|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2000/QĐ-BNN-KNKL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Ngô Thế Dân
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2000
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
35/2000/QĐ-BNN-KNKL
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2000
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỨC ĂN CHĂN NUÔI,
NGUYÊN LIỆU LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM NĂM
2000
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn ;
Căn cứ qui định trong Nghị định 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ v/v Quản
lý Thức ăn chăn nuôi.
Để thực hiện Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Chính phủ.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khuyến nông và khuyến lâm.
Điều 1:
Công bố kèm theo Quyết định này:
1- Danh mục hàng hoá là thức ăn chăn
nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu và xuất khẩu năm 2000.
2- Danh mục thức ăn chăn nuôi, thức
ăn bổ sung, phụ gia thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu.
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 5/4/2000.
Điều 3:
Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan,
tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có hoạt động liên
quan đến sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này .
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
Ngô Thế Dân
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
|
|
DANH MỤC
HÀNG HOÁ LÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN
NUÔINHẬP KHẨU VÀ XUẤT KHẨU NĂM 2000
(Animal
feed and raw material list for import and export in the year
2000)
(Ban
hành kèm theo quyết định số 35/2000/QĐ-BNN-KNKL ngày 5 tháng 4 năm 2000)
Phần 1
(First Part): Loại cấm nhập khẩu (Forbidden List for Import)
1 - Thức ăn chăn nuôi , nguyên liệu
thức ăn chăn có chứa hoocmôn , kháng hoocmôn ( Animal feeds , Feed ingredients Containing
hormones, antihornones : Refer definition in the Iterm 7 , article 12 Decree No
15/Cp, March 19,1996 )
Phần 2 (The
second part): Loại được nhập khẩu (Allowed List forImport)
1- Nguyên liệu đơn (Individual ingredients)
|
|
Yêu cầu kỹ thuật (
Technical Requirements )
|
STT
No
|
Tên nguyên liệu
(Feed ingredients)
|
Độ ẩm (Moisture
|
Đạm thô
( Crude protein )
|
Xơ thô
(Crude Fiber)
|
Chất béo thô (Crude Fat)
|
Hạt không hoàn hảo
(Imperfect
grain )
|
Vật ngoại lai (Foreign
Matter)
|
Cát sạn
(Sand or Silica)
|
Độc tố aflatoxins
|
Khoáng tổng số
( Ash)
|
Vi khuẩn gây bệnh
(Pathogenic
bacteria )
|
|
|
Max%
|
Min%
|
Max%
|
%
|
Max%
|
Max%
|
Max%
|
MaxPPb
|
Max%
|
Salmonella
|
Ecoli
|
1
|
- Ngô hạt(Corn)
|
13
|
7
|
-
|
-
|
8
|
0,5
|
1
|
50
|
-
|
KĐP
|
KĐP
|
2
|
Bột Gluten
ngô
( Corn Gluten meal
)
|
12
|
60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
-
|
KĐP
|
KĐP
|
3
|
Tấm ( Broken Rice)
|
12
|
7
|
-
|
-
|
-
|
0,5
|
1
|
50
|
-
|
KĐP
|
KĐP
|
4
|
Cám gạo chiết ly
( extracted Rice Bran)
|
12
|
14
|
14
|
Max1
|
-
|
0,5
|
1
|
50
|
-
|
KĐP
|
KĐP
|
5
|
Cám gạo nguyên dầu (Full
Fat rice bran)
|
12
|
11
|
12
|
min 8
|
-
|
0,5
|
1
|
50
|
-
|
KĐP
|
KĐP
|
* Ghi chú : KĐP : Không được
phép (Remark : KĐP : Negative)
|
|
Yêu cầu kỹ thuật (
Technical Requirements)
|
|
STT
|
Tên nguyên liệu
(Feed ingredients)
|
Độ ẩm
(Moisture)
|
Đạm thô
( Crude protein )
|
Xơ thô
(Crude Fiber)
|
Chất béo thô
(CrudeFat)
|
Hạt không hoàn hảo
(Imperfect
grain )
|
Vật ngoại lai (Foreign
Matter)
|
Cát sạn
(Sand or Silica)
|
Độc tố aflatoxins
|
Khoáng tổng số
( Ash)
|
Vi khuẩn gây bệnh
( Pathogenic
bacteria )
|
|
|
|
Max%
|
Min%
|
Max%
|
Min%
|
Max%
|
Max%
|
Max%
|
MaxPPb
|
Max%
|
Salmonella
|
Ecoli
|
|
6
|
Sắn lát
khô
(Dried Cassava )
|
12
|
2
|
2,5
|
1,8
|
-
|
0,5
|
-
|
50
|
1,5
|
KĐP
|
KĐP
|
|
7
