Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:
TCVN1766:1975
Loại văn bản:
Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành:
***
Người ký:
***
Ngày ban hành:
Năm 1975
Ngày hiệu lực:
ICS: 77.140.70
Tình trạng:
Đã biết
Mác thép
Hàm lượng của các nguyên tố, %
cacbon
silic
mangan
Phot-pho
lưu huỳnh
crom
niken
Không lớn hơn
Nhóm 1
C5s
≤ 0,06
≤ 0,03
≤ 0,40
0,035
0,040
0,10
0,25
C8s
0,05 - 0,11
≤ 0,03
0,25-0,50
0,040
0,040
0,10
0,25
C8
0,05 - 0,12
0,17 – 0,37
0,35 - 0,65
0,035
0,040
0,10
0,25
C10s
0,07 - 0,14
≤ 0,07
0,250 – 0,50
0,040
0,040
0,15
0,25
C10
0,07 – 0,14
0,17 – 0,37
0,35 – 0,65
0,350
0,040
0,15
0,25
C15s
0,12 – 0,19
0,17 – 0,37
0,35 – 0,65
0,040
0,040
0,25
0,25
C20s
0,17 – 0,24
≤ 0,07
0,25 – 0,50
0,040
0,040
0,25
0,25
C20
0,17 – 0,24
0,17 – 0,37
0,35 – 0,65
0,040
0,040
0,25
0,25
C25
0,22 – 0,30
0,17 – 0,37
0,50 – 0,80
0,040
0,040
0,25
0,25
C30
0,27 – 0,35
0,17 – 0,37
0,50 – 0,80
0,040
0,040
0,25
0,25
C35
0,32 – 0,40
0,17 – 0,37
0,50 – 0,80
0,040
0,040
0,25
0,25
C40
0,37 – 0,45
0,17 – 0,37
0,50 – 0,80
0,040
0,040
0,25
0,25
C45
0,42 – 0,50
0,17 – 0,37
0,50 – 0,80
0,040
0,040
0,25
0,25
C50
0,47 – 0,55
0,17 – 0,37
0,50 – 0,80
0,040
0,040
0,25
0,25
C55
0,52 – 0,60
0,17 – 0,37
0,50 – 0,80
0,040
0,040
0,25
0,25
C60
0,57 – 0,65
0,17 – 0,37
0,50 – 0,80
0,040
0,040
0,25
0,25
C65
0,62 – 0,70
0,17 – 0,37
0,50 – 0,80
0,040
0,040
0,25
0,25
C70
0,67 – 0,75
0,17 – 0,37
0,50 – 0,80
0,040
0,040
0,25
0,25
C75
0,72 – 0,80
0,17 – 0,37
0,50 – 0,80
0,040
0,040
0,25
0,25
C80
0,77 – 0,85
0,17 – 0,37
0,50 – 0,80
0,040
0,040
0,25
0,25
C85
0,82 – 0,90
0,17 – 0,37
0,50 – 0,80
0,040
0,040
0,25
0,25
Nhóm 2
C15Mn
0,12 – 0,19
0,17 – 0,37
0,70 – 1,00
0,040
0,040
0,25
0,25
C20Mn
0,17 – 0,24
0,17 – 0,37
0,70 – 1,00
0,040
0,040
0,25
0,25
C25Mn
0,22 – 0,30
0,17 – 0,37
0,70 – 1,00
0,040
0,040
0,25
0,25
C30Mn
0,27 – 0,35
0,17 – 0,37
0,70 – 1,00
0,040
0,040
0,25
0,25
C35Mn
0,32 – 0,40
0,17 – 0,37
0,70 – 1,00
0,040
0,040
0,25
0,25
C40Mn
0,37 – 0,45
0,17 – 0,37
0,70 – 1,00
0,040
0,040
0,25
0,25
C45Mn
0,42 – 0,50
0,17 – 0,37
0,70 – 1,00
0,040
0,040
0,25
0,25
C50Mn
0,48 – 0,56
0,17 – 0,37
0,70 – 1,00
0,040
0,040
0,25
0,25
C60Mn
0,57 – 0,65
0,17 – 0,37
0,70 – 1,00
0,040
0,040
0,25
0,25
C65Mn
0,62 – 0,70
0,17 – 0,37
0,90 – 1,20
0,040
0,040
0,25
0,25
C70Mn
0,67 – 0,75
0,17 – 0,37
0,90 – 1,20
0,040
0,040
0,25
0,25
Chú thích :
1.
