Loại
xe
|
Khối
lượng chuẩn (Rm)
(kg)
|
Giá
trị giới hạn khí thải (g/km)
|
A. Xe chở người
|
Không quá 6 người kể cả lái xe
|
CO
|
HC
+ NOx
|
Khối lượng toàn bộ lớn nhất
không quá 2500 kg
|
Tất
cả
|
2,2
|
0,5
|
B. Xe chở hàng, xe chở người
không thuộc nhóm A nêu trên
|
Nhóm I
|
Rm
≤ 1250
|
2,2
|
0,5
|
Nhóm II
|
1250
< Rm ≤ 1700
|
4,0
|
0,6
|
Nhóm III
|
1700
< Rm
|
5,0
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
2. Giá trị giới hạn khí thải của xe điêzen – mức EURO 2
Loại
xe
Khối
lượng chuẩn (Rm)
(kg)
Giá
trị giới hạn khí thải (g/km)
A. Xe chở người
Không quá 6 người kể cả lái xe
CO
HC
+ NOx
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng toàn bộ lớn nhất
không quá 2500 kg
Tất
cả
1,0
0,7
0,08
B. Xe chở hàng, xe chở người
không thuộc nhóm A nêu trên
Nhóm I
Rm
≤ 1250
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
Nhóm II
1250
< Rm ≤ 1700
1,25
1,0
0,12
Nhóm III
1700
< Rm
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17
c) Khi kiểm tra khí thải trong phép
thử loại III nêu tại điểm c), khoản 3.3.2., điều 3.3., mục 3 của quy chuẩn này,
hệ thống thông gió cacte động cơ không được cho bất kỳ khí nào từ cacte động cơ
thải ra ngoài không khí.
d) Khi kiểm tra khí thải trong
phép thử loại IV nêu tại điểm d) khoản 3.3.2., điều 3.3., mục 3 của quy chuẩn
này, lượng hơi nhiên liệu phải nhỏ hơn 2g/lần thử.
2.1.2. Yêu cầu khác
Ngoài yêu cầu về mức giới hạn
khí thải nêu trên, xe áp dụng TCVN 6785 còn phải thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật
liên quan khác đối với khí thải từ đuôi ống xả và hơi nhiên liệu được quy định
tại các khoản từ 6.1.1. đến 6.1.3., điều 6.1., mục 6., TCVN 6785.
2.2. Đối với xe áp dụng TCVN
6567
Các loại xe áp dụng tiêu chuẩn
này bao gồm chủ yếu các xe lắp động cơ cháy do nén được phân loại trong điều
1.3. ở trên, chủ yếu thuộc các loại xe hạng nặng, một số ít thuộc loại xe hạng
nhẹ.
Việc áp dụng các phép thử trong
tiêu chuẩn này đối với các loại xe nêu trên được quy định chi tiết trong các
khoản 3.3.1., 3.3.2., điều 3.1., mục 3 về quy định quản lý của Quy chuẩn này.
2.2.1. Khi kiểm tra khí
thải trong phép thử nêu tại điểm f), khoản 3.3.2, điều 3.3., mục 3. của quy chuẩn
này, khối lượng trung bình đo được của các khí CO, HC, NOx và PM từ động cơ
không được lớn hơn giá trị giới hạn tương ứng được quy định trong bảng 3 dưới
đây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CO
HC
NOx
PM(1)
4,0
1,1
7,0
0,15
Chú thích: (1) Yêu
cầu về PM không áp dụng cho các động cơ cháy cưỡng bức dùng LPG hoặc NG, động
cơ cháy do nén không dùng nhiên liệu điêzen.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Đối với xe áp dụng TCVN
6565 để kiểm tra độ khói
Tất cả các xe lắp động cơ cháy
do nén, ngoài việc phải áp dụng TCVN 6785 hoặc TCVN 6567 theo các quy định
tương ứng nêu trên, đều phải kiểm tra độ khói theo các quy định sau đây:
2.3.1. Trường hợp kiểm tra
riêng động cơ:
a) Khi kiểm tra hệ số hấp thụ
ánh sáng của khí thải (đặc trưng cho độ khói) trong phép thử nêu tại điểm e),
khoản 3.3.2., điều 3.3., mục 3 của Quy chuẩn này, kết quả đo hệ số hấp thụ ánh
sáng không sử dụng lớn hơn các giá trị giới hạn được quy định trong bảng 4 dưới
đây.
Bảng
4. Giá trị giới hạn của hệ số hấp thụ ánh sáng – thử ở chế độ tốc độ ổn định
trên đường đặc tính toàn tải của động cơ
Lưu
lượng khí danh định (G)
(l/s)
Hệ
số hấp thụ ánh sáng (K)
(m-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,26
45
2,19
50
2,08
55
1,985
60
1,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,84
70
1,775
75
1,72
80
1,665
85
1,62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,575
95
1,535
100
1,495
105
1,465
110
1,425
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,395
120
1,37
125
1,345
130
1,32
135
1,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,27
145
1,25
150
1,225
155
1,205
160
1,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,17
170
1,155
175
1,14
180
1,125
185
1,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,095
195
1,08
200
1,065
Chú thích:
1. Mặc dù các giá trị ở trên
đã được làm tròn đến 0,01 hoặc 0,005 nhưng không cần các phép đo có độ chính
xác như vậy;
2. Việc xác định lưu lượng khí
danh định được nêu tại phụ lục C, TCVN 6565
b) Ngoài yêu cầu nêu trên, cơ sở
sản xuất phải bảo đảm sao cho xe còn phải phù hợp với các yêu cầu khác nêu tại
các điều 4.1, 4.2, 4.3 thuộc phần I và yêu cầu về lắp đặt động cơ đã kiểm tra
độ khói lên xe trong quá trình sản xuất, lắp ráp nêu tại phần II của TCVN 6565.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi kiểm tra hệ số hấp thụ ánh
sáng của khí thải từ ô tô chạy trên băng thử xe trong phép thử nêu tại điểm e),
khoản 3.3.2., điều 3.3., mục 3 của Quy chuẩn này, xe phải phù hợp với các yêu
cầu nêu tại điều 12, phần III của TCVN 6565.
3. QUY ĐỊNH
QUẢN LÝ
3.1. Phương thức kiểm tra,
thử nghiệm khí thải của xe SXLR và nhập khẩu mới
Xe SXLR và nhập khẩu mới phải
được kiểm tra khí thải theo các quy định hiện hành của Bộ Giao thông vận tải về
kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe SXLR và
nhập khẩu.
3.2. Tài liệu kỹ thuật và mẫu
thử
Đối với loại xe phải kiểm tra
khí thải, cơ sở sản xuất hoặc tổ chức, cá nhân nhập khẩu phải cung cấp tài liệu
và mẫu thử như sau:
3.2.1. Bản đăng ký thông
số kỹ thuật chính của xe và động cơ theo quy định sau:
a) Đối với xe áp dụng TCVN 6785:
Theo phụ lục 1. Nếu xe lắp động cơ cháy cưỡng bức thì phải nêu rõ là áp dụng
yêu cầu nêu tại mục 6.1.2.1 hay áp dụng yêu cầu nêu tại 6.1.2.2., TCVN 6785;
trong trường hợp thứ hai thì phải kèm một bản mô tả ký hiệu.
b) Đối với xe áp dụng TCVN 6567:
Theo phụ lục 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2. Mẫu thử
a) Đối với xe áp dụng TCVN 6785:
Số lượng và các yêu cầu khác về xe mẫu đại diện cho kiểu loại xe hoặc lô xe để
kiểm tra theo quy định tại điều 3.1. ở trên được quy định trong tiêu chuẩn TCVN
6785 và quy định hiện hành của Bộ Giao thông vận tải.
b) Đối với xe áp dụng TCVN 6567:
Số lượng và các yêu cầu khác về động cơ mẫu đại diện cho kiểu loại động cơ hoặc
lô động cơ để kiểm tra theo quy định tại điều 3.1. ở trên được quy định trong
tiêu chuẩn TCVN 6567 và quy định hiện hành của Bộ Giao thông vận tải.
c) Đối với xe hoặc động cơ áp
dụng TCVN 6565 để kiểm tra độ khói: Số lượng và các yêu cầu khác về xe hoặc
động cơ mẫu đại diện cho kiểu loại xe/động cơ hoặc lô xe/động cơ để kiểm tra
theo quy định tại điều 3.1. ở trên được quy định trong tiêu chuẩn TCVN 6565 và
quy định hiện hành của Bộ Giao thông vận tải. Có thể dùng chung xe mẫu hoặc
động cơ mẫu đại diện cho kiểu loại xe lắp động cơ cháy do nén để kiểm tra theo
tiêu chuẩn này cùng với tiêu chuẩn TCVN 6785 hoặc TCVN 6567 tương ứng.
d) Đối với việc kiểm tra khí
thải và độ khói trên động cơ mẫu, theo yêu cầu của cơ sở thử nghiệm, cơ sở sản
xuất hoặc tổ chức, cá nhân nhập khẩu có trách nhiệm cung cấp các trang thiết bị
phụ, vật tư cần thiết cho việc lắp đặt động cơ mẫu lên thiết bị thử nghiệm để
bảo đảm cho việc thử nghiệm khí thải phù hợp với yêu cầu của TCVN 6567, TCVN
6565 và đặc điểm kỹ thuật riêng của động cơ.
3.3. Phép thử
Để đánh giá kết quả kiểm tra khí
thải của các loại xe theo các mức giới hạn khí thải quy định tại mục 2, tương
ứng với các phép thử, các loại xe và động cơ phải được kiểm tra theo các phép
thử (bao gồm cả phương pháp thử) như quy định dưới đây.
Chú ý là các xe được gọi là hai
nhiên liệu, xe đơn nhiên liệu ở đây là các xe sử dụng nhiên liệu như đã được
nêu tại khoản 1.3.5., điều 1.3, mục 1 của Quy chuẩn này.
3.3.1. Việc áp dụng các phép
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xe hạng nhẹ
Xe hạng nhẹ bao gồm các loại xe
M1, M2 có khối lượng toàn bộ lớn nhất không quá 3500 kg, và loại xe N1.
+ Đối với xe dùng xăng, xe hai
nhiên liệu: Các phép thử loại I, III và IV theo TCVN 6785, nêu tại các điểm a),
c) và d), khoản 3.3.2.
+ Đối với xe chỉ dùng LPG hoặc
NG, xe đơn nhiên liệu: Phép thử loại I, III theo TCVN 6785, nêu tại các điểm a)
và c), khoản 3.3.2. Riêng xe loại M2 chỉ dùng LPG hoặc NG có thể thay thế bằng
việc áp dụng phép thử loại I theo TCVN 6567, nêu tại điểm f), khoản 3.3.2.
nhưng không kiểm tra các hạt (PM).
- Xe hạng nặng
Xe hạng nặng bao gồm các xe loại
M1, M2 có khối lượng toàn bộ lớn nhất quá 3500 kg, và các loại N2, M3 và N3.
+ Đối với xe dùng xăng, hoặc xe
hai nhiên liệu: Các phép thử loại II và III theo TCVN 6785 nêu tại các điểm b)
và c), khoản 3.3.2.
+ Đối với xe đơn nhiên liệu: Các
phép thử loại II và III theo TCVN 6785 nêu tại các điểm b) và c), khoản 3.3.2.
Có thể thay thế bằng việc áp dụng phép thử loại I theo TCVN 6567, nêu tại điểm
f), khoản 3.3.2. nhưng không kiểm tra các hạt (PM).
+ Đối với xe chỉ dùng LPG hoặc
NG: Phép thử loại I theo TCVN 6567, nêu tại điểm f), khoản 3.3.2. nhưng không
kiểm tra các hạt (PM).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xe hạng nhẹ (trừ xe M2
và N2)
+ Đối với xe loại M1 (không quá
3500 kg): Phép thử loại I theo TCVN 6785, nêu tại điểm a), khoản 3.3.2., và
kiểm tra độ khói theo TCVN 6565 nêu tại điểm e), khoản 3.3.2;
+ Đối với xe loại N1: Phép thử
loại I theo TCVN 6785, nêu tại điểm a) hoặc phép thử loại I theo TCVN 6567, nêu
tại điểm f), khoản 3.3.2, và kiểm tra độ khói theo TCVN 6565 nêu tại điểm e),
khoản 3.3.2.
- Xe hạng nặng (trừ xe M2
và N2)
+ Phép thử loại I theo TCVN
6567, nêu tại điểm f), khoản 3.3.2. nhưng không kiểm tra các hạt (PM) nếu xe
không sử dụng nhiên liệu điêzen, và kiểm tra độ khói theo TCVN 6565 nêu tại điểm
e), khoản 3.3.2.
- Xe loại M2, N2
Đối với xe dùng nhiên liệu điêzen,
ethanol: Phép thử loại I theo TCVN 6567, nêu tại điểm f) khoản 3.3.2. nhưng
không kiểm tra các hạt (PM) nếu xe không sử dụng nhiên liệu điêzen, và kiểm tra
độ khói theo TCVN 6565 nêu tại điểm e), khoản 3.3.2.
- Trường hợp đặc biệt cho các
xe loại M2, N2 có khối lượng chuẩn không lớn hơn 2840 kg, dùng nhiên liệu
điêzen
Nếu các xe này phù hợp với yêu
cầu nêu tại điều 3.6. của Quy chuẩn này về mở rộng thừa nhận kết quả thử khí
thải, theo đề nghị của cơ sở sản xuất, có thể áp dụng kết quả kiểm tra theo
phép thử loại I, TCVN 6785 của xe loại M1 hoặc N1 dùng nhiên liệu điêzen tương
ứng thay cho phép thử loại I theo TCVN 6567.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các quy định về áp dụng các phép
thử cho các loại xe nêu trên được tóm tắt trong bảng 5 dưới đây (nếu có mâu
thuẫn giữa bảng này với các quy định nêu tại các điểm a) và b) ở trên thì phải tuân
theo các quy định đó).
