Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị
|
AL
|
Mức chấp nhận
|
-
|
DDSR
|
Đường kính của mặt phản xạ dạng đĩa
(lỗ có đáy phẳng)
|
mm
|
h
|
Phần mở rộng của mất liên tục theo
phương chiều sâu
|
mm
|
l
|
Chiều dài của mất liên tục
|
mm
|
lx
|
Chiều dài hình chiếu của mất liên tục
theo phương x
|
mm
|
ly
|
Chiều dài hình chiếu của mất liên tục
theo phương y
|
mm
|
p
|
Khoảng cách toàn bộ bước nhảy
|
mm
|
t
|
Chiều dày của vật liệu cơ bảna
|
mm
|
x
|
Vị trí của khuyết tật theo phương dọc
|
mm
|
y
|
Vị trí của khuyết tật theo phương ngang
|
mm
|
z
|
Vị trí của khuyết tật theo
phương chiều sâu
|
mm
|
a Nếu các phần của mối nối không có
chiều dày bằng nhau, thì t đại diện cho
chiều dày nhỏ nhất.
|
Các chỉ thị phải được xem là có nguồn gốc từ các
mất liên tục dọc hoặc ngang, phụ thuộc vào phương của kích thước lớn của chúng
so với trục mối hàn, x, phù hợp với
Hình 1.
CHÚ DẪN:
1 gốc tọa độ
CHÚ THÍCH: Về định nghĩa của h, l, lx, ly, x, y, z, xem bảng ở trên.
Hình 1 - Hệ tọa
độ để xác định vị trí của các mất liên tục
5 Nguyên lý
Mục đích của tiêu chuẩn này là mô tả các
kỹ thuật chung của thử siêu âm mối hàn, sử dụng các tiêu chí tiêu chuẩn, cho
các liên kết hàn được sử dụng thông dụng nhất ở nhiệt độ của đối tượng thử nằm trong
dải từ 0 °C đến 60 °C. Các yêu cầu cụ thể
của tiêu chuẩn này bao phủ thiết bị thử, chuẩn bị, thực hiện thử nghiệm và lập
báo cáo. Các thông số được quy định, đặc biệt là các thông số cho đầu dò, là
tương thích với các yêu cầu của TCVN 11760 (ISO 11666) và TCVN 11763 (ISO 23279).
Nếu các phần của mối nối không có chiều
dày bằng nhau, thì phải căn cứ vào chiều dày nhỏ nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Thông tin yêu cầu
trước khi thử nghiệm
6.1 Các hạng mục cần được quy định
Các hạng mục này gồm có:
a) Phương pháp để cài đặt mức tham
chiếu;
b) Phương pháp cần sử dụng để đánh giá
các khuyết tật;
c) Các mức chấp nhận;
d) Mức thử nghiệm;
e) Giai đoạn chế tạo và vận hành tại đó
thử nghiệm sẽ được tiến hành;
f) Trình độ chuyên môn của nhân sự;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Các yêu cầu đối với thử nghiệm tiếp đôi bổ sung (theo ISO 16826);
i) Thử nghiệm kim loại cơ bản trước
và/hoặc sau khi hàn;
j) Quy trình thử nghiệm bằng văn bản dù
có yêu cầu hay không;
k) Các yêu cầu đối với các quy trình thử nghiệm bằng văn bản.
6.2 Thông tin cụ thể
yêu cầu trước khi thử nghiệm
Trước khi có thể bắt đầu bất kỳ thử nghiệm liên kết hàn
nào, người thử nghiệm phải được tiếp cận các thông tin cần thiết sau:
a) Quy trình thử nghiệm bằng văn bản,
nếu có yêu cầu (xem 6.3);
b) Loại vật liệu cơ bản và dạng sản phẩm
(tức là đúc, rèn, cán);
c) Giai đoạn chế tạo hoặc làm việc tại
đó thử nghiệm sẽ được thực
hiện, gồm cả xử lý nhiệt, nếu có;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Sự chuẩn bị và kích thước mối nối;
f) Các yêu cầu đối với điều kiện bề mặt;
g) Quy trình hàn hoặc thông tin liên quan về quá
trình hàn;
h) Các yêu cầu lập báo cáo;
i) Các mức chấp nhận;
j) Mức độ thử nghiệm, gồm cả các yêu cầu
đối với các mất liên tục ngang, nếu liên quan;
k) Mức thử nghiệm;
l) Bậc trình độ chuyên môn của nhân sự;
m) Quy trình cho các hành động khắc phục
khi phát hiện các mất liên tục không được chấp nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các định nghĩa và các yêu cầu trong tiêu
chuẩn này thường thỏa mãn nhu cầu cho một quy trình thử nghiệm bằng văn bản.
Khi không nằm trong trường hợp trên hoặc
khi các kỹ thuật được mô tả trong tiêu chuẩn này không thích hợp áp dụng cho
liên kết hàn sẽ được thử nghiệm, phải sử dụng các quy trình thử nghiệm bằng văn
bản bổ sung, nếu quy định kỹ thuật có yêu cầu.
7 Yêu cầu đối với nhân
sự và thiết bị
7.1 Trình độ chuyên môn cá nhân
Người thực hiện thử nghiệm phù hợp với
tiêu chuẩn này phải được đánh giá trình độ chuyên môn theo bậc thích hợp đối với thử siêu âm phù
hợp với TCVN 5868 (ISO 9712) hoặc tương đương trong lĩnh vực công nghiệp liên
quan.
Ngoài hiểu biết chung về thử siêu âm mối
hàn, người thử cũng phải quen với các vấn đề thử nghiệm đặc biệt là liên quan
đến kiểu liên kết hàn sẽ được thử.
7.2 Thiết bị thử
Bất kỳ thiết bị nào được sử dụng cho thử
nghiệm cùng với tiêu chuẩn này phải tuân theo các yêu cầu của EN 12668 (tất cả
các phần).
