Có phải Bộ LĐTBXH vừa ban hành đơn giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm sử dụng từ nguồn Quỹ BHTN không? Cụ thể vấn đề này được quy định như thế nào? – Ý Vy (Hà Nam)
>> Các dịp nghỉ lễ, tết năm 2024 dành cho người lao động
>> Lịch nghỉ tháng 11/2023 của cán bộ, công chức, viên chức, NLĐ ở công ty tư nhân
Ngày 27/9/2023, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội vừa ban hành Quyết định 1412/QĐ-LĐTBXH về đơn giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm sử dụng nguồn Quỹ bảo hiểm thất nghiệp.
Theo đó, Điều 4 Quyết định 1412/QĐ-LĐTBXH quy định về đơn giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm sử dụng từ nguồn Quỹ bảo hiểm thất nghiệp từ 27/9/2023 như sau:
Căn cứ theo khoản 2 Điều 4 Quyết định 1412/QĐ-LĐTBXH thì đơn giá dịch vụ tư vấn việc làm cho người lao động áp dụng theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 1412/QĐ-LĐTBXH như sau:
Nhóm 1:
- Chi phí lao động: 32.426 (đồng/ca);
- Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 17.295 (đồng/ca);
- Chi khấu hao tài sản cố định (gọi tắt là TSCĐ): 3.182 (đồng/ca);
- Tổng các chi phí: 52.903 (đồng/ca).
Nhóm 2:
- Chi phí lao động: 41.630 (đồng/ca);
- Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 16.661 (đồng/ca);
- Chi khấu hao TSCĐ: 6.687 (đồng/ca);
- Tổng các chi phí: 64.978 (đồng/ca).
Nhóm 3:
- Chi phí lao động: 45.948 (đồng/ca);
- Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 15.783 (đồng/ca);
- Chi khấu hao TSCĐ: 9.511 (đồng/ca);
- Tổng các chi phí: 71.242 (đồng/ca).
Nhóm 4:
- Chi phí lao động: 49.509 (đồng/ca);
- Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 15.400 (đồng/ca);
- Chi khấu hao TSCĐ: 12.854 (đồng/ca);
- Tổng các chi phí: 77.763 (đồng/ca).
Nhóm 5:
- Chi phí lao động: 52.860 (đồng/ca);
- Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 14.922 (đồng/ca);
- Chi khấu hao TSCĐ: 13.271 (đồng/ca);
- Tổng các chi phí: 81.053 (đồng/ca).
Nhóm 6:
- Chi phí lao động: 56.310 (đồng/ca);
- Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 14.991 (đồng/ca);
- Chi khấu hao TSCĐ: 17.252 (đồng/ca);
- Tổng các chi phí: 88.552 (đồng/ca).
Nhóm 7:
- Chi phí lao động: 66.069 (đồng/ca);
- Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 17.203 (đồng/ca);
- Chi khấu hao TSCĐ: 19.683 (đồng/ca);
- Tổng các chi phí: 102.954 (đồng/ca).
Danh sách văn bản Trung ương mới nhất [Cập nhật liên tục và kịp thời] |
Đơn giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm sử dụng từ nguồn quỹ BHTN từ 27/9/2023 (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Căn cứ theo khoản 3 Điều 4 Quyết định 1412/QĐ-LĐTBXH thì đơn giá dịch vụ giới thiệu việc làm cho người lao động được áp dụng theo Phụ lục III được ban hành kèm theo Quyết định 1412/QĐ-LĐTBXH như sau:
Nhóm 1:
- Chi phí lao động: 91.633 (đồng/ca);
- Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 16.557 (đồng/ca);
- Chi khấu hao TSCĐ: 3.655 (đồng/ca);
- Tổng các chi phí: 111.845 (đồng/ca).
Nhóm 2:
- Chi phí lao động: 106.444 (đồng/ca);
- Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 19.123 (đồng/ca);
- Chi khấu hao TSCĐ: 14.450 (đồng/ca);
- Tổng các chi phí: 140.018 (đồng/ca).
Nhóm 3:
- Chi phí lao động: 123.281 (đồng/ca);
- Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 20.505 (đồng/ca);
- Chi khấu hao TSCĐ: 16.599 (đồng/ca);
- Tổng các chi phí: 160.385 (đồng/ca).
Nhóm 4:
- Chi phí lao động: 129.899 (đồng/ca);
- Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 22.040 (đồng/ca);
- Chi khấu hao TSCĐ: 22.584 (đồng/ca);
- Tổng các chi phí: 174.523 (đồng/ca).
Nhóm 5:
- Chi phí lao động: 137.533 (đồng/ca);
- Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 22.292 (đồng/ca);
- Chi khấu hao TSCĐ: 23.652 (đồng/ca);
- Tổng các chi phí: 183.477 (đồng/ca).
Nhóm 6:
- Chi phí lao động: 149.613 (đồng/ca);
- Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 24.553 (đồng/ca);
- Chi khấu hao TSCĐ: 29.959 (đồng/ca);
- Tổng các chi phí: 204.125 (đồng/ca).
Nhóm 7:
- Chi phí lao động: 161.043 (đồng/ca);
- Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 25.689 (đồng/ca);
- Chi khấu hao TSCĐ: 34.151 (đồng/ca);
- Tổng các chi phí: 220.883 (đồng/ca).
Trung tâm dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân thành 07 nhóm để áp dụng đơn giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm cho người lao động theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1412/QĐ-LĐTBXH như sau:
Nhóm 1: TP Hồ Chí Minh.
Nhóm 2: Bắc Ninh, Bình Dương, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đồng Nai, Hà Nội, Hải Phòng.
Nhóm 3: Bà Rịa - Vũng Tàu, Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Long An, Phú Thọ, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, Vĩnh Phúc.
Nhóm 4: An Giang, Bến Tre, Bình Định, Cà Mau, Đắk Lắk, Đồng Tháp, Hà Nam, Hà Tĩnh, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thừa Thiên Huế.
Nhóm 5: Bạc Liêu, Bình Phước, Bình Thuận, Gia Lai, Hậu Giang, Lâm Đồng, Phú Yên, Quảng Bình, Sóc Trăng, Trà Vinh, Vĩnh Long.
Nhóm 6: Hòa Bình, Kon Tum, Lạng Sơn, Lào Cai, Ninh Thuận, Quảng Trị, Sơn La, Tuyên Quang.
Nhóm 7: Bắc Kạn, Cao Bằng, Đắk Nông, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Yên Bái.