Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10919:2015 về Rau quả dầm

Số hiệu: TCVN10919:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Ch tiêu

Phương pháp

Nguyên tắc

Loại

Asen

TCVN 6354 Dầu, mỡ động vật và thc vật - Xác đnh asen bằng phương pháp dùng bạc dietyldithiocacbamat (Phương pháp chung của Codex)

So màu, dietyldithiocarbamat

II

TCVN 5367:1991 (ISO 6634:1982) Rau quả và các sản phẩm rau quả - Xác đnh hàm lượng asen bằng phương pháp quang phổ bạc dietyldithiocacbamat

Đo quang phổ, dùng bạc diethyldithiocarbamat

III

Axit benzoic

NMKL5) 103 (1984) Benzoic acid and sorbic acid in foods. Quantitative determination by gas chromatography (Axit benzoic và axit sorbic trong thực phẩm - Xác định bằng sắc ký khí) hoặc TCVN 9518 Thực phẩm - Xác định axit benzoic và axit sorbic - Phương pháp sắc kí khí

Sắc ký khí

III

NMKL 124 (1997) Benzoic acid, sorbic acid and p-hydroxybenzoic acid esters. Liquid chromatographic determination in foods (Axit benzoic, axit sorbic và este axit p-hydroxybenzoic trong thực phẩm. Phương pháp sắc ký lỏng)

Sắc ký lng

II

Khối lượng ráo nước

AOAC 968.30 Canned vegetables. Drained weight (Rau đóng hộp. Khối lượng ráo nước)

(Phương pháp chung của Codex đối với rau quả chế biến)

Sàng

I

Độ đầy của vật chứa (dung tích nước của hộp chứa) (Phụ lục A)

CAC/RM 46-1972 Determination of water capacity of containers (Xác định dung tích nước của hộp chứa (Phương pháp chung của Codex đối với rau quả chế biến)

Cân

I

Chì

TCVN 7602 Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên t (Phương pháp chung của Codex)

Quang phổ hấp thụ nguyên t (ngọn la hấp thụ)

III

pH

NMKL 179:2005 pH. Determination in foods (Xác định pH trong thực phẩm)

Điện thế

II

AOAC 981.12 pH of acidified foods (pH của thực phẩm có tính axit)

 

III

Sorbat

NMKL 103 (1984); hoặc TCVN 9518:2012 (dựa trên AOAC 983.16) Thực phẩm - Xác định axit benzoic và axit sorbic - Phương pháp sắc kí khí

Sắc ký khí

III

NMKL124 (1997)

Sắc ký lng

II

Lưu huỳnh dioxit

TCVN 9519-1:2012 (EN 1988-1:1998) Thực phẩm - Xác định sulfit - Phần 1: Phương pháp Monier- Williams đã được tối ưu hóa

AOAC 990.28 Sulfites in Foods. Optimized Monier- Williams Method (Sulfit trong thực phẩm. Phương pháp Monier-Williams đã được tối ưu hóa)

Phương pháp chung của Codex đối vi sulfit (phụ gia thực phẩm)

Phương pháp Monier-Williams đã được tối ưu hóa

III

Thiếc

AOAC 980.19 Tin in food. Atomic absorption spectrophotometric method (Thiếc trong thực phẩm- Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử)

(Phương pháp chung của Codex)

Quang phổ hấp thụ nguyên tử

II

 

PHỤ LỤC A

(Quy định)

Xác định dung tích nước của hộp chứa (CAC/RM 46-1972)

A.1. Phạm vi áp dụng

Phương pháp này áp dụng cho hộp chứa bằng thủy tinh.

A.2. Định nghĩa

Dung tích nước của hộp chứa là thể tích nước cất ở 20 °C khi hộp được nạp đầy và ghép kín.

A.3. Cách tiến hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.2. Rửa sạch, làm khô và cân hộp chứa rỗng.

A.3.3. Đổ đầy nước cất ở 20 °C vào hộp đến đỉnh và cân.

A.4. Tính và biểu th kết quả

Lấy khối lượng hộp chứa thu được trong theo A.3.3 trừ đi khối lượng hộp chứa trong A.3.2. Chênh lệch khối lượng được coi là khối lượng của nước cần để đổ đầy hộp chứa. Kết quả được tính bằng mililit nước.

1) CODEX STAN 192-1995 được soát xét năm 2009 và đã được chp nhn thành TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995. Rev.10-2009) Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm.

2) CODEX STAN 193-1995 được soát xét năm 2015 và đã được chấp nhn thành TCVN 4832:2015 Tiêu chuẩn chung đi với các chất nhiễm bn và các độc tố trong thực phẩm và thc ăn chăn nuôi, có sửa đổi về biên tập.

3) Đi với các sản phẩm đạt được độ tiệt trùng thương mại tuân theo TCVN 5542:2008 (CAC/RCP 23-1979, Rev. 2-1993) thì không cần quy định các tiêu chí vi sinh do các tiêu chí này không đem lại lợi ích cho người tiêu dùng v an toàn thực phẩm và sự thích hợp để sử dụng.

4) Đối với hộp chứa cứng không phải kim loại như bình thủy tinh thì phép xác định phải được tính dựa trên khối lượng nước cất ở 20 °C mà hộp chứa được nạp đầy và ghép kín khi hộp được đổ đầy dưới 20 ml.

5) NMKL (Nordic Committee on Food Analysi) là Ủy ban phân tích thực phẩm Bắc Âu.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10919:2015 (CODEX STAN 260-2007) về Rau quả dầm

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.516

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.155.142
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!