Mác
thép
|
Thành
phần hóa học %
|
C
|
Mn
|
Si
|
Cr
|
S
|
F
|
Ni
|
Cu
|
Ni
+ Cu
|
Không
lớn hơn
|
|
0L - 100Cr
0L - 100Cr1
0L - 100Cr2
0L - 100Cr2SiMn
|
1,05-
1,15
1,00-
1,10
0,95-
1,05
0,95-
1,05
|
0,20-
0,60
0,20-
0,40
0,20-
0,40
0,90-
1,20
|
0,17-
0,37
0,17-
0,37
0,17-
0,37
0,40-
0,65
|
0,40-
0,70
0,90-
1,20
1,30-
1,65
1,30-
1,65
|
0,020
0,020
0,020
0,020
|
0,027
0,027
0,027
0,027
|
0,0310
0,0310
0,0310
0,0310
|
0,25
0,25
0,25
0,25
|
0,50
0,50
0,50
0,50
|
2.3. Tùy theo đơn đặt
hàng thép cán nóng có thể qua ủ hay không qua ủ, còn thép kéo nguội nhất thiết
phải qua ủ.
2.4. Trên bề mặt thép cán
nóng dùng cho gia công móng bằng áp lực không cho phép có các vết nứt, vết
nhăn, vết rạn, vết rỗ xì và rỗ cát. Những khuyết tật cục bộ này phải được loại
bỏ bằng cách làm sạch, Chiều rộng của các vết đục, hoặc làm sạch bằng cách phương
pháp khác. Chiều rộng của các vết đục không nhỏ hơn 5 lần chiều sâu của khuyết
tật. Chiều sâu của khuyết tật được làm sạch theo các quy định sau đây:
2.4.1. Đối với thép cán
có đường kính hoặc chiều dày nhỏ hơn 8 mm không lớn hơn 1/2 dung sai kích thước
thực.
2.4.2. Đối với thép cán
có đường kính hoặc chiều dày lớn hơn 180 mm không lớn hơn dung sai kích thước
thực.
2.4.3. Đối với loại
thép có đường kính hoặc chiều dày lớn hơn 180 mm không lớn hơn 5 % kích thước
danh nghĩa của đường kính hoặc chiều dày, nhưng không được lớn hơn 15 mm.
2.4.4. Cho phép không
phải làm sạch các vết lõm và vết rõ có chiều sâu bằng 1/2 dung sai của kích
thước danh nghĩa.
2.5. Trên bề mặt thanh thép
cán nóng cùng cho gia công nguội cho phép các khuyết tật cục bộ với chiều sâu
không lớn hơn 1/2 dung sai kích thước danh nghĩa. Chiều sâu của khuyết tật được
xác định bằng dũa hoặc đá mài,
2.6. Bề mặt thép kéo nguội
phải sạch nhẵn, không có các vết nứt, vết rạn, vết ráp, vết nhăn, vết rõ, cháy,
cắt, kẹp xỉ. Trên bề mặt thép cán nguội dùng để chế tạo các chi tiết bằng gia
công tiện cho phép các vết nước, vết rỗ cục bộ có độ nên không lớn hơn 12 đường
kính.
2.7. Thép cán nóng không
ủ và thép kéo nguội dùng để rèn đập được thử chẩn bằng búa đập:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép kép nguội chiều
dày đến 30 mm thử chẩn nguội.
2.8. Thép cán nóng qua ủ
và kéo nguội ở trạng cung cấp phải đạt được độ cứng sau đây:
- Mác thép 01 - 100Cr2 độ cứng HB từ 179 đến
217.
- Mác thép 01 - 100Cr2SiMn
độ cứng HB từ 179 đến 207.
2.9. Khi kiểm tra tổ chức
thô bằng mắt thường không được phép có các khuyết tật như co ngót, rễ xốp, bọt
khí, sứt, vết rẹp xỉ.