|
Lúa mì hạt ( Wheat grain)
|
12
|
13
|
3
|
2
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
8
|
KĐP
|
KĐP
|
|
8
|
Cám mì (Wheat bran )
|
12
|
13
|
10
|
-
|
-
|
0,5
|
2
|
50
|
7
|
KĐP
|
KĐP
|
|
9
|
Đậu tương hạt( (Soybean Grain)
|
12
|
37
|
7
|
14
|
3
|
0,5
|
1,5
|
50
|
-
|
KĐP
|
KĐP
|
|
10
|
Bột đậu tương nguyên dầu ( Full
Fat soybean meal )
|
12
|
38
|
7
|
16
|
-
|
0,5
|
1
|
50
|
5
|
KĐP
|
KĐP
|
|
11
|
Khô dầu đậu tương
(Soybean Meal)
|
12
|
42
|
10
|
0,5
|
-
|
0,5
|
1
|
50
|
5
|
KĐP
|
KĐP
|
|
12
|
Khô dầu lạc
( Groundnut Meal )
|
12
|
38
|
14
|
0,5
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
8
|
KĐP
|
KĐP
|
|
13
|
Khô dầu hạt cải (Rapeseed meal)
|
12
|
33
|
13
|
0,5
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
8
|
KĐP
|
KĐP
|
|
14
|
Khô dầu hướng
dương (Sunflower seed Meal )
|
12
|
30
|
24
|
2
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
7
|
KĐP
|
KĐP
|
|
15
|
Khô dầu cọ ( Palm seed Meal )
|
12
|
14
|
15
|
2
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
-
|
KĐP
|
KĐP
|
|
16
|
Khô dầu hạt
bông
(Cotton seed Meal )
|
12
|
33
|
18
|
4
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
7
|
KĐP
|
KĐP
|
|
|
17
|
Khô dầu hạt lanh
(Flax seed Meal )
|
12
|
30
|
10
|
0,5
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
6
|
KĐP
|
KĐP
|
|
|
18
|
Khô dầu vừng
( Sesame Seed Meal)
|
12
|
38
|
10
|
4
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
7
|
KĐP
|
KĐP
|
|
|
19
|
Khô dầu Canola
(Canola Seed Meal )
|
12
|
33
|
13
|
1,5
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
8
|
KĐP
|
KĐP
|
|
|
20
|
Khô dầu đậu Lupin
(Lupin Seed Meal )
|
12
|
33
|
17
|
5
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
4
|
KĐP
|
KĐP
|
|
|
21
|
Đại mạch
(Barley Grain )
|
12
|
10
|
5
|
-
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
3
|
KĐP
|
KĐP
|
|
|
22
|
Yến mạch
( Oats Grain )
|
12
|
10
|
12
|
-
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
5
|
KĐP
|
KĐP
|
|
|
23
|
Lúa mạch đen
( Rye Grain )
|
12
|
12
|
3
|
-
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
2
|
KĐP
|
KĐP
|
|
|
24
|
Cao
lương (Sorghum)
|
12
|
8
|
3
|
-
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
2
|
KĐP
|
KĐP
|
|
|
25
|
Bột cá ( Fish Meal)
|
10
|
60
|
0,5
|
-
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
25
|
KĐP
|
KĐP
|
|
|
26
|
Bột phụ phẩm chế biến thuỷ sản
(Aquatic by product meal )
|
10
|
30
|
0,5
|
-
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
20
|
KĐP
|
KĐP
|
|
|
27
|
Bột thịt xương
(Meat and bone meal)
|
10
|
45
|
3
|
-
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
37
|
KĐP
|
KĐP
|
|
|
28
|
Bột thịt (Meat meal )
|
10
|
55
|
2
|
-
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
25
|
KĐP
|
KĐP
|
|
|
29
|
Bột xương (Bone Meal)
|
10
|
20
|
-
|
-
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
70
|
KĐP
|
KĐP
|
|
|
30
|
Bột máu (Blood Meal)
|
10
|
80
|
-
|
1
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
4
|
KĐP
|
KĐP
|
|
31
|
Bột lông vũ thuỷ phân
(Hydrolized feather meal )
|
10
|
78
|
4
|
4
|
-
|
0,5
|
1,5
|
50
|
3
|
KĐP
|
KĐP
|
|
32
|
Bột sữa gầy( Skimmed
milk meal )
|
5
|
30
|
-
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
KĐP
|
KĐP
|
|
33
|
Bột phụ phẩm chế biến sữa
( Whey powder )
|
7
|
15
|
-
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
KĐP
|
KĐP
|
|
34
|
Dầu cá thô
( Crude Fish Oil )
|
0,5
|
-
|
-
|
99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
KĐP
|
KĐP
|
|
35
|
Dầu thưc vật thô
( Crude Oil )
|
0,5
|
-
|
-
|
99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
KĐP
|
KĐP
|
|
Các nguyên liệu đơn khác chưa có
trong danh mục này, các đơn vị cần nhập khẩu trình tại Cục Khuyến Nông & Khuyến
Lâm để Cục trình Bộ
đưa tiếp vào danh mục.
