận tốc động cơ giữ ở mức lớn hơn vận tốc chạy không tải quy định
của nhà sản xuất.
- Từ 50 % vận tốc thử quy định tới khi
đứng yên: truyền động được ngắt.
7.5.3.2. Điều kiện và quy trình thử
Các điều kiện và quy trình thử phải
theo quy định sau:
a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh trước
lần hãm đầu tiên: ≥ 55 °C và ≤ 100 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hệ thống phanh đơn, chỉ hãm bánh trước:
100 km/h hoặc 0,7 Vmax lấy giá trị nhỏ hơn;
- Hệ thống phanh đơn, chỉ hãm bánh
sau: 80 km/h hoặc 0,7 Vmax lấy giá trị
nhỏ hơn;
- Hệ thống phanh liên hợp (CBS), hoặc
hệ thống phanh chính: 100 km/h hoặc 0,7 Vmax lấy giá trị
nhỏ
hơn.
c) Sử dụng phanh: mỗi bộ điều khiển của
hệ thống phanh chính được vận hành riêng biệt.
d) Lực vận hành phanh:
- Đối với lần hãm thứ nhất:
i) Cho phép lực điều khiển không đổi đạt được
gia tốc âm từ 3,0 m/s2 đến 3,5 m/s2 trong khi mô tô đang
chạy chậm lại với vận tốc từ 80 % đến 10 % vận tốc quy định;
ii) Xác định lực điều khiển này bằng cách
thực hiện ba lần hãm kiểm tra sơ bộ ở các vị trí khác nhau của lực điều
khiển khi sử dụng sự chất tải quy định của mô tô, vận tốc thử và truyền động
quy định của động cơ;
iii) Sau đó, sử dụng các kết
quả này để vẽ đồ thị của lực
điều khiển đối với gia tốc âm, từ đó có thể xác định lực thích hợp đối với
gia tốc âm từ 3,0 m/s2 đến 3,5 m/s2 bằng phép nội quy;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với các lần hãm còn lại: sử dụng
cùng một lực điều khiển không đổi của phanh như đối với lần hãm thứ nhất.
e) Số lần hãm: 10
f) Khoảng cách giữa các lần hãm: 1000 m.
g) Thực hiện một lần hãm theo
các điều kiện quy định trong điều này và ngay sau đó sử dụng gia tốc
âm lớn nhất để đạt tới vận tốc quy định và duy trì vận tốc này tới khi
thực hiện lần hãm tiếp sau.
7.5.4. Điều kiện và quy trình thử hãm
phanh nóng
Thực hiên một quá trình hãm trong các
điều kiện đã sử dụng trong phép thử cơ bản (xem 7.5.2) đối với hệ thống phanh đã
được đốt nóng trong quy trình đốt nóng (xem 7.5.3). Quá trình hãm này được thực
hiện trong 1 min sau khi hoàn thành quy trình đốt nóng với lực vận hành bộ điều
khiển phanh nhỏ hơn hoặc bằng lực được sử dụng trong phép thử cơ bản.
7.5.5. Đo đặc tính
7.5.5.1. Quy định chung
Phải đánh giá đặc tính của
môtô dưới dạng gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn hoặc quãng đường
phanh đối với cả hai thử nghiệm cơ bản và thử nghiệm hãm phanh nóng, các kết quả
này phải được đo và ghi lại cho mỗi lần điều khiển (xem 7.5.2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính còn lại được biểu thị bằng tỷ
số so sánh giữa đặc tính phanh ghi được trong thử hãm phanh nóng quy định
trong 7.5.4 và đặc
tính phanh ghi được trong thử cơ bản quy định trong 7.5.2.
