Tên chỉ tiêu
|
Mức quy định
|
Phương pháp thử
|
Phân loại chỉ tiêu
1)
|
I. Sữa tươi nguyên chất thanh trùng
và sữa tươi thanh trùng
|
1.
Hàm
lượng protein sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn
|
2,7
|
TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
|
A
|
2.
Tỷ
trọng ở 20 oC, không nhỏ hơn
|
1,026
|
TCVN 5860:2007
|
A
|
3.
Hiệu
quả thanh trùng (thử phosphatase)
|
Đạt yêu cầu của
phép thử
|
TCVN 5860:2007
|
A
|
II. Sữa tươi nguyên chất tiệt trùng
|
1.
Hàm
lượng protein sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn
|
2,7
|
TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
|
A
|
2.
Tỷ
trọng ở 20 oC, không nhỏ hơn
|
1,026
|
TCVN 7028:2009
|
A
|
III. Sữa cô đặc (sữa đặc)
|
1.
Hàm
lượng protein sữa, % khối lượng tính theo chất khô không béo của sữa, không
nhỏ hơn
|
34
|
TCVN
7774:2007 (ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
|
A
|
1) Chỉ
tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
|
PHỤ
LỤC II
GIỚI
HẠN CÁC CHẤT NHIỄM BẨN ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG LỎNG
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu
2)
I. Kim loại nặng
1.
Chì, mg/kg đối với các sản phẩm được quy định tại khoản
1.3.1 đến 1.3.5, hoặc mg/kg sản phẩm đã pha để sử dụng đối với các sản phẩm được quy định tại khoản 1.3.6 và 1.3.7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7933:2008
(ISO 6733:2006), TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)
A
2.
Thiếc
(đối với sản phẩm đựng trong bao bì tráng thiếc), mg/kg
250
TCVN
7730:2007 (ISO/TS 9941:2005),
TCVN 8110:2009 (ISO 14377:2002), TCVN
7788:2007
A
3.
Antimony,
mg/kg
1,0
TCVN 8132:2009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Arsen,
mg/kg
0,5
TCVN 7601:2007
B
5.
Cadmi,
mg/kg
1,0
TCVN 7603:2007,
TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)
B
6.
Thuỷ
ngân, mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7993:2008
(EN 13806:2002)
B
II. Độc tố vi nấm
1.
Aflatoxin
M1, mg/kg
0,5
TCVN 6685:2009
(ISO 14501:2007)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. Melamin
1.
Melamin,
mg/kg
2,5
Thường quy kỹ thuật
định lượng melamin trong thực phẩm (QĐ
4143/QĐ-BYT)
B
IV. Dư lượng thuốc thú y, mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Benzylpenicilin/Procain
benzylpenicilin
4
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006);
AOAC 988.08
A
2.
Clortetracyclin/Oxytetracyclin/
Tetracyclin
100
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); AOAC 995.04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Dihydrostreptomycin/Streptomycin
200
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); AOAC 988.08;
A
4.
Gentamicin
200
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
A
5.
Spiramycin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
A
6.
Ceftiofur
100
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
B
7.
Clenbuterol
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
Cyfluthrin
3)
40
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
9.
Cyhalothrin
3)
30
AOAC 998.01
B
10. Cypermethrin và
alpha-cypermethrin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4/C2, C4;
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
11.
Deltamethrin
3)
30
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
12.
Diminazen
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
13.
Doramectin
15
B
14.
Eprinomectin
20
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
B
16.
Imidocarb
50
B
17.
Isometamidium
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
18.
Ivermectin
10
B
19.
Lincomycin
150
AOAC 988.08
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1500
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
B
21.
Pirlimycin
200
B
22.
Spectinomycin
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
23.
Sulfadimidin
25
AOAC 992.21
B
24.
Thiabendazol
3)
100
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
B
V. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 4), mg/kg
V.1. Đối với thuốc bảo vệ thực vật
tan trong nước hoặc tan một phần trong chất béo
1.
Endosulfan
0,01
TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009
(EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và 4
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 402, E1
B
3.
Abamectin
0,005
B
4.
Acephat
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
5.
Aldicarb
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1+DL1
B
6.
Aminopyralid
0,02
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
B
8.
Bentazon
0,05
B
9.
Bifenazat
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
10.
Bifenthrin
0,05
AOAC 970.52
B
11.
Bitertanol
0,05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
AOAC 964.18;
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1+DL1
B
13.
Carbendazim
0,05
B
14.
Carbofuran
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1, DL1
B
15.
Carbosulfan
0,03
B
16.
Clormequat
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17.
Clorpropham
0,0005
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1-C4
B
18.
Clorpyrifos
0,02
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
19.
Clorpyrifos-methyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
20.
Clethodim
0,05
B
21.
Clofentezin
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.
Cyhexatin
0,05
B
23.
Cyprodinil
0,0004
B
24.
Cyromazin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
25.
Diclorvos
0,02
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
26.
Difenoconazol
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27.
Dimethenamid-p
0,01
B
28.
Dimethipin
0,01
B
29.