|
|
36
|
L- Lysine
|
|
|
37
|
DL- Methionine
|
Độ tinh khiết ( Purity ) :
Min: 98%
|
|
38
|
Threonine
|
|
|
39
|
Triptophan
|
|
|
40
|
Các loại Vitamin dùng trong
thức ăn vật nuôi
(Vitamins for Animal Feeds )
|
Độ tinh khiết ( Purity ) :
Min: 98%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 3(
The third part ): Thức ăn chăn nuôi,thức ăn bổ sung , phụ
gia thức ăn chăn nuôi cần đăng kýchất lượng trước khi nhập khẩu :
(Feeds supplements , feed Additives must be registrated
before Import )
1- Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức
ăn đậm đặc ( Completed feeds, Concentrate feeds ) ( Refer dèinition in
the Iterm 5,7 , article
1,
Decree No 15/Cp, March 19,1996 )
2- Thức ăn cho động vật cảnh
( Pet Food s )
3- Thức ăn cho động vật nghiệp
vụ ( feeds for special Animals )
4- Premix Vitamin, Premix
Khoáng, Premix Vitamin-khoáng (Vitamin Premix, Mineral Premix, Vitamin-Mineral
Premix )
5- Khoáng và hợp chất khoáng dùng
trong thức ăn chăn nuôi ( Mineral , mixed minerals feed
grade)
6- Các chất phụ gia : Chất chống
oxy hoá, chất chống nấm mốc, chất chống kết vón, chất kết dính, chất tạo hương,
chất tạo màu, men tiêu hoá, chất kháng khuẩn,......... ( Feed Additives :
Anti-oxidant, Antimould, Anti-caking, Blinder, Flavour, couloring,
enzyme, anti-biotic,.......)
7- các chất thay thế sữa (
Milk Replacer )
( Nơi đăng ký ; Cục Khuyến
Nông và khuyến Lâm- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn : Registrate
at Department of agricultural and Forestry extension- - Ministry of agricuture
and Rural Development )
Phần 4
( The Fourth part ):
Nguyên
liệu thức ăn có nguồn gốc từ thực vật cải mã di truyền cần phaỉ ghi rõ ràng
trong nhãn mác
(The Feed ingredients
Derived From Genetically modified Plants must be clearly notified in the
labell)
Phần 5
(The Fiveth part ) : Xuất khẩu ( Feed list for
export )
1- Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh (
Completed Feeds )
2- Thức ăn đậm đặc ( Concentrate
Feeds )
3- Tất cả các loại nguyên liệu thức
ăn chăn nuôi (All kind of Raw material for animal feeds)
|
K/T.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
Ngô Thế Dân
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
35/2000/QĐ-BNN-KNKL
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2000
|
DANH MỤC
THỨC ĂN BỔ SUNG, PHỤ GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC NHẬP KHẨU
(Ban
hành kèm theo quyết định số 35/2000 QĐ/BNN-KNKL ngày 5 tháng 4 năm 2000)
Đơn vị đứng
tên đăng ký : 1- Văn phòng đại diện tại Viet Nam : KEMIN VIETNAM
STT
(No)
|
Tên nguyên liệu
( Feed ingredients)
|
Số đăng ky nhập khẩu
( Registration
number )
|
Công dụng
( Indication )
|
Quy cách bao gói (Packing )
|
Hãng, nước sản xuất
(Manufacturer)
|
1
|
BAROX LIQUID
|
KM-15-10/99-KNKL
|
Chống oxy hoá
(Anti-oxidant )
|
25kg ,190kg
|
KEMIN
|
2
|
MYCO CURB DRY
|
KM-16-10/99-KNKL
|
Chống mốc
(Mould inhibitor)
|
25kg
|
INDUSTRY (ASIA)
|
3
|
MYCO CURB LIQUID
|
KM-17-10/99-KNKL
|
Chống mốc
(Mould inhibitor)
|
25kg, 200kg
1tấn
|
PTE LIMITED
|
4
|
SAL CURB DRY
|
KM-18-10/99-KNKL
|
Kháng khuẩn & chống mốc
( Antibiotic & Antimould)
|
25kg
|
SINGAPORE
|
5
|
SAL CURB LIQUID
|
KM-19-10/99-KNKL
|
Kháng khuẩn & chống mốc
( Antibiotic & Antimould)
|
25kg, 200kg
1tấn
|
|
6
|
KEMZYME HF
|
KM-20-10/99-KNKL
|
Cung cấpmen tiêu hoá( Source
of enzyme )
|
1kg,
5kg, 25kg
|
|
7
|
KEMZYME PS
|
KM-21-10/99-KNKL
|
Cung cấpmen tiêu hoá cho lợn
con( Source of enzyme for Piglet )
|
1kg,
5kg, 25kg
|
KEMIN
INDUSTRY
( ASIA)
|
8
|
KEMZYME PLUS DRY
|
KM-23-10/99-KNKL
|
Cung cấpmen tiêu hoá (Source
of enzyme )
|
1kg,
5kg, 25kg
|
PTE LIMITED
|
9
|
KEMZYME
W DRY
|
KM-24-10/99-KNKL
|
Cung cấpmen tiêu hoá( Source
of enzyme )
|
1kg,
5kg, 25kg
|
SINGAPORE
|
Đơn vị đứng
tên đăng ký :2- Công ty GUYOMARCH NUTRITION ANIMAL.