Để chế tạo dây thép tôi trong bể chì, khi luyện thép mác C35 đến C85 cần có hàm
lượng mangan từ 0,30 đến 0,60 % và các mác C65Mn, C70Mn cần có hàm lượng mangan
từ 0,70 đến 1,00 %.
Trong dây thép tôi trong bể chì, hàm lượng crôm không được
vượt quá 0,10 %, niken không được quá 0,15 % và đồng không được quá 0,20 %.
Hàm lượng lưu huỳnh và photpho phải phù hợp với các chỉ tiêu
quy định đối với dây thép, nhưng không được vượt quá các chỉ tiêu ghi ở bảng 1.
2.
Thép có mác từ C5 đến C25 có thể luyện theo công nghệ thép nửa lặng với hàm
lượng silic không vượt quá 0,17 % (ký hiệu C5n – C25n).
3.
Hàm lượng đồng trong tất cả các mác thép không được vượt quá 0,25%.
4.
Trong thép luyện theo phương pháp sắt vụn, hàm lượng đồng và niken không được
vượt quá 0,30 % mỗi loại.
5.
Hàm lượng asen trong thép không được vượt quá 0,008 %.
6.
Trong thép lò chuyển oxy, hàm lượng nitơ không được vượt quá 0,008 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Sai lệch cho phép về thành phần hóa học trong thành phẩm cán và rèn (so
với các chỉ tiêu ở bảng 1) được quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Tên nguyên tố
Sai lệch cho phép, %
Cacbon trong thép mác C8s, C10s, C15s
± 0,02
Cacbon trong thép khác
± 0,01
Mangan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,02
Silic trong thép lặng
+ 0,03
- 0,02
Lưu huỳnh
+ 0,005
Photpho
+ 0,005
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
Theo yêu cầu của bên đặt hàng, không cho phép sai lệch về hàm lượng lưu huỳnh
và photpho.
2.4. Bên đặt hàng có thể yêu cầu nhà máy sản xuất cung cấp thép ở trạng thái
đã nhiệt luyện (ủ, thường hóa hay ram cao).
2.5. Theo yêu cầu của bên đặt hàng, thép được cung cấp:
a) Có hàm lượng cacbon trong giới hạn hẹp hơn giới hạn quy
định ở bảng 1;
b) Có hàm lượng lưu huỳnh và photpho thấp hơn giới hạn quy
định ở bảng 1;
c) Có hàm lượng crom, niken và đồng thấp hơn giới hạn quy
định ở bảng 1;
d) Có hàm lượng mangan không vượt quá 0,50% đối với thép mác
C10, C15, C20 và không vượt quá 0,60% đối với thép mác C30, C35, C40 và C45;
e) Có hàm lượng Bo trong giới hạn từ 0,002 đến 0,006% đối
với thép mác từ C20 đến C50; trong trường hợp này mác thép có thêm ký hiệu của
nguyên tố Bo. Ví dụ : C20B, C30B…;
f) Ở trạng thái đã làm sạch bề mặt (rửa axit);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Có độ thấm tôi bảo đảm phù hợp theo những văn bản kỹ thuật
khác quy định về việc này;
Đối với các mác thép chứa Bo, việc xác định độ thấm tôi phải
được ghi thành văn bản;
i) Có kiểm tra tính hàn;
k) Có độ sạch phù hợp với quy định về tạp chất phi kim loại;
l) Có kiểm tra tổ chức tế vi.
Chú thích. Các chỉ tiêu yêu cầu (mục a, b, c, d, g, h, i) và các
phương pháp thử (mục i, k, l) được quy định theo sự thỏa thuận giữa hai bên sản
xuất và tiêu thụ.
2.6. Hình dáng và kích thước của sản phẩm phải phù hợp với các yêu cầu của
tiêu chuẩn thép cán hình.
2.7. Trên bề mặt của những thanh thép dùng để gia công áp lực ở trạng thái
nóng hoặc kéo nguội (loại a) không được có vết nứt, vết sẹo, chất bẩn, nếp gấp
và vết rạn.