Dimethoat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 970.52
B
30.
Dimethomorph
0,01
B
31.
Diquat
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32.
Disulfoton
0,01
B
33.
Dithiocarbamat
0,05
B
34.
Ethephon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
35.
Ethoprophos
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1, C3
B
36.
Fenamiphos
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37.
Fenbuconazol
0,05
B
38.
Fenbutatin
oxid
0,05
B
39.
Fenpropimorph
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
40.
Fipronil
0,02
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1-C4
B
41.
Fludioxonil
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42.
Flutolanil
0,05
B
43.
Glufosinat-amoni
0,02
B
44.
Imidacloprid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
45.
Indoxacarb
0,1
B
46.
Kresoxim-methyl
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47.
Lindan
0,01
AOAC 970.52
B
48.
Methamidophos
0,02
B
49.
Methidathion
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C2, C4
B
50.
Methomyl
0,02
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1, DL1
B
51.
Methoxyfenozid
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52.
Myclobutanil
0,01
B
53.
Novaluron
0,4
B
54.
Oxamyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1, DL1
B
55.
Oxydemeton-methyl
0,01
B
56.
Paraquat
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57.
Penconazol
0,01
B
58.
Pirimicarb
0,01
B
59.
Pirimiphos-methyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
60.
Procloraz
0,05
B
61.
Profenofos
0,01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62.
Propamocarb
0,01
B
63.
Propiconazol
0,01
B
64.
Pyraclostrobin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
65.
Pyrimethanil
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1-C4
B
66.
Quinoxyfen
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67.
Spinosad
1
B
68.
Tebuconazol
0,01
B
69.
Tebufenozid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
70.
Terbufos
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, C1-C4
B
71.
Thiacloprid
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72.
Triadimefon
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, C1, C3
B
73.
Triadimenol
0,01
B
74.
Trifloxystrobin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
75.
Vinclozolin
0,05
US FDA
PAM, Vol. I, Section 304, C1-C3; E1-E5+C6
B
V.2. Đối với thuốc bảo vệ thực vật
tan trong chất béo 5)
1.
Aldrin
và dieldrin
0,006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
2.
Cyfluthrin
6)
0,04
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
A
3.
Clordan
0,002
TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN
1528:1996), phần 1, 2, 3 và 4
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
5.
DDT
0,02
TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996),
phần 1, 2, 3 và 4
A
6.
Deltamethrin
6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
7.
Diazinon
0,02
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
8.
Dicofol
0,1
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
Diflubenzuron
0,02
B
10.
Diphenylamin
0,0004
B
11.
Famoxadin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
12.
Fenhexamid
0,01
B
13.
Fenpropathrin
0,1
US FDA PAM Vol. I,
Section 304, E4, C1-C4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.
Fenpyroximat
0,005
B
15.
Fenvalerat
0,1
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008);
AOAC 998.01
B
16.
Flumethrin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
17.
Flusilazol
0,05
B
18.
Heptaclor
0,006
TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần
1, 2, 3 và 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19.
Methopren
0,1
B
20.
Permethrin
0,1
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
21.
Phorat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US FDA PAM Vol. I,
Section 304, C2, C4
B
22.
Piperonyl
butoxid
0,05
US FDA PAM Vol. I,
Section 401, E1, DL2
B
23.
Propargit
0,1
US FDA PAM Vol. I,
Section 304, E4+C6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2)
Chỉ tiêu loại
A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B:
không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá
nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp
ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
3)
Cũng được dùng làm thuốc bảo vệ thực vật.
4)
Tham khảo các
phương pháp thử trong TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Phân
tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Các phương pháp khuyến cáo.
5) Giới hạn này quy định cho sản phẩm sữa thanh trùng và sữa tiệt trùng được quy định
tại khoản 1.3.1 đến 1.3.5. Đối với các sản phẩm sữa khác, nếu hàm lượng chất béo
nhỏ hơn 2 % khối lượng thì áp dụng giới hạn tối đa bằng một nửa so với quy
định này. Đối với các sản phẩm sữa có hàm lượng chất béo từ 2 % khối lượng
trở lên thì áp dụng mức giới hạn bằng 25 lần quy định này, tính trên cơ sở
chất béo trong sản phẩm sữa.
6) Cũng
được dùng làm thuốc thú y.
PHỤ
LỤC III
CÁC
CHỈ TIÊU VI SINH VẬT CỦA CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG LỎNG
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu
11)
n 7)
c 8)
m 9)
M 10)
1.
Enterobacteriaceae
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 1 CFU/ml
5 CFU/ml
TCVN 5518-1:2007
(ISO 21528-1:2004)
A
2.
L.
monocytogenes (đối
với sản phẩm dùng ngay)
5
0
100 CFU/ml
TCVN 7700-2:2007
(ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7) n: số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm
tra.
8) c: số đơn vị mẫu tối đa có thể chấp nhận hoặc
số đơn vị mẫu tối đa cho phép vượt quá chỉ tiêu vi sinh vật m. Nếu vượt quá
số đơn vị mẫu này thì lô hàng được coi là không đạt.