STT
(No)
|
Tên nguyên liệu
( Feed ingredients)
|
Số đăng ky nhập khẩu
( Registration number )
|
Công dụng
( Indication )
|
Quy cách bao gói (Packing )
|
Hãng, nước sản xuất
( Manufacturer)
|
1
|
PREMIX BROILERR
GUYOMARCH
|
GUY-1-98-KNKL
|
Premix bổ sung vitamin-khoáng cho
gà nuôi thịt
|
25kg
|
GUYOMARCH
|
2
|
PREMIX Pig/Piglet
GUYOMARCH
|
GUY-2-98-KNKL
|
Premix bổ sung vitamin-khoáng cho
lợn
|
25kg
|
NUTRITION
|
3
|
PREMIX Layer
GUYOMARCH
|
GUY-3-98-KNKL
|
Premix bổ sung vitamin-khoáng cho
gà đẻ
|
25kg
|
ANIMAL
|
4
|
PONGO
|
GUY -4-98-KNKL
|
Thức ăn cho chó nuôi
|
5kg ,
25kg
|
PHÁP
|
5
|
BABYSTAR
|
GUY-5-98-KNKL
|
Thức ăn cho lợn con theo mẹ
|
25kg
|
|
6
|
PRIMOLAC
|
GUY-15-98-KNKL
|
Thức ăn bổ sung, giầu đạm
& năng lượng
|
25kg
|
|
7
|
ANTITOX
|
GUYO-60-1/2000-KNKL
|
Bổ sung vitamin,phòng ngừa bệnh
cho gia súc, gia cầm
|
100g, 1kg,5kg và25kg
|
|
8
|
HIT
|
GUYO-61-1/2000-KNKL
|
Bổ sung vitamin & chống
Stress
|
100g, 1kg,5kg và25kg
|
|
9
|
TICOL
|
GUYO-62-1/2000-KNKL
|
Bổ sung vitamin,phòng ngừa bệnh
cho gia súc, gia cầm
|
100g, 1kg,5kg và25kg
|
ANIMAL
|
10
|
POLYVIT
|
GUYO-63-1/2000-KNKL
|
Bổ sung vitamin & axit
amin
|
100g, 1kg,5kg và25kg
|
- PHAP
|
Đơn vị đứng
tên đăng ký : 3-Văn phòng đại diện công ty RHODIA KOFRAN.
STT
(No)
|
Tên nguyên liệu
( Feed ingredients)
|
Số đăng ky nhập khẩu
( Registration number )
|
Công dụng
( Indication )
|
Quy cách bao gói (Packing )
|
Hãng , nước sản xuất
(Manufacturer)
|
1
|
TIXOLEX 28F
|
RK-66-3/2000-KNKL
|
25kg/bao
|
Chất chống
vón (Anticaking)
|
RHODIA KOFRAN
- Korea
|
Đơn vị đứng
tên đăng ký : 4- XI NGHIÊP NUTRIWAY VIETNAM
STT
(No)
|
Tên nguyên liệu
( Feed ingredients)
|
Số đăng ky nhập khẩu
( Registrated number )
|
Công dụng
( Indication )
|
Quy cách bao gói (Packing)
|
Hãng , nước sản xuất
|
1
|
NUTRIDOX
|
NW-22-10/99-KNKL
|
Chống oxy hoá
( Antioxidant)
|
25kg/bao
|
Franklin Products Int. B.V-Hà
Lan
|
2
|
COBALT 5% BMP
|
NW-29-11/99-KNKL
|
Bổ sung khoáng
( Mineral Source)
|
25kg/bao
|
Hãng DOXAL - Pháp
|
3
|
IODINE 10% BMP
|
NW-30-11/99-KNKL
|
Bổ sung khoáng
( Mineral Source)
|
25kg/bao
|
Hãng DOXAL - Pháp
|
4
|
SELENIUM 4,5% BPM
|
NW-31-11/99-KNKL
|
Bổ sung khoáng
( Mineral Source)
|
25kg/bao
|
Hãng DOXAL - Pháp
|
5
|
MANGANESE SULPHATE 98%
|
NW-48-1/2000-KNKL
|
Bổ sung khoáng
( Mineral Source)
|
25kg/bao
|
Guangxi Quangzhou
|
6
|
MANGANESE CONCENTRATED 62%
(MANGANESE OXIDE 62%)
|
NW-49-1/2000-KNKL
|
Bổ sung khoáng
( Mineral Source)
|
25kg/bao
|
Changsha Industry
Trung Quốc
|
7
|
ORANGE FLAVOUR
|
NW-53-1/2000-KNKL
|
Chất tạo hương
( Flavour )
|
25kg/bao
|
TECHNIC AROES - Pháp
|
8
|
TUBERMINE
|
NW-54-1/2000-KNKL
|
Bổ sung đạm và axít amin(
Source of Protein &AA)
|
25kg/bao
|
ROQUETTE
-Pháp
|
|
9
|
FERROUS SULPHATE MONOHYDRATE
|
NW-55-1/2000-KNKL
|
Bổ sung khoáng
( Source ofmineral)
|
25kg/bao
|
FUJI- Nhật
|
|
10
|
COPPER SULPHAT
PENTAHYDRATE
|
NW-56-1/2000-KNKL
|
Bổ sung khoáng
( Source ofmineral)
|
25kg/bao
|
TIMNA- ISRAEL
|
|
11
|
THEPAX POUDRE
|
NW-57-1/2000-KNKL
|
Thức ăn bổ sung hỗ trợ hệ vi sinh
vật đường ruột (Improved intestinal usseful biotic population)
|
25kg/bao
|
DOXAL - Pháp
|
|
12
|
THEPAX SPRAY
|
NW-58-1/2000-KNKL
|
Thức ăn bổ sung hỗ trợ hệ vi sinh
vật đường ruột (Improved intestinal usseful biotic population)
|
25kg/bao
|
DOXAL - Pháp
|
|
13
|
THEPAX LIQUID
|
NW-59-1/2000-KNKL
|
Thức ăn bổ sung hỗ trợ hệ vi sinh
vật đường ruột (Improved intestinal usseful biotic population)
|
25kg/thùng
|
DOXAL - Pháp
|
|
14
|
ZINC OXIDE 99,5%
|
NW-68-3/2000-KNKL
|
Bổ sung khoáng
( Source ofmineral)
|
25kg/bao
|
YINLI GROUP -
Trung Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị đứng
tên đăng ký :5--Văn phòng đại diện công ty DEGUSSA HULS AG tại Việt Nam.
