Tên các
buồng và khoang
|
Kích
thước tàu
|
1600 ≤
GT < 10.000
|
GT ³ 10.000
|
Các
khoang làm việc
|
Buồng máy
|
110
|
110
|
Buồng điều khiển máy
|
75
|
75
|
Xưởng ngoài buồng máy
|
85
|
85
|
Các buồng làm việc không xác
định (các khu vực làm việc khác)
|
85
|
85
|
Lầu lái
|
Lầu lái và buồng hải đồ
|
65
|
65
|
Các vị trí quan sát, bao gồm cả
các cánh gà và cửa sổ lầu lái
|
70
|
70
|
Buồng thiết bị vô tuyến điện
(có thiết bị vô tuyến điện hoạt động nhưng không phát ra các tín hiệu âm)
|
60
|
60
|
Buồng ra đa
|
65
|
65
|
Buồng
sinh hoạt
|
Buồng ở và buồng y tế
|
60
|
55
|
Buồng ăn
|
65
|
60
|
Buồng vui chơi giải trí
|
65
|
60
|
Khu vực vui chơi giải trí hở
(các khu vực vui chơi giải trí bên ngoài)
|
75
|
75
|
Các văn phòng
|
65
|
60
|
Các
buồng phục vụ
|
Bếp không có thiết bị chế biến
thực phẩm hoạt động
|
75
|
75
|
Các buồng, kho để thức ăn
|
75
|
75
|
Các
buồng bình thường không có người
|
Các buồng nêu ở 3.8
|
90
|
90
|
Chú thích:
Nếu các mức tiếng ồn lớn
nhất nêu ở Bảng 4.1 bị vượt quá khi máy hoạt động, nếu được Đăng kiểm xem xét
chấp nhận, phải giới hạn thời gian người ở trong đó thật ngắn.
4.2.
Báo cáo kiểm tra tiếng ồn
Báo cáo kiểm tra tiếng ồn
phải được lập cho từng tàu (theo mẫu có các nội dung nêu ở Phụ lục). Các điểm
đo phải được đánh dấu trên bản vẽ bố trí chung hoặc trên bản vẽ khu vực buồng
sinh hoạt và phải được đánh dấu để nhận biết Báo cáo kiểm tra tiếng ồn phải
luôn được để ở trên tàu và thuyền viên có thể sử dụng.
CHƯƠNG 5. BỌC CÁCH ÂM GIỮA CÁC BUỒNG SINH HOẠT
5.1. Chỉ
số cách âm
1. Các
đặc tính cách âm lan truyền theo không khí của các vách và boong trong khu vực
các buồng sinh hoạt phải thỏa mãn tối thiểu về chỉ số giảm âm (Rw)
nêu ở từ (1) đến (4), phù hợp với Phần 1 của tiêu chuẩn ISO 717-1: 1996 được bổ
sung sửa đổi (lần 1: 2006) hoặc TCVN 7192-1: 2002.
(1) Các buồng ở với buồng
ở: Rw = 35
(2) Buồng ăn, buồng vui
chơi giải trí, buồng công cộng và các khu vực giải trí với các buồng ở và buồng
y tế: Rw = 45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4) Buồng ở với buồng ở có
cửa thông nhau: Rw = 30.
5.2.
Đo đặc tính cách âm lan truyền theo không khí
Các đặc tính cách âm lan
truyền theo không khí phải được xác định bởi thử nghiệm ở phòng thí nghiệm phù
hợp với ISO 10140-2: 2010 và phải được Đăng kiểm công nhận.
CHƯƠNG 6. BẢO VỆ THÍNH GIÁC VÀ CẢNH BÁO
6.1. Quy
định chung
Thiết bị bảo vệ thính giác
phù hợp với 6.2 phải được trang bị trên những tàu có các không gian có mức
tiếng ồn danh nghĩa lớn hơn 85 dB(A) để cho tất cả những thuyền viên, mà phải
vào những không gian đó, sử dụng.
6.2.
Các yêu cầu đối với thiết bị bảo vệ thính giác
Thiết bị bảo vệ thính giác
phải là loại có thể giảm mức áp suất âm đến 85 dB(A) hoặc nhỏ hơn. Việc lựa
chọn thiết bị bảo vệ thính giác thích hợp phải phù hợp với phương pháp HML nêu
ở ISO 4869-2: 1994 hoặc TCVN 9800-2: 2013. Có thể sử dụng công nghệ khử tiếng ồn
nếu bộ tai nghe có tính năng tương đương với thiết bị bảo vệ thính giác ở trạng
thái tắt nguồn.