7.5.5.2. Đặc tính còn lại (quãng đường
phanh)
Trong trường hợp quãng đường phanh, phải
tính toán đặc tính còn lại của mô tô Pr theo công thức (3)
(3)
Trong đó
Ss1
là quãng đường phanh hiệu chỉnh đạt được trong thử cơ bản, tính bằng m;
Ss2
là quãng đường phanh hiệu chỉnh đạt được trong thử hãm phanh nóng, tính bằng m;
Vs là vận tốc thử quy định,
tính bằng km/h;
7.5.5.3. Đặc tính còn lại (gia tốc âm
trung bình đã triển khai hoàn
toàn - MFDD)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4)
Trong đó
dm1 là MFDD đạt
được trong thử cơ bản;
dm2 là MFDD đạt
được trong thử hãm phanh nóng.
7.6. Thử hệ thống
phanh đỗ xe
7.6.1. Quy định chung
Phép thử áp dụng cho các loại mô tô
3-4 và 3-5
7.6.2. Điều kiện của mô
tô
Điều kiện của mô tô phải như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Động cơ được ngắt
7.6.3. Điều kiện và quy trình thử
Các điều kiện và quy định thử phải
theo quy định sau.
a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: ≤ 100 °C.
b) Građien của bề mặt thử: 18 %
c) Lực vận hành phanh:
- Điều khiển bằng tay: ≤ 400 N;
- Điều khiển bằng chân: ≤ 500 N
d) Đối với phần thứ nhất của phép thử,
đỗ môtô trên dốc của bề mặt thử theo hướng lên dốc bằng các vận hành hệ thống
phanh đỗ xe trong các điều kiện đã quy định ở trên. Nếu mô tô giữ được trạng
thái đứng yên, bắt đầu đo thời gian thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6.4. Đo đặc tính
Trong quá trình thử, quan sát trạng
thái của mô tô theo cả hai chiều hướng
lên và hướng xuống dốc (xem 7.6.3) và ghi lại kết quả vào báo cáo thử.
Phải đánh giá đặc tính của hệ thống phanh đỗ dưới
dạng khả năng giữ trạng thái đứng yên trong 5 min khi cho mô tô hướng lên và hướng
xuống dốc.
7.7. Thử hư hỏng
bộ phận (đối với các hệ thống phanh chính riêng biệt)
7.7.1. Quy định chung
Phép thử áp dụng cho tất cả các loại
mô tô.
Phép thử chỉ áp dụng cho
các mô tô được trang bị các hệ thống phanh chính riêng biệt.
Phép thử dùng để xác nhận đặc tính của
hệ thống còn lại trong trường hợp xảy ra hư hỏng do rò rỉ của hệ thống thủy
lực.
7.7.2. Điều kiện của mô
tô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Mô tô được chất tải nhẹ;
b) Động cơ được ngắt.
CHÚ THÍCH: Nếu khối lượng của
mô tô được chất
tải nhẹ vượt quá khối lượng của mô tô được chất tải thì sử dụng
điều
kiện
được chất tải làm điều kiện
của mô tô.
7.7.3. Điều kiện và quy trình thử
Các điều kiện và quy trình thử phải theo
quy định sau:
a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: ≥ 55 °C và ≤ 100 °C;
b) Vận tốc thử:
- 50 km/h; và
- 100 km/h hoặc 0,8 Vmax,
lấy giá trị nhỏ hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điều khiển bằng tay: ≤ 250 N;
- Điều khiển bằng chân: ≤ 400 N.
d) Số lần hãm: tối đa là sáu lần hãm
cho mỗi vận tốc thử.
e) Thay đổi hệ thống phanh làm việc để
tạo ra sự mất phanh hoàn toàn trong một hệ thống con bất kỳ. Sau đó, đối
với mỗi lần
hãm, cho mô tô tăng tốc tới vận tốc thử và vận hành bộ điều khiển phanh trong các điều kiện
đã quy định ở trên.
f) Lặp lại phép thử cho mỗi hệ thống con.
7.7.4. Đo đặc tính
Đối với mỗi lần hãm, phải đo và
ghi lại vận tốc thử và hệ thống
con (xem 7.7.3), gia tốc âm trung
bình đã triển khai hoàn toàn hoặc quãng đường phanh.
