|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
48/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 48/2013/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY
HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số
điều của Luật Khoáng sản;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình
số
153/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013
của
Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò,
khai thác và sử
dụng khoáng sản giai đoạn 2010 - 2015; Báo cáo thẩm tra số 255/BC-HĐND ngày 25
tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế
và
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2010 - 2015, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh quy hoạch 39 mỏ; tăng độ sâu khai thác 06 mỏ; loại bỏ khỏi quy
hoạch 31 mỏ;
giảm diện tích
khai thác 02 mỏ.
2. Bổ sung quy hoạch 08 mỏ than bùn.
(Có Phụ lục điều chỉnh, bổ sung quy hoạch kèm theo).
Điều 2. Thời gian thực hiện
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua.
Các nội
dung khác
không đề
cập
thực
hiện theo
Nghị quyết số
153/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy
hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2020 và dự báo đến năm 2025.
Điều 3. Tổ
chức
thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện
nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa VIII, Kỳ
họp
thứ mười thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY
HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014 - 2015)
(Kèm theo Nghị quyết số 48/2013/NQ-HĐND ngày
06
tháng 12 năm 2013
của
Hội đồng
nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
STT
|
Tên mỏ
|
Tổng số mỏ
|
Quy hoạch thăm dò,
khai thác giai
đoạn 2010 - 2015 (ha)
|
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch giai
đoạn 2014
- 2015
|
Điều chỉnh
|
Bổ sung
|
I
|
ĐÁ XÂY
DỰNG
|
18
|
331.7
|
|
|
A
|
ĐÁ XÂY DỰNG GRANIT
|
1
|
128.0
|
|
|
1
|
Đá xây dựng (granit) tại núi Hòn Sóc, xã Thổ Sơn,
huyện Hòn Đất
|
|
128.0
|
-
|
-
|
B
|
ĐÁ XÂY DỰNG RYOLIT
|
3
|
99.9
|
|
|
2
|
Đá xây dựng ryolit tại núi Sơn Trà, xã Bình An,
huyện Kiên Lương
|
|
32.0
|
-
|
-
|
3
|
Đá xây dựng ryolit núi Trà Đuốc Lớn, xã Bình Trị,
huyện Kiên Lương
|
|
53.2
|
Tăng độ sâu khai
thác từ cote -10m xuống cote -40m
|
-
|
4
|
Đá xây dựng ryolit núi Trà Đuốc Nhỏ, xã Bình An,
huyện Kiên Lương
|
|
14.7
|
-
|
-
|
C
|
ĐÁ XÂY DỰNG ĐÁ VÔI
|
11
|
63.8
|
|
|
5
|
Đá xây dựng đá vôi tại núi Cà Đanh, xã Dương Hòa,
huyện Kiên Lương
|
|
1.5
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực tạm cấm khai thác khoáng sản của tỉnh
|
-
|
6
|
Đá xây dựng đá vôi tại núi Túc Khối, xã Dương
Hòa, huyện Kiên Lương
|
|
14.0
|
Giảm diện tích còn
11,28ha (do phần ven rìa đã được đưa vào quy hoạch làm vật liệu xây dựng theo
Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ cho Công ty
TNHH Hương Hải làm vôi công nghiệp); tăng độ sâu khai thác từ cote +2m xuống
cote -40m
|
-
|
7
|
Đá xây dựng đá vôi tại núi Cà Đa, xã Dương Hòa,
huyện Kiên Lương
|
|
2.6
|
-
|
-
|
8
|
Đá xây dựng đá vôi tại núi Nhà Vô, xã Dương Hòa,
huyện Kiên Lương
|
|
5.7
|
-
|
-
|
9
|
Đá xây dựng đá vôi tại núi Xà Ngách, thị trấn Kiên
Lương, huyện Kiên Lương
|
|
4.8
|
Tăng độ sâu khai
thác từ cote -15m xuống cote -40m
|
-
|
10
|
Đá xây dựng đá vôi tại núi Bnom Pô Lớn, thị trấn