Bảng
5. Quy định về áp dụng các phép thử theo tiêu chuẩn tương ứng cho các loại xe
Tiêu
chuẩn và phép thử
TCVN
6785 (ECE 83)
TCVN
6567 (ECE 49)
TCVN
6565 (ECE 24)
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
IV
I
Xe
lắp động cơ cháy cưỡng bức
Xe
hạng nhẹ (M1 và M2 ≤ 3500 kg, N1)
Xăng
x
-
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Hai
nhiên liệu
x
-
x
x
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-
x
-
-
-
LPG
hoặc NG
M1,
N1
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-
-
-
M2(1)
x
-
x
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Xe
hạng nặng (M1 và M2 > 3500 kg, M3, N2, N3)
Xăng
-
x
x
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
x
x
-
-
-
Đơn
nhiên liệu(2)
-
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
x
(thay thế)
-
LPG
hoặc NG
-
-
-
-
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xe
lắp động cơ cháy do nén
(trừ
xe dùng xăng, nếu có)
Hạng
nhẹ
M1
≤ 3500 kg
x
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N1(3)
x
-
-
-
x
(thay thế)
x
Hạng
nặng
M1
> 3500 kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
x
x
M3,
N3
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
M2,
N2(4)
-
-
-
-
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Có thể áp dụng
TCVN 6567 với phép thử loại I, hoặc TCVN 6785 với các phép thử loại I và III.
(2) Có thể áp dụng
TCVN 6567 với phép thử loại I, hoặc TCVN 6785 với các phép thử loại II và
III.
(3) Xe loại N1,
nhiên liệu điêzen có thể áp dụng phép thử loại I theo TCVN 6567 hoặc theo
TCVN 6785.
(4) Về phép thử
loại I, riêng xe M2, N2, nhiên liệu điêzen, có khối lượng chuẩn ≤ 2840 kg và
thỏa mãn điều kiện mở rộng thừa nhận kết quả quy định tại điều 3.6 của quy
chuẩn này thì được áp dụng thử nghiệm theo phép thử loại I, TCVN 6785 của xe
M1, N1 tương ứng.
3.3.2. Quy định về việc thực
hiện các phép thử
a) Phép thử loại I, TCVN
6785:
- Phương pháp và yêu cầu về đặc
tính nhiên liệu thực hiện phép thử theo quy định tại phụ lục 7 của quy chuẩn
này. Phải sử dụng các phương pháp lấy mẫu và phân tích các khí và các hạt theo
đúng quy định.
- Xe được đặt lên một băng thử
xe có lắp thiết bị mô phỏng quán tính và tải;
- Một phép thử kéo dài tổng cộng
19 phút 40 giây, chia thành 2 phần I và II, phải được thực hiện liên tục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phần I của phép thử có 4 chu
trình thử cơ bản. Mỗi chu trình thử bao gồm 15 giai đoạn (chạy không tải, tăng
tốc, vận tốc ổn định, giảm tốc v.v).
- Phần II có 1 chu trình thử
phụ. Chu trình thử phụ này bao gồm 13 giai đoạn chạy không tải, tăng tốc, vận
tốc ổn định, giảm tốc v.v).
- Trong quá trình thử, các khí
thải phải được pha loãng và một phần mẫu khi được đưa vào một hoặc nhiều túi.
Các loại khí và PM của xe thử phải được pha loãng, lấy mẫu và phân tích theo
phương pháp thử dưới đây, phải đo tổng thể tích khí thải được pha loãng. Không
chỉ CO, HC và NOx mà còn cả PM của xe lắp động cơ cháy do nén cũng phải được
ghi lại.
- Phép thử phải được tiến hành 3
lần. Các kết quả thu được từ mỗi lần thử bằng giá trị đo nhân với hệ số suy
giảm thích hợp nêu tại bảng 6. Khối lượng các loại khí và PM (xe lắp động cơ
cháy do nén) thu được trong mỗi lần thử phải nhỏ hơn các giới hạn tương ứng nêu
trong các bảng 1 hoặc 2 của mục 2 cho mỗi loại xe. Tuy nhiên, đối với mỗi loại
khí hoặc PM thì một trong ba kết quả đo được (mỗi kết quả đo là của một lần
thử) có thể lớn hơn nhưng không được quá 10% mức giới hạn quy định của mỗi loại
khí và PM nêu tại bảng 1 hoặc 2, mục 2 của quy chuẩn này với điều kiện là giá
trị trung bình cộng của ba kết quả đo phải nhỏ hơn mức giới hạn quy định đó.
Bảng
6 – Hệ số suy giảm
Loại
động cơ
Các
hệ số suy giảm
CO
HC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HC
+ NOx
PM
Cháy cưỡng bức
1,2
1,2
1,2
-
-
Cháy do nén
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,0
1,0
1,2
- Số lần thử quy định nêu trên
sẽ được giảm trong các điều kiện xác định sau đây:
+ Chỉ phải thử một lần, nếu tất
cả các khí và PM đều có: V1 ≤ 0,70 L;
+ Chỉ phải thử hai lần, nếu kết
quả thử V1 của mỗi khí và PM không thỏa mãn điều kiện nêu trên nhưng vẫn thỏa
mãn yêu cầu sau: V1 ≤ 0,85 L, V1 + V2 ≤ 1,70 L và V2 ≤ L, trong đó;
V1 là kết quả của lần thử thứ
nhất, V2 là kết quả của lần thử thứ hai và L là giá trị giới hạn đối với mỗi
loại khí và PM.
- Quy trình đo khí thải từ một
đến ba lần thử trong phép thử loại I được chỉ ra trong phụ lục 8 của Quy chuẩn
này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phép thử này chỉ áp dụng cho
xe hạng nặng, lắp động cơ cháy cưỡng bức không áp dụng được phép thử loại I nêu
trên.
- Phương pháp và yêu cầu về đặc
tính nhiên liệu thực hiện phép thử theo quy định tại phụ lục 7 của quy chuẩn
này.
- Xe có thể sử dụng một trong
hai nhiên liệu xăng hoặc LPG, xăng hoặc NG phải được thử bằng cả hai nhiên
liệu.
- Tuy nhiên, nếu xe có thể sử
dụng cả hai nhiên liệu xăng hoặc khí trong đó hệ thống xăng chỉ được dùng trong
trường hợp khẩn cấp hoặc chỉ để khởi động và thùng xăng chỉ chứa được không quá
15 lít xăng thì xe chỉ được thực hiện phép thử loại II bằng nhiên liệu khí.
- Kết quả đo khí thải của phép
thử này phải thỏa mãn quy định về nồng độ CO nêu tại điểm b), khoản 2.1.1.,
điều 2.1., mục 2 của quy chuẩn này.
c) Phép thử loại III, TCVN
6785
- Phép thử này áp dụng cho tất
cả các loại xe lắp động cơ cháy cưỡng bức, bao gồm xe dùng xăng, xe hai nhiên
liệu, xe đơn nhiên liệu.
- Phương pháp và yêu cầu về đặc
tính nhiên liệu thực hiện phép thử theo quy định tại phụ lục 7 của quy chuẩn
này.
- Xe hai nhiên liệu cho được thử
bằng xăng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kết quả kiểm tra của phép thử
này phải thỏa mãn quy định nêu tại điểm c), khoản 2.1.1., điều 2.1, mục 2 của
quy chuẩn này.
d) Phép thử loại IV, TCVN 6785
- Phép thử này được tiến hành
đối với tất cả các xe hạng nhẹ lắp động cơ cháy cưỡng bức, bao gồm xe dùng
xăng, xe hai nhiên liệu.
- Phương pháp và yêu cầu về đặc
tính nhiên liệu thực hiện phép thử theo quy định tại phụ lục 7 của quy chuẩn
này.
- Xe hai nhiên liệu cho được thử
bằng xăng.
- Kết quả kiểm tra của phép thử
này phải thỏa mãn quy định nêu tại điểm d), khoản 2.1.1., điều 2.1., mục 2 của
quy chuẩn này.
e) Kiểm tra độ khói theo TCVN
6565
Việc kiểm tra độ khói theo quy
định dưới đây:
- Việc kiểm tra được thực hiện
trên xe mẫu hoặc động cơ mẫu như quy định tại khoản 3.2.2, điều 3.2, mục 3 của
quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kết quả kiểm tra của phép thử
này phải thỏa mãn quy định nêu tại điều 2.3., mục 2 của quy chuẩn này.
f) Phép thử loại I theo TCVN
6567
- Phép thử khí thải phát ra từ
đuôi ống xả của động cơ xe để đánh giá về mức giới hạn khí thải của động cơ xe
được quy định tại khoản 2.2.1.., điều 2.2., mục 2 nêu trên.
- Phương pháp và yêu cầu về đặc
tính nhiên liệu thực hiện phép thử khí thải theo quy định tại phụ lục 7 của quy
chuẩn này.
- Kết quả kiểm tra của phép thử
này phải thỏa mãn quy định nêu tại khoản 2.2.1., điều 2.2., mục 2 của quy chuẩn
này.
3.4. Báo cáo thử nghiệm
Cơ sở thử nghiệm phải lập báo
cáo thử nghiệm khí thải có nội dung ít nhất bao gồm các mục quy định trong các
phụ lục 2, 4 và 6 của quy chuẩn này tương ứng với từng loại thử nghiệm và tiêu
chuẩn áp dụng.
3.5. Sửa đổi kiểu loại xe/động
cơ SXLR so với xe/động cơ mẫu đã được thử nghiệm
Cơ sở sản xuất phải báo cáo với
Cơ quan cấp giấy chứng nhận về mọi sửa đổi của kiểu loại xe/động cơ SXLR đã
được chứng nhận so với xe/động cơ mẫu. Cơ quan này phải xem xét và đánh giá
việc sửa đổi như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.2. Nếu các sửa đổi có
thể gây ảnh hưởng xấu đến khí thải thì yêu cầu cơ sở thử nghiệm đã thử nghiệm
khí thải xe/động cơ mẫu tiến hành thử nghiệm một xe/động cơ đã sửa đổi và nộp
báo cáo thử nghiệm khí thải mới.
3.5.3. Cơ quan cấp giấy
chứng nhận căn cứ vào việc xem xét và đánh giá trên để có quyết định cho phép
hoặc không cho phép thực hiện việc sửa đổi. Nếu cho phép, trong quyết định phải
ghi rõ ràng nội dung được sửa đổi.
3.6. Mở rộng việc thừa nhận
kết quả thử nghiệm khí thải
Việc mở rộng thừa nhận kết quả
thử nghiệm chỉ áp dụng cho kiểu loại xe đã kiểm tra khí thải theo TCVN 6785 và
cho kiểu loại xe đã kiểm tra độ khói theo TCVN 6565.
3.6.1. Đối với xe áp dụng
TCVN 6785
Kết quả thử nghiệm khí thải xe
mẫu của kiểu loại xe đã được cấp chứng nhận chất lượng (sau đây gọi là ‘kiểu
loại xe đã chứng nhận’) có thể được mở rộng để thừa nhận là kết quả thử
nghiệm cho một kiểu loại xe có bản đăng ký thông số quy định tại phụ lục 1 của
quy chuẩn này khác bản đăng ký thông số của kiểu loại xe đã chứng nhận như sau:
- Chỉ khác nhau về số loại nêu
tại mục 1.3. phụ lục 1; hoặc
- Khác nhau về số loại và các
thông số theo từng trường hợp quy định tại các khoản 3.6.1.1. và 3.6.1.2. dưới
đây.
3.6.1.1. Đối với phép thử
loại I và loại II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu loại xe có Rm khác Rm của
kiểu loại xe đã chứng nhận nhưng tương ứng có quán tính thuộc một trong hai cấp
quán tính liền kề cao hơn hoặc thuộc có bất kỳ cấp quán tính nào thấp hơn trong
bảng 7 dưới đây.
- Đối với kiểu loại xe thuộc
loại M1 và M2 chở quá 6 người kể cả lái xe hoặc có khối lượng toàn bộ lớn nhất lớn
hơn 2500 kg: Nếu Rm của bánh đà được sử dụng có khối lượng quán tính tương
đương thấp hơn khối lượng quán tính tương đương của kiểu loại xe đã được chứng
nhận, và nếu kết quả đo các loại khí và PM từ kiểu loại xe đã được chứng nhận
không vượt quá các giá trị giới hạn khí thải quy định đối với kiểu loại xe được
xét thừa nhận kết quả này.
b) Trường hợp 2
- Đối với từng tỉ số truyền được
sử dụng trong phép thử loại I, tỉ số E phải không lớn hơn 8%, E được tính như
sau:
Trong đó:
v1 – vận tốc xe thuộc
kiểu loại xe được chứng nhận khi tốc độ động cơ bằng 1000 r/min;
v2 – vận tốc xe thuộc
kiểu loại xe đang được xét khi tốc độ động cơ bằng 1000 r/min;
Bảng
7. Khối lượng chuẩn Rm và khối lượng quán tính tương đương của xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối
lượng quán tính tương đương (kg)
Cấp
quán tính
Khối
lượng quán tính
Rm
≤ 480
1
455
480
< Rm ≤ 540
2
510
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
570
595
< Rm ≤ 650
4
625
650
< Rm ≤ 710
5
680
710
< Rm ≤ 765
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
740
765
< Rm ≤ 850
7
800
850
< Rm ≤ 965
8
910
965
< Rm ≤ 1080
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1080
< Rm ≤ 1190
10
1130
1190
< Rm ≤ 1305
11
1250
1305
< Rm ≤ 1420
12
1360
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
1470
1530
< Rm ≤ 1640
14
1590
1640
< Rm ≤ 1760
15
1700
1760
< Rm ≤ 1870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1810
1870
< Rm ≤ 1980
17
1930
1980
< Rm ≤ 2100
18
2040
2100
< Rm ≤ 2210
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2210
< Rm ≤ 2380
20
2270
2380
< Rm ≤ 2610
21
2270
2610
< Rm
22
2270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Trường hợp 3:
Kiểu loại xe khác cả Rm và tỷ số
truyền nhưng đáp ứng được tất cả các điều kiện trong cả hai trường hợp trên.
