PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 81 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 81 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02)
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 81 từ ngày 15/7/2023
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 81 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Hàng hóa Nhóm 81.11 bao gồm mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Phế liệu và mảnh vụn (mã hàng hóa: 8111.00.10) thuế suất là 22%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 8111.00.90) thuế suất là 5%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 81 từ ngày 15/7/2023 (Phần 03)
(Ảnh minh họa – Nguồn từ internet)
Hàng hóa Nhóm 81.12 bao gồm beryli, crôm, hafini, reni, tali, cađimi, germani, vanadi, gali, indi và niobi (columbi), và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Beryli:
+ Chưa gia công; bột (mã hàng hóa: 8112.12.00) thuế suất là 5%.
+ Phế liệu và mảnh vụn (mã hàng hóa: 8112.13.00) thuế suất là 22%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 8112.19.00) thuế suất là 5%.
- Crôm:
+ Chưa gia công; bột (mã hàng hóa: 8112.21.00) thuế suất là 5%.
+ Phế liệu và mảnh vụn (mã hàng hóa: 8112.22.00) thuế suất là 22%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 8112.29.00) thuế suất là 5%.
- Hafini:
+ Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:
++ Phế liệu và mảnh vụn (mã hàng hóa: 8112.31.00.10) thuế suất là 22%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 8112.31.00.90) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 8112.39.00) thuế suất là 5%.
- Reni:
+ Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:
++ Phế liệu và mảnh vụn (mã hàng hóa: 8112.41.00.10) thuế suất là 22%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 8112.41.00.90) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 8112.49.00) thuế suất là 5%.
- Tali:
+ Chưa gia công; bột (mã hàng hóa: 8112.51.00) thuế suất là 5%.
+ Phế liệu và mảnh vụn (mã hàng hóa: 8112.52.00) thuế suất là 22%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 8112.59.00) thuế suất là 5%.
- Cađimi:
+ Phế liệu và mảnh vụn (mã hàng hóa: 8112.61.00) thuế suất là 22%.
+ Loại khác:
++ Chưa gia công; bột (mã hàng hóa: 8112.69.10) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 8112.69.90) thuế suất là 5%.
- Loại khác:
+ Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:
++ Phế liệu và mảnh vụn (mã hàng hóa: 8112.92.00.10) thuế suất là 22%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 8112.92.00.90) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 8112.99.00) thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 81.13 bao gồm Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Phế liệu và mảnh vụn (mã hàng hóa: 8113.00.00.10) thuế suất là 22%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 8113.00.00.90) thuế suất là 5%.
Điều 18. Giảm thuế - Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 1. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đang trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan nếu bị hư hỏng, mất mát được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giám định chứng nhận thì được giảm thuế. Mức giảm thuế tương ứng với tỷ lệ tổn thất thực tế của hàng hóa. Trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát toàn bộ thì không phải nộp thuế. 2. Thủ tục giảm thuế thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý thuế. |
Quý khách hàng Click >> VÀO ĐÂY để quay lại từ đầu