Kiên Lương, huyện Kiên Lương
|
|
4.6
|
Tăng độ sâu khai
thác từ cote -8m xuống cote -60m
|
-
|
11
|
Đá xây dựng đá vôi tại núi Bnom Pô Nhỏ, thị trấn
Kiên Lương, huyện Kiên Lương
|
|
3.8
|
Tăng độ sâu khai
thác từ cote 0m xuống cote -20m
|
-
|
12
|
Đá xây dựng đá vôi tại Nam Khoe Lá, huyện Kiên
Lương
|
|
7.5
|
Loại bỏ vì đã được
đưa vào quy hoạch làm vật liệu xây dựng theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày
09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
-
|
13
|
Đá xây dựng đá vôi tại núi Thung Lũng, huyện Kiên
Lương
|
|
2.8
|
-
|
-
|
14
|
Đá xây dựng đá vôi tại núi Nhỏ, xã Bình Trị, huyện
Kiên Lương
|
|
2.32
|
-
|
-
|
15
|
Đá xây dựng đá vôi tại núi Lò Vôi Lớn, Bình An,
huyện Kiên Lương
|
|
8.0
|
-
|
-
|
16
|
Đá xây dựng đá vôi tại núi Lò Vôi Nhỏ, Bình An,
huyện Kiên Lương
|
|
4.7
|
Tăng độ sâu khai
thác từ cote +2m xuống cote -20m
|
-
|
17
|
Đá xây dựng đá vôi tại núi Bnum Cha, Bình An, huyện
Kiên Lương
|
|
1.0
|
-
|
-
|
18
|
Đá xây dựng đá vôi tại núi Cóc, xã Bình An, huyện
Kiên Lương
|
|
0.5
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
D
|
ĐÁ XÂY DỰNG CÁT KẾT
|
3
|
40.0
|
|
|
19
|
Đá xây dựng cát kết tại Suối Đá, xã Dương Tơ, huyện
Phú Quốc
|
|
30.0
|
-
|
-
|
20
|
Đá xây dựng cát kết tại Km13, Tỉnh lộ 46, xã
Dương Tơ, huyện Phú Quốc
|
|
6.0
|
-
|
-
|
21
|
Đá xây dựng cát kết tại núi Đồi 37, thị trấn An
Thới, huyện Phú Quốc
|
|
4.0
|
-
|
-
|
II
|
CÁT XÂY DỰNG
|
1
|
10.0
|
|
|
22
|
Cát xây dựng tại suối Cửa Cạn, xã Cửa Cạn, huyện
Phú Quốc
|
|
10.0
|
Loại bỏ đưa vào khu
vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
III
|
SÉT
GẠCH NGÓI
|
13
|
1,156.9
|
|
|
23
|
Sét gạch ngói tại ấp Rạch Dứa, xã Phú Mỹ, huyện
Giang Thành
|
|
85.0
|
-
|
-
|
24
|
Sét gạch ngói tại xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành
|
|
315.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
25
|
Sét gạch ngói tại ấp Trà Phô, xã Phú Mỹ, huyện
Giang Thành
|
|
50.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
26
|
Sét gạch ngói tại ấp Tân Thành, xã Tân Khánh Hòa,
huyện Giang Thành
|
|
50.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
27
|
Sét gạch ngói tại ấp Đồng Cừ, xã Vĩnh Điều, huyện
Giang Thành
|
|
50.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
28
|
Sét gạch ngói tại ấp Cống Cả, xã Vĩnh Điều, huyện
Giang Thành
|
|
50.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
29
|
Sét gạch ngói tại ấp Mẹt Lung, xã Vĩnh Phú, huyện
Giang Thành
|
|
50.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
30
|
Sét gạch ngói tại ấp Mới, xã Vĩnh Phú, huyện
Giang Thành
|
|
50.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
31
|
Sét gạch ngói tại ấp Thạch Động, xã Mỹ Đức, thị
xã Hà Tiên
|
|
50.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
32
|
Sét gạch ngói tại ấp Ngã Tư, xã Thuận Yên, thị xã
Hà Tiên
|
|
170.0
|
Loại bỏ đưa vào khu
vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
33
|
Sét gạch ngói tại thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên
Lương
|
|
26.9
|
-
|
-
|
34
|
Sét gạch ngói tại Bình Sơn, xã Bình Sơn, huyện
Hòn Đất
|
|
80.0
|
Loại bỏ đưa vào khu
vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
35
|
Sét gạch ngói tại xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò
Quao
|
|
30.0
|
-
|
-
|
36
|
Sét gạch ngói tại thị trấn Gò Quao, huyện Gò Quao
|
|
20.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
37
|
Sét gạch ngói tại Đường Cày, huyện Gò Quao
|
|
20.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
38
|
Sét gạch ngói tại xã Thới An, huyện Gò Quao
|
|
20.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
39
|
Sét gạch ngói tại xã Định Hòa, huyện Gò Quao
|
|
20.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
40
|
Sét gạch ngói tại xã Thới Quản, huyện Gò Quao
|
|
20.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
41
|
Sét gạch ngói tại xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao
|
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
VẬT LIỆU SAN LẤP
|
31
|
3,271.1
|
|
|
A
|
VẬT LIỆU SAN LẤP TRÊN
ĐẤT LIỀN
|
14
|
53.1
|
|
|
42
|
Vật liệu san lấp tại Núi Nhọn, xã Thuận Yên, Hà
Tiên
|
|
22.0
|
-
|
-
|
43
|
Vật liệu san lấp tại Núi Đồn, xã Thuận Yên, Hà
Tiên
|
|
5.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
44
|
Vật liệu san lấp tại Núi Nhỏ, xã Thuận Yên, Hà
Tiên
|
|
5.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
45
|
Vật liệu san lấp tại núi Bãi Ớt, xã Dương Hòa,
Kiên Lương
|
|
12.4
|
-
|
-
|
46
|
Vật liệu san lấp tại núi Mây, xã Dương Hòa, Kiên
Lương
|
|
-
|
-
|
-
|
47
|
Vật liệu san lấp tại mũi Ông Cọp, Dương Hòa, Kiên
Lương
|
|
2.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
48
|
Vật liệu san lấp tại Bãi Chà Và, Dương Hòa, Kiên
Lương
|
|
-
|
-
|
-
|
49
|
Vật liệu san lấp tại Chuồng Vích, xã Gành Dầu,
Phú Quốc
|
|
-
|
-
|
-
|
50
|
Vật liệu san lấp tại Đồng Cây Sao, xã Cửa Dương,
Phú Quốc
|
|
-
|
-
|
-
|
51
|
Vật liệu san lấp tại ấp 2, xã Cửa Cạn, Phú Quốc
|
|
-
|
-
|
-
|
52
|
Vật liệu san lấp Cái Khế, Cây Thông Trong, Phú Quốc
|
|
-
|
-
|
-
|
53
|
Vật liệu san lấp tại Suối Bom, Cửa Cạn, Phú Quốc
|
|
-
|
-
|
-
|
54
|
Vật liệu san lấp tại ấp Cây Sao, xã Hàm Ninh, Phú
Quốc
|
|
-
|
|
-
|
55
|
Vật liệu san lấp tại núi Vu Hương, Dương Tơ, Phú
Quốc
|
|
1.6
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
56
|
Vật liệu san lấp tại chân núi Ra Đa, An Thới, Phú
Quốc
|
|
5.1
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
B
|
VẬT LIỆU SAN LẤP
TỪ BIỂN
|
17
|
3,218.0
|
|
|
57
|
Vật liệu san lấp từ biển tại Tô Châu, phường Tô
Châu, thị xã Hà Tiên
|
|
100.0
|
-
|
-
|
58
|
Vật liệu san lấp từ biển tại Thuận Yên 1, xã Thuận
Yên, thị xã Hà Tiên
|
|
200.0
|
-
|
-
|
59
|
Vật liệu san lấp từ biển tại Thuận Yên 2, xã Thuận
Yên, thị xã Hà Tiên
|
|
100.0
|
-
|
-
|
60
|
Vật liệu san lấp từ biển tại Thuận Yên 3, xã Thuận
Yên, thị xã Hà Tiên
|
|
100.0
|
-
|
-
|
61
|
Vật liệu san lấp từ biển tại Mỹ Đức, xã Mỹ Đức,
thị xã Hà Tiên
|
|
60.0
|
-
|
-
|
62
|
Vật liệu san lấp từ biển tại vịnh Hòn Heo, huyện
Kiên Lương
|
|
1,000.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
63
|
Vật liệu san lấp từ biển tại vịnh Ba Hòn, huyện
Kiên Lương
|
|
100.0
|
-
|
-
|
64
|
Vật liệu san lấp từ biển tại Bãi Vòng, Hàm Ninh,
huyện Phú Quốc
|
|
500.0
|
-
|
-
|
65
|
Vật liệu san lấp từ biển tại phường Vĩnh Quang,
thành phố Rạch Giá
|
|
300.0
|
-
|
-
|
66
|
Vật liệu san lấp từ biển tại Khu du lịch Hạ Long,
thành phố Rạch Giá
|
|
100.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
