|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
84/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
84/2014/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 16 tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN
PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND
ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Luật
Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012; Quyết định số
09/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy
định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của liên bộ: Tài chính - Tư pháp
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở;
Xét Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày
30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa
bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 410/BC-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2014 của
Ban Pháp chế HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND
tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở trên
địa bàn tỉnh như sau:
1. Đối với công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân tại cơ sở mang tính
thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sơn La, mức chi thực hiện theo quy định tại
Khoản 1, Điều 5 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của liên bộ: Tài chính - Tư pháp và các quy định về
chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu hiện hành của Trung ương và của tỉnh, như
sau:
a) Chi công tác
phí cho những người đi công tác, bao gồm cả báo cáo viên pháp luật, tuyên
truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục
pháp luật, cộng tác viên, chuyên gia tham gia đánh giá chuẩn tiếp cận pháp
luật; Chi tổ chức các cuộc họp, hội
nghị chuyên đề, hội nghị tổng kết, sơ kết, triển khai công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật, các Chương trình,
Đề án, Kế hoạch thực hiện theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phí,
chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công
lập tỉnh Sơn La.
b) Chi biên
dịch các tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật
(bao gồm cả tiếng dân tộc được hiểu là ngôn ngữ không phổ thông) thực hiện
theo quy định tại Điểm 1.7 Mục I Phụ lục số 02 kèm theo Nghị
quyết số 329/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh về chế độ chi tiêu
đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Sơn La, chi tiêu tổ chức các
hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Sơn La và chi tiêu tiếp khách trong nước.
c) Chi rà
soát, hệ thống hóa các văn bản, tài liệu phục vụ công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật, triển khai các nhiệm vụ
của chương trình, đề án, kiến nghị hoàn thiện pháp luật về phổ biến, giáo
dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật, cải cách thủ tục hành chính, thực
hiện theo Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2011 của HĐND tỉnh Sơn La quy định mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên
địa bàn tỉnh Sơn La.
d) Các nội dung chi khác phục vụ cho
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở, mức chi thực hiện theo quy
định tại Khoản 1, Điều 5 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của liên bộ: Tài chính - Tư pháp.
2. Quy định mức chi một số khoản chi
có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2014; các quy định
về nội dung chi, mức chi phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở thực hiện theo quy
định tại Nghị quyết số 367/2011/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 3 năm 2011 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La cho đến
khi có văn bản thay thế; các nội dung
khác tại Nghị quyết số 367/2011/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng
8 năm 2014.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực
hiện nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các ban của
HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa
XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2014./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- UB Kinh tế của Quốc hội;
- UB TC- NS của Quốc hội;
- VP Chủ tịch nước, VPQH,VPCP;
- Ban công tác đại biểu - UBTVQH;
- Cục kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- TT HĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH &
HĐND, UBND tỉnh;
- TT huyện ủy, thành ủy, HĐND, UBND huyện,
thành phố;
- TT ĐU, HĐND, UBND các xã,
phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo, Chi cục Văn thư -
Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, PC 450b.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
PHỤ LỤC
MỘT SỐ KHOẢN CHI CÓ
TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP
CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ
(Kèm theo Nghị quyết số 84/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh
Sơn La)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (Đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các
văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
|
1.1
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề
cương
|
1,200,000
|
1,050,000
|
900,000
|
1.2
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề
cương
|
2,000,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
2
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
2.1
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
2.2
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến
|
Báo
cáo
|
500,000
|
400,000
|
300,000
|
3
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
3.1
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
200,000
|
150,000
|
100,000
|
3.2
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100,000
|
80,000
|
60,000
|
4
|
Ý kiến tư vấn chuyên gia
|
Văn
bản
|
500,000
|
400,000
|
300,000
|
5
|
Xét duyệt
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
5.1
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người/buổi
|
200,000
|
5.2
|
Thành viên hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150,000
|
5.3
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100,000
|
5.4
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài
viết
|
300,000
|
240,000
|
200,000
|
5.5
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài
viết
|
200,000
|
180,000
|
150,000
|
6
|
Lấy ý kiến thẩm định: Trường hợp không
thành lập hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Bài
viết
|
500,000
|
400,000
|
300,000
|
7
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo,
hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn
bản
|
500,000
|
400,000
|
300,000
|
II
|
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên,
người được mời tham gia công tác phổ biến giáo dục pháp luật; thù lao cộng
tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
1
|
Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp
tỉnh
|
|
1.1
|
Giảng viên, báo cáo viên là ủy viên Trung ương
Đảng; Bộ trưởng, Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương
|
Người/buổi
|
800,000
|
1.2
|
Giảng viên, báo cáo viên là Thứ trưởng, Chủ tịch
HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Phó Bí thư tỉnh ủy và
các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học
|
Người/buổi
|
650,000
|
1.3
|
Giảng viên, báo cáo viên là Phó chủ tịch HĐND và
UBND tỉnh; Vụ trưởng và Phó vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và phó viện
trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó cục trưởng và các chức danh tương đương; phó
giáo sư; tiến sỹ; giảng viên chính
|
Người/buổi
|
500,000
|
1.4
|
Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công
chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở trung ương và tỉnh
|
Người/buổi
|
400,000
|
2
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền
viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham
gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề câu
lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt.
