|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11412:2016 về Sản phẩm dừa dạng lỏng
Số hiệu:
|
TCVN11412:2016
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Sản phẩm
|
Chất rắn tổng số
(% khối lượng)
|
Chất rắn
không béo
(% khối lượng)
|
Chất béo
(% khối lượng)
|
Hàm lượng
nước
(% khối lượng)
|
pH
|
Trong khoảng
|
Tối thiểu
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
(a) Nước cốt dừa ít béo
|
từ 6,6 đến 12,6
|
1,6
|
5,0
|
93,4
|
5,9
|
(b) Nước cốt dừa
|
từ 12,7 đến 25,3
|
2,7
|
10,0
|
87,3
|
5,9
|
(c) Cream dừa
|
từ 25,4 đến 37,3
|
5,4
|
20,0
|
74,6
|
5,9
|
(d) Cream dừa cô đặc
|
tối thiểu 37,4
|
8,4
|
29,0
|
62,6
|
5,9
|
3.2 Chỉ tiêu chất
lượng Nước cốt dừa và cream dừa phải có màu
tự nhiên, hương và vị đặc trưng cho sản phẩm. 3.3 Xác định hộp
“khuyết tật” Hộp bị coi là khuyết tật khi không đáp
ứng một hoặc một số các yêu cầu chất lượng quy định nêu trong 3.1.3 và 3.2. 3.4 Chấp nhận lô
hàng Lô hàng được coi là đáp ứng các
yêu cầu về chất lượng quy định nêu trong 3.1.3 và 3.2 khi số lượng "khuyết
tật" như định nghĩa trong 3.3 không vượt quá số chấp nhận (c) của phương
án lấy mẫu thích hợp với AQL bằng 6,5. 4 Phụ gia thực phẩm 4.1 Chất làm trắng Số INS ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mức tối đa 223 Natri metabisulphit 30 mg/kg 224 Kali metabisulphit 4.2 Chất tạo nhũ Số INS Tên phụ gia ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 432 Polyoxyetylen (20) sorbitan
monolaurat 1000 mg/kg 433 Polyoxyetylen (20) sorbitan
monooleat 434 Polyoxyetylen (20) sorbitan
monopalmitat 435 Polyoxyetylen (20) sorbitan
monostearat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Polyoxyetylen (20) sorbitan
tristearat 471 Mono- và diglycerit Giới hạn bởi GMP 473 Este sucrose của axit béo 1500 mg/kg 4.3 Chất bảo quản Số INS ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mức tối đa 211 Natri benzoat 1000 mg/kg
chỉ áp dụng đối với nước cốt dừa tiệt trùng 4.4 Chất làm
dày/chất ổn định Số INS Tên phụ gia Mức tối đa 412 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn bởi
GMP 415 Gôm xanthan 418 Gôm gellan 466 Natri carboxymetyl cellulose 5 Chất nhiễm bẩn 5.1 Kim loại nặng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.2 Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật Sản phẩm quy định trong tiêu
chuẩn này
phải
tuân thủ mức giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật theo
TCVN 5624 Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn
dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai (gồm hai phần). 6 Vệ sinh 6.1 Các sản phẩm
quy định trong tiêu chuẩn này nên được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng
của TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev. 4-2003) Quy phạm thực hành về những
nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm, TCVN 9773:2013
(CAC/RCP 40-1993) Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm axit thấp được
chế biến và bao gói vô trùng, TCVN 5542:2008
(CAC/RCP 23-1979, Rev. 2-1993) Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm
đóng hộp axit thấp và axit thấp đã axit hóa và các tiêu chuẩn khác có liên
quan như quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh. 6.2 Các sản phẩm phải
tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL
21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm. 7 Khối lượng và các
phép đo 7.1 Độ đầy của hộp 7.1.1 Độ đầy tối
thiểu 7.1.1.1 Hộp phải được
nạp đầy sản phẩm, chiếm không nhỏ hơn 90 % dung tích nước của hộp, được hàn
kín. Dung tích nước của hộp là dung tích nước cất ở 20 °C khi hộp được
nạp đầy và ghép kín. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7.1.2 Xác định hộp
“khuyết tật” Hộp không đáp ứng được yêu cầu mức đầy
tối thiểu quy định ở 7.1.1 sẽ bị
coi là hộp “khuyết tật”. 7.1.3 Chấp nhận lô
hàng Lô hàng được coi là đáp ứng được yêu cầu
ở 7.1.1 khi số lượng hộp “khuyết tật” xác định trong 7.1.2 không vượt quá số chấp
nhận (c) của phương án lấy mẫu thích hợp với AQL bằng 6,5. 8 Ghi nhãn Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của
tiêu chuẩn
này
phải được ghi nhãn theo TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010)
Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn, cần áp dụng các yêu cầu cụ thể như sau: 8.1 Tên sản phẩm 8.1.1 Tên của sản
phẩm phải ghi là: a) nước cốt dừa ít béo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) cream dừa d) cream dừa cô đặc theo định nghĩa sản phẩm và thành phần
trong Điều 2 và Điều 3. 8.1.2 Nước cốt dừa
và cream dừa được chế biến từ bột cream dừa hoàn nguyên hoặc cùi dừa khô, có thể được ghi
rõ trên nhãn rằng các sản phẩm này là sản phẩm hoàn nguyên. 8.1.3 Cần phải mô tả
thích hợp quá trình xử lý nhiệt cũng như một phần tên hoặc ghi ở vị trí dễ
nhìn. 9 Phương pháp phân
tích và lấy mẫu Xem CODEX STAN 234 Recommended
methods of analysis and sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân
tích và
lấy
mẫu). [1]) TCVN
4832 được xây dựng trên cơ sở tham khảo CODEX STAN 193-1995, Rev. 2009, Amd.
2015 có sửa đổi về biên tập.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11412:2016 (CODEX STAN 240-2003) về Sản phẩm dừa dạng lỏng - Nước cốt dừa và cream dừa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11412:2016 (CODEX STAN 240-2003) về Sản phẩm dừa dạng lỏng - Nước cốt dừa và cream dừa
3.440
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|