7.3 Các thông số
đầu dò
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số phải nằm trong dải từ 2 MHz đến 5
MHz và phải được chọn để xét đến các tính chất của đối tượng thử và để tuân
theo các mức chấp nhận quy định, ví dụ như theo TCVN 11760 (ISO 11666).
Có thể sử dụng các tần số cao hơn để cải thiện độ phân giải
nếu việc này là cần thiết khi sử dụng các tiêu chuẩn cho các mức chấp nhận dựa
trên mô tả đặc tính của các mất liên tục, như TCVN 11763 (ISO 23279).
Có thể sử dụng các tần số thấp hơn để
thử nghiệm tại các đường dẫn âm dài và/hoặc khi vật liệu thể hiện sự suy giảm âm
cao.
7.3.2 Góc tới
Khi thử nghiệm được thực hiện bằng các
sóng ngang và các kỹ thuật mà yêu cầu chùm siêu âm bị phản xạ từ một bề mặt đối
diện, phải thực hiện cẩn thận để đảm bảo là góc giữa chùm tia và pháp tuyến với bề mặt
phản xạ đối diện này nằm giữa 35° và 70°. Khi có nhiều hơn một góc chùm tia
được sử dụng, thì ít nhất một trong các đầu dò chùm tia góc sử dụng phải phù
hợp với yêu cầu này. Một trong các góc chùm tia được sử dụng phải đảm bảo sao
cho các mặt nóng chảy của mối hàn được thử vuông góc hoặc gần vuông góc nhất có
thể với tia tới. Khi quy định việc sử dụng hai hoặc nhiều hơn hai góc chùm tia,
chênh lệch giữa các góc chùm tia danh nghĩa phải là 10° hoặc lớn hơn.
Các góc tới tại đầu dò và bề mặt phản xạ
đối diện, trường hợp cong, có thể được xác định bằng bản vẽ mặt cắt ngang của mối hàn hoặc phù hợp với
các kỹ thuật cho trong ISO 16811. Nếu các góc tới không thể xác định được theo
quy định của tiêu chuẩn này, thì báo cáo thử phải bao gồm một mô tả toàn diện của các
lần quét sử dụng và mức độ của bất kỳ sự bao phủ không đầy đủ nào đã gây ra,
cùng với sự giải thích về các khó khăn gặp phải.
7.3.3 Cỡ kích thước phần
tử
Cỡ kích thước của phần tử phải được chọn
theo đường dẫn siêu âm sẽ sử dụng và theo tần số.
Phần tử càng nhỏ, chiều dài và chiều
rộng của trường gần sóng siêu âm càng nhỏ, và sự mở rộng chùm tia trong trường
xa càng lớn tại tần số cho trước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.4 Sự thích ứng
của các đầu dò với bề mặt quét cong
Khe hở, g, giữa bề mặt thử và đáy đầu dò
không được lớn hơn 0,5 mm.
Đối với các đầu dò phẳng để dò trên các
bề mặt trụ hoặc cầu, yêu cầu trên có thể được kiểm bằng công thức (1):
g = a2/4D (1)
trong đó
a là kích thước của đầu dò theo phương của độ cong, tính bằng
mm;
D là đường kính của đối tượng thử, tính
bằng mm.
Nếu giá trị g tính từ công thức trên lớn
hơn 0,5 mm, thì đầu dò phải được làm thích ứng với bề mặt và độ nhạy và dải
phải được chỉnh đặt phù hợp theo.
Đối với các bề mặt cầu hoặc dạng phức
tạp, phải áp dụng công thức (1) theo cả chiều dài và chiều rộng của đầu dò (các
chênh lệch có thể có về độ cong và/hoặc các kích thước đầu dò).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất tiếp âm phải phù hợp với ISO 16810.
Chất tiếp âm sử dụng cho cài đặt dải và độ nhạy và cho thử nghiệm phải giống
nhau.
8 Thể tích thử nghiệm
Thể tích thử nghiệm (xem Hình 2) được
xác định là vùng bao gồm mối hàn và vật liệu cơ bản và bề rộng của vùng ảnh hưởng nhiệt về mỗi phía
của mối hàn hoặc ít nhất là 10 mm nếu không biết bề rộng của vùng ảnh hưởng nhiệt.
Trong mọi trường hợp, việc quét phải bao
phủ toàn bộ thể tích thử nghiệm.
Nếu các phần riêng lẻ của thể tích này không thể được bao phủ trong ít nhất một
phương quét, hoặc nếu các góc tới với bề mặt đối diện không đáp ứng
các yêu cầu ở 7.3.2, thì
phải thỏa thuận các kỹ thuật siêu âm thay thế khác hoặc bổ sung hoặc các
kỹ thuật thử không phá hủy
khác. Trong một số trường hợp điều này có thể yêu cầu loại bỏ phần gia cường
mối hàn.
Các kỹ thuật bổ sung có thể đòi hỏi thử nghiệm sử dụng
các đầu dò chùm tia góc phần tử kép, các đầu dò sóng bò, các kỹ thuật siêu âm khác hơn nữa
hoặc bất kỳ phương
pháp thích hợp nào khác, như thẩm thấu chất lỏng, hạt từ, thử chụp ảnh bức xạ. Trong
việc lựa chọn các kỹ thuật thay thế hoặc bổ sung, nên xem xét đến kiểu mối hàn
và hướng có thể xảy ra của bất kỳ khuyết tật nào sẽ được phát hiện.
9 Chuẩn bị các bề mặt
quét
Các bề mặt quét phải đủ rộng để cho phép thể tích thử
nghiệm (xem Hình 2) sẽ được bao phủ hoàn toàn. Theo cách khác, bề rộng của các bề
mặt quét có thể nhỏ hơn nếu có thể đạt được sự bao phủ thể tích thử nghiệm
tương đương bằng cách quét từ cả hai mặt trên và dưới của mối nối.