Chú ý:
Kiểu loại xe đã được thừa nhận
mở rộng kết quả thử khí thải theo các quy định trên không được sử dụng để mở
rộng cho các kiểu loại xe tiếp theo khác theo các quy định trên.
3.6.1.2. Đối với phép thử
loại IV
- Nguyên lý cơ bản của việc định
lượng không khí/nhiên liệu phải giống nhau (ví dụ: phun kim đơn, bộ chế hòa
khí).
- Hình dạng thùng nhiên liệu,
vật liệu của thùng nhiên liệu và của các ống mềm dẫn nhiên liệu lỏng phải như
nhau. Mặt cắt ngang và độ dài của ống mềm phải như nhau. Cơ sở thử nghiệm chịu
trách nhiệm thử khí thải để chứng nhận phải quyết định xem có thể chấp nhận
được các bộ phận tách hơi/chất lỏng không giống nhau không.
- Sai số thể tích thùng nhiên
liệu phải nằm trong khoảng ± 10%. Thông số chỉnh đặt van an toàn của thùng
nhiên liệu phải bằng nhau.
- Phương pháp giữ hơi nhiên liệu
phải giống nhau, ví dụ: hình dáng và thể tích bẫy (cac bon ..), phương tiện
(chất …) giữ hơi, bộ làm sạch không khí (nếu được sử dụng cho việc kiểm soát
hơi nhiên liệu) …
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phương pháp làm hết hơi ứ đọng
phải giống nhau (ví dụ: dùng dòng không khí thổi …).
- Phương pháp làm kín và thông
hơi bộ chế hòa khí phải giống nhau.
Tuy nhiên, cho phép có các
trường hợp sau:
(1) Động cơ có các kích cỡ khác
nhau
(2) Động cơ có các công suất
khác nhau.
(3) Có các hộp số tự động và cơ
khí, truyền động loại 2 và 4 bánh chủ động.
(4) Các kiểu thân xe khác nhau.
(5) Các kích cỡ bánh và lốp khác
nhau
3.6.2. Đối với xe hoặc động
cơ áp dụng TCVN 6565
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7. Kiểm tra giám sát khí
thải xe, động cơ khí sản xuất lắp ráp hàng loạt
3.7.1. Các xe SXLR thuộc kiểu xe
đã chứng nhận về khí thải theo quy chuẩn này cũng phải phù hợp với quy định về
giới hạn khí thải nêu tại mục 2 và các phép thử nêu tại điều 3.3., mục 3 của
quy chuẩn này.
3.7.2. Việc kiểm tra theo
yêu cầu nêu tại khoản 3.7.1. được thực hiện đột xuất hoặc trong đánh giá hàng
năm của Cơ quan cấp giấy chứng nhận. Việc kiểm tra này không áp dụng đối với
kiểm tra xe xuất xưởng do cơ sở sản xuất thực hiện cho từng chiếc.
3.7.3. Việc kiểm tra phải
dựa trên cơ sở các nội dung trong hồ sơ chứng nhận và phải thực hiện các phép
thử tương ứng nêu tại khoản 3.7.2. đối với một xe (trường hợp xe áp dụng TCVN
6785) hoặc động cơ (trường hợp xe áp dụng TCVN 6567 hoặc phần I của TCVN 6565)
lấy từ loạt xe hoặc động cơ kiểm tra. Kết quả đo khí thải phải phù hợp với yêu
cầu về mức giới hạn khí thải quy định tại mục 2; riêng đối với kiểm tra độ khói
theo TCVN 6565 thì áp dụng điều 6 hoặc điều 10 hoặc điều 4 quy định trong TCVN
6565 tương ứng với từng trường hợp.
3.7.4. Nếu kết quả đo khí
thải không đáp ứng được yêu cầu trong 3.7.3. thì cơ sở sản xuất có thể đề nghị
thử nghiệm lại một số xe hoặc động cơ khác được lấy ra từ loạt xe hoặc động cơ
đó.
a) Đối với xe hoặc động cơ áp
dụng TCVN 6785 hoặc TCVN 6567: Số lượng xe hoặc động cơ được thử nghiệm (n) do
cơ sở sản xuất xác định; trong số xe hoặc động cơ này phải có cả chiếc xe hoặc
động cơ nêu tại 3.7.3. Đối với từng chất khí thải, sau khi đo phải xác định giá
trị trung bình cộng của các kết quả đo từ các xe hoặc động cơ thử nghiệm trên
và sai lệch chuẩn S (xem công thức dưới đây). Loạt xe hoặc động cơ đó sẽ được
coi là phù hợp với quy chuẩn này nếu đáp ứng được điều kiện sau:
Trong đó:
L là giá trị giới hạn đối với
mỗi loại khí, các hạt và khói được xét đến;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch chuẩn , xi là
kết quả đo khí thải của xe mẫu thứ i, k là trọng số thống kê phụ thuộc vào n
được cho trong bảng 8 sau:
Bảng
8. Trọng số thống kê k
n
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
k
0,973
0,613
0,489
0,421
0,376
0,342
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,296
0,279
n
11
12
13
14
15
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
19
k
0,265
0,253
0,242
0,233
0,224
0,216
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,203
0,198
Nếu n ≥ 20 thì:
b) Đối với xe hoặc động cơ áp
dụng TCVN 6565 để kiểm tra độ khói: Áp dụng điều 6 hoặc điều 10 hoặc điều 14
quy định trong TCVN 6565 tương ứng với từng trường hợp.
4. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
4.1. Cục Đăng kiểm Việt
Nam chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn này trong kiểm
tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe trong SXLR và
nhập khẩu. Nếu có vấn đề phát sinh liên quan đến quy định của Quy chuẩn này
trong khi thực hiện, Cục Đăng kiểm Việt Nam báo cáo Bộ Giao thông vận tải để
xem xét giải quyết.
4.2. Trong trường hợp các
tiêu chuẩn, quy định nêu tại Quy chuẩn này có thay đổi, bổ sung hoặc được thay
thế thì thực hiện theo các quy định nêu tại tiêu chuẩn, quy định mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(cho
xe áp dụng TCVN 6785)
(Annex
1 – for vehicles applying TCVN 6785)
Bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của động cơ
và xe
(Essential characteristic of vehicle and engine)
1. Xe (Vehicle)
1.1. Loại xe (Category
of the vehicle) (M1, N1 ….): .................................................................
1.2. Nhãn hiệu (Trade
name or mark of the vehicle): ................................................................
1.3. Kiểu (số) loại (Vehicle
type/model code): .........................................................................
1.4. Kiểu (số) động cơ (Engine
type): ....................................................................................
1.5. Tên và địa chỉ cơ sở
sản xuất (Manufacturer’s name and address): ...................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.7. Khối lượng bản thân
xe (Unladen mass of the vehicle): ....................................................
1.8. Khối lượng toàn bộ
lớn nhất của xe (Maximum mass of the vehicle): ...............................
1.9. Số chỗ ngồi (kể cả
lái xe) (Number of seats (including the driver): .....................................
1.10. Hệ thống truyền
động (Transmission):
1.10.1. Truyền động điều
khiển bằng tay hoặc tự động hoặc vô cấp:(1)(2)
(Manual or automatic or continuously variable transmission)
1.10.2. Số lượng tỷ số
truyền (Number of gear ratios): ............................................................
1.10.3. Tỷ số truyền của
hộp số (Transmission ratio of gearbox):(1)
Số 1 (First gear) N/V(3):
Số 2 (Second gear) N/V:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số 4 (Fourth gear) N/V:
Số 5 (Fifth gear) N/V:
……………………………
1.10.4. Tỷ số truyền cuối
cùng (Final drive ratio):
1.10.5. Lốp: (Tyres):
- Ký hiệu kích cỡ lốp (dimensions):
.......................................................................................
- Chu vi vòng lăn động lực học(4)
(dynamic rolling circumference): ..................................... mm
1.10.6. Bánh chủ động:
trước, sau, 4 x 4 (Wheel drive: front, rear, 4 x 4)(1): .............................
Chú thích mục 1:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Trong trường hợp
xe trang bị các hộp số tự động, cần cung cấp tất cả dữ liệu thích hợp.
(In the case of vehicles equipped with automatic-shift gear-boxes, give all
pertinent technical data)
(3) N/V – Tỷ số trung
bình của tốc độ động cơ với tốc độ xe ở số cao nhất
(Average ratio of engine speed to vehicle in top gear)
(4) Tính theo bán
kính động lực học: Khoảng cách từ tâm bánh xe đến mặt đường khi xe chạy (It
is calculated from dynamic rolling radius which is the distance from the center
of the wheel to road when the vehicles is in motion)
2. Động cơ (Engine)
Nếu có các trang thiết bị điều
khiển điện tử thì ngoài các thông tin dưới đây, cơ sở sản xuất phải cung cấp
các thông tin về đặc điểm và cách sử dụng các thiết bị này.
(In the case of microprocessor – controlled functions, appropriate operating
information shall be supplied)
2.1. Cơ sở sản xuất (Manufacturer):
......................................................................................
2.2.1. Mã động cơ của cơ
sở sản xuất (như được ghi nhãn trên động cơ hoặc bằng các phương pháp nhận dạng
khác): ............................................................................................................................................
(Manufacturer’s engine code (as marked on the engine, or other means of
identification))
2.2. Động cơ đốt trong (Internal
combustion engine):
2.2.1. Các thông tin chi
tiết về động cơ (Specific engine information):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1.2. Số lượng , cách
bố trí và thứ tự nổ của các xylanh: ..................................................
(Number, arrangement and firing order of cylinders)
a) Đường kính lỗ xy lanh (Bore):
................................................................................. mm
(3)
b) Hành trình pit-tông (Stroke)
..................................................................................... mm
(3)
2.2.1.3. Dung tích động
cơ (Engine capacity) ............................................................... cm3
(4)
2.2.1.4. Tỷ số nén (Volumetric
compression ratio): (2) ..............................................................
2.2.1.5. Các bản vẽ mô tả
buồng cháy và đỉnh pittông:
(Drawings of combustion chamber and piston crown)
2.2.1.6. Tốc độ không tải
nhỏ nhất (Idle speed) (2): .................................. r/min
(r.p.m. or min-1)
2.2.1.7. Nồng độ CO (%
thể tích) trong khí thải của động cơ ở chế độ tốc độ không tải nhỏ nhất (theo
quy định của cơ sở sản xuất)) (2) ..................................................................................................................... %
(Carbon monoxide content by volume in the exhaust gas with the engine idling
(according to the manufacturer’s specifications))
2.2.1.8. Công suất có ích
lớn nhất (Maximum net power): ................................................. kW
tại tốc độ động cơ (at engine speed): ……………….. r/m (r.p.m. or min-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.3. Trị số ốc tan RON
của xăng không chì (RON of unleaded petrol):
2.2.4. Cung cấp nhiên
liệu (Fuel feed):
2.2.4.1. Bộ chế hòa khí (By
carburettor(s): Có/ Không (yes/no)(1):
a) Nhãn hiệu (Make(s)
or mark or mark): .................................................................................
b) Kiểu (Type(s)):
.................................................................................................................
c) Số lượng được lắp (Number
fitted): ..................................................................................
d) Các thông số điều
chỉnh (Adjustments)(2)
- Jíc lơ (Jets): ......................................................................................................................
- Các ống Venturi (Venturis):
.................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối lượng phao (Mass of
float) .........................................................................................
- Kim phao (Float needle):
.....................................................................................................
e) Hệ thống khởi động ở
trạng thái nguội (Cold start system): bằng tay/tự động (manual/automatic)(1)
- Nguyên lý làm việc (Operating
principle):
- Các giới hạn/các thông số
chỉnh đặt để vận hành (Operating limits/setting)(1)(2)
2.2.4.2. Hệ thống phun
nhiên liệu (chỉ áp dụng cho động cơ cháy do nén): Có/không (1)
(By fuel injection (compression-ignition only): Yes/no)
a) Mô tả hệ thống (sơ đồ
nguyên lý) (System description):
b) Nguyên lý làm việc:
Phun trực tiếp/buồng cháy phụ/buồng cháy xoáy lốc: (1)
(Working principle: direct injection/pre-chamber/swirl chamber:)
c) Bơm cao áp (Injection
pump):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu (Type(s)):
- Lượng nhiên liệu cung cấp lớn
nhất: ............................................ mm3/kỳ hoặc chu
trình(1)(2)
(Maximum fuel delivery: mm3/stroke or cycle)
tại tốc độ bơm (at a pump
speed): ………………….. r/min (r.p.m. or min-1) (1)(2)
hoặc đường đặc tính (or characteristic diagram)
- Thời điểm phun (Injection
timing): (2) ....................................................................................
- Đặc điểm phun sớm (Injection
advance curve): (2)..................................................................
- Phương pháp hiệu chuẩn (Calibration
procedure): băng thử/ động cơ (test bench/engine)(1)
d) Bộ điều tốc (Governor):
- Kiểu (Type): .......................................................................................................................
- Điểm hạn chế tốc độ (Cut-off
point):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Khi không tải (without
load): ………………….. r/min (r.p.m. or min-1)
- Tốc độ không tải nhỏ nhất (Idling
speed): …... r/min (r.p.m. or min-1)
e) Vòi phun (Injector(s))
- Nhãn hiệu (Make(s) or
mark): ..............................................................................................
- Kiểu (Type(s)): ...................................................................................................................
- Áp suất mở vòi phun (Opening
pressure)(2) .................................................................... kPa
hoặc đường đặc tính (or characteristic
diagram):
f) Hệ thống/thiết bị khởi
động ở trạng thái nguội (Cold start system/device):
- Nhãn hiệu (Make)(s) or
mark): .............................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mô tả (Description): ............................................................................................................
g) Thiết bị trợ giúp khởi
động (Auxiliary starting aid):
- Nhãn hiệu (Make)(s) or
mark): .............................................................................................
- Kiểu (Type(s)): ...................................................................................................................
- Mô tả (Description): ............................................................................................................
