Chỉ tiêu
|
Phương pháp
|
Nguyên tắc
|
Loại
|
Khối lượng ráo nước
|
AOAC 968.30 Canned vegetables.
Drained weight (Quả đóng hộp. Khối lượng ráo nước) (Tiêu chuẩn
về phương pháp phân tích chung của Codex đối với rau quả chế biến)
|
Sàng
Cân
khối lượng
|
I
|
Độ đầy của hộp chứa (dung tích nước
của hộp chứa)
|
CAC/RM 46-1972 Determination of
water capacity of containers (Xác định dung tích nước của hộp chứa)
(Phụ lục A)
(Tiêu chuẩn Codex về phương pháp
phân tích chung đối với rau quả chế biến)
ISO 90-1:1999 Light gauge metal
containers - Definitions and determination of dimensions and capacities -
Part 1: Open-top cans (Hộp kim loại nhẹ - Định nghĩa và xác định kích thước
và dung tích - Phần 1: Hộp mở nắp)
|
Cân
|
I
|
Chất rắn hòa tan
|
TCVN 7771:2007 (ISO 2173:2003) Sản
phẩm rau, quả - Xác định chất rắn hòa tan -
Phương pháp khúc xạ
AOAC 932.14C Solids (Soluble) in
Fruits and Fruit Products (Chất rắn (hòa tan) trong quả và sản phẩm từ quả)
|
Đo khúc xạ
|
I
|
Phụ
lục A
(Quy
định)
Xác định dung tích nước của hộp chứa (CAC/RM
46-1972)
A.1 Phạm vi áp dụng
Phương pháp này áp dụng cho hộp chứa bằng
thủy tinh.
A.2 Định nghĩa
Dung tích nước của hộp chứa là thể tích nước
cất ở 20°C khi hộp được
nạp đầy và ghép kín.
A.3 Cách tiến
hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.2 Rửa sạch,
làm khô và cân hộp chứa rỗng.
A.3.3 Đổ đầy nước
cất ở 20°C vào hộp đến
đỉnh và cân.
A.4 Tính và biểu
thị kết quả
Lấy khối lượng hộp chứa thu được trong
A.3.3 trừ đi khối lượng hộp chứa trong A.3.2. Chênh lệch khối lượng được coi là khối lượng của
nước cần để đổ đầy hộp chứa. Kết quả được tính bằng mililit nước.
Phụ
lục B
(Quy
định)
Phương án lấy mẫu
Mức kiểm tra thích hợp được lựa chọn
như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức kiểm tra II - Giải quyết tranh chấp
(mẫu làm trọng tài), bắt buộc hoặc cần để đánh giá lô hàng tốt hơn.
Phương án lấy
mẫu 1
(Mức kiểm tra
I, AQL = 6,5)
Khối lượng
tịnh bằng hoặc nhỏ hơn 1 kg (2,2 LB)
Cỡ lô (N)
Cỡ mẫu (n)
Số chấp nhận
(c)
nhỏ hơn hoặc
bằng 4 800
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 4 801 đến
24 000
13
2
từ 24 001 đến
48 000
21
3
từ 48 001 đến
84 000
29
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
5
từ 144 001
đến 240 000
48
6
Lớn hơn 240
000
60
7
Khối lượng
tịnh lớn hơn 1 kg (2,2 LB) nhưng không lớn hơn 4,5 kg (10 LB)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ mẫu (n)
Số chấp nhận
(c)
nhỏ hơn hoặc bằng
2 400
6
1
từ 2 401 đến
15 000
13
2
từ 15 001 đến
24 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
từ 24 001 đến
42 000
29
4
từ 42 001 đến
72 000
38
5
từ 72 001 đến
120 000
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 120
000
60
7
Khối lượng
tịnh lớn hơn 4,5 kg (10 LB)
Cỡ lô (N)
Cỡ mẫu (n)
Số chấp nhận
(c)
nhỏ hơn hoặc
bằng 600
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 601 đến
2 000
13
2
từ 2 001 đến
7 200
21
3
từ 7 201 đến
15 000
29