Các bề mặt quét phải nhẵn phẳng và không
có ngoại vật có khả năng cản
trở việc tiếp âm
đầu dò (như gỉ, vảy bị bong, vết bắn tóe mối hàn, các vết khía, các rãnh). Sự
gợn sóng của bề mặt thử không được gây ra khe hở giữa đầu dò và các bề mặt thử
lớn hơn 0,5 mm. Các yêu cầu này phải được đảm bảo bằng việc chỉnh sửa, nếu cần
thiết. Các thay đổi cục bộ ở biến dạng bề mặt, như dọc theo
cạnh mối hàn, gây ra khe hở bên dưới đầu dò lên đến 1 mm, chỉ có thể được cho phép nếu
ít nhất một góc chùm tia bổ sung được dùng từ phía bị ảnh hưởng ở mối hàn. Việc quét bổ
sung này là cần thiết để bù cho sự bao phủ mối hàn bị giảm sẽ xảy ra với khe hở có kích thước này.
Các bề mặt quét và các bề mặt phản xạ
chùm âm phải cho phép sự tiếp âm và sự phản xạ không bị xáo trộn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim loại cơ bản, nằm trong diện tích
vùng quét (xem Hình 2), phải được thử nghiệm bằng các đầu dò chùm tia thẳng
trước hoặc sau khi hàn, trừ khi có thể chứng minh được (ví dụ bằng thử nghiệm
trước đó trong quá trình chế tạo) là thử nghiệm mối hàn bằng chùm tia góc không
bị tác động bởi sự có mặt của các khuyết tật hoặc sự suy giảm cao.
Khi tìm thấy các khuyết tật, tác động của chúng đối
với thử nghiệm bằng chùm tia góc đã đề xuất phải được đánh giá và, nếu cần
thiết, các kỹ thuật được điều chỉnh tương ứng theo. Khi sự bao phủ đạt yêu cầu
bởi thử siêu âm
bị ảnh hưởng nghiêm
trọng, thì phải xem xét đến các kỹ thuật thử khác (như thử chụp ảnh bức xạ).
CHÚ DẪN:
1 vị trí 1, tính đến bề rộng của vùng ảnh
hưởng nhiệt
2 vị trí 2
3 vị trí 3
4 vùng ảnh hưởng nhiệt
a bề rộng của thể tích thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Ví dụ
về thể tích thử nghiệm cần bao phủ khi quét cho các mất liên tục
dọc
11 Thiết lập dải và độ
nhạy
11.1 Quy định chung
Việc cài đặt dải và độ nhạy phải được
tiến hành trước mỗi thử nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn này và ISO 16811, tính
đến ảnh hưởng của nhiệt độ.
Chênh lệch nhiệt độ trong khi cài đặt dải và độ nhạy và trong khi thử nghiệm
phải nằm trong phạm vi ± 15 °C.
Kiểm tra để xác nhận các cài đặt này
phải được thực hiện ít nhất mỗi 4 h một lần trong khi thử nghiệm và khi kết
thúc thử nghiệm. Các kiểm tra cũng phải được tiến hành bất cứ khi nào một thông
số của hệ thống được thay đổi hoặc thay đổi trong các cài đặt tương đương bị
nghi ngờ.
Nếu các sai lệch lớn hơn 2 dB, tương ứng
1 % của dải, được tìm thấy trong
các kiểm tra này, thì phải thực hiện các hiệu chỉnh cho trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các
hiệu chỉnh độ nhạy và dải
Độ nhạy
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không yêu cầu hành động.
2
2 dB < sai lệch ≤ 4 dB
Phải hiệu chỉnh cài đặt trước khi tiếp
tục thử nghiệm.
3
Độ nhạy giảm đi > 4 dB
Phải hiệu chỉnh cài đặt và
tất cả các thử nghiệm
được thực hiện bằng thiết bị này trong toàn bộ khoảng thời gian trước đó phải
được thực hiện lại.
4
Độ nhạy tăng lên > 4 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải
1
Sai lệch ≤ 1 % dải
Không yêu cầu hành động.
2
1 % dải < sai lệch ≤ 2 % dải
Phải hiệu chỉnh cài đặt trước khi tiếp
tục thử nghiệm.
3
Sai lệch > 2 % dải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2 Tham chiếu để
thiết lập độ nhạy
Phải sử dụng một trong các kỹ thuật dưới
đây để thiết lập mức tham chiếu.
Việc sử dụng các kỹ thuật này có thể
không dẫn đến các kết quả thử bằng nhau.
Các kết quả thử khác nhau có thể xuất
hiện bởi cách sử dụng các kỹ thuật khác nhau để cài đặt độ nhạy.
- Kỹ thuật 1: tham chiếu là một đường cong hiệu
chỉnh biên độ-khoảng cách (DAC) cho các lỗ khoan cạnh bên đường kính 3 mm.
- Kỹ thuật 2: các tham chiếu cho sóng ngang và
sóng dọc sử dụng hệ thống kích thước-độ lợi- khoảng cách (DGS) dựa trên đường
kính của các mặt phản
xạ dạng dĩa (DDSR) lần lượt được
cho
trong
Bảng 3 và Bảng 4.
- Kỹ thuật 3: rãnh tham chiếu phải rộng 1 mm,
hình chữ nhật, sâu 1 mm. Kỹ thuật này chỉ áp dụng cho dải chiều dày 8 mm ≤ t < 15 mm và chỉ
cho các góc chùm tia ≥ 70°.
- Kỹ thuật 4: đối với kỹ thuật tiếp đôi, tham
chiếu là mặt phản xạ
dạng đĩa (lỗ có đáy phẳng) có đường kính 6 mm (cho tất cả các chiều dày), vuông
góc với bề mặt quét. Kỹ thuật này chỉ thích hợp áp dụng cho góc chùm tia 45° và
chiều dày t ≥ 40 mm.
