Từ ngày 15/7/2023, mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng chịu thuế Nhóm 41 được áp dụng như thế nào? – Thiện Nhân (Quảng Ngãi).
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)
Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan đã được Chính phủ ban hành vào ngày 31/5/2023.
Theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế xuất khẩu đối với mặt hàng chịu thuế Nhóm 41 được quy định như sau:
Mặt hàng Nhóm 41.01 bao gồm: Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. Thuế suất thuế xuất khẩu đối với Nhóm này như sau:
- Da sống nguyên con, chưa xẻ, khối lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác (mã hàng 4101.20.00) với mức thuế suất 10%.
- Da sống nguyên con, khối lượng trên 16 kg (mã hàng 4101.50.00) với mức thuế suất 10%.
- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng (mã hàng 4101.90):
+ Đã được chuẩn bị để thuộc (mã hàng 4101.90.10)với mức thuế suất 10%.
+ Loại khác (mã hàng 4101.90.90) với mức thuế suất 10%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 41 từ ngày 15/7/2023 (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mặt hàng Nhóm 41.02 bao gồm: Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. Thuế suất thuế xuất khẩu đối với Nhóm này như sau:
- Loại còn lông (mã hàng 4102.10.00) với mức thuế suất 5%.
- Loại không còn lông:
+ Đã được axit hoá (mã hàng 4102.21.00) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 4102.29.00) với mức thuế suất 5%.
Mặt hàng Nhóm 41.03 bao gồm: Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. Thuế suất thuế xuất khẩu đối với Nhóm này như sau:
- Của loài bò sát (mã hàng 4103.20.00):
+ Của cá sấu (mã hàng 4103.20.00.10) với thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4103.20.00.90) với thuế suất 5%.
- Của lợn (mã hàng 4103.30.00) với thuế suất 10%.
- Loại khác (mã hàng 4103.90.00) với thuế suất 10%.
Mặt hàng Nhóm 41.04 bao gồm: Da thuộc hoặc da mộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. Thuế suất thuế xuất khẩu đối với Nhóm này như sau:
- Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh):
+ Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn) (mã hàng 4104.11):
++ Của động vật họ trâu bò, đã thuộc thực vật (mã hàng 4104.11.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4104.11.90) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4104.19.00) với mức thuế suất 0%.
- Ở dạng khô (mộc):
+ Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn) (mã hàng 4104.41.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4104.49.00) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 41.05 bao gồm: Da thuộc hoặc da mộc của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. Thuế suất thuế xuất khẩu đối với Nhóm này như sau:
- Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh) (mã hàng 4105.10.00) với mức thuế suất 0%.
- Ở dạng khô (mộc) (mã hàng 4105.30.00) với mức thuế suất 0%.
Quý khách hàng xem tiếp tục >> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 41 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)