9) m: số lượng hoặc mức tối đa vi khuẩn có trong 1
gam sản phẩm; các giá trị vượt quá mức này thì có thể được chấp nhận hoặc
không được chấp nhận.
10) M: là mức vi sinh vật tối đa được dùng để phân
định giữa chất lượng sản phẩm có thể đạt và không đạt.
11) Chỉ tiêu
loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
PHỤ
LỤC IV
DANH
MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA
DẠNG LỎNG
I. Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Phương pháp thử các chỉ tiêu lý hoá
1.
TCVN
5860:2007 Sữa tươi thanh trùng
2.
TCVN
7028:2009 Sữa tươi tiệt trùng
3.
TCVN
7774:2007 (ISO 5542:1984) Sữa – Xác định hàm lượng protein – Phương pháp nhuộm
đen amido (Phương pháp thông thường)
4.
TCVN 8082:2009
(ISO 6731:1989) Sữa, cream và sữa cô – Xác định hàm lượng chất khô tổng số
(Phương pháp chuẩn)
5.
TCVN
8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001) Sữa –
Xác định hàm lượng nitơ – Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
6.
TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) Sữa –
Xác định hàm lượng nitơ – Phần 5: Xác định hàm lượng nitơ protein
III. Phương pháp thử các chất nhiễm bẩn
III.1. Kim loại nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
TCVN
7603:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử
3.
TCVN
7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Sữa và sữa cô đặc đóng hộp – Xác định hàm lượng
thiếc – Phương pháp đo phổ
4.
TCVN
7788:2007 Đồ hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang
phổ hấp thụ nguyên tử
5.
TCVN
7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định chì,
cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS)
sau khi phân huỷ bằng áp lực
6.
TCVN
7933:2008 (ISO 6733:2006) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò
graphit.
7.
TCVN
7993:2008 (EN 13806:2002) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định
thuỷ ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân huỷ bằng
áp lực
8.
TCVN 8110:2009
(ISO 14377:2002) Sữa cô
đặc đóng hộp – Xác định hàm lượng thiếc – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
dùng lò graphit
9.
TCVN
8132:2009 Thực phẩm – Xác định hàm lượng antimon bằng phương pháp quang phổ
III.2. Độc tố vi nấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III.3. Melamin
1.
Thường
quy kỹ thuật định lượng melamin trong thực phẩm, được ban hành kèm theo Quyết
định số 4143/QĐ-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2008
III.4. Dư lượng thuốc thú y
1.
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008) Sữa và
sản phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo
biphenyl – Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
2.
TCVN
8106:2009 (ISO/TS 26844:2006) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định dư lượng kháng sinh - Phép thử phân tán trong ống nghiệm
3.
AOAC
988.08 Antimicrobial Drugs in Milk. Microbial Receptor Assay (Thuốc kháng sinh
trong sữa)
4.
AOAC
992.21 Sulfamethazine Residues in Raw Bovine Milk (Dư lượng sulfamethazine
trong sữa bò tươi)
5.
AOAC
995.04 Multiple Tetracycline Residues in Milk. Metal Chelate Affinity-Liquid
Chromatographic Method (Dư lượng tetracycline trong sữa. Phương pháp ái lực
chelat kim loại-sắc kí lỏng
6.
AOAC
995.09 Chlortetracycline, Oxytetracycline, and Tetracycline in Edible Animal
Tissues. Liquid Chromatographic Method (Chlortetracycline, oxytetracycline và tetracycline
trong thịt động vật. Phương pháp sắc kí lỏng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
Pesticide
Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 304
9.
Pesticide
Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 401
10.
Pesticide
Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 402
III.5. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
1.
TCVN
5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật – Các phương pháp khuyến cáo
2.
TCVN
7082-1:2002 (ISO 3890-1:2000) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất
clo hữu cơ (thuốc trừ sâu) – Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết
3.
TCVN
7082-2:2002 (ISO 3890-2:2000) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất
clo hữu cơ (thuốc trừ sâu) – Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử
khẳng định
4.
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008) Sữa và
sản phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo
biphenyl – Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
5.
TCVN
8170-1:2009 (EN 1528-1:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ
thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 1: Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.
TCVN
8170-3:2009 (EN 1528-3:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ
thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 3: Các phương pháp làm sạch
8.
TCVN
8170-4:2009 (EN 1528-4:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ
thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 4: Xác định, khẳng định, các quy
trình khác
9.
AOAC
964.18 Carbaryl Pesticide Residues. Colorimetric Method (Dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật carbaryl. Phương pháp đo màu)
10.
AOAC
970.52 Organochlorine and Organophosphorus Pesticide Residues. General
Multiresidue Method (Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật clo hữu cơ và phospho hữu
cơ. Phương pháp đa dư lượng)
IV. Phương pháp thử các chỉ tiêu vi sinh vật
1.
TCVN
5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobactericeae – Phần 1:
Phát hiện và định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh
2. TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With
amd.1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát
hiện và định lượng Listeria monocytogenes – Phần 2: Phương pháp định
lượng