Chiều dài của các lỗ khoan cạnh bên và
các rãnh phải lớn hơn bề rộng của chùm âm ở biên độ - 20 dB.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số danh
nghĩa của đầu dò
MHz
Chiều dày của
vật liệu cơ bản, t
8 mm ≤ t < 15 mm
15 mm ≤ t < 40 mm
40 mm ≤ t < 100
mm
AL 2
AL 3
AL 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AL 2
AL 3
2,0 đến 2,5
-
-
DDSR = 2,5 mm
DDSR = 2,5 mm
DDSR = 3,0 mm
DDSR = 3,0 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DDSR = 1,5 mm
DDSR = 1,5 mm
DDSR = 2,0 mm
DDSR = 2,0 mm
DDSR = 3,0 mm
DDSR = 3,0 mm
DDSR là đường kính của mặt
phản xạ dạng đĩa
Bảng 4 - Các mức tham
chiếu cho các mức chấp nhận 2 và 3 đối với kỹ thuật 2 sử dụng quét chùm tia
thẳng bằng các sóng dọc
Tần số danh
nghĩa của đầu dò
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày của
vật liệu cơ bản, t
8 mm ≤ t < 15 mm
15 mm ≤ t < 40 mm
40 mm ≤ t < 100
mm
AL 2
AL 3
AL 2
AL 3
AL 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 đến 2,5
-
-
DDSR = 2,5 mm
DDSR = 2,5 mm
DDSR = 3,0 mm
DDSR = 3,0 mm
3,0 đến 5,0
DDSR = 2,0 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DDSR = 2,0 mm
DDSR = 2,0 mm
DDSR = 3,0
mm
DDSR = 3,0 mm
DDSR là đường kính của mặt
phản xạ dạng đĩa
11.3 Mức đánh giá
Tất cả các chỉ thị bằng hoặc vượt quá
các mức sau phải được đánh giá.
Các mức đánh giá cho các kỹ thuật 1 đến
4 được cho trong TCVN 11760:2016 (ISO 11666:2010), Bảng A.1.
11.4 Hiệu chỉnh
truyền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu các chênh lệch này nhỏ hơn hoặc bằng
2 dB, thì không yêu cầu hiệu chỉnh.
Nếu các chênh lệch này lớn hơn 2 dB
nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 12 dB, thì chúng phải được bù lại.
Nếu các tổn hao truyền vượt quá 12 dB,
thì phải xem xét lý do và phải tiến hành chuẩn bị thêm nữa các bề mặt quét, nếu
thích hợp.
Khi không có lý do rõ ràng đối với các giá
trị hiệu chỉnh cao, độ suy giảm tại các vị trí khác nhau trên đối tượng thử
phải được đo và, khi tìm thấy thay đổi đáng kể thì phải cân nhắc đến các hành động
hiệu chỉnh.
11.5 Tỉ số tín hiệu/nhiễu
Trong khi thử nghiệm mối hàn, mức nhiễu,
ngoại trừ các chỉ thị bề mặt giả, phải giữ ở mức thấp hơn mức đánh giá ít nhất
12 dB. Yêu cầu này có thể được giảm bớt theo quy định kỹ thuật.
12 Mức thử nghiệm
Các yêu cầu chất lượng đối với liên kết
hàn chủ yếu liên quan đến vật liệu, quá trình hàn và điều kiện làm việc. Để bao
quát tất cả các yêu cầu này, tiêu chuẩn này quy định bốn mức thử nghiệm (A, B, C và D).
Từ mức thử nghiệm A đến mức thử nghiệm C, việc tăng xác suất
phát hiện đạt được bằng tăng sự bao phủ thử nghiệm, như số lượng quét, chỉnh
sửa bề mặt. Mức thử nghiệm D có thể được thỏa thuận cho áp dụng đặc biệt bằng
cách sử dụng một quy trình bằng văn bản mà phải tính đến các yêu cầu chung của
tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi TCVN 11764 (ISO 17635) có quy định,
các mức thử nghiệm khuyến nghị được cho trong Bảng 5.
Bảng 5 - Các
mức thử nghiệm khuyến nghị
Mức thử
nghiệm
Mức chất
lượng trong TCVN 7472 (ISO 5817)
A
C, D
B
B
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Áp dụng đặc
biệt
Các yêu cầu cụ thể cho các mức thử nghiệm
A đến C được cho đối
với các loại mối nối khác nhau trong Phụ lục A. Các loại mối nối được trình bày
chỉ là các ví dụ lý tưởng; khi các điều kiện mối hàn thực tế hoặc khả năng tiếp
cận không phù hợp một cách chính xác với các trình bày đó, thì kỹ thuật thử
nghiệm phải được sửa đổi để thỏa mãn các yêu cầu chung của tiêu chuẩn này và mức thử nghiệm
cụ thể yêu cầu. Đối với các trường hợp này, phải chuẩn bị quy trình thử bằng
văn bản.
13 Kỹ thuật thử nghiệm
13.1 Quy định chung
Thử siêu âm phải được thực hiện phù hợp
với ISO 16810 cùng với sự bổ sung của các quy định kỹ thuật ở 13.2 đến 13.5.
13.2 Đường quét thủ
công
Trong quá trình quét chùm tia góc (như
minh họa ở Hình 2), một
dịch chuyển xoay nhẹ đến một góc xấp xỉ 10° về một trong hai phía của phương
chùm tia danh nghĩa phải được áp dụng cho đầu dò.
13.3 Thử nghiệm cho
các khuyết tật vuông góc với bề mặt thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.4 Vị trí của các
mất liên tục
Vị trí của các mất liên tục phải được
xác định bằng tham chiếu theo một hệ tọa độ, ví dụ như thể hiện ở Hình 1. Một
điểm trên bề mặt thử phải được chọn làm gốc tọa độ cho các phép đo này.