STT
(No)
|
Tên nguyên liệu
( Feed ingredients)
|
Số đăng ky nhập khẩu
( Registrated number )
|
Công dụng
( Indication )
|
Quy cách bao gói( Packing )
|
Hãng, nước
sản xuất (Manufacturer)
|
1
|
VITAMIN E 50 Feed grade
|
DHG-67-3/2000-KNKL
|
25kg/bao
|
Bổ sung vitamin
( Source of vitamin)
|
DEGUSSA HULS-
GERMANY
|
Đơn vị đứng
tên đăng ký:6- Văn phòng Đại diện Công Ty Action Chimique Et Terapeutique (
A.C.T)
STT
(No)
|
Tên nguyên liệu
( Feed ingredients)
|
Số đăng ky nhập khẩu
(
Registrated number )
|
Công dụng
( Indication )
|
Quy cách bao gói( Packing )
|
Hãng , nước sản xuất
(Manufacturer)
|
1
|
BIACALCIUM
|
BA-1- 1999-KNKL
|
Premix vitamin-khoáng
|
500g, 3kg
|
Hãng BIARD
|
2
|
WOU
|
BA-2- 1999-KNKL
|
Premix vitamin-khoáng
|
500g
|
PHAP
|
Đơn vị đứng
tên đăng ký : 7- Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại Thành Nhơn.
STT
(No)
|
Tên nguyên liệu
( Feed ingredients)
|
Số đăng ký nhập khẩu
( Registrated number )
|
Công dụng
( Indication )
|
Quy cách bao gói( Packing )
|
Hãng , nước sản xuất(Manufacturer)
|
1
|
SOWLAC
|
TN-16-98-KNKL
|
Thức ăn thây thế sữa
dùng cho lợn
con
( Piglet Milk replacer )
|
25kg
|
HOLLAND DAIRY PACT ( H-D-P )
|
2
|
SOGEVIT
|
TN-17-98-KNKL
|
Bổ sung vitamin
( Source of vitamin)
|
1kg
|
SOGEVAL-Pháp
|
Đơn vị đứng
tên đăng ký: 8- Công ty Liên doanh Việt Pháp sản xuất thức ăn gia súc
(Proconco)
STT
(No)
|
Tên nguyên liệu
( Feed ingredients)
|
Số đăng ký nhập khẩu
(Registrated number)
|
Công dụng
( Indication )
|
Quy cách bao gói
(Packing)
|
Hãng , nước sản xuất
(Manufacturer)
|
1
|
FLUTEC 10
|
SA-36-1/2000-KNKL
|
Bổ sung vitamin, khoáng vi lượng
(Vitamin & trace element
source)
|
25kg
|
SANDRES ALIMENTS -
Pháp.
|
2
|
LIGNOBOND 2X-US
|
LT- 37-1/2000-KNKL
|
Chất kết dính dùng trong sản xuất
thức ăn viên
|
25kg
|
Hãng LIGNOTECH
- USA
|
3
|
Sun phát đồng ngậm nước
(Copper sulphate pentahydrate
)
|
MS-38-2/2000-KNKL
|
Bổ sung khoáng
( Source of mineral)
|
50kg
|
MANICA S.P.A
ITALIA
|
Đơn vị đứng
tên đăng ký : 9- Văn phòng đại diện công ty Taiwan Chyuan Nong Corp
STT
(No)
|
Tên nguyên liệu
( Feed ingredients)
|
Số đăng ký nhập khẩu
(Registrated number)
|
Công dụng
( Indication )
|
Quy cách bao gói( Packing )
|
Hãng , nước sản xuất(Manufacturer)
|
1
|
NUTRIMAC
|
NV-27-11/99-KNKL
|
Sản phẩm thay thế sữa
( Milk replacer )
|
1kg,5kg
10kg,25kg
|
Công ty
NUTRIFEED
|
2
|
PORCO SWEET
|
NV-27-11/99-KNKL
|
Thức ăn tập ăn cho lợn
con ( Piglet Feed )
|
1kg,5kg
10kg,25kg
|
VEGHEL
HÀ LAN
|
3
|
PCS 21%
( Monocalcium phosphate)
|
CBR-7- 8/99-KNKL
|
Bổ sung khoáng
( Mineral source)
|
25kg,50kg
hoặc rời
|
CONNELLBROS
Co.LTD-Mỹ
|
Đơn vị đứng
tên đăng ký :10- Công ty TNHH Thương mại & sản xuất Thiện Nguyễn
.