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
5
từ 24 001 đến
42 000
48
6
Lớn hơn 42
000
60
7
Phương án lấy
mẫu 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng
tịnh bằng hoặc nhỏ hơn 1 kg (2,2 LB)
Cỡ lô (N)
Cỡ mẫu (n)
Số chấp nhận
(c)
nhỏ hơn hoặc bằng
4 800
13
2
từ 4 801 đến
24 000
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 24 001 đến
48 000
29
4
từ 48 001 đến
84 000
38
5
từ 84 001 đến
144 000
48
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
7
Lớn hơn 240
000
72
8
Khối lượng
tịnh lớn hơn 1 kg (2,2 LB) nhưng không lớn hơn 4,5 kg (10 LB)
Cỡ lô (N)
Cỡ mẫu (n)
Số chấp nhận
(c)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
2
từ 2 401 đến
15 000
21
3
từ 15 001 đến
24 000
29
4
từ 24 001 đến
42 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
từ 42 001 đến
72 000
48
6
từ 72 001 đến
120 000
60
7
Lớn hơn 120
000
72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng
tịnh lớn hơn 4,5 kg (10 LB)
Cỡ lô (N)
Cỡ mẫu (n)
Số chấp nhận
(c)
nhỏ hơn hoặc
bằng 600
13
2
từ 601 đến
2 000
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 2 001 đến
7 200
29
4
từ 7 201 đến
15 000
38
5
từ 15 001 đến
24 000
48
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
7
Lớn hơn 42
000
72
8
Phụ
lục C
(Quy
định)
Xoài đóng hộp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1 Mô tả
C.1.1 Định nghĩa sản phẩm
Xoài đóng hộp là sản phẩm
đáp ứng các đặc trưng cho quả thuộc loài Mangifera indica L và đã được bỏ vỏ.
C.1.2 Các dạng sản
phẩm
Sản phẩm phải được chế biến từ quả đã
bỏ vỏ đối với tất
cả các dạng sau:
C.1.2.1 Xoài nguyên
quả
- quả nguyên có hạt hoặc đã bỏ hạt.
C.1.2.2 Xoài cắt đôi - quả được cắt
thành hai phần xấp xỉ nhau, dọc theo hạt từ cuống đến đỉnh quả.
C.1.2.3 Xoài cắt lát - miếng dài,
mỏng được cắt theo chiều dọc hoặc cắt chéo.
C.1.2.4 Xoài cắt miếng - (miếng hỗn
hợp hoặc không đều nhau) - xoài được cắt thành các miếng có hình dạng và kích cỡ
không đều nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2 Thành phần
chính và chỉ tiêu chất lượng
C.2.1 Thành phần
C.2.1.1 Thành phần
tùy chọn
Gia vị và thảo mộc (phù hợp với các
tiêu chuẩn về gia vị và thảo mộc), tinh dầu thực phẩm.
C.2.2 Chỉ tiêu chất lượng
C.2.2.1 Màu sắc
Xoài đóng hộp có các thành phần tùy chọn
phải có màu sắc đặc trưng, việc sử dụng các thành phần này không được làm biến
đổi màu bất thường của sản phẩm.
C.2.2.2 Hương thơm
Xoài đóng hộp có các thành phần tùy chọn
phải có hương thơm đặc trưng của xoài và các chất khác được sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xoài đóng hộp cần có tỷ lệ thịt quả và
xơ đặc trưng của giống. Phần thịt quả có độ mềm khác nhau nhưng không bị xốp, không
quá cứng trong các bao gói thông thường và không quá cứng trong bao gói cứng.
C.2.2.4 Độ đồng đều về
kích cỡ
C.2.2.4.1 Dạng nửa quả - các miếng
hầu hết phải đồng đều về kích cỡ. Khi miếng xoài bị vỡ thì tất cả các
miếng vỡ được coi là một miếng riêng lẻ.