Khi thử nghiệm được thực hiện từ nhiều
hơn một bề mặt, phải thiết lập các điểm tham chiếu trên từng bề mặt. Trong
trường hợp này phải cẩn thận thiết lập mối quan hệ về vị trí giữa tất cả các
điểm tham chiếu đã dùng, sao cho vị trí tuyệt đối của tất cả các mất liên tục
có thể được thiết lập từ bất kỳ điểm tham chiếu đã chỉ định nào.
Trong trường hợp các mối hàn chu vi, có
thể yêu cầu thiết lập các điểm tham chiếu bên trong và bên ngoài trước khi lắp
ráp để hàn.
13.5 Đánh giá các
chỉ thị
13.5.1 Quy định chung
Tất cả các chỉ thị có liên quan cao
hơn mức đánh giá phải được đánh giá phù hợp với 13.5.2 đến 13.5.4.
13.5.2 Biên độ âm dội
lớn nhất
Biên độ âm dội phải đạt được cực đại
bằng di chuyển đầu dò và được ghi lại liên quan đến mức tham chiếu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài của mất liên tục, theo phương
dọc hoặc phương ngang (lx, ly), khi có thể,
phải được xác định bằng sử dụng kỹ thuật đã quy định trong tiêu chuẩn về mức
chấp nhận, trừ khi có thỏa thuận khác.
13.5.4 Chiều cao của
mất liên tục
Chỉ phải xác định chiều cao của mất liên
tục nếu có yêu cầu bởi quy định kỹ thuật.
13.5.5 Mô tả đặc tính
của các mất liên tục
Nếu có quy định, các mất liên tục phải
được mô tả đặc tính phù hợp với TCVN 11763 (ISO 23279).
14 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các
thông tin sau:
a) Nhận biết đối tượng được thử nghiệm:
1) Vật liệu và dạng sản phẩm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Vị trí của mối hàn/liên kết hàn được thử, bản
phác họa thể hiện dạng hình
học (nếu cần thiết);
4) Tham chiếu đến quy trình hàn, quy định kỹ
thuật và xử lý nhiệt;
5) Tình trạng sản xuất;
6) Các điều kiện bề mặt;
7) Nhiệt độ của đối tượng thử;
b) Các yêu cầu về hợp đồng, ví dụ như
các quy định kỹ thuật, các nguyên tắc chỉ đạo, các thỏa thuận đặc biệt, ...;
c) Địa điểm và ngày thử nghiệm;
d) Nhận biết các tổ chức thử nghiệm và
nhận biết và chứng chỉ của người thử
nghiệm;
e) Nhà sản xuất và kiểu thiết bị siêu
âm, cùng với số nhận dạng, nếu có yêu cầu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Nhận biết các khối tham chiếu (mẫu
đối chứng) được sử
dụng, cùng với bản phác họa nếu
cần thiết;
h) Chất tiếp âm;
i) Mức thử nghiệm và tham chiếu đến quy
trình bằng văn bản khi được sử dụng;
j) Mức độ của thử nghiệm;
k) Vị trí của các vùng quét;
l) Các điểm tham chiếu và chi tiết về hệ
tọa độ sử dụng như quy định ở 13.4;
m) Nhận biết các vị trí của đầu dò, như
quy định trong Phụ lục A hoặc bằng sử dụng một bản phác họa;
n) Dải thời gian cơ sở;
o) Phương pháp và các giá trị được sử dụng cho cài đặt độ
nhạy (cài đặt thu được cho các mức tham chiếu và các giá trị được sử dụng cho
các hiệu chỉnh truyền);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
q) Kết quả của phép thử vật liệu cơ
bản;
r) Các tiêu chuẩn về mức chấp nhận;
s) Các sai lệch so với tiêu chuẩn này
hoặc so với các yêu cầu hợp đồng;
t) Tọa độ của các mất liên tục, như quy
định ở 13.4, cùng với chi tiết về các đầu dò liên quan và các vị trí của đầu dò
tương ứng;
u) Các biên độ âm dội lớn nhất như quy
định ở 13.5.2 và
thông tin về loại và cỡ kích thước của các mất liên tục, nếu có yêu cầu;
v) Chiều dài của các mất liên tục như
quy định ở 13.5.3;
w) Các kết quả đánh giá theo các mức
chấp nhận quy định;
x) Viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là
TCVN 6735 (ISO 17640).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy
định)
Mức thử nghiệm cho các loại liên kết hàn khác
nhau
Xem các Hình A.1 đến Hình A.7 và các
Bảng A.1 đến Bảng A.7.
CHÚ DẪN:
1
phía 1
2
nhìn từ trên (hình chiếu bằng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phía 2
4
nhìn từ mặt bên (hình chiếu đứng)
5
đầu dò chùm tia góc
A, B, C, D, E, F, G, H, W, X, Y, Z
các vị trí của đầu dò (chỉ
thể hiện trên một phía, nhưng có thể được phản chiếu đối
xứng qua đường tâm mối hàn)
b
bề rộng vùng quét (SZW) liên quan đến
khoảng cách bước nhảy, p, để bao phủ thể tích thử nghiệm (xem Điều 8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khoảng cách toàn bộ bước nhảy
Hình A.1 - Ví
dụ về các vị trí của đầu dò cho
mối nối giáp mép
Bảng A.1 - Các
mối nối giáp mép ở tấm và ống
Mức thử nghiệm
Chiều dày của
vật liệu cơ bản
mm
Mất liên tục
dọc
Mất liên tục
ngang
Số lượng yêu
cầu của
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
Số lượng yêu cầu
của
Tổng số lượng
quét
Ghi chú
Góc chùm tia
Vị trí đầu dò
Bề rộng khu
vực quét
Vị trí đầu dò
Góc chùm tia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quét L
Quét N
Quét T
A
8 ≤ t < 15
1
A hoặc B
1,25 p
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
1
(X và Y) hoặc
(W và Z)
4
c
15 ≤ t < 40
1
A hoặc B
1,25 p
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
a
1
(X và Y) hoặc
(W và Z)
4
c
B
8 ≤ t < 15
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25 p
-
2
e
1
(X và Y) hoặc
(W và Z)
4
c
15 ≤ t < 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A hoặc B
1,25 p
-
4
b,e
1
(X và Y) hoặc
(W và Z)
4
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
A hoặc B
1,25 p
-
4
b
2
(X và Y) hoặc
(W và Z)
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 ≤ t ≤ 100
2
A hoặc B
1,25 p
-
4
b
2
(C và D) hoặc
(E và F)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c,d
C
8 ≤ t < 15
1
A hoặc B
1,25 p
G hoặc H
3
d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C và D) hoặc
(E và F)
2
d
15 ≤ t ≤ 40
2
A hoặc B
1,25 p
G hoặc H
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(C và D) hoặc
(E và F)
4
d
> 40
2
A hoặc B
1,25 p
G hoặc H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b,d
2
(C và D) hoặc
(E và F)
4
d
a Có thể được giới hạn theo
thỏa thuận cho một lần quét từ một phía.