67
|
Vật liệu san lấp từ biển tại khu lấn biển Đảo Hải
Âu, thành phố Rạch Giá
|
|
108.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
68
|
Vật liệu san lấp từ biển tại khu lấn biển Tây Rạch
Sỏi, thành phố Rạch Giá
|
|
100.0
|
-
|
-
|
69
|
Vật liệu san lấp từ biển tại ven biển xã Bình
Giang, huyện Hòn Đất
|
|
100.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
70
|
Vật liệu san lấp từ biển tại ven biển xã Thổ Sơn,
huyện Hòn Đất
|
|
100.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
71
|
Vật liệu san lấp từ biển tại ven biển xã Mỹ Lâm,
huyện Hòn Đất
|
|
100.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
72
|
Vật liệu san lấp từ biển tại biển Bắc Hòn Tre,
huyện Kiên Hải
|
|
100.0
|
-
|
-
|
73
|
Vật liệu san lấp từ biển tại ven Bãi Bắc, xã Lại
Sơn, huyện Kiên Hải
|
|
50.0
|
-
|
-
|
V
|
THAN BÙN
|
41
|
1,734.0
|
|
|
74
|
Than bùn tại ấp Trần Thệ, xã Phú Mỹ, huyện Giang
Thành
|
|
150.0
|
-
|
-
|
75
|
Than bùn tại xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành
|
|
100.0
|
Loại bỏ đưa vào
khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh
|
-
|
76
|
Than bùn tại ấp Rạch Dứa, xã Phú Mỹ, huyện Giang
Thành
|
|
85.0
|
-
|
-
|
77
|
Bổ sung than bùn tại kênh K2 và kênh K3 xã Vĩnh
Phú, huyện Giang Thành
|
|
|
|
Thăm dò khai thác
30ha
|
78
|
Than bùn tại Lung Lớn, xã Kiên Bình, huyện Kiên
Lương
|
|
398.0
|
-
|
-
|
79
|
Than bùn tại Lung Hòa Điền, xã Hòa Điền, huyện
Kiên Lương
|
|
450.0
|
Giữ lại quy hoạch
77ha, loại bỏ 573ha
|
-
|
80
|
Bổ sung than bùn tại kênh 7, xã Hòa Điền, huyện
Kiên Lương
|
|
|
|
Thăm dò khai thác
18ha
|
81
|
Bổ sung than bùn tại kênh Sáng và Kênh T5, xã
Kiên Bình, huyện Kiên Lương
|
|
|
|
Thăm dò 55ha, khai
thác 30ha
|
82
|
Bổ sung than bùn tại kênh KN3, xã Kiên Bình, huyện
Kiên Lương
|
|
|
|
Thăm dò, khai thác
13,4ha
|
83
|
Than bùn tại Lâm trường Hòn Đất, xã Nam Thái Sơn,
huyện Hòn Đất
|
|
120.0
|
-
|
-
|
84
|
Than bùn tại Bình Giang, xã Bình Giang, huyện Hòn
Đất
|
|
96.0
|
-
|
-
|
85
|
Than bùn kênh T5, xã Bình Giang, huyện Hòn Đất
|
|
100.0
|
-
|
-
|
86
|
Than bùn tại xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất
|
|
85.0
|
-
|
-
|
87
|
Bổ sung than bùn tại kênh Ninh Phước 2, xã Bình
Sơn, huyện Hòn Đất
|
|
|
|
Thăm dò, khai thác
35,3ha
|
88
|
Bổ sung than bùn tại kênh Bao, xã Nam Thái Sơn,
huyện Hòn Đất
|
|
|
|
Thăm dò, khai thác
23,0ha
|
89
|
Bổ sung than bùn tại kênh Bao, xã Bình Sơn, huyện
Hòn Đất
|
|
|
|
Thăm dò, khai thác
100ha
|
90
|
Bổ sung than bùn tại kênh 85B, xã Bình Sơn, huyện
Hòn Đất
|
|
|
|
Thăm dò, khai thác
30ha
|
91
|
Than bùn tại xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao
|
|
-
|
-
|
-
|
92
|
Than bùn tại xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao
|
|
-
|
-
|
-
|
93
|
Than bùn tại xã Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao
|
|
100.0
|
-
|
-
|
94
|
Than bùn tại xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao.
|
|
50.0
|
-
|
-
|
Nghị quyết 48/2013/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2010 - 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 48/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2010 - 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
3.585
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|