2.2.4.3. Hệ thống phun
nhiên liệu (chỉ áp dụng cho cháy cưỡng bức): Có/Không(1)
(By fuel injection (positive-ignition only): Yes / No)
a) Mô tả hệ thống (sơ đồ
nguyên lý) (System description):
b) Nguyên lý làm việc:
ống nạp (đơn/nhiều điểm)/phun trực tiếp / cách khác (nêu cụ thể):
(Working principle intake manifold (single/multi-point)/direct injection/other
(specify))
Bộ điều khiển – Kiểu (hoặc mã
số)
(Control unit – type (or No.))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cảm biến lưu lượng không khí –
Kiểu
(Air flow sensor – type)
Bộ phân phối nhiên liệu – Kiểu
(Fuel distributor – type)
Bộ điều chỉnh áp suất – Kiểu
(Pressure regulator – type)
Cái ngắt vi mạch – Kiểu
(Microswitch – type)
Vít điều chỉnh chạy không tải
– Kiểu
(Idle adjusting screw – type)
Ống van tiết lưu – Kiểu
(Throttle housing – type)
Cảm biến nhiệt độ nước – Kiểu
(Water temperature sensor – type)
Cảnh biến nhiệt độ không khí –
Kiểu
(Air temperature sensor – type)
Công tắc nhiệt độ không khí –
Kiểu
(Air temperature switch – type)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin cho các trường hợp
phun liên tục; trong trường hợp dùng các hệ thống khác, các chi tiết tương
đương
(information to be given in
the case of continuous injection; in the case of other systems, equivalent
details)
c) Nhãn hiệu (Make(s)
or mark): .............................................................................................
d) Kiểu (Type(s)):
.................................................................................................................
e) Vòi phun (Injectors):
áp suất mở (Opening pressure)(2): ................................................. kPa
hoặc đường đặc tính (or
characteristic diagram)(2):
f) Thời điểm phun (Injection
timing): .......................................................................................
g) Hệ thống / Thiết bị
khởi động ở trạng thái nguội (Cold start system/device):
- Nguyên lý làm việc (Operating
principle(s)):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.4.4. Bơm cung cấp
nhiên liệu (Feed pump):
Áp suất (Pressure)(2)
…….. kPa hoặc đường đặc tính (or characteristic diagram)
2.2.4.5. Hệ thống cung
cấp nhiên liệu LPG (By LPG fuelling system): có/không (yes/no)(1)
a) Số phê duyệt kiểu theo
ECE 67 hoặc tiêu chuẩn tương đương
(Approval number according to ECE 67 or equivalent standard)
b) Bộ điều khiển điện tử
việc cấp nhiên liệu LPG cho động cơ:
(Electronic Engine Management Control Unit for LPG-fuelling)
- Nhãn hiệu (Make(s) or
mark): ..............................................................................................
- Kiểu (Type): .......................................................................................................................
- Khả năng điều chỉnh liên quan
đến khí thải (Emission related adjustment possibilities):
c) Tài liệu bổ sung (Further
documentation):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sơ đồ hệ thống (các bộ nối
điện, bộ nối chân không, các ống mềm bù):
(System lay – out electrical connections, vacuum connections compensation
hoses, etc)
- Bản vẽ mô tả các ký hiệu (Drawing
of the symbol):
2.2.4.6. Hệ thống cung
cấp nhiên liệu NG (By NG fuelling system): Có/Không (Yes/No)(1)
a) Số phê duyệt kiểu theo
ECE 110 hoặc quy chuẩn tương đương
(Approval number according to ECE 110 or equivalent regulation)
b) Bộ điều khiển điện tử
việc cấp nhiên liệu NG cho động cơ:
(Electronic Engine Management Control Unit for NG-fuelling)
- Nhãn hiệu (Make(s) or
mark): ..............................................................................................
- Kiểu (Type): .......................................................................................................................
- Khả năng điều chỉnh liên quan
đến khí thải (Emission related adjustment possibilities):
c) Tài liệu bổ sung (Further
documentation):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sơ đồ hệ thống (các bộ nối
điện, bộ nối chân không, các ống mềm bù):
(System lay-out electrical connections, vacuum connections compensation
hoses, etc)
- Bản vẽ mô tả các ký hiệu (Drawing
of the symbol):
2.2.5. Hệ thống đánh lửa (Ignition)
2.2.5.1. Nhãn hiệu (Make(s)
or mark):.....................................................................................
2.2.5.2. Kiểu (Type(s)):
.........................................................................................................
2.2.5.3. Nguyên lý làm
việc (Working principle): ......................................................................
2.2.5.4. Đặc tính đánh
lửa sớm (Ignition advance curve):(2) ......................................................
2.2.5.5. Thời điểm đánh
lửa tĩnh (Static ignition timing)(2) ……… độ trước ĐCT (degrees
before TDC)
2.2.5.6. Khe hở
tiếp điểm (Contact-point gap):(2) .....................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.5.8. Bugi (Spark
plugs):
a) Nhãn hiệu (Make or
mark): ................................................................................................
b) Kiểu (Type): .....................................................................................................................
c) Thông số chỉnh đặt khe
hở đánh lửa (Spark plug gap Setting): ....................................... mm
2.2.5.9. Cuộn dây đánh
lửa (Ignition coil)
a) Nhãn hiệu (Make or
mark): ................................................................................................
b) Kiểu (Type): .....................................................................................................................
2.2.5.10. Tụ điện đánh
lửa (Ignition condenser)
a) Nhãn hiệu (Make
or mark): ................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.6. Hệ thống làm mát (Cooling
system): chất lỏng / không khí (liquid/air)(1)
2.2.7. Hệ thống nạp (Intake
system)
2.2.7.1. Bộ nạp tăng áp (Pressure
charger): Có/Không (Yes/No)(1)
a) Nhãn hiệu (Make(s)
or mark):..............................................................................................
b) Kiểu (Type(s)):
.................................................................................................................
c) Mô tả hệ thống (áp
suất nạp lớn nhất: …….................. kPa, đường xả khí ........................ )
(Description of the system (maximum charge pressure:,.............. kPa,
wastegate …..)
2.2.7.2. Thiết bị làm mát
trung gian (Intercooler): Có/Không (Yes/No)(1)
2.2.7.3. Mô tả và các bản
vẽ của ống dẫn đầu vào và các linh kiện (buồng thông gió trên, thiết bị sấy, bộ
phận nạp khí bổ sung, v.v…);
(Description and drawings of inlet piles and their accessories (plenum
chamber, heating device, additional air intakes, etc))
a) Mô tả ống nạp (bao gồm
cả bản vẽ và/hoặc ảnh)
(Intake manifold description (include drawings and/or photographs))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhãn hiệu (Make(s) or mark):
..............................................................................................
- Kiểu (Type(s)): ...................................................................................................................
c) Bộ giảm âm ống nạp, các
bản vẽ mô tả (Intake silencer, drawing ………,)….. hoặc (or)
- Nhãn hiệu (Make(s) or mark):
..............................................................................................
- Kiểu (Type(s)): ...................................................................................................................
2.2.8. Hệ thống xả (Exhaust
system)
2.2.8.1. Mô tả và các bản
vẽ hệ thống xả (Description and drawing of the exhaust system)
2.2.9. Thời điểm đóng mở
van (xu páp) hoặc số liệu tương đương (Valve timing or equivalent data):
2.2.9.1. Độ nâng lớn nhất
của các van, các góc đóng và mở, hoặc chi tiết về thời điểm của các hệ thống
phân phối luân phiên, liên quan với các điểm chết:
(Maximum lift of valves, angles of opening and closing, or timing details of
alternative distribution system, in relation to dead centres)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.10. Dầu bôi trơn được
sử dụng (Lubricant used)
2.2.10.1. Nhãn hiệu (Make
or mark): ......................................................................................
2.2.10.2. Kiểu (Type):
...........................................................................................................
2.2.11. Các biện pháp
chống ô nhiễm (Measures taken against air pollution)
2.2.11.1. Thiết bị tuần
hoàn khí cacte (mô tả và các bản vẽ):
(Device for recycling crankcase gases (description and drawings))
2.2.11.2. Các thiết bị
kiểm soát ô nhiễm bổ sung (nếu có, và nếu không được nêu tại mục khác) (Additional
pollution control devices (if any, and if not covered by another heading))
a) Bộ chuyển đổi xúc tác:
Có/không (1)
(Catalytic converter: yes/no)
- Số lượng bộ chuyển đổi xúc tác
và các bộ phận: ...............................................................
(Number of catalytic converters and elements)
- Kích thước và hình dáng các bộ
chuyển đổi xúc tác (thể tích, ….): .......................................
(Dimensions and shape of the catalytic converter(s)(volume, …))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tổng lượng nạp của kim loại
quý (Total charge of precious metal): .......................................
- Nồng độ tương đối (Relative
concentration): .......................................................................
- Chất cơ bản (cấu trúc và vật
liệu) (Substrate (structure and material)): ...................................
- Mật độ lỗ (Cell density): .....................................................................................................
- Kiểu vỏ bọc bộ chuyển đổi xúc
tác (Type of casing for catalytic converter(s))
- Định vị các bộ chuyển đổi xúc
tác (chỗ lắp và các khoảng cách tham chiếu trong hệ thống xả): (Positioning
of the catalytic converter(s) (place and reference distances in the exhaust
system))
- Cảm biến ôxy – kiểu (Oxygen
sensor: type)
+ Vị trí lắp cảm biến ôxy: (Location
of oxygen sensor): ...........................................................
+ Dải kiểm soát của cảm biến
ôxy: (Control range of oxygen sensor): ......................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu (không khí phun kiểu
xung, bơm không khí, …) (Type (pulse air, air pump, …))
c) Tuần hoàn khí thải
(EGR): Có/không (1)
(EGR exhaust gas recycle: Yes/No)
- Các đặc điểm: (lưu lượng
………….) ..................................................................................
(Characteristics: (flow, …………) ……………….)
d) Hệ thống kiểm soát bay
hơi nhiên liệu. Mô tả chi tiết hoàn chỉnh các thiết bị và trạng thái điều chỉnh
của chúng:
(Evaporative emission control system. Complete detailed description of the
devices and their state of tune)
- Bản vẽ hệ thống kiểm soát bay
hơi (Drawing of the evaporative control system)
- Bản vẽ hộp các bon (Drawing
of the carbon canister)
- Bản vẽ thùng nhiên liệu có chỉ
rõ dung tích và vật liệu:
(Drawing of the fuel tank with indication of capacity and material)
e) Bẫy hạt: Có/Không (1)
(Particulate trap: Yes/No)
- Kích thước và hình dáng bẫy
(dung tích): ............................................................................
(Dimensions and shape of the particulate trap (capacity))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vị trí lắp bẫy (các khoảng
cách tham chiếu trong hệ thống xả): ............................................
(Location of the particulate trap (reference distances in the exhaust
system))
- Hệ thống/phương pháp phục hồi
bẫy hạt. Mô tả và bản vẽ: .................................................
(Regeneration system/method. Description and drawing)
f) Các hệ thống khác (mô
tả và vận hành) (Other system (description and working))
Chúng tôi cam kết bản khai này
phù hợp với kiểu loại xe đã đăng ký kiểm tra và chịu trách nhiệm hoàn toàn về
các vấn đề phát sinh do khai sai hoặc khai không đủ nội dung trong bản khai này
(We undertake that this declaration document is in compliance with vehicle type
for type approval and we are full responsible for matter caused by wrong or
lack content in this declaration).
Ngày
… tháng … năm …. (Date)
Tổ chức/cá nhân lập bản khai (Applicant)
(ký tên, đóng dấu (Signature, stamp))
Chú thích mục 2:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Kèm theo quy định
dung sai (Specify the tolerance)
(3) Giá trị này phải
được làm tròn tới chữ số thập phân hàng phần mười của 1 mm.
(This value must be rounded off to the nearest tenth of a millimetre)
(4) Giá trị này phải
được tính với 3,1416 và được làm tròn tới cm3.
(This value must be calculated with = 3,1416 and rounded off, to the nearest
cm3)
(5) Thiết bị được sử
dụng để làm mát khí nạp của động cơ tăng áp
(Equipment is used to educe the inlet air temperatures of the turbocharged
engine)
PHỤ LỤC 2
(cho
xe áp dụng TCVN 6785)
(Annex
2 – for vehicles applying TCVN 6785)
Báo cáo thử nghiệm khí thải xe
(Test report of emission from vehicle)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1. Loại (Category of
the vehicle) (M1, N1 ….): ......................................................................
1.2. Nhãn hiệu (Trade
name or mark of the vehicle): ................................................................
1.3. Kiểu (số) loại (Vehicle
type/model code): .........................................................................
1.4. Kiểu (số) động cơ (Engine
type or engine code): ..............................................................
1.5. Tên và địa chỉ cơ sở
sản xuất (Manufacturer’s name and address): ...................................
1.6. Khối lượng bản thân
xe (Unladen mass of the vehicle): ....................................................
1.7. Khối lượng chuẩn xe (Reference
mass of the vehicle): .....................................................
1.8. Khối lượng toàn bộ
lớn nhất của xe (Maximum mass of the vehicle): ...............................
1.9. Số chỗ ngồi (kể cả
lái xe) (Number of seats (including the driver)): ....................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.10.1. Truyền động: điều
khiển bằng tay hoặc tự động hoặc vô cấp(1)(2)
(Manual or automatic or continuously variable transmission)
1.10.2. Số lượng tỷ số
truyền (Number of gear ratios): ............................................................
1.10.3. Tỷ số truyền của
hộp số (Transmission ratio of gearbox):(1)
Số 1 (First gear) N/V(3):..........................................................................................................
Số 2 (Second gear) N/V:........................................................................................................
Số 3 (Third gear) N/V:............................................................................................................
Số 4 (Fourth gear) N/V:..........................................................................................................
Số 5 (Fifth gear) N/V:............................................................................................................
............................................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.10.5. Lốp: (Tyres):
- Ký hiệu kích cỡ lốp (dimensions):
.......................................................................................
