Công ty chúng tôi hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu nên rất muốn biết tỉ giá USD, EUR, JPY, GBP trong ngày hôm nay (09/11/2023) là bao nhiêu? – Thu Hồng (Hà Nội).
>> Danh sách văn bản Trung ương cập nhật ngày 08/11/2023
>> 11 điều kiện về Incoterms 2020 (Phiên bản mới nhất)
Cập nhật các tỉ giá USD, EUR, JPY, GBP trong nước ngày hôm nay (09/11/2023) như sau:
Trên thị trường trong nước, vào đầu phiên giao dịch ngày 09/11/2023, Ngân hàng Nhà nước công bố tỉ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD (Đô la Mỹ) (theo văn bản số 346/TB-NHNN) tăng nhẹ 17 đồng so với ngày 08/11/2023, hiện tỉ giá 1 USD (Đô la Mỹ) = 24.002 VND (Hai mươi tư nghìn không trăm linh hai Đồng Việt Nam).
Tỉ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước được giao dịch quanh mốc 23.400 đồng/USD (mua vào) và 25.152 đồng/USD (bán ra).
File Word các Luật nổi bật và văn bản hướng dẫn thi hành (còn hiệu lực)
Cập nhật tỉ giá USD, EUR, JPY, GBP ngày 09/11/2023 (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Tỉ giá EUR (Đồng Euro) cập nhật ngày 09/11/2023 tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước được giao dịch quanh mốc 24.407 VND/EUR (mua vào) và 26.976 VND/EUR (bán ra) tăng so với ngày hôm qua ngày 08/11/2023.
Tỉ giá JPY và GBP trong nước ngày 09/11/2023 tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước như sau:
- Tỉ giá JPY (Yên Nhật) có giá mua vào và bán ra là: 151 VND/JPY và 167 VND/JPY giá không thay đổi so với ngày hôm qua.
- Tỉ giá trung bình GBP (Bảng Anh) được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch Bảng Anh (GBP). Tỉ giá trung bình 1 GBP (Bảng Anh) = 29.852,01 VND (Hai mươi chín nghìn tám trăm năm mươi hai phẩy không một Đồng Việt Nam) giảm nhẹ 12,23 đồng so với ngày hôm qua ngày 08/11/2023.
Tỉ giá GBP (Bảng Anh) có giá mua vào và bán ra là: 28.000 VND/GBP và 30.947 VND/EUR.
Tỉ giá tham khảo các loại ngoại tệ khác tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước ngày 09/11/2023 được giao dịch quanh các mốc như sau:
STT |
Ngoại tệ |
Tên Ngoại tệ |
Mua (VND) |
Bán (VND) |
1 |
CHF |
Phơ răng Thuỵ Sĩ |
25.347 | 28.015 |
2 |
AUD |
Đô la Úc |
14.606 | 16.143 |
3 |
CAD |
Đô la Canada |
16.529 | 18.268 |
Điều 5. Đồng tiền giao dịch và tỷ giá giao dịch – Thông tư 02/2021/TT-NHNN 1. Tổ chức tín dụng được phép phải quy định các loại ngoại tệ giao dịch tại tổ chức tín dụng. 2. Tỷ giá giao ngay giữa Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ trong giao dịch giao ngay, giao dịch giao ngay trong giao dịch hoán đổi được xác định trên cơ sở tỷ giá trung tâm do Ngân hàng Nhà nước công bố tại ngày giao dịch và phạm vi biên độ do Ngân hàng Nhà nước quy định. 3. Tỷ giá kỳ hạn giữa Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ trong giao dịch kỳ hạn, giao dịch kỳ hạn trong giao dịch hoán đổi do các bên tham gia giao dịch thỏa thuận nhưng không vượt quá mức tỷ giá được xác định trên cơ sở: a) Tỷ giá giao ngay tại ngày giao dịch; b) Chênh lệch giữa hai mức lãi suất hiện hành là lãi suất tái cấp vốn do Ngân hàng Nhà nước công bố và lãi suất mục tiêu Đô la Mỹ của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Federal Funds Target Rate). Trường hợp lãi suất mục tiêu Đô la Mỹ nằm trong khoảng biên độ thì áp dụng mức lãi suất thấp nhất trong khoảng biên độ đó. c) Kỳ hạn của giao dịch. 4. Tỷ giá giữa Đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác ngoài Đô la Mỹ và tỷ giá giữa các ngoại tệ với nhau trong giao dịch ngoại tệ do các bên thỏa thuận. 5. Tổ chức tín dụng được phép phải niêm yết tỷ giá giao ngay giữa Đồng Việt Nam và các ngoại tệ trong giao dịch với khách hàng tại các địa điểm giao dịch ngoại tệ của tổ chức tín dụng được phép và trên trang thông tin điện tử chính thức (nếu có). Tổ chức tín dụng được phép thực hiện giao dịch với khách hàng theo tỷ giá niêm yết, trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận khác về tỷ giá áp dụng tại thời điểm giao dịch. Điều 6. Kỳ hạn của giao dịch – Thông tư 02/2021/TT-NHNN 1. Kỳ hạn của giao dịch kỳ hạn, giao dịch kỳ hạn trong giao dịch hoán đổi, giao dịch quyền chọn do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này. 2. Kỳ hạn của giao dịch kỳ hạn, giao dịch kỳ hạn trong giao dịch hoán đổi giữa Đồng Việt Nam với ngoại tệ tối đa là 365 (ba trăm sáu mươi lăm) ngày kể từ ngày giao dịch. |