STT
No)
|
Tên nguyên liệu
( Feed ingredients)
|
Số đăng ky nhập khẩu
(Registrated number )
|
Công dụng
( Indication )
|
Quy cách bao gói (Packing)
|
Hãng , nước sản xuất(Manufacturer)
|
1
|
PLASTIN
|
TN-14-8/99-KNKL
|
Bổ sung khoáng;
Ca,P
(Mineral Source; Ca,P)
|
0,5kg,1kg,50kg
|
BIOVETA, a-s - nước cộng hoà
séc
|
2
|
MENHADEN FISH OIL
|
TN-25-11/99-KNKL
|
Bổ sung năng lượng
( Energy Source )
|
1lít,
200lít
|
OMEGA PROTEIN
INC. HAMMOND
|
3
|
MENHADEN CONDENSED FISH
SOLUBLE
|
TN-26-11/99-KNKL
|
Bổ sung a xít amin, khoáng chất,
vitamin
( Source ofAminoacid,
mineral& vitamine )
|
1lít, 5lít,
10lít, 200lít
|
Mỹ
|
4
|
MEAT & BONE MEAL 55%
Protein, low fat
|
TN-39-1/2000-KNKL
|
Bổ sung đạm, khoáng
( Suorce of protein &
mineral )
|
25kg, 50kg
|
Hãng
|
5
|
BLOOD
MEAL 88-90% Protein
|
TN-40-1/2000-KNKL
|
Bổ sung đạm
( Suorce of protein )
|
25kg, 50kg
|
INTRACO
|
6
|
SUPERGRO 72 (FISH MEAL
ANALOGUE 72%)
|
TN-41-1/2000-KNKL
|
Bổ sung đạm
( Suorce of protein )
|
25kg, 50kg
|
BELGIUM
|
7
|
MEAT & BONE MEAL 50%
Protein, low fat
|
TN-42-1/2000-KNKL
|
Bổ sung đạm, khoáng
( Suorce of protein &
mineral )
|
25kg, 50kg
|
|
Đơn vị đứng
tên đăng ký : 11- Công ty TNHH Thương mại Thú Y Tân Tiến .
STT
(No)
|
Tên nguyên liệu
( Feed ingredients)
|
Số đăng ký nhập khẩu (
Registrated number )
|
Công dụng
( Indication )
|
Quy cách bao gói (Packing)
|
Hãng , nước sản xuất
(Manufacturer)
|
1
|
Chlortetracyline feed grade15%
(Citifac 15%)
|
HuC-10-8/99-KNKL
|
Tăng sức đề kháng cho vật nuôi
|
25kg
|
Huazhong Chia Tai Co, LTD - Trung
Quốc
|
Đơn vị đứng
tên đăng ký : 12- Công ty Phát triển công nghệ nông thôn .
STT (No)
|
Tên nguyên liệu
( Feed ingredients)
|
Số đăng ký nhập khẩu (
Registrated number )
|
Công dụng
( Indication )
|
Quy cách bao gói (Packing)
|
Hãng , nước sản xuất
(Manufacturer)
|
1
|
LIVFIT VET (Concentrate
premix)
|
DAY-11-8/99-KNKL
|
Tăng cường sức đề kháng, kháng
độc tố aflatoxin
|
500g
5kg
|
Công ty
DABUR
|
2
|
TOXIROAK Premix
|
DAY-12-8/99-KNKL
|
Tăng cường sức đề kháng, kháng
độc tố Mycotoxin
|
2,5kg,10kg
25kg
|
AYURVET LTD
|
3
|
AYUCAL D Premix
|
DAY-13-8/99-KNKL
|
Bổ sung Ca, P, VitaminD3.....
|
500g
10kg
|
ẤN ĐỘ
|
Đơn vị đứng
tên đăng ký : 13- Văn phòng đại diện Công ty RHÔNE-POULENC tại Việt Nam .Tên mới : Aventis Animal Nutrition ( AAN)
STT (No)
|
Tên nguyên liệu
( Feed ingredients)
|
Số đăng ky nhập khẩu (
Registrated number )
|
Công dụng
( Indication )
|
Quy cách bao gói (Packing)
|
Hãng , nước sản xuất(Manufacturer)
|
1
|
MICROVIT B12
Promix 10000
|
RhP-8-8/99-KNKL
|
Cung cấp Vitamin
|
20kg
25kg
|
Công ty RHÔNE POULENC tại Pháp
|
2
|
WIT
DL- ETHIONINE
|
RhP-9-8/99-KNKL
|
Cung cấp A xít amin
|
25kg
|
Công ty RHÔNE POULENC tại
Trung Quốc
|
Đơn vị đứng
tên đăng ký : 14- Văn phòng đại diện tại Việt Nam : DIETHELM &
CO,LTD .