2.10. Mặt gãy của thép cán
nóng qua ủ không được quá nhiệt thép kéo nguội phải mịn, đồng đều, không có các
vết trắng, co ngót và dạng quá nhiệt.
Mặt gãy của thép cán khi
tới các mặt phải nhỏ, mịn có dạng sứ, không có các đốm trắng, sự phân lớp và
không có tạp chất phi kim loại nhìn thấy bằng mắt.
2.11. Khí đánh giá tổ chức
thô đại theo các thang chuẩn số I và số II và số IV trong tiêu chuẩn này cho
phép:
2.11.1. Độ xốp trung
tâm không lớn hơn cấp 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.11.2.1. Đối với
loại thép có chiều dày nhỏ hơn 100 mm không lớn hơn cấp 1,5.
2.11.2.2. Đối với
loại thép có chiều dày lớn hơn 100 mm không lớn hơn cấp 2.
2.11.2.3. Thiên tích
không lớn hơn cấp 2.
Khi đánh giá theo thang
chuẩn số III cho phép độ xốp chung và độ xốp ở trung tâm theo thiết diện không lớn
hơn cấp 3.
2.12. Đối với thép cán
nóng chiều sâu lớp thoát cácbon (Pherit và vùng chuyển tiếp) không được lớn
hơn.
2.12.1. Khi đường
kính của thanh thép hoặc chiều dày của tấm thép:
Từ 5 mm đến 15 mm
không lớn hơn 0,25 mm;
Lớn hơn 15 mm đến 30
mm không lớn hơn 0,40 mm;
Lớn hơn 30 mm đến 50
mm không lớn hơn 0,50 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 70 mm đến 100
mm không lớn hơn 0,85 mm;
Lớn hơn 100 mm đến
150 mm không lớn hơn 1,10 mm.
2.12.2. Khi thép có
đường kính hoặc chiều dày lớn hơn 150 mm không phải kiểm tra lớp thoát cácbon,
2.12.3. Đối với thép
kéo nguội, chiều sâu lớp thoát cácbon không lớn hơn 1% đường kính của thanh thép.
2.13. Tổ chức tế vi của thép
kéo nguội cán nóng qua ủ và thép kéo nguội có đường kính hoặc chiều dày đến 60
mm phải là Péclít hạt mịn, phân bố đều.
Khi đánh giá tổ chức tế
vi theo thang chuẩn số V của tiêu chuẩn này cho phép:
- Đối với thép 0L - 100Cr2 đến cấp 4
- Đối với thép 0L - Cr2SiMn
đến cấp 5.
Trong đó tổ chức tế
vi không được phép có lưới các bít, lưới cách bít lưới không được lớn hơn cấp 3
trong thang chuẩn VI của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
2
Loại
thép
Cấp
cho phép
Các
bít dải
Các
bít thiên tích
Kéo nguội
Cán nóng qua ủ
Cán nóng không ủ
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1
2
3
2.15. Hàm lượng tạp chất phi
kim loại trong tất cả các móc thép được kiểm tra theo thang chuẩn số X và XI
của tiêu chuẩn này phải phù hợp với các quy định nêu trong Bảng 3.
Bảng
3
Kích
thước của thép: đường kính hay chiều dày
Loại
thép
Nhóm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cxýt
Sumfít
Dạng
cầu
… đến 40
Kéo nguội, cán
nóng, ủ
I
2
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
2,5
2,5
2,5
Lớn hơn 40 đến 80
Kéo nguội, cán
nóng, ủ
III
2,5
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cán nóng
IV
3
3
3
Lớn
Cán nóng
V
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
CHÚ THÍCH: 1 - Silicát
được đánh giá theo thang chuẩn số IX và số X của axít và sunfít.