|
Người/buổi
|
300,000
|
3
|
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt
động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật.
|
Người/buổi
|
Tùy theo trình độ,
áp dụng mức chi quy định tại Khoản 1, Khoản 2 của Mục này
|
4
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên
pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm
20% so với mức thù lao quy định tại Khoản 1, Khoản 2 của Mục này
|
III
|
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục
pháp luật đặc thù
|
1
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định)
|
Tờ gấp đã hoàn
thành
|
1,000,000
|
800,000
|
600,000
|
2
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn
thành
|
300,000
|
240,000
|
150,000
|
3
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên
tập, thẩm định)
|
Câu chuyệnđã
hoàn thành
|
1,500,000
|
1,200,000
|
900,000
|
4
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã
hoàn thành
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
IV
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ
pháp luật, nhóm nòng cốt
|
1
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham
gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật: Không quá 1 ngày
|
Người/ngày
|
30,000
|
2
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc
bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
10,000
|
V
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê
người dẫn đường: Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp
luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật,
nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn
đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật.
|
1
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người
dẫn đường ( đối với trường hợp phải thuê ngoài)
|
Người/ngày
|
250% mức lương cơ
sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính
|
2
|
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch)
|
Người/ngày
|
150% mức lương cơ
sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính
|
VI
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi
|
|
1
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban Giám
khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
1.1
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án (bao gồm cả đề thi,
đáp án, biểu điểm)
|
Người/ngày
|
500,000
|
1.2
|
Chi bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300,000
|
b
|
Phó ban
|
Người/ngày
|
260,000
|
c
|
Thành viên, thư ký
|
Người/ngày
|
210,000
|
d
|
Bảo vệ
|
Người/ngày
|
115,000
|
đ
|
Nhân viên y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
50,000
|
2
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên Internet,
có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
2.1
|
Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
2.2
|
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc
thi sân khấu
|
Ngày
|
10,000,000
|
8,000,000
|
6,000,000
|
2.3
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
300,000
|
240,000
|
180,000
|
2.4
|
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu
tin học hóa (đối với thi qua mạng điện tử): Thực hiện theo Thông tư số
194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính
|
|
a
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc
|
|
-
|
Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1
trường (n) ≤ 15
|
Trường
|
300
|
-
|
Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1
trường 15 < n ≤ 50
|
Trường
|
375
|
-
|
Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1
trường (n) > 50
|
Trường
|
450
|
b
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc
|
|
-
|
Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số
|
Trang
|
9,500
|
-
|
Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo
|
Trang
|
11,700
|
-
|
Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức
toán học, hoặc các ký tự đặc biệt
|
Trang
|
14,000
|
c
|
Đối với công việc tạo lập các trang siêu văn bản
(Web)
|
|
-
|
Trang siêu văn bản đơn giản
|
Trang
|
12,000
|
-
|
Trang siêu văn bản phức tạp
|
Trang
|
42,000
|
d
|
Đối với công việc tạo lập thông tin điện tử bằng
tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số
|
Trang
|
Tăng 30% mức chi
các nội dung quy định tại Tiết a, Tiết b, Tiết c, Khoản 2.4 Mục này
|
đ
|
Đối với việc tạo lập thông tin điện tử từ các
nguồn dữ liệu điện tử có sẵn
|
Trang
|
Mức chi bằng 15%
mức chi các nội dung quy định tại Tiết a, Tiết b, Tiết c, Khoản 2.4 Mục này
|
e
|
Chuyển đổi thông tin: Trường hợp sử dụng thiết bị
ngoại vi để quét dữ liệu có sẵn trên giấy nhằm chuyển dữ liệu dạng văn bản in
sang dữ liệu dạng văn bản điện tử (không hiệu đính), sau đó sử dụng phần mềm
chuyên dụng để chuyển đổi thông tin từ dạng văn bản
|
Trang
|
Mức chi bằng 30%
mức chi nội dung quy định tại Tiết b, Điểm 2.4, Khoản 2 Mục này
|
g
|
Số hóa thông tin: Trường hợp sử dụng thiết bị
ngoại vi để tiến hành số hóa các bức ảnh và lưu giữ hình ảnh đó dưới dạng 1
tệp tin để có thể kết hợp sử dụng trong các văn bản hoặc siêu văn bản
|
Trang
|
Mức chi bằng 30%
mức chi đối với công việc tạo lập các trang siêu văn bản phức tạp quy định
tại Tiết c, Điểm 2.4, Khoản 2 Mục này
|
3
|
Chi giải thưởng
|
|
a
|
Giải nhất
|
|
-
|
Tập thể
|
Giải
thưởng
|
10,000,000
|
8,000,000
|
6,000,000
|
-
|
Cá nhân
|
Giải
thưởng
|
6,000,000
|
4,500,000
|
3,500,000
|
b
|
Giải nhì
|
|
-
|
Tập thể
|
Giải
thưởng
|
7,000,000
|
5,500,000
|
4,000,000
|
-
|
Cá nhân
|
Giải
thưởng
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
c
|
Giải ba
|
|
-
|
Tập thể
|
Giải
thưởng
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
-
|
Cá nhân
|
Giải
thưởng
|
2,000,000
|
1,500,000
|
1,000,000
|
d
|
Giải khuyến khích
|
|
-
|
Tập thể
|
Giải
thưởng
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
-
|
Cá nhân
|
Giải
thưởng
|
1,000,000
|
800,000
|
600,000
|
đ
|
Giải phụ khác
|
Giải
thưởng
|
500,000
|
400,000
|
300,000
|
VII
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường,
thị trấn, loa truyền thanh cơ sở (Tính theo trang chuẩn 350 từ)
|
1
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh
|
Trang
|
75,000
|
2
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
2.1
|
Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
15,000
|
2.2
|
Phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Lần
|
20,000
|
VIII
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý
và khai thác tủ sách pháp luật
|
1
|
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ
sách pháp luật hàng năm: Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01
năm 2010 của Chính phủ.
|
Tủ/năm
|
2,000,000
|
2
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06
tháng/lần
|
Lần
|
100,000
|
3
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách
|
Lần/người
|
50,000
|
IX
|
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết
báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương
trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp
luật
|
1
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các
ngành, địa phương
|
Báo
cáo
|
50,000
|
2
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ
thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề
án
|
Văn
bản
|
50,000
|
3
|
Viết báo cáo
|
|
3.1
|
Báo cáo định kỳ hàng năm của các ngành,
địa phương
|
Báo
cáo
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
3.2
|
Báo cáo chuyên đề
|
Báo
cáo
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
3.3
|
Báo cáo đột xuất
|
Báo
cáo
|
1,000,000
|
800,000
|
600,000
|
X
|
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện,
thành phố
|
1
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành
phố được UBND cấp tỉnh công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Tương đương tập
thể lao động xuất sắc
|
|
Bằng 1,5 lần mức
lương cơ sở
|
2
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành
phố được UBND cấp tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp
tỉnh.
|
Bằng
khen
|
|
Bằng 2 lần mức
lương cơ sở
|
Nghị quyết 84/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 84/2014/NQ-HĐND ngày 16/07/2014 quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
8.844
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|