Hiện nay, đang áp dụng tiêu chuẩn Quốc gia nào về Thép không gỉ làm đĩa phanh mô tô, xe máy. Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử của tiêu chuẩn này như thế nào? – Gia Bảo (Tây Ninh).
>> Biểu mức thu phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm từ 15/11/2023
Hiện nay, đang áp dụng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13627:2023: Thép không gỉ làm đĩa phanh mô tô, xe máy. Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13627:2023 có những nội dung đáng chú ý sau đây:
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8594 (ISO 9445) (tất cả các phần), Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10357 (ISO 9444) (tất cả các phần), Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép - Từ vựng.
JIS G 1253, Iron and Steel - Method for spark discharge atomic emission spectrometric analysis (Gang và thép - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ tia lửa điện).
Toàn văn File Word Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật cùng các văn bản hướng dẫn (đang có hiệu lực thi hành) |
Ảnh chụp một phần Lược đồ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật 2006
2.1. Yêu cầu chung
Nếu không có thoả thuận khác trong đơn hàng, quy trình công nghệ sản xuất thép và sản phẩm do nhà sản xuất quy định.
Sản phẩm thép không gỉ làm đĩa phanh được cung cấp dưới dạng tấm, lá hoặc băng.
Các yêu cầu chung về cung cấp của Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4399 (ISO 404) cũng được áp dụng.
2.2. Kích thước và dung sai kích thước
- Kích thước: Kích thước khi cung cấp được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Kích thước khi cung cấp
Hình thức cung cấp |
Kích thước cung cấp 1) |
|||
Chiều dày, nhỏ nhất mm |
Chiều rộng, lớn nhất mm |
Chiều dài, lớn nhất mm |
Cỡ cuộn (lõi cuộn), mm |
|
Tấm |
0,3 |
1 600 |
8 000 |
- |
Lá |
||||
Băng |
- |
508 |
||
610 |
||||
711 |
||||
762 |
||||
1) Các kích thước không thể hiện trong Bảng 1 sẽ theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng |
- Dung sai kích thước và hình dạng:
+ Dung sai kích thước và hình dạng đối với sản phẩm thép không gỉ cán nóng có chiều rộng dưới 600 mm theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10357-1 (ISO 9444-1), đối với sản phẩm thép không gỉ cán nóng có chiều rộng trên 600 mm theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10357-2 (ISO 9444-2).
+ Dung sai kích thước và hình dạng đối với sản phẩm thép không gỉ cán nguội cố chiều dày đến 3 mm và chiều rộng dưới 600 mm theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8594-1 (ISO 9445-1), đối với sản phẩm thép không gỉ cán nguội có chiều dày từ 0,3 mm đến 8 mm và có chiều rộng trên 600 mm theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8594-2 (ISO 9445-2).
2.3. Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của các loại thép không gỉ mác 410-DP1, 410-DP2 và 410-DP3 được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Thành phần hóa học
Mác thép |
% (theo khối lượng) |
||||||||
C lớn nhất |
Si lớn nhất |
Mn |
P lớn nhất |
S lớn nhất |
Cr |
Ni lớn nhất |
Cu lớn nhất |
Nguyên tố khác |
|
410-DP1 |
0,09 |
0,50 |
1,00 đến 2,50 |
0,04 |
0,03 |
10,5 đến 14,5 |
- |
- |
C+N: 0,04 đến 0,10 |
410-DP2 |
0,10 |
0,50 |
≤ 1,5 |
0,04 |
0,03 |
11,00 đến 13,5 |
0,60 |
0,6 |
N ≤ 0,03 |
410-DP3 |
0,10 |
0,50 |
≤ 1,5 |
0,04 |
0,03 |
11,00 đến 13,5 |
0,60 |
- |
N ≤ 0,06 |
2.4. Tính chất cơ học
Tính chất cơ học các loại thép không gỉ mác 410-DP1, 410-DP2 và 410-DP3 được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Tính chất cơ học
Mác thép |
Giá trị quy định của giới hạn chảy trên, nhỏ nhất MPa |
Giá trị quy định của giới hạn bền kéo, nhỏ nhất MPa |
Giá trị đặc trưng quy định của độ giãn dài, nhỏ nhất % |
410-DP1 |
175 |
360 |
20 |
410-DP2 |
205 |
410 |
20 |
410-DP3 |
190 |
390 |
20 |
- Xác định thành phần hóa học của thép theo JIS G 1253.
- Xác định tính chất cơ học theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).
Sản phẩm phải được ghi nhãn với các nội dung sau:
- Tên hàng hóa: "Thép không gỉ làm đĩa phanh mô tô, xe máy";
- Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa (cơ sở sản xuất/tổ chức, cá nhân nhập khẩu);
- Viện dẫn tiêu chuẩn này;
- Xuất xứ hàng hóa;
- Kích thước, mác thép;
- Định lượng (khối lượng/số lượng).