2
- Khi kiểm tra các nhóm khác trừ nhóm I cho phép hạ mức trong các trường hợp riêng
biệt đối với các cấp lớn hơn quy định được ghi trong Bảng:
a) Đối với thép nhóm III
hạ mức trong các loại tạp chất, đối với các axít và sunfít mức hạ không được
lớn hơn ½ cấp.
b) Đối với thép nhóm II,
IV, V hạ mức cho 2 loại tạp chất
2.16. Thép kéo nguội và
thép cán nóng qua ủ có đường kính hoặc chiều dày nhỏ hơn 60 mm không cho phép có
rõ tế vi; thép cán nóng qua ủ có chiều dày hoặc đường kính từ 60 đến 80 mm cho
phép có rõ tế vi nhưng không được lớn hơn cấp 2 theo thang chuẩn số XII của tiêu
chuẩn này.
2.17. Theo yêu cầu của bên
đặt hàng, thép để chế tạo các loại ổ lăn có công cụ đặc biệt khi cung cấp phải thỏa
mãn các quy định sau đây:
2.17.1. Có yêu cầu cao
về tổ chức thê đại (có các cấp nhỏ hơn trong mục 2.11).
2.17.2. Có kiểm tra
tổ chức thê đội theo mẫu đọc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.17.4. Có kiểm tra
bề mặt thép cán tinh bằng phương pháp từ,
2.17.5. Có yêu cầu cao
về tính đồng nhất cácbít,
2.17.6. Có tiêu chuẩn
về rỗ tế vi (đối với thép không ủ).
2.17.7. Các quy định giới
hạn bề mặt đối với thép cần tinh đã màu bong kích thước không lớn hơn 80 mm.
2.17.8. Có độ tinh
khiết cao đối với các tạp chất phi kim loại.
2.17.9. Có tổ chức tế
vi tiêu chuẩn đối với chiều dày hoặc đường kính không lớn hơn 80 mm.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn
thử nghiệm các yêu cầu kể trên các phương pháp thử bổ sung cần thiết được xây
dựng theo thỏa thuận sản xuất. Quy định giới hạn bề mặt của thanh thép không được
quá sai lệch kích thước cho phép,
2.18. Thép được cung cấp theo
lô, mỗi lô cùng một mẻ xoắn, cùng một kích thước và cùng một chế độ nhiệt
luyện;
2.19. Thép được cung cấp theo
lô, mỗi lô cùng một mẻ nấu, cùng một kích thước và cùng một chế độ nhiệt luyện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Khi lấy mẫu để kiểm
tra chất lượng theo các quy định sau đây:
3.1.1. Phân tích hóa học
- 1 mẫu cho một mẻ mẫu.
3.1.2. Kiểm tra thành
phần hóa học và sự thoát cácbon của thép bằng phương pháp tia lửa, hoặc máy
phân tích quang phổ nhìn trực tiếp bằng mắt đối với tất cả nhung thanh thép của
lô.
3.1.3. Kiểm tra kích
thước của các thanh thép - 10 % số lượng các thanh thép trong lô.
3.1.4. Kiểm tra chẩn nóng
và chẩn nguội - 3 mẫu lấy trên các thanh thép khác nhau trong lô.
3.1.5. Kiểm tra chất lượng
bề mặt tất cả các thanh thép trong lô.
3.1.6. Kiểm tra độ
cứng của thép kéo nguội, thép cán nóng qua ủ các thanh có chiều dày không lớn
hơn 30 mm - lấy 1 đến 2 thanh trong 1 tấm. Nhưng trong mỗi lô phải lấy không ít
hơn 5 đến 10 thanh, thanh có chiều dày lớn hơn 30 mm lấy 10 % có thanh trong 1
lô.
3.1.7. Kiểm tra tổ
chức thô đại - lấy 2 mẫu trên các thanh thép khác nhau của một mẻ mẫu,
3.1.8. Khi kiểm tra
độ thấm tôi - lấy 2 mẫu khác nhau trong 1 lô.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.10. Kiểm tra rỗ
co ngót - tất cả các thanh thép của lô có chiều dày đến 50 mm.