STT (No)
|
Tên nguyên liệu
( Feed ingredients)
|
Số đăng ky nhập khẩu
( Registrated number)
|
Công dụng
( Indication )
|
Quy cách bao
gói (Packing)
|
Hãng , nước sản xuất
(Manufacturer)
|
1
|
NUKLOSPRAY K10
|
SL-31-12/99-KNKL
|
Cung cấp đạm, đường Lacto làm thức
ăn cho gia súc non tập ăn
|
25kg
|
CÔNG TY
|
2
|
NUKLOSPRAY K09
|
SL-32-12/99-KNKL
|
Cung cấp đạm, đường Lacto làm thức
ăn cho gia súc non tập ăn
|
25kg
|
SLOTEN B.V
|
3
|
NUKLOSPRAY K53
|
SL-33-12/99-KNKL
|
Cung cấp đạm, đường Lacto làm thức
ăn cho gia súc non tập ăn
|
25kg
|
HÀ LAN
|
4
|
SPRAYFO PORC MILK
|
SL-34-12/99-KNKL
|
Chất thay thế sữa dùng cho lợn
con
|
10kg
|
|
5
|
SPRAYFO PORC MILK
|
SL-35-12/99-KNKL
|
Thức ăn cho lợn con tập ăn
|
25kg
|
|
Đơn vị đứng
tên đăng ký : 15- CÔNG TY NEO AGRO BUSINESS CO, LTD.
S T T
|
TÊN NGUYÊN LIỆU
NAME OF PRODUCTS
|
SỐ ĐĂNG KÝ NHẬPKHẨU
REGISTRATION NO
|
BAO GÓI
PACKING
|
CÔNG DỤNG
INDICATION
|
XUẤT SỨ
ORIGINS
|
1
|
Premix Pig Stater S111
|
NE-69-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
Bổ sung vitamin & chất khoáng
cho lợn con
|
TOP FEED
|
2
|
Premix Pig Grower S222
|
NE-70-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
Bổ sung vitamin & chất khoáng
cho lợn choai
|
MILLS
|
3
|
Premix Hog Finisher S333
|
NE-71-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
Bổ sung vitamin & chất khoáng
cho lợn thịt
|
CO, LTD
|
4
|
Pig Breeder Premix S111
|
NE-72-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
Bổ sung vitamin & chất khoáng
cho lợn giống
|
THAILAND
|
5
|
Broiler stater Premix B111
|
NE- 94-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
Bổ sung vitamin & chất
khoáng cho gà con
|
|
6
|
Broiler Premix B444
|
NE- 95-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
Bổ sung vitamin & chất khoáng
cho gà thịt
|
|
7
|
Layer Premix
L444
|
NE- 96-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
Bổ sung vitamin & chất khoáng
cho gà đẻ
|
|
8
|
Duck Premix D111
|
NE- 97-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
Bổ sung vitamin & chất khoáng
cho vịt
|
|
Đơn vị đứng
tên đăng ký: 16- Công Ty TNHH Thương mại sản xuất Ruby
STT
|
TÊN NGUYÊN LIỆU
NAME OF PRODUCTS
|
SỐ ĐĂNG KÝ NHẬPKHẨU
REGISTRATION NO
|
BAO GÓI
PACKING
|
CÔNG DỤNG
INDICATION
|
XUẤT SỨ
ORIGINS
|
1
|
MILK REPLACER C882
|
RUBY-73-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
Chất thay thế sữa dùng cho lợn
con
|
VOREAL
FRANCE
|
2
|
MOLD - NIL DRY
|
RUBY-74-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
Chống mốc
( Antimold)
|
NUTRI-AD
|
3
|
OXY - NIL DRY
|
RUBY-75-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
Chống oxy hoá
(Antioxidant)
|
INTERNATIONAL
|
4
|
NUTRIBIND
|
RUBY-76-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
Chất kết dính
( Bind)
|
BVBA
|
5
|
ULTRACID DRY
|
RUBY-77-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
Chất axit hoá
( Acidity )
|
Bỉ
|
6
|
ULTRACIDLAC DRY
|
RUBY-78-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
Chất axit hoá
( Acidity)
|
( BELGIUM)
|
7
|
LACTOSE TECHNICAL FINE POWDER
|
RUBY-79-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
Bổ sung đường lacto
( Source of Lactose )
|
BORCULO DOMO INGREDIENTS
THE NETHERLANDS
|
8
|
TASTEX F/30F
|
RUBY-80-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
chất tạo mùi
( Flavour)
|
EXQUIM , S.&
|
9
|
TASTEX B/30F
|
RUBY-81-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
chất tạo mùi sữa
(Milk Flavour)
|
JOAN BUSCALA
|
10
|
TASTEX F1/10
|
RUBY-82-3/2000-KNKL
|
Bao 25 kg
|
chất tạo mùi cá
( Fish Flavour)
|
Tây Ban Nha
( SPAIN )
|
Đơn vị đứng
tên đăng ký : 17- CÔNG TY TNHH VIỆT ÁO .