- Chu vi vòng lăn động lực học(4)
(dynamic rolling circumference): ..................................... mm
1.10.6. Bánh chủ động:
trước, sau, 4 x 4 (Wheel drive: front, rear, 4 x 4)(1): .............................
1.11. Xe nộp để thử
nghiệm (Vehicle submitted for test on): Mô tả xe bao gồm ảnh chụp kèm
theo (Description of vehicle including photographs)
1.12. Số kỳ làm việc của
động cơ (Cycle): 4 kỳ / 2 kỳ(1) (four-stroke/two-stroke(1))
1.13. Dung tích xi lanh (Cylinder
capacity) ........................................................................ cm3
1.14. Thiết bị kiểm soát
ô nhiễm bổ sung (nếu có) (Additional control pollution Devices (if any):
1.14.1. Loại thiết bị (Device
Kind):(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.14.1.2. Bộ chuyển đổi
xúc tác (Catalytic converter)
1.14.1.3. Phun không khí (Air
injection)
1.14.1.4. Hệ thống kiểm
soát bay hơi (Evaporative emission control system)
1.14.1.5. Bẫy hạt (Particulate
trap)
1.14.1.6. Kiểu khác (other):
...................................................................................................
1.14.2. Mô tả vị trí lắp
đặt thiết bị (Description of installation position): .....................................
1.15. Hệ thống cung cấp
nhiên liệu (Air intake and Fuel Feed)(1)
1.15.1. Bằng bộ chế hòa
khí (by carburetor(s)
- Nhãn hiệu (Make or mark):
..................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoặc (or)
1.15.2. Bằng hệ thống
phun nhiên liệu (by injection)
- Nhãn hiệu (Make or mark): ..................................................................................................
- Kiểu (Type): .......................................................................................................................
- Mô tả chung (General
description): ......................................................................................
1.15.3. Nhiên liệu thử nghiệm,
bao gồm thông số về đặc tính nhiên liệu (Testing fuel including specifications
for fuel):
1.15.4. Phương pháp chỉnh
đặt băng thử (nêu các mục, phụ lục áp dụng của TCVN 6785 hoặc quy định ECE hoặc
chỉ thị EC/EEC tương đương (method of setting dynamometer (indicate
paragraph, annex, appendix applied of TCVN 6785 or equivalent Regulation ECE or
equivalent Directive EC/EEC)): ..................................................
1.16. Tốc độ không tải
nhỏ nhất của động cơ (Idling engine speed) ………………r/min (r.p.m. or min-1)
1.17. Tốc độ động cơ tại
công suất lớn nhất (Engine speed at maximum power)(3) ………..
r/min (r.p.m. or min-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Kiểm tra khí thải (Test
results):
2.1. Quy chuẩn áp dụng (Applied
regulation)(2): QCVN ………: 2009/BGTVT.
2.2. Kết quả kiểm tra (Test
results)
a) Phép thử loại I
(Type I)
Khí
thải
(Gaseous pollutants)
Hệ
số suy giảm(a)
(Deterioration factor)
Giới
hạn
-
Euro 2
(Limits)
Kết
quả đo (Results)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần
1
(No.1)
Lần
2
(No.2)
Lần
3
(No.3)
Trung
bình
(Mean)
CO
(g/km)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt/không đạt
(Pass/Failure)
HC
+ NOx (g/km)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PM
(g/km)
Chú thích: (a) Kết
quả đo của mỗi lần đo trong bảng này bằng giá trị tương ứng nhân với hệ số
suy giảm tương ứng của từng chất và của từng loại động cơ nêu trong bảng 6
của Quy chuẩn này hoặc trong TCVN 6785 và các Quy định ECE 83 hoặc Chỉ thị
70/220/EEC tương đương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CO: ………………… % thể tích (% in
volume)
Tốc độ động cơ khi đo (engine
speed when measuring) ………….r/min (r.p.m. or min -1)
c) Phép thử loại III (Type
III)(1)
Đánh giá kết quả đo áp suất ở
các điều kiện (trạng thái) thử quy định tại F.3.2, phụ lục F, TCVN 6785 (Evaluating
the measurement results of pressures at measurement conditions specified in
paragraph F.3.2, annex F, TCVN 6785 (or paragraph 3.2, Annex 6, ECE 83))
d) Phép thử loại IV (Type
IV)(1):
Phép
đo (Test)
HC
(g/lần thử)
(g/test)
Giá
trị giới hạn
(limit)
Kết
luận
(conclusion)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Thất thoát do xe ngấm nóng
(hot soak loss)
-
Tổng lượng nhiên liệu bay hơi
(total loss of evaporative fuel)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt/không
(Pass/Failure)(1)
3. Chú ý: (Remark):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày
… tháng … năm ….. (Date)
Cơ sở thử nghiệm (Technical Service)
(ký tên, đóng dấu (Signature, stamp))
Chú thích (Note):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Nếu kiểm tra theo
mức EURO 3 trở lên phải nêu số hiệu tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn tương ứng tại mục
2.1 của Phụ lục này, và trong bảng kết quả kiểm tra phép thử loại I, tại cột 2
phải thay Euro 2 bằng Euro 3 trở lên (If testing according to Euro 3 and
over, then indicate the number of corresponding standard or regulation at 3.1.,
this Annex, and replace Euro 2 by Euro 3 and over in column 2, the test result
table of Type I test).
PHỤ LỤC 3
(cho
xe áp dụng TCVN 6567)
(Annex
3 – for vehicles applying TCVN 6567)
Bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của động cơ
và xe
(Essential characteristic of vehicle and engine)
I. Mô tả động cơ (Description
of engines)
1. Động cơ (Engine)
1.1. Nhãn hiệu động cơ (Trade
name/Mark or Make of engine):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3. Tên và địa chỉ cơ sở
sản xuất (Name and address of manufacture):
1.4. Mã động cơ của cơ sở
sản xuất (như được ghi nhãn trên động cơ hoặc bằng các phương pháp nhận dạng
khác)
(Manufacturer’s engine code (as marked on the engine, or other means of
identification))
1.5. Số kỳ (stroke): 4
kỳ / 2 kỳ (Four stroke / Two stroke))(1)
1.6. Đường kính lỗ xy
lanh (Bore): .................................................................................. mm
1.7. Hành trình pit-tông (Stroke):
..................................................................................... mm
1.8. Số và bố trí xi lanh
(Number and arrangement of cylinders): ..............................................
1.9. Dung tích động cơ (Engine
capacity) ....................................................................... cm3
1.10. Tốc độ danh định (Rated
speed): .................................................... r/min (r.p.m.
or min-1)
1.11. Tốc độ tương ứng
với mô men xoắn lớn nhất (Maximum torque speed): ……………… r/min (r.p.m.
or min-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.13. Mô tả hệ thống
cháy: Cháy do nén / Cháy cưỡng bức (1)
(Combustion system description: Compression ignition/ Spark ignition(1))
1.14. Nhiên liệu: Nhiên
liệu điêzen / LPG / NG/khác(1) (Fuel: Diesel / LPG / NG/others(1))
1.15. Các bản vẽ mô tả
buồng cháy và đỉnh pittông (Drawing of combustion chamber and piston crown)
1.16. Diện tích mặt cắt
ngang nhỏ nhất của các cửa nạp và cửa xả: .......................................
(Minimum cross-sectional area of inlet and outlet ports)
1.17. Hệ thống làm mát (Cooling
system)
1.17.1. Làm mát bằng chất
lỏng (Liquid)
1.17.1.1. Loại chất lỏng (Nature
of liquid): ..............................................................................
1.17.1.2. Bơm tuần hoàn:
Có/Không(1) (Circulating pump(s): Yes/No(1))
1.17.1.3. Đặc tính hoặc
nhãn hiệu và kiểu bơm (Nếu dùng bơm tuần hoàn)
(Characteristics or Make(s) or mark and type(s) (if applicable))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.17.2. Làm mát bằng
không khí (Air)
1.17.2.1. Quạt gió:
Có/không(1) (Blower: Yes/No(1))
1.17.2.2. Đặc điểm hoặc
nhãn hiệu và kiểu quạt (Nếu dùng quạt gió)
(Characteristics or Make(s) or mark and type(s) (if applicable)
1.17.2.3. Tỉ số truyền
(nếu dùng quạt gió) (Drive ratio(s) (if applicable)): ...................................
1.18. Nhiệt độ cho phép
bởi cơ sở sản xuất (Temperature permitted by the manufacture)
1.18.1. Làm mát bằng chất
lỏng: Nhiệt độ lớn nhất ở cửa ra: .............................................. K
(Liquid cooling: Maximum temperature at outlet)
1.18.2. Làm mát bằng
không khí (Air cooling)
1.18.2.1. Điểm chuẩn (Reference
point): .................................................................................
1.18.2.2. Nhiệt độ lớn
nhất tại điểm chuẩn: ......................................................................... K
(Maximum temperature at reference point)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.18.4. Nhiệt độ khí thải
lớn nhất tại điểm trong (các) ống xả ở sát (các) mặt bích ngoài của (các) ống
góp khí thải: K
(Maximum exhaust temperature at the point in the exhaust pipe(s) adjacent to
the outer flange(s) of the exhaust manifold(s))
1.18.5. Nhiệt độ nhiên
liệu (Đối với động cơ cháy do nén tại đầu vào của bơm cao áp, và đối với các
động cơ khí thiên nhiên tại mức (cấp) cuối cùng của bộ điều chỉnh áp suất)
(Fuel temperature (for C.I. engine at the injection pump inlet, and for NG
engines at pressure regulator final stage))
Nhỏ nhất (min) ……………………. K
Lớn nhất (max) …………………… K
1.18.6. Đối với các động
cơ khí thiên nhiên: Áp suất nhiên liệu tại mức (cấp) cuối cùng của bộ điều
chỉnh áp suất (bộ giảm áp)
(For NG engines: Fuel pressure at pressure regulator final stage)
Nhỏ nhất (min) ……………………. kPa
Lớn nhất (max) ……………………. kPa
1.18.7. Nhiệt độ dầu bôi trơn
(Lubricant temperature)
Nhỏ nhất (min) ……………………. K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.19. Thiết bị tăng áp:
Có/không (1) (Pressure charger: Yes/No(1))
1.19.1. Nhãn hiệu (Make(s)
or mark): .....................................................................................
1.19.2. Kiểu (Type(s)):...........................................................................................................
1.19.3. Mô tả hệ thống
(ví dụ: Áp suất nạp lớn nhất, tổn thất (nếu có))
(Description of the system (e.g. max. charge pressure, wastegate, if
applicable))
1.19.4. Bộ làm mát khí
nạp trung gian: Có/không(1) (Intercooler: Yes/No(1))
1.20. Hệ thống nạp: Độ
giảm áp suất nạp cho phép lớn nhất tại tốc độ cơ danh định và 100% tải: kPa
(Intake system: Maximum allowable intake depression at rated engine speed
and at 100 per cent load)
1.21. Hệ thống xả: Áp
suất ngược trong ống xả cho phép lớn nhất ở tốc độ động cơ danh định và tại
100% tải: kPa
(Exhaust system: Maximum allowable exhaust beck – pressure at rated engine
speed and at 100 per cent load)
1.22. Công suất có ích
lớn nhất (Maximum net power): ……..kW tại (at) ……..................... r/min
(r.p.m. or min-1)
1.23. Mô men xoắn lớn
nhất (Maximum net torque): ……… Nm tại (at) ……....................... r/min
(r.p.m. or min-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Các thiết bị kiểm
soát ô nhiễm bổ sung (nếu có, và nếu không thì được viết bằng một tên khác)
(Additional pollution control devices (if any, and if not covered by another
heading)
2.1.1. Bộ chuyển đổi xúc
tác (Catalytic converter): Có/Không (Yes/No)(1)
2.1.1.1. Số lượng bộ
chuyển đổi chất xúc tác và các bộ phận: ..............................................
(Number of catalytic converters and elements)
2.1.1.2. Kích thước và
hình dáng các bộ chuyển đổi xúc tác (thể tích ….)
(Dimensions and shape of the catalytic converter(s)(volume….))
2.1.1.3. Kiểu phản ứng
xúc tác (Type of catalytic action) ........................................................
2.1.1.4. Tổng lượng nạp
kim loại quý (Total charge of precious metal): ....................................
2.1.1.5. Nồng độ tương
đối (Relative concentration): .............................................................
2.1.1.6. Chất cơ bản (cấu
trúc và vật liệu) (Substrate (structure and material)): .........................
2.1.1.7. Mật độ lỗ (Cell
density): ...........................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.1.9. Vị trí lắp các
bộ chuyển đổi xúc tác (vị trí và các khoảng cách tham chiếu trong hệ thống xả) (Positioning
of the catalytic converter(s) (place and reference distances in the exhaust
system)): ..........................
2.1.1.10. Cảm biến ôxy –
kiểu (Oxygen sensor: type)
a) Vị trí lắp cảm biến
ôxy (Location of oxygen sensor): ...........................................................
b) Dải kiểm soát của cảm
biến ôxy (Control range of oxygen sensor): ......................................
2.2. Phun không khí:
Có/Không (1) (Air injection: Yes/No)
2.2.1. Kiểu (không khí
phun kiểu xung, bơm không khí, …) (Type (pulse air, air pump, …))
2.3. EGR (tuần hoàn khí
thải): Có/Không (1) (EGR exhaust gas recycle: Yes/No)
2.3.1. Các đặc tính (Lưu
lượng …) (Characteristics (Flow,...))
2.4. Các hệ thống khác
(mô tả và sự làm việc) (Other systems (description and working))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Bằng cách phun nhiên
liệu (chỉ áp dụng cho động cơ cháy do nén): Có/không (1) (By fuel
injection (compression-ignition only): Yes/No)
3.1.1. Bơm cung cấp (Feed
pump):
áp suất (Pressure)(2):
………. kPa hoặc đường đặc tính (2) (or characteristic diagram)
3.1.2. Hệ thống phun (Injection
system)
3.1.2.1. Bơm cao áp (Pump)
a) Nhãn hiệu (Make(s)
or mark): .............................................................................................
b) Kiểu Type(s): ...................................................................................................................
c) Lượng cấp của mỗi hành
trình hoặc chu trình khi phun hoàn toàn: mm3(2) (Delivery per
stroke or cycle at full injection)
ở tốc độ bơm (at pump speed): .............................................................. r/min
(r.p.m. or min-1)
hoặc đường đặc tính (or characteristic diagram)
Nêu phương pháp áp dụng: Trên
động cơ/Trên băng thử bơm (1)
(Mention the method used: On engine/on pump bench(1))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặc tính phun sớm (2)
(Injection advance curve(2)): ................................................................