Sai số cho
phép về độ đồng đều về kích cỡ đối với dạng nửa quả
Độ không đồng
đều về kích cỡ
đối
với dạng nửa quả
Bao gói
thông thường
Bao gói cứng
nhỏ hơn 30
% số lượng
nhỏ hơn 30
% số lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Trầy dập - bề mặt thịt quả bị
mất màu, các vết đốm lan rộng do tác động vật lý, bệnh lý, côn trùng hoặc các yếu
tố khác tương phản với màu tự nhiên của thịt quả và có thể thẩm thấu vào thịt
quả. Ví dụ:
thịt
quả bị thâm, bị
đốm và chuyển màu đen
b) Dập nát hoặc nát - phần bị dập
nát đã mất đi hình dạng thông thường (không phải do quá chín) hoặc đã bị tách rời
thành các phần xác định. Phần nửa bị phân tách sẽ không bị coi là vỡ. Tất cả
các phần nhỏ gộp lại có kích cỡ bằng với kích cỡ của miếng to được coi là một
đơn vị cho phép chấp nhận.
c) Vỏ - được coi là khuyết
tật. Khi có vỏ bám chặt vào thịt quả hoặc có trong bao gói sản phẩm.
d) Hạt (hoặc hột)/mảnh hạt vỡ - được coi là khuyết tật
trong tất cả các dạng trừ dạng nguyên quả. Xoài nguyên
quả, thì hạt nguyên có thể có bên trong quả nhưng không bị bong ra hoặc các mảnh hạt vỡ,
nằm trong sai số cho phép trong Bảng tại 2.2.7.
e) Tạp chất ngoại lai vô hại - mọi tạp chất
thực vật (như lá hoặc các phần của lá hoặc cuống hoặc các phần của cuống) vô hại
và làm giảm hình thức bên ngoài của sản phẩm.
f) Vết cắt lẹm - chỉ bị coi
là khuyết tật được áp dụng đối với xoài đóng hộp dạng cắt nửa và dạng cắt lát
trong bao gói thông thường, vết cắt không được quá rộng và tạo lỗ khoét (bao gồm
vết cắt vật lý hoặc do các yếu tố khác) trên bề mặt của quả, ảnh hưởng đến hình
thức bên ngoài của sản phẩm.
C.2.2.7 Khuyết tật
cho phép
Sản phẩm không được có các khuyết tật
như: tạp chất ngoại lai vô hại, hạt (hột), hư hỏng và vết cắt, dập hoặc nát, vỏ
và các lát bị đốm hoặc miếng thịt quả được quy định như sau:
Khuyết tật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bao gói cứng
Trầy dập và vết cắt quả
30 % số lượng
3 đơn vị
trong 500 g
Dập hoặc nát
5 % khối lượng
không cho
phép
Vỏ và/hoặc khoanh quả
không lớn
hơn 6 cm2 diện tích tổng số trong 500 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt hoặc phần của hạt (trung bình)1)
1/8 hạt hoặc
tương đương
trong
500 g
1/8 hạt hoặc
tương đương
trong
500 g
Tạp chất ngoại lai vô hại
2 miếng
trong 500 g
3 miếng
trong 500 g
1) Hạt nguyên
không được coi là khuyết tật.