3.1.11. Kiểm tra tổ
chức tế vi của thép cán nóng qua ủ và thép keo nguội - lấy 5 mẫu từ các thanh thép
khác nhau trong 1 lô trên các vị trí khác nhau của mẽ mẫu. Kiểm tra tính không
đồng nhất của các bít - lấy 5 mẫu từ các thanh trong 1 lô. Kiểm tra lưới các bít
của thép cán nóng qua ủ và thép kéo nguội - lấy 5 mẫu trên các thanh khác nhau.
3.1.12. Kiểm tra sự
thoát cácbon bằng phương pháp đo độ cứng và tổ chức tế vi, Mỗi phép thử lấy 3
đến 5 mẫu trên các thanh thép khác nhau trong 1 lô.
3.113. Kiểm tra tạp
chất phi kim loại - lấy ô mẫu trên các thanh thép khác nhau của một mẻ mẫu.
3.1.14. Kiểm tra rỗ
tế vi - lấy 6 mẫu khác nhau trên các thanh của một mẻ mẫu.
3.2. Nếu kết quả của phép
thử nào không phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này (trừ phép thử về tạp chất
phi kim loại), cho phép làm lại tất cả các phép thử đó nhưng với số lượng mẫu thử
phải tăng lên đến gấp đôi. Nếu kết quả phép thử tạp chất phi kim loại không phù
hợp, cho phép thử lại với số lượng mẫu:
- Thép cán nóng không
qua ủ trên 6 mẫu mới.
- Thép kéo nguội, cán
nóng có ủ - trên 3 mẫu mới.
(Mẫu lấy ngẫu nhiên
trên các thanh thép khác nhau).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Lấy mẫu để xác định
thành phần hóa học của thép và tiến hành phân tích theo các tiêu chuẩn Việt
nam: TCVN 1811 đến 1971 - 76 và các văn bản kỹ thuật quy định về vấn đề này đã
được xét duyệt.
3.5. Kiểm tra kích thước
của phôi thép bằng dụng cụ đo thông dụng hoặc bằng calíp.
3.6. Kiểm tra chất lượng bề
mặt các thanh thép bằng mắt thường không dùng dụng cụ phong đại sau khi đã được
đánh bong bờ bộ bằng dụng cụ mài.
3.7. Kiểm tra độ cứng Brinen
(HB) sau khi đã làm sạch lớp thoát cácbon theo TCVN 256 - 67 trên cả hai đầu nút
của thanh thép.
3.8. Kiểm tra tổ chức thô
đại: Thép có đường kính hoặc chiều dài không lớn hơn 140 mm - Kiểm tra trên phôi.
Thép có đường kính hoặc chiều dày lớn hơn 140 mm phải rẩn lại để đạt được kích
thước
140 mm mới kiểm tra.
Thép có đường kính hoặc chiều dày lớn hơn 30 mm kiểm tra tổ chức thô đại trên
mẫu tấm thực trên mặt gãy bằng cách so sánh với thang chuẩn tương ứng trong
tiêu chuẩn này. Dùng dung dịch nước cất, giữ ở nhiệt độ 60oC đến 70oC
trong thời gian 30 đến 40 phút. Thép có kích thước không lớn hơn 30 mm chỉ kiểm
tra mặt gãy. Cho phép dùng mẫu chuẩn để kiểm tra tổ chức thô đại.
3.9. Tạo mặt gãy bằng cách
cắt rãnh, hay 2 mặt của thanh thép sau khi rửa sạch dầu mỡ.
3.10. Sử dụng phương pháp vết
gãy ở một cầu thanh thép để kiểm tra rỗ ngót trong thép kéo nguội và cán nóng. Trong
trường hợp cần thiết có thể kiểm tra bổ sung trên vòng cắt ở 2 đầu thanh thép bằng
phương pháp từ hay luộc đầu.