- Thời điểm (2) (Timing):
.........................................................................................................
3.1.2.2. Ống phun (Injection
piping)
a) Độ dài (Length): .......................................................................................................... mm
b) Đường kính trong (Internal
diameter): ........................................................................... mm
3.1.2.3. Vòi phun (Injector(s))
a) Nhãn hiệu (Make(s)
or mark): .............................................................................................
b) Kiểu (Type(s)):
.................................................................................................................
c) Áp suất mở (Opening
pressure) (2): .............................................................................. kPa
hoặc đường đặc tính(2) (or characteristic diagram(2)):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nhãn hiệu (Make(s)
or mark): .............................................................................................
b) Kiểu (Type(s)):
.................................................................................................................
c) Tốc độ khi bắt đầu
trạng thái tới hạn ở toàn tải(2) ................................. r/min
(r.p.m. or min-1)
(Speed at which cut-off starts under full load(2))
d) Tốc độ không tải lớn
nhất (Maximum no-load speed)(2) ......................... r/min
(r.p.m. or min-1)
e) Tốc độ không tải nhỏ
nhất (Idling speed)(2), ......................................... r/min
(r.p.m. or min-1)
3.1.3. Hệ thống khởi động
ở trạng thái nguội (Cold start system)
3.1.3.1. Nhãn hiệu (Make(s)
or mark): ....................................................................................
3.1.3.2. Kiểu (Type(s)):
.........................................................................................................
3.1.3.3. Mô tả (Description):
..................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1. Bộ điều chỉnh áp
suất (Pressure regulator)
3.2.1.1. Nhãn hiệu (Make(s)
or mark): ....................................................................................
3.2.1.2. Kiểu (Type(s)):
.........................................................................................................
3.2.1.3. Áp suất ở cấp
cuối cùng (Pressure in the final stage)
Lớn nhất (max): ………………… kPa
Nhỏ nhất (min): …………………. kPa
3.2.1.4. Hệ thống khởi
động không tải (Starting idling system)
3.2.1.5. Điều chỉnh không
tải (Idling regulation)
3.2.2. Điều chỉnh nồng độ
hỗn hợp (Mixture strength regulation)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3.1. Nhãn hiệu (Make(s)
or mark): ....................................................................................
3.2.3.2. Kiểu (Type(s)):
.........................................................................................................
3.3. Phun nhiên liệu (chỉ
cho động cơ NG): Có/Không (1)
(By fuel injection (NG engines only): Yes/No)
3.3.1. Mô tả hệ thống (System
description)
3.3.2. Nguyên lý làm
việc: Ống nạp (Đơn/Nhiều điểm)/Phun trực tiếp / Cách khác (nêu cụ thể)
(Working principle: intake manifold (single/multi-point/direct
injection/other (specify))
Bộ điều khiển – Kiểu (hoặc mã
số) (Control unit type (or No.))
Bộ điều chỉnh nhiên liệu –
Kiểu (Fuel regulator – type)
Cảm biến lưu lượng không khí –
Kiểu (Air flow sensor – type)
Bộ phân phối nhiên liệu – Kiểu
(Fuel distributor – type)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ ngắt vi mạch – Kiểu (Microswitch
– type)
Vít điều chỉnh không tải – Kiểu
(Idle adjusting screw – type)
Ống van tiết lưu – Kiểu (Throttle
housing – Type)
Cảm biến nhiệt độ nước – Kiểu (Water
temperature sensor – type)
Cảm biến nhiệt độ không khí –
Kiểu (Air temperature sensor – type)
Bộ chuyển nhiệt độ không khí
– Kiểu (Air temperature switch – type)
Thông tin cho các trường hợp
phun liên tục; trong trường hợp dùng các hệ thống khác, các chi tiết tương
đương
(information to be given in the case of continuous injection; in the case
of other systems, equivalent details)
3.3.3. Bộ chống nhiễu
điện từ: Mô tả và / hoặc bản vẽ
(Electromagnetic interference protection unit: Description and/or drawing)
3.3.3.1. Nhãn hiệu (Make(s)
or mark): ....................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.4. Vòi phun (Injectors):
Áp suất mở (Opening pressure)(2) ........................................... kPa
hoặc đường đặc tính (2) (or characteristic diagram(2))
3.3.5. Thời điểm phun (Injection
timing): ................................................................................
3.3.6. Hệ thống khởi động
ở trạng thái nguội (Cold start system)
3.3.6.1. Nguyên lý làm
việc (Operating principle(s))
3.3.6.2. Các giới hạn làm
việc / thông số chỉnh đặt(1) (Operating limits/settings(1))
3.4. Đối với động cơ LPG (For
LPG-fuelled engines)
3.4.1. Bộ hóa hơi/Bộ điều
chỉnh áp suất(1) (Evaporator/pressure regulator(1))
3.4.1.1. Nhãn hiệu (Make(s)
or mark): ....................................................................................
3.4.1.2. Kiểu (Type(s)):
.........................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.4. Mã nhận dạng (Identification):
...................................................................................
3.4.1.5. Các bản vẽ (Drawings):
.............................................................................................
3.4.1.6. Số lượng điểm
điều chỉnh chính (Number of main adjustment points): ..........................
3.4.1.7. Mô tả nguyên lý
điều chỉnh bằng các điểm điều chỉnh chính: ......................................
(Description of principles of adjustment through main adjustment points)
3.4.1.8. Số lượng điểm
điều chỉnh không tải (Number of idle adjustment points): ......................
3.4.1.9. Mô tả nguyên lý
điều chỉnh bằng các điểm điều chỉnh không tải: ................................
(Description of principles of adjustment through idle adjustment points)
3.4.1.10. Những khả năng
điều chỉnh khác (nếu có và khả năng nào): .....................................
(Other adjustment possibilities (if so and which))
3.4.2. Sử dụng thiết bị
chế hòa khí LPG: Có/không (1)
(By LPG carburation equipment: Yes/No)
3.4.2.1. Mô tả hệ thống (System
description)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2.3. Kiểu (Type(s)):
.........................................................................................................
3.4.3. Bộ trộn: Có/Không (1)
(Mixing piece: Yes/No)
3.4.3.1. Số hiệu (Number):
....................................................................................................
3.4.3.2. Nhãn hiệu (Make(s)
or mark): ....................................................................................
3.4.3.3. Mã nhận dạng (Identification):
...................................................................................
3.4.3.4. Các bản vẽ (Drawings):
.............................................................................................
3.4.3.5. Vị trí lắp đặt (Place
of installation): ............................................................................
3.4.3.6. Khả năng điều
chỉnh (Adjustment possibilities): ..........................................................
3.4.4. Thiết bị phun:
Có/Không (1)(By injection equipment: Yes/No)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.4.2. Nhãn hiệu (Make(s)
or mark): ....................................................................................
3.4.4.3. Mã nhận dạng (Identification):
...................................................................................
3.4.4.4. Các bản vẽ (Drawings):
.............................................................................................
3.4.4.5. Vị trí lắp đặt (Place
of installation): ............................................................................
3.4.4.6. Khả năng điều
chỉnh (Adjustment possibilities): ..........................................................
3.4.4.7. Vòi phun:
Có/Không (1) (injection(s): Yes/No)
a) Nhãn hiệu (Make(s)
or mark): .............................................................................................
b) Kiểu (Type(s)):
.................................................................................................................
c) Mã nhận dạng (Identification):
...........................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.5.1. Nhãn hiệu (Make(s)
or mark): ....................................................................................
3.4.5.2. Mã nhận dạng (Identification):
...................................................................................
3.4.5.3. Khả năng điều
chỉnh (Adjustment possibilities): ..........................................................
3.4.6. Tài liệu chứng
minh thêm (Further documentation):
3.4.6.1. Mô tả thiết bị
LPG và sự bảo vệ vật lý của chất xúc tác trong bộ chuyển từ xăng sang LPG và
ngược lại.
(Description of the LPG-equipment and the physical safeguarding of the
catalyst at switch-over from petrol to LPG or back)
3.4.6.2. Sơ đồ bố trí hệ
thống (đầu nối điện, các đầu nối chân không, các ống mềm bù v.v….):
(System lay-out (electrical connections, vacuum connections, compensation
hoses, etc.)
3.4.6.3. Bản vẽ các ký
hiệu (Drawing of the symbol)
3.4.6.4. Số liệu điều
chỉnh (Adjustment data)
3.4.6.5. Chứng nhận của
xe về xăng, nếu đã được cấp rồi:
(Certificate of the vehicle on petrol, if already granted)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Nhãn hiệu (Make
or mark): ..............................................................................................
4.2. Kiểu (Type): ..................................................................................................................
4.3. Nguyên lý làm việc (Working
principle): ...........................................................................
4.4. Đặc tính đánh lửa
sớm(1) (Ignition advance curve): ...........................................................
4.5. Góc đánh lửa tĩnh (1)
(Static ignition timing): ……..o trước điểm chết trên (degrees
before TDC)
4.6. Khe hở tiếp điểm(1)
(Contact-point gap): ..................................................................... mm
4.7. Góc đóng tiếp điểm(1)
(Dwell-angle): .............................................................................. o
4.8. Bu gi (Spark
plugs)
4.8.1. Nhãn hiệu (Make
or mark): ...........................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8.3. Giá trị chỉnh đặt
khe hở bu gi (Spark plug gap setting): ............................................ mm
4.9. Cuộn dây đánh lửa (Ignition
Coil)
4.9.1. Nhãn hiệu (Make
or mark): ...........................................................................................
4.9.2. Kiểu (Type):
................................................................................................................
4.10. Tụ đánh lửa (Ignition
Condenser)
4.10.1. Nhãn hiệu (Make
or mark): .........................................................................................
4.10.2. Kiểu (Type):
..............................................................................................................
5. Các thông số điều chỉnh
thời điểm hoạt động của van (xúp páp) (Valve timing)
5.1. Hành trình (độ nâng)
van lớn nhất và các góc mở và đóng so với các điểm chết hoặc số liệu tương
đương:
(Maximum lift of valves and angles of opening and closing in relation to
dead centres or equivalent data)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Thiết bị do động cơ dẫn
động (Engine – driven equipment)
Công suất hấp thụ lớn nhất cho
phép, do cơ sở sản xuất kê khai, bởi thiết bị được động cơ dẫn động như quy
định trong và theo các điều kiện làm việc của ECE 85 về đo công suất động cơ,
tại các tốc độ động cơ được định nghĩa tại 1.3.28, 1.3.30 và 1.3.32 của quy
chuẩn này.
(Maximum permissible power, declared by the manufacturer absorbed by the
engine-driven equipment as specified in and under the operating conditions of
UN/ECE Regulation No. 85 regarding the measurement of the engine power, at the
engine speeds defined in Paragraphs 1.3.28, 1.3.30 and 1.3.32 of this Regulation).
Trung gian (Intermediate)
........................... kW
Danh định (Rated).......................................
kW
7. Thông tin bổ sung về điều
kiện thử (Additional information on test condition)
7.1. Dầu bôi trơn được sử
dụng (Lubricant used)
7.1.1. Nhãn hiệu (Make
or mark): ...........................................................................................
7.1.2. Loại (Type):
................................................................................................................
(tỷ lệ phần trăm công bố của dầu
bôi trơn trong hỗn hợp dầu bôi trơn và nhiên liệu):
(State percentage of oil in mixture if lubricant and fuel are mixed): ............................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.1. Đánh số và nhận
dạng các chi tiết: (Enumeration and identifying details): .......................
7.2.2. Công suất hấp thụ
tại các tốc độ chỉ thị của động cơ (theo quy định của cơ sở sản xuất) (Power
absorbed at indicated engine speeds (as specified by the manufacturer))
Thiết
bị
(Equipment)
Công
suất hấp thụ (kW) tại các tốc độ động cơ khác nhau
(Power absorbed (kW) at various engine speeds)
Trung
gian
(Intermediate)
Danh
định
(Rated)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng
(Total)
7.3. Mức công suất chỉnh
đặt của băng thử động cơ (kW) (Dynamometer Setting (kW))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức
công suất chỉnh đặt của băng thử động cơ (kW) tại các tốc độ động cơ khác
nhau
(Dynamometer Setting (kW) at various engine speeds)
Trung
gian
(Intermediate)
Danh
định
(Rated)
10
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
8. Đặc tính động cơ (Engine
performance)
8.1. Tốc độ động cơ (Engine
Speeds)
Không tải (Idle): ………………………….
r/min (r.p.m. or min-1)
Trung gian (Intermediate):
…………….. r/min (r.p.m. or min-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2. Công suất động cơ(3)
(Engine Power)
Điều
kiện
(Condition)
Công
suất (kW) tại các tốc độ động cơ khác nhau
(Power (kW) at various engine speeds)
Trung
gian
(Intermediate)
Danh
định
(Rated)
(a) Công suất lớn nhất được đo
khi thử
(Maximum power measured on test) (kW)
(b) Công suất hấp thụ toàn bộ
bởi thiết bị được động cơ dẫn động theo 7.2.2.