C.3 Phụ gia thực
phẩm
C.3.1 Chất chống
ôxi hóa và chất làm cứng được sử dụng phù hợp với Bảng 1 và Bảng 2 trong danh mục
thực phẩm 04.1.2.4 [Quả đóng hộp hoặc
đóng chai (thanh trùng)] hoặc được liệt kê trong Bảng 3 của TCVN 5660:2010
(CODEX STAN 192-1995, Rev. 10-2009) Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm
phù hợp với Phụ lục này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ cho phép sử dụng các chất màu được
liệt kê dưới đây trong xoài đóng hộp:
Số INS
Tên phụ gia
Mức tối đa
160a(i), a(iii), e, f
Carotenoit
200 mg/kg
160a(ii)
Beta caroten - thực vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
Carmin
200 mg/kg
C.4 Khối lượng và
phương pháp đo
C.4.1 Khối lượng
ráo nước tối thiểu
(a) Bao gói thông thường
50 %
(b) Bao gói cứng
70%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục D
(Quy
định)
Lê đóng hộp
Ngoài các điều khoản chung áp dụng cho quả đóng hộp,
đối với lê đóng hộp còn áp dụng các điều khoản cụ thể sau:
D.1 Mô tả
D.1.1 Định nghĩa sản phẩm
Lê đóng hộp là sản phẩm đáp ứng các đặc
trưng của quả thuộc loài Pyrus communis hoặc Pyrus sinensis, đã bỏ
vỏ hoặc chưa bỏ
vỏ, bỏ lõi và cuống, trừ lê nguyên quả có thể không cần bỏ vỏ, lõi hoặc cuống
và lê cắt đôi có thể không cần bỏ vỏ.
D.1.2 Các dạng sản phẩm
D.1.2.1 Lê nguyên quả - “đã bỏ cuống
và vỏ” hoặc (không bỏ cuống) hoặc “bỏ cuống nhưng không bỏ vỏ” hoặc
“không bỏ cuống” đã bỏ lõi “lõi” hoặc để nguyên “không bỏ lõi".
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.1.2.3 Lê cắt tư - có hoặc
không có vỏ và được cắt thành bốn phần xấp xỉ nhau.
D.1.2.4 Lê cắt lát - đã bỏ vỏ và được cắt
thành hình rẻ quạt.
D.1.2.5 Lê cắt hạt lựu - đã bỏ vỏ
và được cắt thành các phần
khối lập phương.
D.1.2.6 Lê cắt miếng
hoặc miếng không đều - đã bỏ vỏ và có hình dạng và kích cỡ không
đều nhau.
D.2 Thành phần
chính và chỉ tiêu chất lượng
D.2.1 Thành phần
D.2.1.1 Thành phần
tùy chọn
a) nước chanh (nồng độ ban đầu hoặc cô
đặc) được bổ sung làm chất tạo hương hoặc tăng độ axit; và
b) gia vị và thảo mộc
(phù hợp với các tiêu chuẩn về gia vị và thảo mộc có liên quan), tinh dầu thực
phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2.2.1 Màu sắc
Lê đóng hộp phải có màu tự nhiên (trừ
quả được tạo màu được nêu trong Điều 4 của tiêu chuẩn này). Sự biến đổi màu hồng nhạt
không được coi là khuyết tật.
D.2.2.2 Độ đồng đều về
kích cỡ
“Nguyên quả”, “nửa quả”, “một phần tư
quả” - 95 % số lượng đơn vị có kích cỡ đồng đều, khối lượng của đơn vị lớn nhất
không được lớn hơn hai lần khối lượng đơn vị nhỏ nhất, nhưng nếu có ít hơn 20
đơn vị thì có thể bỏ qua một đơn vị. Khi trong bao gói một đơn vị bị dập vỡ thì
miếng vỡ được gộp lại để thành một đơn vị của dạng thích hợp.
D.2.2.3 Định nghĩa
khuyết tật
a) Trầy dập và vết cắt lẹm - đơn vị sản
phẩm bị trầy dập có bề mặt biến màu và có các vết đốm tương phản với
màu sắc của sản phẩm và có thể thấm vào thịt quả như bị thâm, bị trầy xước và
biến đổi thành màu
đen. Đơn vị sản phẩm đã cắt lẹm thì vết cắt cơ học hoặc do cách khác làm ảnh hưởng đến hình thức
bên ngoài của sản phẩm; đơn vị bị cắt được coi là khuyết tật khi áp dụng đối với quả
dạng nguyên, cắt đôi và cắt tư.
b) Vỡ - đơn vị sản phẩm bị
tách thành hai hoặc nhiều phần được coi là một đơn vị khi được gộp lại thì có
kích cỡ và hình dạng xấp xỉ đơn vị trung bình trong bao bì.
