Theo Quyết định 15/2023/QĐ-TTg, biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 73 áp dụng từ ngày 15/7/2023 là bao nhiêu? – Anh Thành (Yến Bái).
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 59 từ ngày 15/7/2023
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 48 từ ngày 15/7/2023
Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Nhóm 73 được thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-TTg (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023). Cụ thể như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 73.04 (bao gồm các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép) được quy định như sau:
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
+ Bằng thép không gỉ (mã hàng 7304.11.00) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 7304.19.00) thuế suất là 5%.
- Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
+ Ống khoan bằng thép không gỉ (mã hàng 7304.22):
++ Có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống (mã hàng 7304.22.10) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7304.22.90) thuế suất là 5%.
+ Ống khoan khác (mã hàng 7304.23):
++ Có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống (mã hàng 7304.23.10) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7304.23.90) thuế suất là 5%.
+ Loại khác, bằng thép không gỉ (mã hàng 7304.24):
++ Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống (mã hàng 7304.24.20) thuế suất là 5%.
++ Ống chống và ống có giới hạn chảy từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống (mã hàng 7304.24.30) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 7304.29):
++ Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống (mã hàng 7304.29.20) thuế suất là 5%.
++ Ống chống và ống có giới hạn chảy từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống (mã hàng 7304.29.30) thuế suất là 5%.
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
+ Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) (mã hàng 7304.31):
++ Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi (mã hàng 7304.31.20) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 7304.39):
++ Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi (mã hàng 7304.39.20) thuế suất là 5%.
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
+ Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) (mã hàng 7304.41.00) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 7304.49.00) thuế suất là 5%.
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
+ Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) (mã hàng 7304.51):
++ Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (mã hàng 7304.51.10) thuế suất là 5%.
++ Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi (mã hàng 7304.51.20) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7304.51.90) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 7304.59):
++ Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi (mã hàng 7304.59.10) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7304.59.90) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng 7304.90):
+ Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi (mã hàng 7304.90.10) thuế suất là 5%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 73 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 73.06 (bao gồm các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)) được quy định như sau:
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ (mã hàng 7306.40):
+ Loại khác (mã hàng 7306.40.90) thuế suất là 5%.
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 73.08 (bao gồm các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép) được quy định như sau:
- Cầu và nhịp cầu (mã hàng 7308.10):
+ Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (mã hàng 7308.10.10) thuế suất là 5%.
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 73.11 (bao gồm các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép) được quy định như sau:
- Dạng hình trụ bằng thép đúc liền:
+ Có dung tích từ 110 lít trở lên, dùng để chứa khí tự nhiên nén (CNG) hoặc khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) cho ô tô (mã hàng 7311.00.22) thuế suất là 5%.
+ Loại khác, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) (mã hàng 7311.00.25) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 7311.00.29) thuế suất là 5%.
- Loại khác:
+ Loại khác (mã hàng 7311.00.99) thuế suất là 5%.