6.3.
Các cảnh báo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
6.1 Ví dụ về các biển cảnh báo
Biển
cảnh báo ở lối vào các buồng có tiếng ồn cao
80-85 dB(A)
Tiếng ồn cao - Sử dụng thiết bị
bảo vệ thính giác
85-110 dB(A)
Tiếng ồn nguy hiểm - Phải sử
dụng thiết bị bảo vệ thính giác
110-115 dB(A)
Cảnh báo: Tiếng ồn nguy hiểm -
Phải sử dụng thiết bị bảo vệ thính giác - Chỉ ở trong thời gian ngắn
> 115 dB(A)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
6.1 Ví dụ về biển cảnh báo (biểu tượng)
III. QUY
ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
1.1.
Quy định chung
Tàu biển thuộc phạm vi
điều chỉnh tại 1.1.1-1 Mục I của Quy chuẩn phải được Đăng kiểm thẩm định thiết
kế, kiểm tra và xác nhận phù hợp với các yêu cầu của Quy chuẩn này.
1.2.
Kiểm tra hàng năm
Vào các đợt kiểm tra hàng
năm để duy trì cấp tàu, được quy định tại 1.1.3-1(1) Phần 1B Mục II của QCVN
21: 2010/BGTVT, phải kiểm tra đảm bảo Báo cáo kiểm tra tiếng ồn được lưu giữ
trên tàu và các thiết bị bảo vệ thính giác ở trong tình trạng tốt.
1.3.
Hồ sơ cấp cho tàu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Hồ sơ thiết kế được
thẩm định, bao gồm các bản vẽ và các tài liệu như quy định ở 1.1 Mục II của Quy
chuẩn;
(2) Báo cáo kiểm tra tiếng
ồn.
1.4.
Thủ tục chứng nhận
Thủ tục thẩm định thiết kế
và kiểm tra, chứng nhận tàu biển thỏa mãn các yêu cầu của Quy chuẩn này được
thực hiện theo các điều 9a, 9c của Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT được bổ sung
bởi Khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
IV. TRÁCH
NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1.1.
Trách nhiệm của chủ tàu, cơ sở thiết kế, đóng mới, hoán cải và sửa chữa tàu
1.1.1. Thực hiện đầy đủ
các quy định liên quan nêu trong Quy chuẩn này.
1.1.2. Chịu sự kiểm tra và
giám sát kỹ thuật của Đăng kiểm phù hợp với các yêu cầu trong Quy chuẩn này.
1.2.
Trách nhiệm của Cục Đăng kiểm Việt Nam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bố trí các Đăng kiểm viên
có năng lực, đủ tiêu chuẩn để thực hiện thẩm định thiết kế, giám sát kỹ thuật
phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật nêu trong Quy chuẩn này.
1.2.2. Hướng dẫn thực
hiện/áp dụng
Hướng dẫn thực hiện các
quy định của Quy chuẩn này đối với các chủ tàu, cơ sở thiết kế, đóng mới, hoán
cải và sửa chữa tàu, các đơn vị đăng kiểm thuộc hệ thống Đăng kiểm Việt Nam
trong phạm vi cả nước.
1.2.3. Rà soát và cập nhật
Quy chuẩn
Căn cứ yêu cầu thực tế,
Cục Đăng kiểm Việt Nam có trách nhiệm báo cáo và kiến nghị Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này theo định kỳ hàng năm.
1.3.
Kiểm tra thực hiện của Bộ Giao thông vận tải
Bộ Giao thông vận tải (Vụ
Khoa học - Công nghệ) có trách nhiệm định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra việc tuân
thủ Quy chuẩn này của các đơn vị có hoạt động liên quan.
V. TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
1.1. Cục
Đăng kiểm Việt Nam tổ chức hệ thống thẩm định thiết kế, Kiểm tra, giám sát kỹ
thuật phù hợp với các yêu cầu của Quy chuẩn này. Tổ chức in ấn, phổ biến Quy
chuẩn này cho các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện, áp dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3. Trường
hợp có điều khoản Công ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác
với quy định của Quy chuẩn này, thì các tàu biển chạy tuyến quốc tế phải áp
dụng quy định của điều khoản Công ước quốc tế đó.
