Cho tôi hỏi về mẫu báo cáo Bộ Công thương kết quả hoạt động kinh doanh bán hàng đa cấp được quy định như thế nào? – Thanh Hoa (Bình Định).
>> Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
>> Mẫu thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
Mẫu báo cáo Bộ Công thương kết quả hoạt động kinh doanh bán hàng đa cấp và hướng dẫn sử dụng |
Mẫu số 15
TÊN DOANH NGHIỆP[1] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
……., ngày…. tháng…. năm 2023 |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BÁN HÀNG ĐA CẤP[2]
Kỳ báo cáo[3]…………..
Kính gửi[4]: ……………………………….
Tên doanh nghiệp: .........................................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................................
Người liên hệ: …………......……. Điện thoại: ………....…....……… Email:…………......…………..
1. Phạm vi hoạt động bán hàng đa cấp
1.1. Các địa phương nơi doanh nghiệp có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh[5]
TT |
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương |
Trụ sở chính/Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh |
Địa chỉ |
Người đứng đầu |
Điện thoại liên hệ |
Doanh thu từ BHĐC (không gồm VAT) |
Tình trạng hoạt động hiện tại |
1 |
|||||||
2 |
|||||||
3 |
1.2. Các địa phương nơi doanh nghiệp có đầu mối tại địa phương
TT |
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương |
Tên đầu mối tại địa phương |
Chức vụ |
Điện thoại liên hệ |
1 |
||||
2 |
||||
3 |
2. Mạng lưới người tham gia bán hàng đa cấp[6]
TT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
1 |
Số lượng người tham gia bán hàng đa cấp đang hoạt động |
|
2 |
Số lượng người tham gia bán hàng đa cấp phát sinh mới trong kỳ báo cáo |
|
3 |
Số lượng người tham gia bán hàng đa cấp chấm dứt hợp đồng trong kỳ báo cáo |
3. Doanh thu bán hàng đa cấp[7]
TT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
|
Doanh thu chưa gồm VAT |
Doanh thu bao gồm VAT |
||
1 |
Thực phẩm chức năng/Thực phẩm bổ sung sức khỏe |
||
2 |
Mỹ phẩm |
||
3 |
Quần áo/Thời trang |
||
4 |
Thiết bị |
||
5 |
Đồ gia dụng |
||
6 |
Khác |
||
7 |
Tổng cộng |
4. Hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế, khuyến mại trả cho người tham gia bán hàng đa cấp
Báo cáo tổng hợp về giá trị hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế đã trả trong kỳ; giá trị khuyến mại quy đổi thành tiền trong kỳ; khấu trừ thuế thu nhập cá nhân của người tham gia bán hàng đa cấp[8].
5. Kết quả hoạt động kinh doanh[9]
TT |
Chỉ tiêu |
Giá trị (triệu đồng) |
1 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
Các khoản giảm trừ |
||
2 |
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
Doanh thu từ bán hàng đa cấp |
||
Doanh thu khác |
||
3 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
4 |
Giá vốn hàng bán |
|
Giá vốn mặt hàng đa cấp |
||
Giá vốn ngoài mặt hàng đa cấp (nếu có) |
||
5 |
Chi phí quản lý, kinh doanh |
|
Chi phí hoa hồng |
||
Chi phí khuyến mãi |
||
Chi phí bán hàng khác |
||
Chi phí quản lý |
||
Chi phí tài chính |
||
6 |
Lợi nhuận trước thuế |
|
7 |
Lợi nhuận sau thuế |
6. Thực hiện nghĩa vụ ngân sách đối với nhà nước[10]
TT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
1 |
Thuế môn bài |
|
2 |
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
|
3 |
Thuế xuất nhập khẩu |
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân (của người lao động) |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân nộp hộ người tham gia BHĐC |
|
6 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
7 |
Khác |
|
Tổng cộng |
7. Chương trình khuyến mại[11]
TT |
Tên chương trình khuyến mại |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Giá trị khuyến mại đăng ký/thông báo |
Giá trị khuyến mại thực hiện |
1 |
|||||
2 |
|||||
3 |
8. Tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo[12]
TT |
Tên hội nghị, hội thảo, đào tạo |
Thời gian tổ chức |
Địa điểm tổ chức |
Nội dung |
Số lượng người tham dự |
1 |
|||||
2 |
|||||
3 |
9. Đào tạo cơ bản cho người tham gia bán hàng đa cấp
Báo cáo tổng hợp số lượng người tham gia bán hàng đa cấp đã được đào tạo trong kỳ theo từng phương thức[13].
10. Mua lại hàng hóa từ người tham gia bán hàng đa cấp[14]
Báo cáo tổng hợp số lượng người tham gia bán hàng đa cấp có yêu cầu trả lại hàng hóa, tổng giá trị hàng hóa trả lại, tổng giá trị khấu trừ, tổng giá trị đã chi trả và tổng giá trị còn lại.
TT |
Họ tên |
CMND |
Mã số người tham gia |
Điện thoại |
Giá trị hàng hóa trả lại |
Khấu trừ |
Giá trị đã chi trả |
Giá trị còn lại |
1 |
||||||||
2 |
||||||||
3 |
||||||||
Tổng cộng |
Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
[1] Điền đầy đủ tên doanh nghiệp thực hiện báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bán hàng đa cấp.
[2] Doanh nghiệp gửi kèm theo bản điện tử qua thư điện tử các nội dung liên quan trong báo cáo.
[3] Điền rõ kỳ thực hiện báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bán hàng đa cấp (xem chi tiết tại Điều 49 Nghị định 40/2018/NĐ-CP). Đối với báo cáo định kỳ năm, doanh nghiệp cung cấp số liệu từ ngày 01 tháng 01 ước tính tới ngày 31 tháng 12 của năm.
[4] Điền “Bộ Công Thương”đối với báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bán hàng đa cấp.
[5] Doanh nghiệp kê khai đầy đủ thông tin về trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên toàn quốc. Doanh thu phát sinh trong kỳ từ hoạt động bán hàng đa cấp của trụ sở, chi nhánh, địa điểm kinh doanh. Đơn vị triệu đồng. Tình trạng hoạt động hiện tại của chi nhánh/địa điểm kinh doanh: đang hoạt động hoặc đã ngừng hoạt động.
[6] Doanh nghiệp cung cấp kèm theo bản điện tử danh sách người tham gia bán hàng đa cấp bao gồm các chỉ tiêu: họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số người tham gia, điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp.
[7] Doanh thu bán hàng đa cấp cho người tham gia, khách hàng trên toàn quốc.
[8] Doanh nghiệp cung cấp kèm theo bản điện tử danh sách người tham gia bán hàng đa cấp bao gồm các chỉ tiêu: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp; mã số người tham gia; doanh thu bán hàng trong kỳ; giá trị hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế đã nhận trong kỳ; giá trị khuyến mại quy đổi thành tiền trong kỳ; khấu trừ thuế thu nhập cá nhân.
[9] Nội dung này chỉ áp dụng đối với báo cáo định kỳ năm. Doanh nghiệp tổng hợp nội dung này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế của trụ sở chính và chi nhánh.
[10] Doanh nghiệp tổng hợp nội dung này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế của trụ sở chính và chi nhánh.
[11] Kết quả thực hiện các chương trình khuyến mại trong kỳ báo cáo.
[12] Các hội nghị hội thảo đào tạo được doanh nghiệp thông báo tới các Sở Công Thương và thực hiện trong kỳ báo cáo.
[13] Doanh nghiệp cung cấp kèm theo bản điện tử danh sách người tham gia bán hàng đa cấp đã được đào tạo cơ bản trong kỳ: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; mã số người tham gia; điện thoại liên hệ; thời gian đào tạo; phương thức đào tạo; Đào tạo viên thực hiện đào tạo cơ bản; ngày cấp Thẻ thành viên.
[14] Doanh nghiệp cung cấp kèm theo bản điện tử danh sách người tham gia bán hàng đa cấp có yêu cầu trả lại hàng hóa: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; mã số người tham gia; điện thoại liên hệ; giá trị hàng hóa trả lại; giá trị khấu trừ; giá trị đã chi trả; giá trị còn lại.
Danh sách văn bản Trung ương mới nhất [Cập nhật liên tục và kịp thời] |
Mẫu báo cáo Bộ Công thương kết quả hoạt động kinh doanh bán hàng đa cấp (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Căn cứ khoản 2, khoản 3 và khoản 5 Điều 49 Nghị định 40/2018/NĐ-CP quy định về báo cáo định kỳ của doanh nghiệp bán hàng đa cấp gửi tới Bộ Công Thương như sau:
Báo cáo 06 tháng đầu năm phải được nộp trước ngày 31 tháng 7 hàng năm cho Bộ Công Thương theo Mẫu số 15 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 40/2018/NĐ-CP (Mẫu tại Mục 1 bài viết này) và Báo cáo tài chính của năm tài chính liền trước có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Báo cáo năm phải được nộp trước ngày 20 tháng 01 hàng năm cho Bộ Công Thương theo Mẫu số 15 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 40/2018/NĐ-CP (Mẫu tại Mục 1 bài viết này).