(Total power absorbed by engine driven equipment as per point 7.2.2.) (kW)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Công suất động cơ (Engine
power) (kW)
(d) Công suất hấp thụ cho phép
lớn nhất theo 6, (Maximum permissible power absorbed as per paragraph 6) (kW)
(e) Công suất động cơ hữu ích
nhỏ nhất, (Minimum net engine power) (kW)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c)
= (a) + (b) và (e) = (c) – (d)
Chú thích:
(1) Bỏ phần không áp
dụng (Strike out what does not apply)
(2) Kèm theo quy định
dung sai (Specify the tolerance)
(3) Giá trị đo, không
được hiệu chỉnh theo điều kiện chuẩn (Measured values, not corrected to
standard conditions)
II. Đặc tính các bộ phận của
ôtô liên quan tới động cơ
(Characteristics of the engine – related vehicle parts)
1. Mô tả xe (Description
of vehicle)
1.1. Loại xe (Category
of vehicle):..........................................................................................
1.2. Nhãn hiệu (Make
or mark): ..............................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4. Tên và địa chỉ cơ sở
sản xuất (Name and address of manufacturer): .................................
1.5. Kiểu động cơ (Engine
type): ...........................................................................................
2. Độ giảm áp suất nạp
của hệ thống nạp (Intake system depression) tại tốc độ danh định (at
rated engine speed)(1): ……………………… kPa
và tại 100% tải (and at 100%
load)(1): ………………… kPa
3. Áp suất ngược trong hệ
thống xả (Exhaust system back pressure)
tại tốc độ danh định (at rated engine speed)(1):
………………..kPa
và ở 100% tải (and at 100% load)(1): ……………………..kPa
Chú thích:
(1) Nằm trong giới
hạn quy định tại 1.17 và 1.18 của phần I, phụ lục này. (To be within the
limits specified in Paragraphs 1.17, and 1.18 of Section I, this Annex)
4. Công suất hấp thụ bởi
thiết bị do động cơ dẫn động trong điều kiện làm việc theo quy định của ECE 85
về đo công suất động cơ ở các tốc độ được định nghĩa tại 1.3.28, 1.3.30 và 1.3.32
của quy chuẩn này.
(Power absorbed by the engine-driven equipment as specified in and under the
operation conditions of the UN/ECE Regulation No. 85 regarding the measurement
of the engine power at the engine speeds defined in Paragraphs 1.3.28, 1.3.30 and
1.3.32. of this Regulation).
Thiết
bị
(Equipment)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
gian
(Intermediate)
Danh
định
(Rated)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng
(Total)
Chúng tôi cam kết bản khai này
phù hợp với kiểu loại xe, động cơ đã đăng ký kiểm tra và chịu trách nhiệm hoàn
toàn về các vấn đề phát sinh do khai sai hoặc khai không đủ nội dung trong bản
khai này (We undertake that this declaration document is in compliance with
engine, vehicle type for type approval and we are full responsible for matter
caused by wrong or lack content in this declaration).
Ngày
… tháng … năm …. (Date)
Tổ chức/cá nhân lập bản khai (Applicant)
(ký tên, đóng dấu (Signature, stamp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(cho
xe áp dụng TCVN 6567)
(Annex
4 – for vehicles applying TCVN 6567)
Báo cáo thử nghiệm khí thải động cơ
(Test Report of emission from engine)
1. Nhãn hiệu động cơ (Trade
name/Mark or Make of engine):...................................................
2. Kiểu (số loại) động cơ
(Engine Type/Model code/Engine model): .........................................
3. Kiểu đốt cháy hỗn hợp (combustion
type): Cháy do nén/Cháy cưỡng bức(1)
(compression – ignition/positive-ignition)
4. Nhiên liệu thử nghiệm
bao gồm bản thông số về đặc tính nhiên liệu (Testing fuel including
specifications for fuel):
5. Tên và địa chỉ cơ sở
sản xuất (Name and address of manufacture):......................................
6. Động cơ được nộp để
thử (Engine submittes for tests on): Mô tả động cơ bao gồm ảnh chụp kèm
theo (Description of engine including photographs)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Loại thiết bị (Device
Kind): .............................................................................................
7.1.1. Tuần hoàn khí thải
(Exhaust gas recirculation-EGR): (1) ..................................................
7.1.2. Bộ chuyển đổi xúc
tác (Catalytic converter):(1) ..............................................................
7.1.3. Phun không khí
(Air injection):(1) ...................................................................................
7.1.4. Bẫy hạt (Particulate
trap):(1) ........................................................................................
7.1.5. Loại khác (other):(1)
.....................................................................................................
7.2. Mô tả vị trí lắp đặt
thiết bị (Description of installation position): .........................................
8. Kiểm tra khí thải
(test results)
8.1. Quy chuẩn áp dụng
(Applied Regulation): QCVN ……..:2009/BGTVT(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo quy trình 13 chế (13
mode test ECE 49-02)
Giá
trị giới hạn – EURO 2 (limits)
(g/kwh)
Kết
quả kiểm tra (test results)
(g/kwh)
Đánh
giá (Evaluation)
CO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt/không
đạt (Pass / Failure)
HC
Đạt/không
đạt (Pass / Failure)
NOx
Đạt/không
đạt (Pass / Failure)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt/không
đạt (Pass / Failure)
PM được xác định bằng hệ thống
lưu lượng toàn phần / từng phần (determined by a full/partial flow system)(1)
9. Chú ý (remark):
................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích (Note):
(1) Gạch / xóa mục
hoặc nội dung không áp dụng (Strike out what does not apply)
(2) Nếu kiểm tra theo
mức EURO 3 trở lên phải nêu số hiệu tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn tương ứng tại mục
12.1 của Phụ lục này, và trong bảng kết quả kiểm tra tại cột 2 phải thay Euro 2
bằng Euro 3 trở lên (If testing according to Euro 3 and over, then indicate
the number of corresponding standard or regulation at 12.1, this Annex, and
replace Euro 2 by Euro 3 and over in column 2, the test result table)
PHỤ LỤC 5
(cho
xe hoặc động cơ áp dụng TCVN 6565)
(Annex
5 – for vehicles or engines applying TCVN 6565)
Bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của xe và
động cơ (a)(b)
(Essential characteristic of vehicle and engine)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1. Loại (Category of
vehicle (Ex. M1, N2…): ........................................................................
1.2. Nhãn hiệu (Mark/make
of the vehicle): .............................................................................
1.3. Kiểu (số) loại (Vehicle
type/model code): .........................................................................
1.4. Tên và địa chỉ cơ sở
sản xuất (Name and address of manufacture):...................................
2. Mô tả động cơ (Description
of engine)
2.1. Nhãn hiệu (Mark /
make of engine): ............................................................................. (2)
2.2. Nhãn hiệu thương mại
(Trade mark): ........................................................................... (4)
2.3. Tên và địa
chỉ cơ sở sản xuất (Name and address of manufacturer): ............................. (2)
2.4. Kiểu (số loại) (Engine
Type/Model code/Engine model): ................................................ (1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6. Đường kính lỗ xy
lanh (Bore): ....................................................................... mm
(1)
2.7. Hành trình pít tông (Stroke):
.......................................................................... mm
(1)
2.8. Dung tích xy lanh (Cylinder
capacity): ............................................................ cm3
(1)
2.9. Số, kiểu bố trí xy
lanh và thứ tự đánh lửa (Number and layout of cylinders and firing order):
........................................................................................................................................ (1)
2.10. Hệ thống cháy (Combustion
system): mô tả (description) ............................................ (1)
2.11. Bản vẽ mô tả buồng
cháy và đỉnh pít tông (Drawing of combustion chamber and piston crown): (3)
2.12. Tỷ số nén (Compression
ratio)(2): ............................................................................... (3)
2.13. Diện tích mặt cắt
ngang nhỏ nhất của cửa hút và cửa xả (2) ........................................ (3)
(Minimum cross-section area of inlet and outlet ports)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Đặc điểm của hệ
thống làm mát bằng chất lỏng
(Characteristics of Liquid-Cooling System)
3.2. Loại chất lỏng (Nature
of liquid): .................................................................................. (3)
3.1.1. Bơm tuần hoàn: (3)
Mô tả khái quát hoặc nhãn hiệu và kiểu: ....................................... (3)
(Circulating pump: description or make(s) and type(s))
3.1.2. Bộ tản nhiệt/Hệ
thống quạt gió(3) (Radiator/fan system): Mô tả (description):
............... (3)
3.1.3. Tỷ số truyền (Drive
ratio(s))(3): .................................................................................. (3)
3.1.4. Nhiệt độ lớn nhất
tại cửa ra (Max, temperature at outlet)(2): .................................... 0C
(3)
3.3. Đặc điểm của hệ
thống làm mát bằng không khí
(Characteristics of air-cooling system)
3.2.1. Hệ thống
quạt gió: Đặc điểm hoặc nhãn hiệu và kiểu: ............................................... (3)
(Blower system: characteristics or make(s) and type(s)
3.2.2. Tỷ số truyền (Drive
ratio(s)(3): ................................................................................... (3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.4. Ống dẫn khí (Air
ducting): Mô tả (description): ........................................................... (3)
3.2.5. Nhiệt độ lớn nhất
tại vị trí đặc trưng (2): ................................................................ oC
(3)
(Max. temperature at a characteristic place)
4. Hệ thống nạp và
cung cấp nhiên liệu (Air intake system and fuel feed)
4.1. Hệ thống nạp không khí (Air
Intake System)
4.1.1. Bản miêu tả và các
bản vẽ sơ đồ hệ thống nạp và thiết bị phụ (thiết bị sấy nóng, bộ giảm âm, bộ
lọc khí v.v..) hoặc nhãn hiệu và kiểu nếu phép thử được tiến hành trên xe/băng
thử với hệ thống hoàn chỉnh do cơ sở sản xuất xe cung cấp (Description and
drawings of air intake system and its accessories (heating device, intake
silencers air filter etc) or make(s) and type(s) if the test is made with complete
system as supplied by the vehicle manufacture, in a vehicle or on a test
bench): (3)
4.1.2. Độ giảm áp suất
khí nạp cho phép lớn nhất tại vị trí đặc trưng (quy định điểm đo) (1)(2):
................................................................................................................................ kPa
(3)
(Maximum permitted depression of air intake at a characteristic place
(specify location of measurement))
4.2. Máy nạp tăng áp (Pressure
charger): Có/Không (Yes/No)(3)
4.2.1. Mô tả hệ thống máy
tăng áp (Description of the pressure charger system): ................. (3)
4.2.2. Đặc điểm hoặc nhãn
hiệu và kiểu (Characteristics or make(s) and type(s)): ................. (3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Hệ thống phun
nhiên liệu (Injection System)
4.3.1. Phần áp suất thấp (Low
Pressure Section)
4.3.1.1. Cung cấp nhiên
liệu (Fuel feel)
4.3.1.2. Áp suất đặc
trưng hoặc nhãn hiệu và kiểu: ............................................................ (3)
(Characteristic pressure or make(s) and type(s)
4.3.2. Phần áp suất cao (High
Pressure Section)
4.3.2.1. Mô tả hệ thống
phun (Description of the injection system):
a) Bơm cao áp: Mô tả hoặc
nhãn hiệu và kiểu: .................................................................. (3)
(Pump: description or make(s) and type(s))
b) Lượng cung cấp …….mm3
của mỗi hành trình pittông tại tốc độ động cơ ………r/min khi phun đầy đủ hoặc
đường đặc tính(1)(2)(3): ......................................................................................................................... (3)
(Delivery …..mm3 per stroke at engine speed of ………rpm at full
injection or characteristic diagram(1)(2)(3)) (3)
Nêu phương pháp đã dùng: Trên
động cơ/trên băng thử(3): ....................................................
(Mention the method used: on engine/on pump bench(3) .......................................................... )
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Thời gian phun tĩnh (Static
injection timing)(1)(2): ............................................................... (3)
d) Khoảng phun sớm tự
động (Automatic injection advance range)(2) ................................... (3)
4.3.3. Ống phun (Injection
Piping)
4.3.3.1. Độ dài (Length)(1)(2):
.............................................................................................. (3)
4.3.3.2. Đường kính trong
(Internal diameter) (1)(2): .............................................................. (3)
4.3.4. Vòi phun (Injector(s))
4.3.4.1. Nhãn hiệu (Make(s)):
............................................................................................. (3)
4.3.4.2. Kiểu (Type(s)):
..................................................................................................... (3)
4.3.4.3. Áp suất mở (Opening
pressure)(2) ............................................................. MPa
(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.5.1. Mô tả hệ thống
điều khiển hoặc nêu nhãn hiệu và kiểu: .......................................... (3)
Description of the governor system or make(s) and type(s)
4.3.5.2. Tốc độ cắt chế
độ đầy tải(1)(2): ……. r/min (tốc độ danh định lớn nhất): ................... (3)
Speed at which cut-off starts under full-load: (1)(2) rpm
(maximum rated speed)
4.3.5.3. Tốc độ không tải
lớn nhất (Maximum no-load speed)(1)(2):................................
r/min (3)
4.3.5.4. Tốc độ không tải
nhỏ nhất (Idling speed)(1)(2):.................................................
r/min (3)
4.4. E Hệ thống
khởi động ở trạng thái nguội (Cold start system)
Mô tả đặc tính hoặc nhãn hiệu và
kiểu hệ thống (Description or make(s) and type(s)): ........... (3)
4.5. E Thiết bị bổ
sung chống ô nhiễm khói (nếu có và nếu không được nêu tại mục khác): Mô tả đặc
điểm: (3)
(Additional anti-smoke devices (if any, and if not covered by another
heading) Description of characteristics)
5. Thời điểm đóng mở van (Value
timing)
Độ nâng lớn nhất của van và góc
mở và đóng van theo các điểm chết (giá trị danh định)(1)(2):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Hệ thống khí thải (Exhaust
system)(3)
6.1. Mô tả hệ thống khí
thải nếu phép thử được tiến hành với hệ thống khí thải hoàn chỉnh do cơ sở sản
xuất động cơ hoặc xe cung cấp
(Description of exhaust equipment if the test made with the complete
equipment provided by the engine or vehicle manufacturer ………….).
