PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày mã HS hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu từ 16/5/2023 qua bài viết sau đây:
>> Mã HS hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu từ 16/5/2023 (Phần 3)
>> Mã HS hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu từ 16/5/2023 (Phần 2)
Kể từ ngày 16/5/2023, mã HS hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu căn cứ theo Phụ lục II Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BCT (thay thế Phụ lục II Thông tư 12/2018/TT-BCT) tiếp tục được quy định như sau:
- Nhóm 8210 (Phân nhóm 00, 00): Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống.
- Nhóm 8211 (Phân nhóm 91, 00): - - Dao ăn có lưỡi cố định.
- Nhóm 8212: Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải).
- Nhóm 8214 (Phân nhóm 20, 00): - Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng).
- Nhóm 8215: Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.
Danh sách văn bản Trung ương mới nhất [Cập nhật liên tục và kịp thời] |
Mã HS hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu từ 16/5/2023 (Phần 4)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
- Nhóm 8301 (Phân nhóm 30, 00): - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất.
- Nhóm 8301 (Phân nhóm 70, 00): - Chìa rời.
- Nhóm 8302: Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, hòm hay các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe đẩy loại nhỏ có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản.
+ Nhóm 8302 (Phân nhóm 42): - - Loại khác, phù hợp cho đồ nội thất.
++ Nhóm 8302 (Phân nhóm 50, 00): - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự.
- Nhóm 8306: Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản.
- Nhóm 8415: Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.
- Nhóm 8415 (Phân nhóm 81): - - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
+ Nhóm 8415 (Phân nhóm 82): - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh.
+ Nhóm 8415 (Phân nhóm 83): - - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh.
+ Nhóm 8415 (Phân nhóm 90): - Bộ phận.
++ Nhóm 8415 (Phân nhóm 90, 19): - - - Loại khác.
- Nhóm 8418: Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.
Bộ phận:
+ Nhóm 8418 (Phân nhóm 99): - - Loại khác.
- Nhóm 8419: Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, ngưng tụ hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện.
Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện:
+ Nhóm 8419 (Phân nhóm 11): - - Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga.
++ Nhóm 8419 (Phân nhóm 11, 10): - - - Loại sử dụng trong gia đình.
+ Nhóm 8419 (Phân nhóm 19): - - Loại khác.
++ Nhóm 8419 (Phân nhóm 19, 10): - - - Loại sử dụng trong gia đình.
+ Nhóm 8419 (Phân nhóm 81): - - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm.
- Nhóm 8421: Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.
Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
+ Nhóm 8421 (Phân nhóm 21): - - Để lọc hoặc tinh chế nước.
++ Nhóm 8421 (Phân nhóm 21, 11): - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình.
Bộ phận:
+ Nhóm 8421 (Phân nhóm 91): - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm bộ phận của mã 8421.21.11 nêu trên).
- Nhóm 8422: Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống.
+ Nhóm 8422 (Phân nhóm 90): - Bộ phận.
++ Nhóm 8422 (Phân nhóm 90, 10): - - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11.
- Nhóm 8423 (Phân nhóm 10): - Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình.
Cân trọng lượng khác:
+ Nhóm 8423 (Phân nhóm 81): - - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg.
- Nhóm 8450: Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.
+ Nhóm 8450 (Phân nhóm 90): - Bộ phận.
++ Nhóm 8450 (Phân nhóm 90, 20): - - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12.00 hoặc 8450.19.
- Nhóm 8451 (Phân nhóm 30): - Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch).
+ Nhóm 8451 (Phân nhóm 30, 10): - - Máy là trục đơn, loại gia dụng.
- Nhóm 8452 (Phân nhóm 10, 00): - Máy khâu dùng cho gia đình.
- Nhóm 8471 (Phân nhóm 60): - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ.
- Nhóm 8471 (Phân nhóm 70): - Bộ lưu trữ.
Quý khách hàng xem tiếp >> Mã HS hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu từ 16/5/2023 (Phần 5)