3.11. Thử tính chồn theo các
văn bản hiện hành quy định về vấn đề này, Khi thử nghiệm chồn nóng nếu mẫu thử có
chiều cao bằng 2 lần đường kính hoặc 2 lần chiều dày của thanh thì phải chồn đến
phần 1/3 chiều cao ban đầu. Nếu mẫu chồn nguội thì chồn đến ½ chiều cao ban
đầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.13. Kiểm tra hàm lượng
tạp chất phi kim loại trên các thanh thép có đường kính hoặc chiều dày không lớn
hơn 120 mm. Trường hợp mẫu có đường kính hoặc chiều dày lớn hơn 120 mm thì phải
rẩn thành mẫu có đường kính hoặc hình vuông có cạnh là 120 mm. Trong một mẻ mẫu
chế tạo vài loại sản phẩm có tiết diện khác nhau cho phép thử trên loại có tiết
diện lớn nhất.
Tiến hành kiểm tra
tạp chất phi kim loại trên các mẫu mài đọc, mẫu được cắt từ các thanh thép có
đường kính hoặc chiều dày không lớn hơn 40mm từ phía này sang phía bên kia qua
tâm của thanh thép.
Mẫu lấy từ thanh thép
có chiều dày 40 đến 120 mm thì cắt từ tâm đến mặt ngoài. Cả hai trường hợp này
lượng dư không nhỏ hơn 0,5 mm chiều dày mẫu dọc được chọn sao cho diện tích mẫu
mài trong khoảng 50 đến 100 mm. Mẫu được cắt nguội bằng phương pháp cơ học. Trong
trường hợp đặc biệt được phép cắt bằng hơi hàn, song sau đó phải mài hết lớp
cháy. Khi tạo mẫu mài từ mẫu có chiều dài mài lớn được phép thành thành nhiều
phần nhỏ. Mẫu sau khi đem tôi ở 820oC đến 850oC làm nguội
trong dầu và ram ở 150oC trong 1 giờ. Tạo nên mẫu theo mặt cắt của mẫu
đã gia công nhiệt:
a) Khi đường kính
hoặc chiều dày thanh thép lớn hơn 400 mm trong 2 mặt phẳng vuông góc của 1/4
đường tròn hoặc hình vuông.
b) Khi đường kính
hoặc chiều dày của thanh thép không lớn hơn 40 mm mặt cắt qua tâm từ bên này
sang bên kia. Trong cả hai trường hợp phải mài bỏ đi 1 lớp kim loại dày ít nhất
là 0,5 mm, sao cho mặt mẫu mài mòn qua trục của thanh. Toàn bộ mẫu mài được
quan sát trên kính hiển vi với độ phóng đại từ 90 đến 110 lần. Các tạp chất được
đánh giá qua theo các thang của tiêu chuẩn này tại các vị trí không đồng đều nhất.
3.14. Kiểm tra độ xốp tế
vi trên mẫu dọc không tầm thực độ phóng đại là 90 đến 110 lần, được tiến hành trên
mẫu dùng để kiểm tra tạp chất phi kim loại.
3.15. Đánh giá mức độ
thoát cácbon của thép kéo nguội bằng cách đo độ cứng sau khi tôi, cũng có thể
dùng mẫu cắt ngang mài rồi quan sát trên kính hiển vi. Sau khi đã làm sạch bề mặt
mẫu đến độ sâu tương ứng của lớp thoát cácbon đã chỉ dẫn ở mục 2,12, của tiêu
chuẩn này. Độ cứng không được nhỏ hơn 61 HRC. Chiều sâu của lớp thoát cácbon của
thép cán nóng được xác định qua vết gãy hoặc trên mẫu mài ngang bằng kính hiển
vi phù hợp với các văn bản kỹ thuật tương ứng. Trường hợp chưa rõ thì kiểm tra
lớp thoát cácbon bằng tổ chức tế vi. Chiều sâu lớp thoát cácbon của thép dải đo
trên bề rộng.
CHÚ THÍCH: Kiểm tra
lớp thoát cácbon theo tổ chức tế vi trên mẫu dùng để kiểm tra tổ chức tế vị của
thép.