Quy định áp suất ngược lại công
suất hữu ích lớn nhất và vị trí đo: ............................. kPa (3)
(Specify the back pressure at maximum net power and the location of
measurement …....... kPa)
Thể tích hiệu quả của hệ thống
khí thải (1)(2): ..................................................................... cm3
(Indicate the effective volume of the exhaust) (1)(2)
6.2. Nếu sử dụng băng
thử, quy định áp suất ngược khi công suất hữu ích lớn nhất và vị trí đo: kPa
(3)
(If the test bench equipment is used, specify the back pressure at maximum
net power and the location of measurement
Thể tích hiệu quả của hệ thống
khí thải (1)(2): ..................................................................... cm3
(Indicate the effective volume of the exhaust) (1)(2)
7. Hệ thống bôi trơn (Lubrication
system)
7.1. Mô tả hệ thống (Description
of system): ....................................................................... (3
7.2. Bơm tuần hoàn (Circulating
pump)(3): Có/Không (Yes/No)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Thiết bị làm mát dầu
(Oil cooler)(3): Có/Không (Yes/No)
Mô tả hoặc nhãn hiệu và kiểu (Description
or make(s) and type(s)): ...................................... (3)
7.4. Hỗn hợp với nhiên
liệu (Mixture with fuel)(3): Có/Không (Yes/No)
(Tỷ lệ dầu bôi trơn / nhiên liệu
(Lubrication oil/fuel ratio): ..................................................... (3)
8. Thiết bị phụ khác
do động cơ dẫn động (Other engine driven auxiliaries)
8.1. Các thiết bị phụ cần
thiết cho việc vận hành động cơ trên băng thử, trừ quạt (Auxiliaries
necessary for an operation of the engine on test bench, other than the fan)
Nêu đặc tính, hoặc nhãn hiệu và
kiểu: ................................................................................ (3)
(State characteristics, or make(s) and type(s))
8.1.1. Máy phát điện (Generator/Alternator)(3):
Có/không (Yes/No): ....................................... (4)
8.1.2. Các thiết bị khác (Others)(3):
..................................................................................... (3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nêu đặc điểm, hoặc nhãn hiệu và
kiểu (State characteristics, or make(s) and type(s)): ..............
8.3. E Truyền lực:
(Transmission)
Nêu mô men quán tính của liên
hợp bánh đà và hệ truyền lực khi không gài số(1): (3)
(State moment of inertia of combined flywheel and transmission at condition
when no gear is engaged)
Hoặc bản mô tả, nhãn hiệu và
kiểu (đối với bộ chuyển mô men xoắn): ............................... (3)
(or description, make(s) and type(s) (for torque converter)
9. Đặc tính động cơ (do
cơ sở sản xuất khai) (Engine performance (declared by the manufacturer))
9.1. Tốc độ không tải nhỏ
nhất (Idling speed)(2): ......................................................... r/min
(3)
9.2. Tốc độ danh định lớn
nhất (Maximum rated speed)(2): .......................................... r/min
(3)
9.3. Tốc độ danh định nhỏ
nhất (Minimum rated speed)(2): ........................................... r/min
(3)
9.4. Mô men xoắn hữu ích
lớn nhất của động cơ trên băng thử (2): .................................... Nm
tại …………r/min (Max. net torque of engine on bench at ……rpm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất hấp thụ bởi quạt (indicate
power absorbed by fan): ............................................ kW
9.5.1. Thử trên băng (Test
on Bench)
Kết quả đo công suất tại các
điểm đo nêu tại C 2.2, Phụ lục C, TCVN 6565:2006 phải được ghi trong bảng 1. (Declared
powers at the points of measurement referred to in Annex C, Paragraph C2.2,
standard, TCVN 6565:2006 shall bestated in Table 1)
Bảng
1. Bảng khai tốc độ và công suất động cơ/xe mẫu (3) để kiểm tra (Tốc
độ có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền về kiểm tra)
Table 1: Declared speeds and powers of the engine/vehicle(3)
submitted for approval (Speeds to be agreed with the test authority)
Điểm
đo (5)
(Measurement Point)
Tốc
độ động cơ: (r/min)
(Engine speed)
Công
suất (4) (kW)
(Power)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chúng tôi cam kết bản khai này
phù hợp với kiểu loại xe, động cơ đã đăng ký kiểm tra và chịu trách nhiệm hoàn
toàn về các vấn đề phát sinh do khai sai hoặc khai không đủ nội dung trong bản
này (We undertake that this declaration document is in compliance with engine,
vehicle type approval and we are full responsible for matter caused by wrong or
lack content in this declaration).
Ngày
… tháng … năm ….. (Date)
Tổ chức/cá nhân lập bản khai (Applicant)
(ký tên, đóng dấu (Signature, stamp))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
(a) Đối với trường
hợp các kiểu loại và hệ thống động cơ không thông dụng, cơ sở sản xuất phải
cung cấp các thông số tương đương với các thông số nêu ở đây;
(b) Đối với động cơ
đại diện cho kiểu loại được chứng nhận, cơ sở sản xuất phải cung cấp đầy đủ số
liệu, đối với động cơ sửa đổi chỉ cần cung cấp số liệu khác với số liệu ở đây.
(1) Quy định khoảng
nếu áp dụng
(2) Quy định sai số
cho phép
(3) Gạch (mục
hoặc phần) nếu không có
(4) Công suất hữu ích
đo theo Phụ lục K của TCVN 6565 : 2006
(5) Xem D.2.2, phụ
lục D của tiêu chuẩn của TCVN 6565 : 2006
(Note:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) For the engine representative
of the type to be approved, a complete data-set shall be supplied. For modified
engines, only data which differ from this data-set need to be supplied.
(1) Specify the range if
applicable.
(2) Specify the tolerance.
(3) Strike out what does not
apply.
(4) Net power according to
Annex K, standard TCVN 6565 : 2006
(5) See Annex D, Paragraph
D.2.2., standard TCVN 6565 : 2006).
PHỤ LỤC 6
(cho
xe hoặc động cơ áp dụng TCVN 6565)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm độ khói
(Test Report of opacity)
1. Xe và động cơ
1.1. Loại xe (Category
of the vehicle) ((Ví dụ) Ex/ M1, N1 ….)(2): ..............................................
1.2. Nhãn hiệu xe (Mark
or make of vehicle)(2): ........................................................................
1.3. Nhãn hiệu động cơ Mark
or make of engine): ...................................................................
1.4. Kiểu (số) loại xe (Vehicle
type/model code)(2): ..................................................................
1.5. Kiểu (số) loại động
cơ (Engine Type/Model code/Engine model): ......................................
1.6. Tên và địa chỉ của
cơ sở sản xuất (Name and address of manufacturer) ............................
1.7. Xe / Động cơ mẫu
được nộp để thử (Engine submittte for tests on): Mô tả động cơ bao gồm
ảnh chụp kèm theo (Description of engine including photographs)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.9. Thiết bị kiểm soát ô
nhiễm bổ sung (nếu có) (Additional control pollution devices (if any)
1.9.1. Loại thiết bị (Device
Kind): ...........................................................................................
1) Tuần hoàn khí thải (Exhaust
gas recirculation – EGR):(1) ......................................................
2) Bộ chuyển đổi xúc tác
(Catalytic converter):(1).....................................................................
3) Phun không khí (Air
injection): (1)........................................................................................
4) Bẫy hạt (Particulate
trap):(1) ...............................................................................................
5) Loại khác (Other):(1)
..........................................................................................................
1.9.2. Mô tả vị trí lắp
đặt thiết bị (Description of installation position):........................................
2. Kiểm tra độ khói (Opacity
test)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Kết quả kiểm tra (Test
results)
2.2.1. Độ khói (Opacity)
1) Thử ở tốc độ ổn định (Test
at steady speed): Xe trên băng thử xe / Động cơ trên băng thử động cơ (1)
(Vehicle on roler dynamometer / Engine on test bench)
Điểm
đo
(measurement points)
Tốc
độ động cơ
(engine speed) (r/min)
Công
suất
(Power) (kW)
Lưu
lượng danh định G
(norminal flow) (l/s)
Trị
số hấp thụ đo được (Measured absorb values) (m-1)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
Công suất hấp thụ bởi quạt trong
quá trình thử (đối với thử để cấp giấy phép)(2): kW (For engine
type approval, power absorbed by the fan during the tests)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Thử động cơ theo phụ lục D,
TCVN 6565 (engine test in accordance with Annex D, TCVN 6565)(2)
Phần
trăm của tốc độ lớn nhất
(percentage of maximum speed)(3)
Phần
trăm của mô men xoắn lớn nhất tại tốc độ đã định
(percentage of maximum torque at stated speed)(3)
Trị
số hấp thụ ánh sáng đo được
(Measured adsorb values) (m-1)
Trị
số hấp thụ ánh sáng hiệu chỉnh
(Corrected adsorb values) (m-1)
100
90
100
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
100
100
90
90
80
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số hấp thụ đã hiệu chỉnh (corrected
adsorb values): ………………………… m-1
Tốc độ khi khởi động (speed
at start): …………………………………………….. r/min
2.2.2. Công suất hữu ích
lớn nhất được công bố (2) (Stated net maximum power): …….. kW
tại (at) ………… r/min (rpm)
3. Nhãn hiệu và kiểu
thiết bị đo độ khói (Make and type of opacimeter): ..................................
4. Đặc điểm nguyên lý của
kiểu loại động cơ (Principle characteristics of engine type)
4.1. Nguyên lý làm việc
của động cơ (Engine working principle): 4 kỳ (stroke) / 2 kỳ (stroke)(1)
4.2. Số và cách bố trí xy
lanh (Number and layout of cylinders): ..............................................
4.3. Dung tích xy lanh (Capacity
of cylinder): .................................................................... cm3
4.4. Cung cấp nhiên liệu
(fuel feed): Phun trực tiếp / Gián tiếp (Direction injection/indirection injection)(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Chú ý (remark):
................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày
… tháng … năm ….. (Date)
Cơ sở thử nghiệm (Technical Service)
(ký tên, đóng dấu (Signature, stamp))
Chú thích (Note):
(1) Xóa/gạch mục, phần không có (Strike
out what dose not apply);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Giá trị giới hạn thấp hơn có
thể do cơ sở sản xuất đăng ký theo 4.3.4., phần I của TCVN 6565 (Lower limit
may be stated by manufacturer in accordance with paragraph 4.3.4, Part I, TCVN
6565)
PHỤ LỤC 7
PHƯƠNG PHÁP VÀ NHIÊN LIỆU THỬ KHÍ THẢI
1. Phép thử theo TCVN 6785
1.1. Phép thử loại 1
Phương pháp thử áp dụng trong
phép thử này bao gồm chu trình thử, xe thử, trang thiết bị thử, chuẩn bị thử,
quy trình thử trên băng thử, quy trình lấy mẫu và phân tích khí thải, tính toán
và xác định khối lượng khí thải và các hạt theo quy định trong phụ lục D, TCVN
6785.
Cơ sở sản xuất có thể tự quyết
định có chạy xe mẫu 3000 km trước khi thử hay không nhưng phải bảo đảm xe có
tình trạng kỹ thuật tốt để không ảnh hưởng đến việc thử nghiệm.
1.2. Phép thử loại II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3. Phép thử loại III
Phương pháp thử áp dụng trong
phép thử này theo quy định trong phụ lục F, TCVN 6785
1.4. Phép thử loại IV
Phương pháp thử áp dụng trong
phép thử này theo quy định trong phụ lục G, TCVN 6785
1.5. Nhiên liệu thử nghiệm
Nhiên liệu để thử nghiệm khí
thải theo các phép thử là nhiên liệu thông dụng cho xe cơ giới theo quy chuẩn
nhiên liệu hiện hành, riêng đối với xăng phải là loại RON 95. Trong trường hợp
có sự thống nhất giữa cơ sở sản xuất, tổ chức và cá nhân nhập khẩu với cơ sở
thử nghiệm thì nhiên liệu thử nghiệm có thể là nhiên liệu chuẩn hoặc nhiên liệu
có đặc tính tương đương với nhiên liệu chuẩn quy định ở phụ lục J, TCVN 6785.
2. Phép thử theo TCVN 6567
2.1. Phương pháp thử: Áp
dụng trong phép thử này bao gồm điều kiện thử, chu trình thử, đánh giá kết quả
thử phải theo quy định trong phụ lục D, TCVN 6567.
2.2. Nhiên liệu thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiên liệu để thử nghiệm khí
thải theo các phép thử là nhiên liệu thông dụng cho xe cơ giới theo quy chuẩn
nhiên liệu hiện hành. Trong trường hợp có sự thống nhất giữa cơ sở sản xuất, tổ
chức và cá nhân nhập khẩu với cơ sở thử nghiệm thì nhiên liệu thử nghiệm có thể
là nhiên liệu chuẩn hoặc nhiên liệu có đặc tính tương đương với nhiên liệu
chuẩn quy định tại phụ lục E đối với động cơ điêzen, phụ lục F đối với động cơ
NG., TCVN 6567.
2.2.2. Đối với LPG: Nhiên
liệu phải có chất lượng thương mại, khối lượng riêng và nhiệt trị phải được xác
định và ghi lại trong báo cáo thử nghiệm.
3. Kiểm tra độ khói theo TCVN
6565
3.1. Phương pháp thử áp
dụng trong kiểm tra độ khói ở các chế độ tốc độ ổn định, gia tốc tự do bao gồm
cả công suất động cơ phải theo quy định trong TCVN 6565 cho động cơ cháy do nén
và xe lắp động cơ cháy do nén.
3.2. Nhiên liệu để thử
nghiệm là nhiên liệu thông dụng cho xe cơ giới theo quy định chuẩn nhiên liệu
hiện hành. Trong trường hợp có sự thống nhất giữa cơ sở sản xuất, tổ chức và cá
nhân nhập khẩu với cơ sở thử nghiệm thì nhiên liệu thử nghiệm có thể là nhiên
liệu chuẩn hoặc nhiên liệu có đặc tính tương đương với nhiên liệu chuẩn quy
định tại phụ lục E, TCVN 6565.
PHỤ LỤC 8
QUY TRÌNH ĐO KHÍ THẢI CỦA PHÉP THỬ LOẠI I THEO TCVN
6785 (ECE 83, 70/220/EEC)