7.8. Thử hư hỏng
của hệ thống phanh có trợ lực
7.8.1. Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử chỉ áp dụng cho các mô tô được
trang bị các hệ thống phanh có trợ lực.
Phép thử không được tiến hành khi mô
tô được trang bị hệ thống phanh làm việc tách rời khác.
Phép thử dùng để xác nhận đặc tính của
hệ thống phanh làm việc trong trường hợp bộ phận trợ lực bị hư hỏng.
7.8.2. Điều kiện và quy
trình thử
Thực hiện thử hãm khô với một bộ
điều khiển phanh được vận hành như đã quy định trong 7.1 cho mỗi hệ thống phanh
làm việc, với bộ
phận trợ lực bị hư hỏng.
7.8.3. Đo đặc tính
Đối với mỗi lần hãm (xem 7.1.3)
và đối với mỗi điều kiện chất tải của mô tô (xem 7.1.2), phải đo và ghi lại gia
tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn hoặc quãng đường phanh.
Nếu bộ phận trợ lực có thể được vận
hành bởi nhiều hơn một bộ điều khiển, phải đo và ghi lại các đặc tính đã nêu trên khi
mỗi bộ điều khiển được vận hành riêng biệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Biểu
mẫu ghi kết quả thử
Báo cáo No:………………
A.1. Môtô thử
Nhà sản xuất:.....................................................................................................................
Mẫu (model):...............................................
Năm:.............................................................
Loại (ví dụ: 3-3):......................................................
VIN
(xem TCVN 6578 (ISO 3779):………
Được đệ trình bởi:..............................................................................................................
Kiểu động cơ:............................................................. Dung tích…………………………..cm3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số truyền động và phương pháp lựa chọn:.........................................................................
Vận tốc lớn nhất (TCVN 6011 (ISO 7117):........................... km/h
A.2. Các chi tiết
của phanh
Trước Sau
Kiểu phanh: ………………… …………………
Kiểu truyền động: ………………… …………………
Cỡ kích thước phanh: ………………… …………………
Vật liệu ma sát (nhãn hiệu và kiểu) ………………… …………………
Vật liệu đĩa/trống phanh: ………………… …………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bố trí hệ thống phanh ………………… …………………
Các đặc điểm đặc biệt: ………………… …………………
A.3. Các chi tiết
của lốp
Trước Sau
Nhà sản xuất: ………………… …………………
Cỡ lốp: ………………… …………………
Đặc tính danh nghĩa: ………………… …………………
Áp suất chất tải: ………………… …………………
Áp suất chất tải nhẹ: ………………… …………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người lái thử.................................... kg
Thiết bị và dụng cụ đo:..................... kg
Chất tải nhẹ: Tổng……………kg Trước……………kg Sau……………kg
Chất tải: Tổng……………kg Trước……………kg Sau……………kg
A.5. Thiết bị thử
Thiết bị thử và dụng cụ
đo được lắp:..................................................................................
Số đọc của hành trình kê,
khi được lắp:
- bắt đầu:.............................................
- kết thúc:............................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6. Điều kiện thử
Ngày thử:........................................................
Tên người lái (tùy chọn):.....................................................................................................
Tên người quan sát (tùy chọn):...........................................................................................
Địa điểm thử:...................................................
Nhiệt độ xung quanh:.................................... °C
Vận tốc gió................................................ m/s
Các điều kiện thời tiết khác:................................................................................................
Bề mặt đường thử và trạng thái:.........................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày thử:........................................................
Ngày báo cáo:.................................................
A.7. Kết quả thử
hãm khô (một bộ điều
khiển phanh được vận hành)
Số báo cáo thử nghiệm: ..................................
Ngày thử: .......................................................
Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu: .............................................
Điều kiện của mô tô (gạch bỏ đi các điều
kiện không áp dụng)
Chất tải: được chất tải/được chất
tải nhẹ
Điều khiển được sử dụng: tay/chân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số truyền động được lựa chọn:.............................................. (đối với truyền
động tự động)
Các điều kiện khác: ...........................................................................................................