4. Ghi nhãn và bao
gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Trong mỗi bó các thanh
thép cùng mác, cùng mẻ mẫu, cùng kích thước, cùng cạnh hình bao gói và cùng 1
chế độ tỏa nhiệt. Mỗi bó gắn một nhãn kích thước 50 x 50 ghi rõ tên xí
nghiệp sản xuất, mác thép, chỉ số mẻ mẫu, đường kính hoặc chiều dày của thanh.
Khối lượng của mỗi bó không quá 3 tấn. Nhưng theo yêu cầu của bên đặt hang được
phép bé, các bó có khối lượng lớn hơn.
4.3. Theo yêu cầu của bên
đặt hang việc đóng gói trên mỗi thanh thép cách đầu 100 đến 150 mm cần được dập
nổi mác thép.
4.4. Với thép kéo nguội
để đề phòng sự ăn mòn kim loại cần bôi một lớp mỡ mỏng để rửa, Thép kéo nguội
có đường kính hoặc chiều dày không lớn hơn 20 mm theo yêu cầu của bên đặt hang được
gói trong bao gai hoặc hộp giấy.
CHÚ THÍCH: Mỗi bó
thép cần kèm theo các tài liệu của bên đặt hang thép kéo nguội được phép không bôi
mỡ,
4.5. Mỗi bó thép cần kèm
theo các tài liệu đặt hang thép kéo nguội được phép không bôi mỡ.
4.5.1. Tên cơ quan xí
nghiệp sản xuất thép - Bộ chủ quản.
4.5.2. Tên xí nghiệp
sản xuất thép.
4.5.3. Chỉ số mẻ mẫu và
mác thép.
4.5.4. Thành phần hóa
học của thép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.6. Kích thước của
thanh thép.
4.5.7. Kết quả các thử
nghiệm theo quy định của tiêu chuẩn này.
4.5.8. Số hiệu của
tiêu chuẩn.
Phụ lục
Bổ sung kích thước của thép ổ lăn kéo nguội,
đường kính của thanh tính theo mm.
Bảng
4
5,4
5,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,2
6,6
7,2
7,6
7,9
8,1
8,2
8,3
8,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,7
8,8
9,1
9,2
9,3
9,4
9,6
9,7
9,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,2
10,3
10,4
10,7
10,8
11,0
11,3
11,4
11,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,8
11,9
12,1
12,2
12,3
12,4
12,6
12,7
12,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
13,3
13,4
13,6
13,8
14,0
14,1
14,2
14,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,6
14,7
14,8
15,0
15,2
15,4
15,8
16,3
16,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,8
17,2
17,3
17,4
17,6
17,8
17,9
18,2
18,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,8
19,1
19,2
19,3
19,8
20,2
20,4
20,5
20,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,0
21,4
21,5
21,6
21,7
21,8
22,5
22,8
22,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,2
23,5
23,8
24,2
24,5
24,8
25,5
26,0
26,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,5
……
Thang chuẩn III X 100
Tổ chức thô đại (mặt
cắt dọc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp
1 a
Cấp
2
Cấp
2 a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp
3
Cấp
3 a
Cấp
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp
5
Cấp
5 a
Thang chuẩn VI X 100 (tiếp theo)
Thiên tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp
2
Thang chuẩn V
Tổ chức tế vi của
thép qua ủ
Cấp 1
Cấp 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 8
Cấp 9
Cấp 10
Thang chuẩn VII (tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang chuẩn IX x 100
Ô - Xit
Cấp 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 2
Cấp 2a
Thang chuẩn IX x 100
Ô - Xít (tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 2a
Cấp 2
Cấp 2a
Thang chuẩn IX x 100
Suyn – Phit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 1a
Cấp 2
Cấp 2a
Cấp 3
Cấp 3a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 4
Cấp 4a
Thang chuẩn II x 100
Tạp chất Silicat dạng
cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang chuẩn III x 100
Độ rõ tế vi
Cấp 4
Cấp 4a
Cấp 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang chuẩn II x 100
Tạp chất Silicat dạng
cầu