Có phải từ ngày 15/12/2023, sẽ áp dụng biểu mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường theo quy định mới của Bộ Tài chính? – Trung Dũng (Bà Rịa – Vũng Tàu).
>> Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề xây dựng chứng chỉ hạng I từ 20/6/2023 (cấp TW)
>> Bổ nhiệm kế toán trưởng, người phụ trách kế toán trong doanh nghiệp 2024
Ngày 31/10/2023, Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư 65/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/12/2023.
Theo đó, căn cứ Biểu mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường ban hành kèm theo Thông tư 65/2023/TT-BTC, mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường từ ngày 15/12/2023 được quy định như sau:
- Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển: 800.000 đồng/báo cáo.
- Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh: nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất: 800.000 đồng/báo cáo.
File Word các Luật nổi bật và văn bản hướng dẫn thi hành (còn hiệu lực)
Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường từ ngày 15/12/2023 (Ảnh minh họa – Nguồn từ Internet)
- Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất) gồm:
+ Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000: 4.000.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000: 2.290.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000: 1.090.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000: 870.000 đồng/mảnh.
- Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất) gồm:
+ Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000: 4.000.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000: 2.290.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000: 1.090.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000: 870.000 đồng/mảnh.
- Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam gồm:
+ Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000: 4.000.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000: 2.290.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000: 1.090.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000: 870.000 đồng/mảnh.
- Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học
+ Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000: 4.000.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000: 2.290.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000: 1.090.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000: 870.000 đồng/mảnh.
- Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc gồm:
+ Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000: 4.000.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000: 2.290.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000: 1.090.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000: 870.000 đồng/mảnh.
- Bản đồ lớp phủ thực vật gồm:
+ Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000: 4.000.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000: 2.290.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000: 1.090.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000: 870.000 đồng/mảnh.
- Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/100.000: 9.145.000 đồng /mảnh.
- Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000: 1.715.000 đồng/mảnh.
- Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000: 975.000 đồng/mảnh.
- Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000: 575.000 đồng/mảnh.
- Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000: 460.000 đồng/mảnh.
- Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung: 21.000 đồng/thông số.
- Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng gồm:
+ Bụi: 18.000 đồng/thông số.
+ Bụi kim loại: 39.000 đồng/thông số.
+ Khí vô cơ: 30.000 đồng/thông số.
+ Khí hữu cơ: 91.000 đồng/thông số.
- Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường 17.000 đồng/thông số.
- Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm gồm:
+ Thông số hóa lý: 30.000 đồng/thông số.
+ Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng: 24.000 đồng/thông số.
+ Kim loại nặng: 48.000 đồng/thông số.
+ Tổng dầu, mỡ/Vi sinh: 55.000 đồng/thông số.
+ Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ: 234.000 đồng/thông số.
+ Chất hoạt động bề mặt: 68.000 đồng/ thông số.
- Phân tích các anion/cation: 25.000 đồng/thông số.
- Kim loại nặng: 48.000 đồng/thông số.
- Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/PCBs: 203.000 đồng/thông số.
- Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường: 17.000 đồng/thông số.
- Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm gồm:
+ Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng: 25.000 đồng/thông số.
+ Kim loại nặng: 40.000 đồng/thông số.
+ Vi sinh: 50.000 đồng/thông số.
+ Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ: 211.000 đồng/thông số.
- Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường: 16.000 đồng/thông số.
- Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm gồm:
+ Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation: 29.000 đồng/thông số.
+ Kim loại nặng: 40.000 đồng/thông số.
(i) Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ gồm:
- Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường: 21.000 đồng/thông số.
- Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ gồm:
+ Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh: 18.000 đồng/thông số.
+ Trầm tích biển: 37.000 đồng/thông số.
+ Sinh vật biển: 47.000 đồng/thông số.
(ii) Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ gồm:
- Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường: 30.000 đồng/thông số.
- Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ gồm:
+ Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh: 21.000 đồng/thông số.
+ Trầm tích biển: 52.000 đồng/thông số.
(iii) Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm gồm:
- Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng: 34.000 đồng/thông số.
- Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy: 23.000 đồng/thông số.
- Thông số vi khuẩn: 43.000 đồng/thông số.
- Nhóm kim loại nặng: 53.000 đồng/thông số.
- Tổng dầu mỡ khoáng: 77.000 đồng/thông số.
- Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho: 233.000 đồng/thông số.
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm): 128.000 đồng/ thông số.
- Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường gồm:
+ Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường: 13.000 đồng/thông số.
+ Dữ liệu kết quả các thông số khí thải: 62.000 đồng/ thông số.
+ Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải: 37.000 đồng/thông số.
- Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm gồm:
+ Bụi/Nhóm khí vô cơ: 32.000 đồng/thông số.
+ Nhóm khí kim loại: 56.000 đồng/thông số.
+ Nhóm khí hợp chất hữu cư: 66.000 đồng/thông số.
- Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện trường: 15.000 đồng/thông số.
- Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm gồm:
+ Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy: 27.000 đồng/thông số.
+ Kim loại nặng: 41.000 đồng/thông số.
+ Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt: 63.000 đồng/thông số.
+ Vi sinh: 51.000 đồng/thông số.
+ Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ: 239.000 đồng/thông số.
- Thông số hóa lý/Kim loại nặng: 52.000 đồng/thông số.
- Dầu mỡ: 61.000 đồng/thông số.
- Thông số chất dinh dưỡng: 34.000 đồng/thông số.
- Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs (160.000 đồng/thông số).
- Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện trường: 16.000 đồng/thông số.
- Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm gồm:
+ Thông số hóa lý/Kim loại nặng: 47.000 đồng/thông số.
+ Dầu mỡ: 78.000 đồng/thông số.
+ Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH: 263.000 đồng/thông số.
- Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục gồm:
+ Thông số khí tượng: 12.000 đồng/thông số.
+ Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại: 27.000 đồng/thông số.
- Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục gồm:
+ Thông số khí tượng: 15.000 đồng/thông số.
+ Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại: 30.000 đồng/thông số.
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục: 28.000 đồng/thông số.
Lưu ý: Mức phí quy định tại bảng trên là mức phí cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại 01 điểm quan trắc đối với dữ liệu quan trắc và mức phí cho 01 lần cung cấp dữ liệu đối với các dữ liệu về môi trường khác.