b Thử nghiệm bổ sung bằng kỹ thuật tiếp
đôi theo thỏa thuận đặc biệt.
c Chỉ yêu cầu theo
thỏa thuận đặc biệt.
d Bề mặt mũ mối
hàn phải tuân theo các yêu cầu ở Điều 9. Việc
này có thể đòi
hỏi phải chỉnh sửa lớp
phủ mối hàn. Tuy nhiên, với mối hàn ống hàn chu vi một phía, thì chỉ cần chỉnh sửa lớp
phủ ở phía ngoài ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f Trong dải 15 mm < t ≤ 25 mm, một
góc là đủ với điều
kiện là tần số thấp hơn 3 MHz.
CHÚ THÍCH 1: Về các ký
hiệu, xem Hình A.1.
CHÚ THÍCH 2: Quét L: quét các mất liên tục
dọc sử dụng đầu dò chùm tia
góc; quét N: quét sử dụng đầu dò chùm tia thẳng; quét T: quét các
mất liên tục ngang sử dụng đầu dò chùm tia góc; p là khoảng cách toàn bộ bước nhảy.
CHÚ DẪN:
1
chi tiết 1
2
chi tiết 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các vị trí của đầu dò
a, b, c, d, e, f, g
các biểu thị bề rộng vùng quét
t
chiều dày
Hình A.2 - Ví
dụ về các vị trí của đầu dò cho mối nối kết cấu chữ T
Bảng A.2 - Mối
nối kết cấu chữ T
Mức thử nghiệm
Chiều dày của
vật liệu cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mất liên tục
dọc
Mất liên tục
ngang
Số lượng yêu cầu của
Tổng số lượng
quét
Số lượng yêu
cầu của
Tổng số lượng
quét
Ghi chú
Góc chùm tia
Vị trí đầu dò
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí đầu dò
Bề rộng khu
vực quét
Góc chùm tia
Vị trí đầu dò
Bề rộng khu
vực quét
Quét L
Quét N
Quét T
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
A hoặc B
1,25 p
Cc
-
1
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
15 ≤ t < 40
1
A hoặc B
1,25 p
Cc
c
2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
a
B
8 ≤ t < 15
1
A hoặc B
1,25 p
Cc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
F và G
c
2
b
15 ≤ t < 40
1
A và B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cc
c
3
1
(F và G) hoặc
(X và Y) hoặc (W và Z)
c
f + g
2
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
A và B
0,75 p
Cc
c
5
1
(F và G) hoặc
(X và Y) hoặc (W và Z)
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
b
C
8 ≤ t < 15
1
A và B
1,25 p
Cc
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
F và G
c
f + g
4
b
15 ≤ t < 40
2
1
(A và B)
và
(D và E)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cc
c
7
1
(F và G) và (X và Y)
hoặc (W và Z)
c
f + g
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 ≤ t ≤ 100
2
1
(A và B)
và
(D và E)
0,75 p
d + e
Cc
c
7
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
f + g
8
b
> 100
3
1
(A và B)
và
(D và E)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cc
c
9
2
(F và G) và (X và Y)
hoặc (W và Z)
c
f + g
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Không thích
hợp áp dụng.
b Chỉ thực hiện theo thỏa thuận đặc biệt.
c Cần được thay thế bằng kỹ thuật
tiếp đôi từ A hoặc B nếu C là không thể thực hiện được.
CHÚ THÍCH 1: Về các ký
hiệu, xem Hình A.2.
CHÚ THÍCH 2: Quét L: quét các mất liên
tục dọc sử dụng đầu dò chùm tia góc; quét N: quét sử dụng đầu dò chùm tia thẳng; quét T:
quét các mất liên tục ngang sử dụng đầu dò chùm tia góc; p là khoảng cách toàn
bộ bước nhảy.
CHÚ DẪN:
1
chi tiết 1, vỏ hình trụ/tấm phẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chi tiết 2, đầu vòi
3
đầu dò chùm tia thẳng
A, B, C, D, E, F, G, W, X, Y, Z
các vị trí của đầu dò
a, b, c, d, e
các biểu thị bề rộng vùng quét
t
chiều dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 - Mối nối đầu ống đặt
xuyên qua
Mức thử nghiệm
Chiều dày của
vật liệu cơ bản
mm
Mất liên tục
dọc
Mất liên tục
ngang
Số lượng yêu
cầu của
Tổng số lượng
quét
Số lượng yêu
cầu của
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
Góc chùm tia
Vị trí đầu dò
Bề rộng khu
vực quét
Vị trí đầu dò
Bề rộng khu
vực quét
Góc chùm tia
Vị trí đầu dò
Quét L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quét T
A
8 ≤ t < 15
1
A
1,25 p
C
c
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
a
15 ≤ t ≤ 40
1
A hoặc F hoặc
D
1,25 p
d
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
-
-
a
B
8 ≤ t < 15
1
A hoặc D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d + e
C
c
2
1
(U và V) hoặc (X và
Y) hoặc (W và Z)
2
b
15 ≤ t < 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A hoặc (D và E)
1,25 p
d + e
C
c
2 hoặc 3
1
(U và V) hoặc (X và
Y) hoặc (W và Z)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 ≤ t < 60
1
(A hoặc B) và
(D và E)
1,25 p
d + e
C
c
4
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
b
60 ≤ t ≤ 100
2
1
(A và B) và
(D và E)
0,5 p
d + e
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
2
(X và Y) và (W và Z)
8
b
C
8 ≤ t < 15
1
(A hoặc B) và
(D hoặc E)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d hoặc e
C
c
3
1
(U và V) hoặc
(X và Y) và (W và
Z)
2 hoặc 4
b
15 ≤ t ≤ 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A hoặc B) và
(D hoặc E)
0,5 p
d hoặc e
C
c
5
2
(X và Y) và
(W và Z)
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 40
2
(A hoặc B) và
(D hoặc E)
0,5 p
d + e
C
c
9
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
b
a Không thích hợp áp dụng.