1.4. Trong
trường hợp các tài liệu được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế thì thực hiện theo nội dung đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế có hiệu lực của tài liệu đó.
1.5. Trong
trường hợp không thể thực hiện được quy định nào đó của quy chuẩn, trong các
trường hợp đặc biệt cần thiết, Bộ Giao thông vận tải sẽ quyết định việc áp dụng
trong từng trường hợp cụ thể.
PHỤ LỤC
MẪU BÁO CÁO KIỂM TRA TIẾNG ỒN
Báo
cáo kiểm tra tiếng ồn phải bao gồm các nội dung sau:
CỤC
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BÁO CÁO
KIỂM TRA TIẾNG ỒN
NOISE
SURVEY REPORT
Cấp
theo các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN XXX: 2014/BGTVT
Issued
under the provisions of the National Technical Regulation: QCVN XXX: 2014/BGTVT
1. Các thông số cơ bản của
tàu
Ship Particulars
1.1. Tên tàu
Name of ship
1.2. Cảng đăng
ký
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3. Tên và địa chỉ của
chủ tàu, đại lý hoặc công ty khai thác tàu
Name and address of
shipowner, managing owner or agent
1.4. Tên và địa chỉ của
nhà máy đóng tàu
Name and address of
shipbuilder
1.5. Nơi đóng
Place of build
1.6. Số IMO
IMO number
1.7. Tổng dung
tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.8. Loại tàu
Type of ship
1.9. Các kích
thước chính của tàu: Chiều dài, chiều rộng, chiều cao mạn, chiều chìm lớn nhất
(đường nước tải trọng mùa hè)
Ship’s dimensions
- length, breadth, depth, maximum draught
(summer load line)
1.10. Lượng chiếm nước ở
chiều chìm lớn nhất
Displacement at maximum
draught
1.11. Ngày đặt
ky
Date of keel laying
1.12. Ngày bàn
giao tàu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Các thông
số cơ bản của máy tàu
Machinery Particulars
2.1. Máy chính
Propulsion machinery
1. Cơ sở chế tạo, loại, số
lượng máy
Manufacturer, type, and
number of units
2. Công suất liên tục lớn
nhất (kW)
Maximum cont. rating
- power (kW)
3. Vòng quay trục ở chế độ
khai thác thông thường theo thiết kế (vòng/phút)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Công suất ở chế độ khai
thác thông thường (kW)
Normal service
rating - power (kW)
2.2. Các động cơ đi-ê-den
phụ
Auxiliary diesel engines
1. Cơ sở chế
tạo, loại
Manufacturer, and type
2. Công suất định mức và
số lượng
Output (kW), and number of
units
2.3. Hộp giảm
tốc chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Loại chân vịt (bước
cố định, biến bước, Voith-Schneider)
Type of propeller (fixed
propeller, controllable pitch propeller, Voith-Schneider propeller)
1. Số chân
vịt và số cánh
Number of propellers and
number of blades
2. Vòng quay trục chân vịt
thiết kế (vòng/phút)
Designed propeller shaft
speed (rpm)
2.5. Các nội dung khác
(trong trường hợp cấu hình hệ đẩy tàu và năng lượng đặc biệt)
Other (in
the case of special propulsion and power configurations)
2.6. Thông gió
buồng máy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Cơ sở chế tạo, kiểu và
số lượng
Manufacturer,
type and number of units
2. Đường kính quạt (m),
vòng quay (vòng/phút) và vòng quay có thể thay đổi (Có/không)
Fan diameter (m), fan
speed (rpm) and variable speed (Yes/No)
3. Lưu lượng (m3/h)
và tổng áp suất (Pa)
Airflow capacity (m3/h)
and total pressure (Pa)
3. Người đo và thiết bị đo
Measuring Instrumentation
and Personnel
3.1. Cơ sở chế tạo thiết
bị đo, kiểu và số seri của thiết bị đo mức âm, micro, thiết bị lọc, đầu chắn
gió, thiết bị hiệu chuẩn và thiết bị khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Hiệu chuẩn thiết
bị đo mức âm (ngày bắt đầu/kết thúc hiệu chuẩn)- tại đợt kiểm tra bởi cơ quan
có thẩm quyền.
