PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 71 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 71 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 71 từ ngày 15/7/2023
Căn cứ Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 71 được tiếp tục quy định như sau:
Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 71.06 (gồm bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột) được quy định như sau:
- Dạng bột (mã hàng 7106.10.00) thuế suất là 5%.
- Loại khác:
+ Chưa gia công (mã hàng 7106.91.00) thuế suất là 5%.
+ Dạng bán thành phẩm (mã hàng 7106.92.00) thuế suất là 5%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 71 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm (mã hàng 7107.00.00) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 71.08 (gồm vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột) được quy định như sau:
- Không phải dạng tiền tệ:
+ Dạng bột (mã hàng 7108.11.00) thuế suất là 2%.
+ Dạng chưa gia công khác (mã hàng 7108.12):
++ Dạng cục, thỏi hoặc thanh đúc (mã hàng 7108.12.10) thuế suất là 2%.
++ Loại khác (mã hàng 7108.12.90) thuế suất là 2%.
+ Dạng bán thành phẩm khác (mã hàng 7108.13.00) thuế suất là 2%.
- Dạng tiền tệ (mã hàng 7108.20.00) thuế suất là 2%.
Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm (mã hàng 7109.00.00) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 71.10 (bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột) được quy định như sau:
- Bạch kim:
+ Chưa gia công hoặc ở dạng bột(mã hàng 7110.11):
++ Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột (mã hàng 7110.11.10) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 7110.11.90) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 7110.19.00) thuế suất là 0%.
- Paladi:
+ Chưa gia công hoặc ở dạng bột (mã hàng 7110.21):
++ Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột (mã hàng 7110.21.10) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 7110.21.90) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 7110.29.00) thuế suất là 0%.
- Rodi:
+ Chưa gia công hoặc ở dạng bột (mã hàng 7110.31):
++ Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột (mã hàng 7110.31.10) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 7110.31.90) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 7110.39.00) thuế suất là 0%.
- Iridi, osmi và ruteni:
+ Chưa gia công hoặc ở dạng bột (mã hàng 7110.41):
++ Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột (mã hàng 7110.41.10) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 7110.41.90) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 7110.49.00) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 71.11 (bao gồm kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm) được quy định như sau:
- Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim (mã hàng 7111.00.10) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 7111.00.90) thuế suất là 0%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 71 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)