b Chỉ thực hiện
theo thỏa thuận đặc biệt.
CHÚ THÍCH 1: Về các ký
hiệu, xem Hình A.3.
CHÚ THÍCH 2: Quét L: quét các mất liên tục
dọc sử dụng đầu dò chùm tia góc; quét N: quét sử dụng đầu dò chùm tia thẳng; quét
T: quét các mất liên tục ngang sử dụng đầu dò chùm tia góc; p là
khoảng cách toàn bộ bước
nhảy.
CHÚ DẪN:
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
chi tiết 2, vỏ
A, B, C, D, E, F, G, H, X, Y
các vị trí của đầu dò
a, b, c
các biểu thị bề rộng vùng quét
t
chiều dày
Hình A.4 - Ví
dụ về các vị trí của đầu dò cho mối nối kết cấu chữ L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức thử nghiệm
Chiều dày của vật liệu
cơ bản
mm
Mất liên tục
dọc
Mất liên tục
ngang
Số lượng yêu cầu của
Số lượng yêu cầu của
Tổng số lượng quét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc chùm tia
Vị trí đầu dò
Bề rộng khu
vực quét
Vị trí đầu dò
Bề rộng khu
vực quét
Tổng số lượng quét
Góc chùm tia
Vị trí đầu dò
Quét L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quét T
A
8 ≤ t < 15
1
A hoặc B hoặc H
1,25 p
C
c
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
a
15 ≤ t ≤ 40
1
A hoặc B hoặc
H
1,25 p
C
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
a
B
8 ≤ t < 15
1
A hoặc B hoặc
H
1,25 p
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
1
1
(F và G) hoặc (X và Y)
2
b
15 ≤ t < 40
2
A hoặc B hoặc
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
c
3
2
(F và G) hoặc (X và Y)
4
b
40 ≤ t ≤ 100
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75 p
C
c
5
2
D và E
4
b,c
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(H hoặc A) và
B
1,25 p
C
c
3
1
D và E
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 ≤ t ≤ 40
2
(H hoặc A) và
B
1,25 p
C
c
5
1
D và E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b,c
40 ≤ t ≤ 100
3
(H hoặc A) và
B
1,25 p
C
c
7
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
b,c
> 100
3
(H hoặc A) và
B
0,5 p
C
c
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D và E
4
b,c
a Không thích
hợp áp dụng.
b Chỉ thực hiện theo thỏa thuận đặc biệt.
c Bề mặt mũ mối
hàn phải tuân theo các yêu cầu ở Điều 9. Việc
này có thể đòi hỏi phải
chỉnh sửa lớp phủ mối hàn.
CHÚ THÍCH 1: Về các ký hiệu,
xem Hình A.4.
CHÚ THÍCH 2: Quét L: quét các mất liên tục
dọc sử dụng đầu dò
chùm tia góc; quét N: quét sử dụng đầu dò chùm tia thẳng; quét T: quét các mất liên tục
ngang sử dụng dầu dò chùm
tia góc; p là khoảng cách toàn
bộ bước nhảy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
chi tiết 1, đầu vòi
2
chi tiết 2, vỏ
3
đầu dò chùm tia thẳng
A, B, C, D, X, Y
các vị trí của đầu dò
a, b, c, d, x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t
chiều dày
Hình A.5 - Ví
dụ về các vị trí của đầu dò cho mối nối đầu ống đặt trên
Bảng A.5 - Mối nối đầu ống
đặt trên
Mức thử nghiệm
Chiều dày của
vật liệu cơ bản
mm
Mất liên tục
dọc
Mất liên tục
ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số lượng quét
Số lượng yêu
cầu của
Tổng số lượng quét
Ghi chú
Góc chùm tia
Vị trí đầu dò
Bề rộng khu
vực quét
Vị trí đầu dò
Bề rộng khu
vực quét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí đầu dò
Quét L
Quét N
Quét T
A
8 ≤ t < 15
1
A hoặc B
1,25 p 0,50 p
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1
-
-
-
a
15 ≤ t ≤ 40
1
A hoặc B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
c
2
-
-
-
a
B
8 ≤ t < 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A hoặc B
1,25 p 0,50 p
-
-
2
1
X và Y
2
b.c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
A hoặc B
1,25 p 0,50 p
C
c
3
1
X và Y
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 ≤ t < 60
2
A và (B hoặc
D)
1,25 p 0,50 p
C
c
5
2
X và Y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b,c
60 ≤ t ≤ 100
2
A và (B hoặc
D)
1,25 p 0,50 p
C
c
5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
b,c
C
8 ≤ t < 15
3
A hoặc B
1,25 p 0,5 p
C
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
X và Y
2
b,c
15 ≤ t < 40
3
A hoặc B
1,25 p 0,5 p
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1
X và Y
2
b,c
40 ≤ t < 60
3
A và B
1,25p 0,5 p
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
7
2
X và Y
4
b,c
60 ≤ t ≤ 100
3
A và B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
c
7
2
X và Y
4
b,c
a Không thích hợp áp dụng.
b Chỉ thực hiện theo thỏa thuận đặc biệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Về các ký
hiệu, xem Hình A.5.
