PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023 (Phần 03)
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02)
Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Nhóm 28 được thực hiện theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-TTg (bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023). Cụ thể như sau:
Hàng hóa Nhóm 28.31 bao gồm dithionit và sulphoxylat. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa nhóm này được quy định như sau:
- Của natri (mã hàng hóa: 2831.10.00) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2831.90.00) thuế suất là 5%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023 (Phần 04) (Ảnh minh họa – Nguồn từ internet)
Hàng hóa Nhóm 28.32 bao gồm sulphit; thiosulphat. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa nhóm này được quy định như sau:
- Natri sulphit (mã hàng hóa: 2832.10.00) thuế suất là 5%.
- Sulphit khác (mã hàng hóa: 2832.20.00) thuế suất là 5%.
- Thiosulphat (mã hàng hóa: 2832.30.00) thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 28.34 bao gồm Nitrit; nitrat. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa nhóm này được quy định như sau:
- Nitrit (mã hàng hóa: 2834.10.00) thuế suất là 5%.
- Nitrat: Của kali (mã hàng hóa: 2834.21.00) thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 28.35 bao gồm Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa nhóm này được quy định như sau:
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) (mã hàng hóa: 2835.10.00) thuế suất là 5%.
- Phosphat:
+ Của mono- hoặc dinatri (mã hàng hóa: 2835.22.00) thuế suất là 5%.
+ Của kali (mã hàng hóa: 2835.24.00) thuế suất là 5%.
+ Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”): Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (mã hàng hóa: 2835.25.10); loại khác (mã hàng hóa: 2835.25.90) thuế suất là 5%.
- Các phosphat khác của canxi (mã hàng hóa: 2835.26.00) thuế suất là 5%.
- Loại khác: Của trinatri (mã hàng hóa: 2835.29.10); loại khác (mã hàng hóa: 2835.29.90) thuế suất là 5%.
- Polyphosphat: Loại khác: Tetranatri pyrophosphat (mã hàng hóa: 2835.39.10); Loại khác (mã hàng hóa: 2835.39.90) thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 28.36 bao gồm carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa nhóm này được thực hiện theo quy định sau đây:
- Kali Carbonat (mã hàng hóa: 2836.40.00) thuế suất là 5%.
- Bari Carbonat (mã hàng hóa: 2836.60.00) thuế suất là 5%.
- Loại khác:
+ Liti carbonat (mã hàng hóa: 2836.91.00) thuế suất là 5%.
+ Stronti carbonat (mã hàng hóa: 2836.92.00) thuế suất là 5%.
+ Loại khác: Amoni carbonat thương phẩm (mã hàng hóa: 2836.99.10); Chì carbonat (mã hàng hóa: 2836.99.20) thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 28.37 bao gồm xyanua, xyanua oxit và xyanua phức. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa nhóm này được quy định như sau:
- Xyanua và xyanua oxit:
+ Của na tri (mã hàng hóa: 2837.11.00) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 2837.19.00) thuế suất là 5%.
- Xyanua phức (mã hàng hóa: 2837.20.00) thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 28.39 bao gồm silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa nhóm này được quy định như sau:
Của natri: Loại khác: Loại khác (mã hàng hóa: 2839.19.90) thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 28.40 bao gồm borat; peroxoborat (perborat). Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa nhóm này được quy định như sau:
- Dinatri tetraboral (borat tinh chế - hàn the):
+ Dạng khan (mã hàng hóa: 2840.11.00) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 2840.19.00) thuế suất là 5%.
- Borat khác (mã hàng hóa: 2840.20.00) thuế suất là 5%.
- Peroxoborat (perborat) (mã hàng hóa: 2840.30.00) thuế suất là 5%.
Mời Quý khách hàng xem tiếp tục >> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023 (Phần 05)