Số lần hãm
Vận tốc thử
Đặc tính được đo a
Lực điều
khiển
N
Ghi chú
Vs
km/h
Va
km/h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sa
m
Ss
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vs: là vận tốc thử
quy định.
Va: là vận tốc
thử thực.
dm: là gia tốc âm
trung bình đã triển khai hoàn toàn.
Sa: là quãng
đường phanh thực.
Ss: là quãng đường
phanh hiệu chỉnh.
a Đặc tính đo được dưới dạng
dm hoặc Sa,
Ss
A.8. Kết quả thử hãm khô
(tất cả các bộ điều khiển phanh được vận hành)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày thử:........................................................
Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu:......................
Điều kiện của mô tô (gạch bỏ đi các điều kiện
không áp dụng)
Chất tải: chất tải nhẹ
Điều khiển được sử dụng: tay/chân
Bánh xe được phanh: bánh trước/bánh
sau/tất cả
Số truyền động được lựa chọn:........................ (đối với truyền
động tự động)
Các điều kiện khác:..........................................
Số lần hãm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính được đo
Lực điều
khiển
N
Ghi chú
Vs
km/h
Va
km/h
Sa
m
Ss
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vs: là vận tốc thử
quy định.
Va: là vận tốc
thử thực.
Sa: là quãng
đường phanh thực.
Ss: là quãng đường
phanh hiệu chỉnh.
A.9. Kết quả thử vận tốc cao
Số báo cáo thử nghiệm:...................................
Ngày thử:........................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện của mô tô (gạch bỏ đi các điều kiện
không áp dụng)
Chất tải: được
chất
tải
Điều khiển được sử dụng: tay/chân
Bánh xe được phanh: bánh trước/bánh
sau/tất cả
Số truyền động được lựa chọn:........................ (đối với truyền
động tự động)
Các điều kiện khác:............................................................................................................
Số lần hãm
Vận tốc thử
Đặc tính được đo a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
Va
km/h
Vs
km/h
dm
m/s2
Sa
m
Ss
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vs: là vận tốc thử
quy định.
Va: là vận tốc
thử thực.
dm: là gia tốc âm
trung bình đã triển khai hoàn toàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ss: là quãng đường
phanh hiệu chỉnh.
a Đặc tính đo được dưới dạng
dm hoặc Sa,
Ss
A.10. Kết quả thử hãm ướt
Số báo cáo thử nghiệm:...................................
Ngày thử:........................................................
Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu:......................
Điều kiện của mô tô (gạch bỏ đi các điều
kiện không áp dụng)
Chất tải: được chất tải/được
chất tải nhẹ
Điều khiển được sử dụng: tay/chân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số truyền động được lựa chọn:............................................ (đối với truyền
động tự động)
Các điều kiện khác:............................................................................................................
Điều kiện
Lần hãm No
Vận tốc thử
Đặc tính được
đo
am
m/s2
Gia tốc âm
lớn nhất
amax
m/s2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
Va
km/h
Vs
km/h
Phanh khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử từ 2,5m/s2 đến 3,0 m/s2
Phanh ướt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử ở cùng lực điều khiển
Vs: là vận tốc thử
quy định.
Va: là vận tốc
thử thực.
am: là gia tốc âm
trung bình trong khoảng thời gian từ 0,5 s đến 1,0 s
sau khi vận hành bộ
điều khiển.
amax: gia tốc âm
lớn nhất trong quá trình
dừng hoàn toàn nhưng ngoại trừ 0,5 s cuối cùng.
Đánh giá đặc tính phanh ướt
am(ướt)
am(khô)
và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
amax(khô)
A.11. Kết quả thử
độ suy giảm đặc tính của mô tô do nhiệt
Số báo cáo thử nghiệm:...................................
Ngày thử:........................................................
Số đọc hành trình kế lúc bắt
đầu:......................