c) Lõi - bao gồm khoang hạt,
rời hoặc tiếp xúc với hạt hoặc không tiếp xúc với hạt. Trong trường hợp này, cần
tính đến khuyết tật cho phép, tất cả các miếng lõi trong mẫu phải được gộp lại
và tổng các miếng xấp xỉ bằng một nửa lõi sẽ được tính là một lõi.
d) Tạp chất ngoại lai vô hại - cuống hoặc
thân và lá (hoặc tạp chất thực vật tương tự).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Hạt - bất kỳ hạt lê nào
hoặc mảnh của một hạt không gồm lõi.
D.2.2.4 Khuyết tật
cho phép
Sản phẩm không được có các khuyết tật
như tạp chất thực vật vô hại, vỏ (đối với dạng lê bỏ vỏ), lõi, quả bị hư hỏng
và nứt, quả có hạt và bị vỡ được ghi rõ như sau:
Khuyết tật
Mức tối đa
a) Đơn vị sản phẩm bị trầy dập và
vết cắt lẹm
b) Tổng số, 20 % theo số lượng hoặc
3 quả trên một bao bì khi được tính nhỏ hơn 10; với điều kiện trung bình mẫu
không lớn hơn 20%
c) 20 % tính theo số
lượng quả bị hư hỏng; hoặc 2
quả trên một bao bì khi được tính nhỏ hơn 10; với điều kiện trung bình mẫu không
lớn hơn 10 % đối với quả hư hỏng.
b) Vỡ - chỉ áp dụng cho dạng
“nguyên”, “cắt đôi” và “cắt tư”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Lõi quả (tính trung bình) - trừ dạng
“nguyên - không bỏ lõi”
2 đơn vị trên kg hàm lượng tổng số
d) Thực vật vô hại
i) cuống hoặc thân (đối với dạng mà
cuống được loại bỏ theo cách
thông thường)
3 miếng trên 3 kg hàm lượng tổng số
ii) lá (hoặc phần thực vật tương tự)
e) Vỏ (tính trung bình)
- trừ dạng “không bỏ vò”
10 cm2 (10 xentimet
vuông) diện tích tổng số trên một kg hàm lượng tổng số
f) Hạt (tính trung bình) - trừ
dạng “nguyên quả - không bỏ lõi”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.3 Phụ gia thực
phẩm
D.3.1 Chất tạo màu
(chỉ cho phép đối
với bao gói đặc biệt) được
sử dụng phù hợp với Bảng 1 và Bảng 2 trong danh mục thực phẩm 04.1.2.4 [Quả đóng hộp hoặc đóng
chai (thanh trùng)] hoặc được liệt kê trong Bảng 3 của TCVN 5660:2010 (CODEX
STAN 192-1995, Rev. 10-2009) Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm phù hợp với Phụ
lục này.
D.3.2 Chất tạo màu
được sử dụng cho sản phẩm trong Phụ lục này phải phù hợp với TCVN 6417:2010
(CAC/GL 66-2008) Hướng dẫn sử dụng hương liệu.
D.4 Khối lượng và
phương pháp đo
D.4.1 Khối lượng
ráo nước tối thiểu
Dạng
Vật chứa nhỏ
hơn và/hoặc bằng 425 ml
Vật chứa lớn
hơn 425
ml
a) Dạng nguyên quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 %
b) Dạng cắt đôi, cắt tư, lát, miếng
46 %
53 %
c) Dạng cắt hạt lựu
50 %
56 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) CODEX
STAN 193-1995 đã được rà soát năm 2007 và được chấp nhận thành TCVN 4832:2009 Tiêu
chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi, có sửa đổi về biên tập.
3) Đối
với hộp chứa cứng không phải kim loại như bình thủy tinh thì phép xác định phải
được tính dựa trên khối lượng nước cất ở 20°C mà hộp chứa được nạp đầy và khép
kín khi hộp được đổ đầy dưới 20 ml.