Khuyết tật cục bộ trên mặt thanh thép phải được cắt vát hay
làm sạch (bằng đèn xì hoặc mài). Chiều rộng chỗ làm sạch phải bằng hoặc lớn hơn
5 lần chiều sâu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) không được vượt quá 6% kích thước (đường kính hoặc chiều
dày) – đối với thanh có kích thước lớn hơn 200 mm;
b) không vượt quá 5% kích thước – đối với thanh có kích
thước từ 140 đến 200 mm;
c) không vượt quá giá trị sai lệch cho phép – đối với thanh
có kích thước từ 80 mm – 140 mm;
d) không vượt quá một nửa giá trị sai lệch cho phép – đối
với thanh có kích thước dưới 80 mm.
Trên bề mặt của thanh thép có kích thước lớn hơn 140 mm,
được phép có không quá hai chỗ làm sạch với độ sâu lớn nhất cho phép.
Được phép có những khuyết tật sau:
- các vết xước nhỏ không tập trung trên mặt thanh;
- các vết lõm trong giới hạn một nửa giá trị sai lệch cho
phép về kích thước;
- những vết rạn không được vượt quá 1/4 giá trị sai lệch cho
phép về kích thước, song không lớn hơn 0,20 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8. Trên bề mặt của những thanh thép dùng cho gia công cơ khí ở trạng thái
nguội (loại b) không được phép có những khuyết tật cục bộ với chiều sâu:
a) vượt quá giá trị sai lệch cho phép về kích thước – đối
với thanh có kích thước lớn hơn 100 mm;
b) vượt quá giá trị sai lệch âm của đường kính hay chiều dày
- đối với thanh có kích thước nhỏ hơn 100 mm.
2.9. Độ sâu của khuyết tật và độ sâu chỗ làm sạch khuyết tật được tính từ
kích thước thực tế của thanh thép.
Riêng đối với thép loại b, theo yêu cầu của bên đặt hàng, độ
sâu của khuyết tật và độ sâu chỗ làm sạch khuyết tật, được phép tính từ kích
thước danh nghĩa.
2.10. Được phép giao các thanh thép có đầu mút bị bẹp do cắt trên máy cắt
hoặc búa.
Theo yêu cầu của bên đặt hàng, phải làm sạch các rìa thừa ở
cuối thanh thép.
2.11. Thép dùng để chồn nóng và dập được thử chồn ở trạng thái nóng. Các mẫu
đã chồn không được có vết nứt và sứt mẻ.
Chú thích. Đối với các thanh thép có đường kính hay chiều dày lớn hơn
80 mm, được phép không thử chồn nóng ở nơi sản xuất, nếu bảo đảm kết quả thử
nghiệm theo đúng quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà máy sản xuất thép được phép kiểm tra tổ chức thô đại
trên phôi trung gian của một thùng thép; kết quả kiểm tra này áp dụng cho tất
cả các sản phẩm cán ra từ thùng đó. Tuy nhiên, bên giao hàng phải bảo đảm tổ
chức thô đại của thành phẩm thép đáp ứng các yêu cầu đã nêu.
2.13. Theo yêu cầu của bên đặt hàng, phải kiểm tra độ sâu lớp thoát cacbon
(pherit + vùng chuyển tiếp) ở thép có hàm lượng cacbon lớn hơn 0,3 %.
Độ sâu lớp thoát cacbon của thép dùng để tôi bề mặt bằng
dòng điện cao tần không được vượt quá 0,5 % đường kính hoặc chiều dày thanh.
Đối với thép dùng làm phôi kéo nguội và chồn nguội, độ sâu
lớp thoát cacbon không được vượt quá 1,5 %.
2.14. Trong thép dùng cho gia công cơ khí ở trạng thái nguội và dùng để kéo
nguội (thành dây), khi cung cấp phải có độ cứng Brinen phù hợp với bảng 3.