Điều kiện của mô tô (gạch bỏ đi
các điều kiện không áp dụng)
Chất tải: được chất tải
Điều khiển được sử dụng: tay/chân
Bánh xe được phanh: bánh trước/bánh
sau/tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số truyền động đối với....
Các điều kiện khác:............................................................................................................
Điều kiện
Lần hãm No
Vận tốc thử
Đặc tính được
đo a
Lực điều khiển
N
Ghi chú
Va
km/h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dm
m/s2
Sa
m
Ss
m
Thử cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qui trình đốt nóng (hãm lặp lại
cho mỗi 1000
m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử có chất tải từ 3,0
m/s2 đến 3,5
m/s2 thời gian hoàn
thành 10 lần hãm phanh = …
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hãm phanh nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong 1 min sau khi hoàn thành qui
trình đốt nóng
Vs: là vận tốc thử
quy định.
Va: là vận tốc
thử thực.
dm: là gia tốc âm
trung bình đã triển khai hoàn toàn.
Sa: là quãng
đường phanh thực.
Ss: là quãng đường
phanh hiệu chỉnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh giá đặc tính độ suy giảm đặc tính
của mô tô do nhiệt (đặc tính còn lại):
và
A.12. Kết quả thử
hệ thống phanh đỗ xe
Số báo cáo thử nghiệm:...................................
Ngày thử:........................................................
Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu:......................
Điều kiện của mô tô (gạch bỏ đi các điều
kiện không áp dụng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều khiển được sử dụng: tay/chân
Điều kiện
Lực điều khiển
N
Trạng thái
môtô quan sát
được
(ví dụ, thời
gian trôi trên dốc)
Môtô hướng lên trên dốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các nhận xét khác:.............................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
A.13. Kết quả thử hư hỏng
bộ phận (đối với các hệ thống phanh chính riêng
biệt)
Số báo cáo thử nghiệm:...................................
Ngày thử:........................................................
Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu:......................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất tải: được chất tải nhẹ
Điều khiển được sử dụng: tay/chân
Bánh xe được phanh: bánh trước/bánh
sau/tất cả
Số truyền động được lựa chọn:........................ (đối với truyền
động tự động)
Các điều kiện khác:............................................................................................................
Số lần hãm
Vận tốc thử
Đặc tính được đo a
Lực điều
khiển
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vs
km/h
Va
km/h
dm
m/s2
Sa
m
Ss
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vs: là vận tốc thử
quy định.
Va: là vận tốc
thử thực.
dm: là gia tốc âm
trung bình đã triển khai hoàn toàn.
Sa: là quãng
đường phanh thực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Đặc tính đo được dưới dạng
dm hoặc Sa,
Ss
A.14. Kết quả thử hư hỏng
hệ thống phanh có
trợ lực
Số báo cáo thử nghiệm:...................................
Ngày thử:........................................................
Số đọc hành trình kế lúc bắt
đầu:......................
Điều kiện của môtô (gạch bỏ đi các điều
kiện không áp dụng)
Chất tải: được chất tải/được
chất tải nhẹ
Điều khiển được sử dụng: tay/chân
Bánh xe được phanh: bánh trước/bánh
sau/tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện khác:............................................................................................................
Số lần hãm
Vận tốc thử
Đặc tính được đo
Lực điều
khiển
N
Ghi chú
Vs
km/h
Va
km/h
dm
m/s2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ss
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vs: là vận tốc thử
quy định.
Va: là vận tốc
thử thực.
dm: là gia tốc âm
trung bình đã triển khai hoàn toàn.
Sa: là quãng
đường phanh thực.
Ss: là quãng đường
phanh hiệu chỉnh.
a Đặc tính đo được dưới dạng
dm hoặc Sa,
Ss
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] UNECE Special Resolution No.1
Conceming the common definitions of
vehicle categories, masses and dimensions (S.R.1). (Quyết định riêng Số 1 của UNECE
về các định nghĩa thông dụng của các loại xe, khối lượng xe, khối
lượng và kích thước
(S.R.1).