CHÚ THÍCH 2: Quét L: quét các mất liên tục dọc sử
dụng đầu dò chùm tia góc; quét N: quét sử dụng đầu dò chùm tia thẳng; quét T:
quét các mất liên tục ngang sử dụng đầu dò chùm tia góc; p là khoảng cách toàn
bộ bước nhảy.
CHÚ DẪN:
1
chi tiết 1
2
chi tiết 2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, B, C, D, E, F, G, H, W, W1,
W2, X, X1, X2, Y, Y1, Y2,
Z, Z1, Z2
các vị trí của đầu dò
a, b, c, d, e, f, g, h
các biểu thị bề rộng vùng quét
t
chiều dày
Hình A.6 - Ví
dụ về các vị trí của đầu dò cho mối
nối dạng chữ thập
Bảng A.6 - Mối nối dạng
chữ thập
Mức thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Mất liên tục dọc
Mất liên tục
ngang
Số lượng yêu cầu
của
Tổng số lượng
quét
Ghi chú
Số lượng yêu cầu
của
Tổng số lượng
quét
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí đầu dò
Bề rộng khu
vực quét
Góc chùm tia
Vị trí đầu dò
Quét L
Quét T
A
8 ≤ t < 15
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25 p
2
-
-
-
-
a
15 ≤ t < 40
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75 p
4
c
-
-
-
a
40 ≤ t ≤ 100
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75 p
8
c
-
-
-
-
B
8 ≤ t < 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A và B và C và D
1,25 p
4
-
1
(X1 và Y1 và W1 và Z1)
và
(X2
và Y2 và W2 và Z2)
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 ≤ t < 40
2
A và B và C và D
0,75 p
8
c
1
(X1 và Y1 và W1 và Z1)
và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
b
40 ≤ t ≤ 100
2
1
(A và B và C và D) và
(E và F và G
và H)
0,75 p
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
d
d
2
(X1 và Y1 và W1 và Z1)
và
(X2
và Y2 và W2 và Z2)
16
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 ≤ t ≤ 100
2
1
(A và B) và
(C và D) và
(E và F) và
(G và H)
và
tiếp đôi (A hoặc B)
và (C hoặc D)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e - h
14
-
2
(X1 và Y1 và W1 và Z1)
và
(X2
và Y2 và W2 và Z2)
16
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Chỉ thực
hiện theo thỏa thuận đặc biệt.
c Nếu yêu cầu mức độ nhạy
cao hơn, phải áp dụng kỹ
thuật tiếp đôi.
d Nếu yêu cầu mức độ nhạy cao
hơn, phải áp dụng kỹ
thuật tiếp đôi. Trong trường hợp này phải bỏ qua E và F và G và H.
CHÚ THÍCH 1: Về các ký
hiệu, xem Hình A.6.
CHÚ THÍCH 2: Quét L: quét các
mất liên tục dọc sử dụng đầu dò chùm tia góc; quét N: quét sử dụng đầu dò
chùm tia thẳng; quét T:
quét các mất liên tục
ngang sử dụng đầu dò chùm tia góc; p
là khoảng cách
toàn bộ bước nhảy.
CHÚ DẪN:
1
chi tiết 1, ống chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chi tiết 2, ống nhánh
A, B, C, D, E, F, G, H, X, Y
các vị trí của đầu dò
d, e, f, g, h
các biểu thị bề rộng vùng quét
t
chiều dày
Hình A.7 - Ví
dụ về các vị trí của đầu dò cho mối nối nút nhánh ở kết cấu dạng
ống
Bảng A.7 - Mối
nối nút nhánh ở kết cấu dạng ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày của
vật liệu cơ bản
mm
Mất liên tục
dọc
Mất liên tục
ngang
Số lượng yêu
cầu của
Tổng số lượng quét
Số lượng yêu
cầu của
Tổng số lượng quét
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí đầu dò
Bề rộng khu
vực quét
Vị trí đầu dò
Bề rộng khu
vực quét
Góc chùm tia
Vị trí đầu dò
Quét L
Quét N
Quét T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 ≤ t < 15
2
F và G và H
1,25 p
-
-
6
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a,b
15 ≤ t < 40
3
F và G và H
1,25 p
-
-
9
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
a,b
40 ≤ t ≤ 100
3
F và G và H
1,25 p
-
-
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
a,b
B
8 ≤ t < 15
2
F và G và H
1,25 p 0,50 P
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
1
X và Y
2
a,c
15 ≤ t < 40
3
F và G và H
1,25 p 0,50 p
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
10
2
X và Y
4
a,c
40 ≤ t ≤ 100
3
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25 p
e
D
d
11
2
X và Y
4
a,c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
a Thử nghiệm mối nối nút nhánh thường
phải ở mức D, yêu
cầu thỏa thuận đặc biệt.
b Không thích
hợp áp dụng.
c Nếu không có khả năng tiếp cận đến
lỗ của chi tiết 1
(các vị trí đầu dò D và E), thì không thể đạt được mức thử
nghiệm B.
CHÚ THÍCH 1: Về các ký hiệu, xem Hình A.7.
CHÚ THÍCH 2: Quét L: quét các mất liên
tục dọc sử dụng đầu dò chùm tia
góc; quét N: quét sử dụng đầu dò chùm tia thẳng; quét T: quét các mất liên tục ngang sử
dụng đầu dò chùm tia góc; p là khoảng cách toàn bộ bước nhảy.
Thư mục tài liệu
tham khảo
[1] TCVN 7472 (ISO 5817), Hàn
- Liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn
chùm tia) - Mức chất lượng đối với khuyết tật
1) Hiện có TCVN 8282:2009 (ASTM E
1316:2008) Thử không phá hủy - Thuật ngữ.