Calibration of sound level
meter (date calibration started/finished)-
at survey by competent authority
3.3. Người và công ty thực
hiện đo
ldentification of persons/organizations
carrying out measurements
4. Các trạng thái trong
quá trình đo
Conditions During
Measurement
4.1. Ngày đo,
thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc đo
Date of measurement, start
time, and completion time
4.2. Vị trí của tàu trong
quá trình đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Trạng
thái tải của tàu
Loading condition of the
ship
4.4. Các trạng
thái trong quá trình đo
Conditions
during measurement
1. Chiều
chìm mũi
Draught forward
2. Chiều
chìm đuôi
Draught aft
3. Độ sâu của nước bên dưới
ky tàu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5. Trạng
thái thời tiết
Weather
conditions
1. Cấp gió
Wind
force
2. Trạng thái biển
Sea state
4.6. Tốc độ tàu
Ship speed
4.7. Vòng quay thực tế của
trục chân vịt (vòng/phút)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8. Bước của chân vịt
Propeller pitch
4.9. Vòng quay của máy
chính (vòng/phút)
Propulsion machinery
speed (rpm)
4.10. Công suất
máy chính (kW)
Propulsion machinery power
(kW)
4.11. Số lượng
máy chính hoạt động
Number of propulsion
machinery units operating
4.12. Số lượng các động cơ
đi-ê-den phụ hoạt động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.13. Số lượng các máy
phát điện tua bin hoạt động
Number of turbo generators
operating
4.14. Chế độ
tốc độ thông gió buồng máy (cao/thấp/thay đổi)
Engine room ventilation
speed mode (high/low/variable)
4.15. Chế độ tải của động
cơ (% công suất liên tục lớn nhất)
Engine load (%MCR)
4.16. Các thiết bị phụ
khác hoạt động (thiết bị thông gió, sưởi, điều hòa không khí đang hoạt động)
Other
auxiliary equipment operating (ventilation, heating and air conditioning
equipment in operation)
5. Các thông
số đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Các giới hạn về tiếng
ồn (dB(A))
Noise limits dB(A)
Các mức áp suất âm đo được
LAeq (dB(A)), LCeq (dB(C)) và LCpeak (dB(C))
Measured sound pressure
levels LAeq (dB(A)), LCeq (dB(C)) and LCpeak
(dB(C))
Lưu ý:
Chỉ phải đo mức áp suất âm LCeq và LCpeak trong
trường hợp vượt quá 85dB(A) và yêu cầu có thiết bị bảo vệ thính giác
Note:
Measurement of sound pressure level LCeq and LCpeak is to
be done only in the case of exceeding 85dB(A) and hearing protectors are
required.
2. Các không
gian làm việc
Work spaces
(1) Buồng máy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Buồng
điều khiển máy
Machinery control rooms
(3) Xưởng
Workshops
(4) Các buồng làm việc
không nêu tên khác
Non-specified workspaces
3. Lầu lái
Navigation spaces
(1) Lầu lái
và buồng hải đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Các vị trí trực canh,
bao gồm cả cánh gà và cửa sổ lầu lái
Look-out posts, including
navigating bridge wings and windows
(3) Buồng vô
tuyến điện
Radio rooms
(4) Buồng ra
đa
Radar rooms
4. Các buồng
sinh hoạt
Accommodation spaces
(1) Ca bin và
buồng y tế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Phòng ăn
Messrooms
(3) Phòng vui chơi giải
trí
Recreation
rooms
(4) Các khu
vực giải trí hở
Open recreation areas
(5) Các văn
phòng
Offices
5. Các buồng
phục vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Bếp không
có thiết bị chế biến thức ăn hoạt động
Galleys, without food processing
equipment operating
(2) Buồng để
thức ăn
Serveries
and pantries
6. Các buồng thông thường
không có người
Normally unoccupied spaces
6. Các biện pháp giảm
tiếng ồn chính (nêu các biện pháp được sử dụng)
Main Noise Abatement
Measures (list measures taken)
7. Các lưu ý (nêu các miễn
giảm so với Bộ luật)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên, địa chỉ, vị trí, ngày
và chữ ký của người đo
Name, address, place, date
and signature of person taking measurements