STT
|
TÊN NGUYÊN LIỆU
NAME OF PRODUCTS
|
SỐ ĐĂNG KÝ NK
REGISTRATION NO
|
BAO GÓI
PACKING
|
CÔNG DỤNG
INDICATION
|
XUẤT SỨ
ORIGINS
|
1
|
Stater Premix BA111 (Premix cho
gà thịt 1-21 ngày BA111)
|
BIO-83 -3/2000-KNKL
|
1kg, 20kg, 25kg
|
Bổ sung Vitamin,
khoáng
|
Công ty
BIOMIN
|
2
|
Broiler Premix BA112 (Premix cho
gà thịt (21-42 ngày BA112)
|
BIO-84 -3/2000-KNKL
|
1kg, 20kg, 25kg
|
Bổ sung Vitamin, khoáng
|
ÁO
|
3
|
Finisher Broiler Premix BA113 (Premix
cho gà thịt (Từ 42 ngày) BA113)
|
BIO-85 -3/2000-KNKL
|
1kg, 20kg, 25kg
|
Bổ sung Vitamin, khoáng
|
|
4
|
Breeder Premix BA 120 (Premix cho
gà giống ( 1-9 tuần ) BA120)
|
BIO-86 -3/2000-KNKL
|
1kg, 20kg, 25kg
|
Bổ sung Vitamin, khoáng
|
CÔNG TY
|
5
|
Breeder Premix BA 121 (Premix cho
gà giống (10-20 tuần) BA121)
|
BIO-87 -3/2000-KNKL
|
1kg, 20kg, 25kg
|
Bổ sung Vitamin, khoáng
|
BIOMIN
|
6
|
Breeder Premix BA 122 (Premix cho
gà giống (Từ 21 tuần) BA122)
|
BIO-88 -3/2000-KNKL
|
1kg, 20kg, 25kg
|
Bổ sung Vitamin, khoáng
|
AO
|
7
|
Piglet Premix BA 131 (Premix cho
lợn con (Đến 15 kg ) BA131)
|
BIO-89 -3/2000-KNKL
|
1kg, 20kg, 25kg
|
Bổ sung Vitamin, khoáng
|
|
8
|
Pig Premix BA 132 (Premix cho lợn
lứa (15-30 kg) BA132)
|
BIO-90 -3/2000-KNKL
|
1kg, 20kg, 25kg
|
Bổ sung Vitamin, khoáng
|
|
9
|
Premix cho lợn thịt BA133
|
BIO-91 -3/2000-KNKL
|
1kg, 20kg, 25kg
|
Bổ sung Vitamin,
khoáng
|
|
10
|
Sows Premix BA 142 (Premix cho
lợn chửa, nái đẻ & nuôi con BA140, BA 141, BA 142)
|
BIO-92 -3/2000-KNKL
|
1kg, 20kg, 25kg
|
Bổ sung Vitamin, khoáng
|
Công ty
BIOMIN
|
11
|
Duck Premix BA 151 (Premix cho
vịt BA 151)
|
BIO-93 -3/2000-KNKL
|
1kg, 20kg, 25kg
|
Bổ sung Vitamin, khoáng
|
AO
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Thứ trưởng Ngô Thế Dân
|
MỚI ĐĂNG KÝ SAU 1/4/2000
S
T
T
|
TÊN NGUYÊN LIỆU
NAME OF PRODUCTS
|
SỐ ĐĂNG KÝ NHẬPKHẨU
REGISTRATION NO
|
BAO GÓI
PACKING
|
CÔNG DỤNG
INDICATION
|
XUẤT SỨ
ORIGINS
|
1
|
BUDDY (Buddy Beef liver and
Vegetable, Buddy Chicken liver and veal )
|
GG-98-4/00-KNKL
|
Bao :1kg, 1,5kg, 2kg
|
Thức ăn dạng khô cho chó ( Dry
Dog Food )
|
Green s
General
|
2
|
Supercoat ( Supercoat Scallywags
salmon and chicken Rolls, Supercoat Scallywags Beef and marrobone rolls,
Supercoat Puppy, Supercoat Adult)
|
GG-99-4/00-KNKL
|
Bao :1kg, 1,5kg, 2kg
|
Thức ăn dạng khô cho chó ( Dry
Dog Food )
|
Foods
PTY Limited
Australia
|
|
|
|
|
|
|
3
|
DMX-7 Mold Inhibitor
|
DI-100-4/00-KNKL
|
227,3kg/phi nhựa
( 227.3kg/Poly-propylene Drum
)
|
Chống mốc
( Mold Inhibitor)
|
DELST INC - USA
|
|
|
|
|
|
|
4
|
AVELUT POWDER
A-7263-004
|
PV-101-4/00-KNKL
|
Dạng bột màu nâu xanh,đóng bao
25kg ( Green- Brown Powder Paking 25kg/bag )
|
Chất tạo màu
( Pigment )
|
Pigmentó Vegetables Del Centro
S.A de C.V MEXICO
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn chi tiết cách ghi nhãn
hàng hoá là thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.
I- Thức ăn chăn nuôi , nguyên
liệu thức ăn chăn nuôi xuất khẩu, nhập khẩu.
1-1) Hàng xuất khẩu :
Dối với hàng hoá xuất khẩu là thức
ăn chăn nuôi, nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi ngôn ngữ ghi trên nhẫn
ghi theo thoả thuận trong hợp đồng mua bán hàng hoá
Quyết định 35/2000/QĐ-BNN-KNKL về việc công bố Danh mục Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi được xuất khẩu, nhập khẩu vào Việt nam năm 2000 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2000/QĐ-BNN-KNKL về việc công bố Danh mục Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi được xuất khẩu, nhập khẩu vào Việt nam ngày 05/04/2000 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
6.689
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|