Bảng 3
Mác thép
Thép cán nóng
Thép ủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng HB, không lớn hơn
Đường kính vết lõm, mm
không nhỏ hơn
Độ cứng HB, không lớn hơn
NHÓM 1
C8s ; C8
5,2
131
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,1
137
-
-
C15s ; C15
5,0
143
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8
156
-
-
C25
4,6
170
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
179
-
-
C35
4,4
187
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,1
217
4,4
187
C45
3,9
241
4,3
197
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,9
241
4,2
207
C55
3,8
255
4,1
217
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
255
4,0
229
C65
3,8
255
4,0
229
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,7
269
4,0
229
C75
3,6
285
3,9
241
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
285
3,9
241
C85
3,5
302
3,8
255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C15 Mn
4,7
163
-
-
C20 Mn
4,3
197
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C25 Mn
4,2
207
-
-
C30 Mn
4,1
217
4,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C35 Mn
4,0
229
4,3
197
C40 Mn
4,0
229
4,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C45 Mn
3,9
241
4,1
217
C50 Mn
3,8
255
4,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C60 Mn
3,7
269
4,0
229
C65 Mn
3,6
285
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C70 Mn
3,6
285
4,0
229
Chú thích. Các chỉ triêu về độ cứng của thép sau khi thường hóa và
thường hóa có ram cao, được quy định do sự thỏa thuận hai bên sản xuất và tiêu
thụ.
2.15. Tính chất cơ học của thép qua thử nghiệm kéo trên mẫu lấy từ phôi đã
thường hóa, và độ dai va đập trên các mẫu đã nhiệt luyện do bên đặt hàng yêu
cầu, phải phù hợp với các chỉ tiêu ghi ở bảng 4.
Bảng 4
Mác thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền kéo, s b
Độ dãn dài tương đối d 5
Độ thắt tương đối y
Độ dai va đập, kG m/cm2
kG/mm2
%
Không nhỏ hơn
C8s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
35
60
-
C8
20
33
33
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C10s
19
32
33
55
-
C10
21
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
-
C15s
21
36
29
55
-
C15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
27
55
-
C20s
23
39
27
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C20
25
42
25
55
-
C25
28
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
9
C30
30
50
21
50
8
C35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
20
45
7
C40
34
58
19
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C45
36
61
16
40
5
C50
38
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
4
C55
39
66
13
35
-
C60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
12
35
-
C65
42
71
10
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C70
43
73
9
30
-
C75
90
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
-
C80
95
110
6
30
-
C85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
6
30
-
Nhóm 2
C15Mn
25
42
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
C20Mn
28
46
24
50
-
C25Mn
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
50
9
C30Mn
32
55
20
45
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
57
18
45
7
C40Mn
36
60
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
C45Mn
38
63
15
40
5
C50Mn
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
40
4
C60Mn
42
71
11
35
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
75
9
30
-
C70Mn
46
80
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Chú thích:
1.
Thép mác C75, C80 và C85 được thử nghiệm trên các mẫu đã tôi và ram. Chế độ
nhiệt luyện: tôi (nung đến 820 ° C, làm nguội
trong dầu), ram ở 480 ° C.
2.
Các mẫu đem thử nghiệm độ dai va đập được tôi trong nước, riêng đối với thép
C45Mn và C50Mn tôi trong dầu.
3.
Các chỉ tiêu về tính chất cơ học của thép ghi ở bảng 4 áp dụng cho thép có
đường kính hoặc chiều dày dưới 80 mm. Đối với kích thước lớn hơn 80 mm cho phép
giảm 2% độ giãn dài tương đối và giảm 5% (giá trị tuyệt đối) độ thắt tương đối
so với các chỉ tiêu ở bảng 4.
Các chỉ tiêu về tính chất cơ học của các mẫu thép rèn lại từ
thanh có kích thước từ 151 đến 250 mm thành từ 90 đến 100 mm phải phù hợp với
các giá trị ghi trong bảng 4.
4.
Đối với thép mác C25, C25Mn và các mác thép khác có hàm lượng cacbon cao hơn,
cho phép giảm 2 kG/mm2 về chỉ tiêu độ bền kéo (so với chỉ tiêu quy
định) khi đồng thời nâng 2% (giá trị tuyệt đối) về chỉ tiêu độ giãn dài.
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
3.1. Thép được xuất xưởng theo lô có khối lượng từ 2 tấn trở lên. Lô thép
gồm sản phẩm thép từ một thùng rót của một mẻ nấu, cùng một kích thước và cùng
một chế độ nhiệt luyện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Kiểm tra chất lượng thép trong một lô cần lấy:
a) 1 mẫu từ thùng rót – để phân tích hóa học;
b) kiểm tra tổ chức thô đại trên mặt gãy và trên 2 mẫu tẩm
thực từ hai thanh khác nhau;
c) 2 mẫu để thử nghiệm kéo;
d) 3 mẫu từ các thanh khác nhau – để xác định độ dai va đập;
e) 3 mẫu từ các thanh khoác nhau – để thử nghiệm chồn nóng
hoặc nguội;
g) 2 mẫu từ hai thanh khác nhau – để xác định độ sâu lớp
thoát cacbon và tổ chức tế vi;
h) không nhiều hơn 2% số thanh, song không ít hơn 3 thanh để
kiểm tra độ cứng.
