PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 94 từ ngày 15/7/2023 (Phần 5)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 98 Mục II Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, bài viết tiếp tục đề cập đến chú giải Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 được quy định cụ thể như sau:
Mặt hàng vải mành nylon 1680 D/2 và 1890 D/2 thuộc nhóm 98.26 phải đáp ứng các thông số kỹ thuật sau đây:
Thông số |
Vải mành nylon 1680D/2 |
Vải mành nylon 1890D/2 |
Twist ply: Lớp xoắn |
330 ± 20 |
310 ± 20 |
Twist cable: Sợi xoắn |
320 ± 20 |
300 ± 20 |
Breaking strengthen: Độ bền kéo đứt |
Min 27.5 |
Min 30.5 |
Elongation at break: độ dãn dài kéo đứt |
26 ± 4 |
26 ± 4 |
Elongation: độ dãn dài |
9.5 ± 2.0 |
9.5 ± 2.0 |
Hot air shrinkage: Độ co nhiệt |
Max 6.0 |
Max 6.0 |
Cord gauge: cỡ sợi |
0.76 ± 0.03 |
0.82 ± 0.03 |
Adhension H-test : Độ bám dính |
Min 17.0 |
Min 17.0 |
Tiện ích tra cứu mã HS |
Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mặt hàng dây đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8mm thuộc nhóm 98.30 phải đáp ứng thông số kỹ thuật sau đây:
Hạng mục thử nghiệm |
Đơn vị |
Tiêu chuẩn |
Ngoại quan |
|
Theo tiêu chuẩn |
Đường kính dây |
mm |
7.620 ~ 8.380 |
Độ dẫn điện ở 20°C |
%IACS |
Min. 100.0 |
Điện trở suất |
Ω.mm²/m |
Max. 0.017241 |
Tỷ lệ giãn dài |
% |
Min. 35 |
Lực căng |
Kg/mm² |
Tham khảo |
Các chất phân tích |
Đơn vị |
Tiêu chuẩn |
Cu |
.% |
Min. 99.90 |
Ag |
ppm |
Max. 25.0 |
As |
ppm |
Max. 5.0 |
Bi |
ppm |
Max. 1.0 |
Fe |
ppm |
Max. 10.0 |
Ni |
ppm |
Max. 10.0 |
Pb |
ppm |
Max. 5.0 |
S |
ppm |
Max. 15.0 |
Se |
ppm |
Max. 2.0 |
Sb |
ppm |
Max. 4.0 |
Sn |
ppm |
Max. 5.0 |
Te |
ppm |
Max. 2.0 |
O2 |
ppm |
100 ~ 650 |
Mặt hàng chất làm đầy da, kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo được phân loại vào nhóm 98.25 nếu có Giấy phép nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoặc Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng theo quy định của Bộ Y tế.
Mặt hàng thép không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng thuộc nhóm 98.39 phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật quy định tại một trong các Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1766:1975 và TCVN 8996:2011 (ISO 4954:1993) do Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Mặt hàng hạt nhựa Polypropylene dạng nguyên sinh thuộc nhóm 98.37 phải đáp ứng đủ thông số kỹ thuật sau đây:
Tên mặt hàng |
Tỷ trọng (g/cm3) |
Chỉ số nóng chảy - MFR/MI (g/10min) |
Cường độ chịu lực (MPa) |
Môdun uốn (MPa) |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh |
0,9 |
3,0 ±0,3 |
Đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau: 32; 33; 34; 35; 36; 45 |
Đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau: 1200; 1225; 1250; 1265; 1310; 1350; 1450; 1500; 1550; 1700 |
Mặt hàng Set-top-boxes thuộc nhóm 98.46 là thiết bị thu truyền hình số có cấu trúc, chức năng chủ yếu thực hiện giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất, truyền hình cáp số, truyền hình số vệ tinh, được chuẩn hóa theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 63:2012/BTTTT về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2; QCVN 80:2014/BTTTT về thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-s và DVB-S2; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8666:2011 về thiết bị STB trong mạng truyền hình cáp kỹ thuật số - yêu cầu kỹ thuật, có cấu tạo và tính năng kỹ thuật của “Bộ thu/giải mã tích hợp (IRD) cho hệ thống của phương tiện truyền thông trực tiếp”.
Mặt hàng ô ngăn hình mạng làm từ vật liệu Nano-composite Polymeric Alloy (Neoweb) thuộc nhóm 98.47 phải đáp ứng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10544:2014 do Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Quý khách xem tiếp tục >> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)