3.3. Lấy mẫu để phân tích thành phần hóa học phải tiến hành theo những văn
bản kỹ thuật khác quy định về việc này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Kiểm tra khuyết tật bề mặt các thanh thép của lô bằng cách quan sát bằng
mắt thường, khi cần thiết có thể mài hoặc cho ăn mòn bề mặt thanh thép.
Chiều sâu của các khuyết tật bề mặt được xác định bằng cách
xem vết dũa kiểm tra.
3.5. Tổ chức thô đại của thép được kiểm tra trên các mẫu ngang tấm thực, cắt
ra từ đoạn cuối của thanh thép, tương ứng với phần đầu của thỏi đúc.
Tổ chức thô đại được đánh giá trên toàn mặt cắt ngang của
thang thép có đường kính hoặc chiều dày đến 120 mm. Khi chiều dày của thanh
thép lớn hơn 120 mm, nó được đánh giá trên mặt hình vuông có kích thước 120 mm
cắt ngang từ thanh đã rèn lại hoặc cán lại.
3.6. Cách thức lấy mẫu để kiểm tra tính chất cơ học và tính chất công nghệ
của thép phải theo tiêu chuẩn quy định.
Khi thử nghiệm chồn nóng, các mẫu được nung đến nhiệt độ rèn
rồi đem chồn đến 1/3 chiều cao ban đầu.
Khi thử nghiệm chồn nguội, các mẫu được chồn đến 1/2 chiều
cao ban đầu.
3.7. Xác định tính chất cơ học khi thử kéo trên mẫu thử hình trụ, có đường
kính 10 mm và chiều dài gấp 5 lần đường kính, phải tiến hành theo đúng tiêu
chuẩn quy định.
Mẫu để thử kéo và xác định độ dai va đập được cắt ra từ phôi
tròn hoặc vuông đã thường hóa có đường kính hoặc chiều dày 25 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các thanh có kích thước nhỏ hơn 25 mm, được phép
nhiệt luyện ngay trên mặt cắt ngang của thanh thép thành phẩm (không cắt từ
phôi).
Chú thích:
1.
Khi cần thiết có thể sử dụng các mẫu có mặt cắt dạng khác với chiều dài gấp 5
lần kích thước của mặt cắt; các kích thước này phải theo đúng tiêu chuẩn.
2.
Đối với các thanh có kích thước lớn hơn 150 mm, có thể lấy mẫu để thử nghiệm
tính chất cơ học từ các phôi đã cán lại hoặc rèn lại có kích thước mặt cắt từ
90 đến 100 mm.
3.
Thép đã được thử nghiệm tính chất cơ học ở cỡ hình lớn có thể thôi thử nghiệm
tính chất cơ học ở cỡ hình nhỏ khi cung cấp, song nhà máy sản xuất phải bảo đảm
tính chất cơ học của thép phù hợp các chỉ tiêu quy định ở bảng 4.
4.
Có thể nhiệt luyện ngay chính các mẫu thử cắt từ thanh thép thành phẩm mác C75,
C80 và C85.
3.8. Độ dai va đập của thép được xác định theo TCVN 312 – 69.
4. GHI NHÃN VÀ BAO GÓI
4.1. Ghi nhãn và bao gói thép theo đúng những văn bản kỹ thuật khác quy định
về việc này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Ở các kiện, trên phần cuối hoặc đầu mút của các thanh thép, được phép
dùng sơn bền màu để ghi nhãn theo những quy định về màu sơn như sau (bảng 5)
Bảng 5
Mác thép
Màu sơn
C8 đến C20
Trắng
C25 đến C40
Trắng và vàng
C45 đến C85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C15Mn đến C40Mn
Nâu
C45Mn đến C70Mn
Nâu và xanh lá cây
Có thể không ghi nhãn bằng màu sơn, nếu được sự thỏa thuận
của bên đặt hàng.
4.3. Phương pháp sản xuất thép (Mactanh, lò chuyển hoặc lò điện) được ghi rõ
trong chứng từ.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
9.495
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng