Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023 được quy định như thế nào? – Thanh Phú (Vĩnh Long).
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (Phần 11)
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
1. Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 28.04
Hàng hóa Nhóm 28.04 bao gồm hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Hydro (mã hàng hóa: 2804.10.00) thuế suất là 0%.
- Khí hiếm:
+ Argon (mã hàng hóa: 2804.21.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 2804.29.00) thuế suất là 0%.
- Nitơ (mã hàng hóa: 2804.30.00) thuế suất là 0%.
- Oxy (mã hàng hóa: 2804.40.00) thuế suất là 0%.
- Bo; telu (mã hàng hóa: 2804.50.00) thuế suất là 0%.
- Silic:
+ Có hàm lượng silic không dưới 99,99% tính theo trọng lượng (mã hàng hóa: 2804.61.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 2804.69.00) thuế suất là 0%.
- Phospho:
+ Phospho vàng (mã hàng hóa: 2804.70.00.10) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 2804.70.00.90) thuế suất là 0%.
- Arsen (mã hàng hóa: 2804.80.00) thuế suất là 0%.
- Selen (mã hàng hóa: 2804.90.00) thuế suất là 0%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023 (Ảnh minh họa – Nguồn từ internet)
Hàng hóa Nhóm 28.17 bao gồm kẽm oxit; kẽm peroxit. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Kẽm oxit:
+ Kẽm oxit dạng bột (mã hàng hóa: 2817.00.10.10) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 2817.00.10.90) thuế suất là 0%.
- Kẽm peroxit (mã hàng hóa: 2817.00.20) thuế suất là 0%.
Hàng hóa Nhóm 28.18 bao gồm corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học (mã hàng hóa: 2818.10.00) thuế suất là 0%.
- Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo (mã hàng hóa: 2818.20.00) thuế suất là 2%.
- Nhôm hydroxit (mã hàng hóa: 2818.30.00) thuế suất là 2%.
Hàng hóa Nhóm 28.23 là Titan oxit. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Xỉ titan có hàm lượng TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10% (mã hàng hóa: 2823.00.00.10) thuế suất là 10%.
- Xỉ titan có hàm lượng 70% ≤ TiO2 < 85%, FeO ≤ 10% (mã hàng hóa: 2823.00.00.20) thuế suất là 10%.
- Rutile có hàm lượng TiO2 >87% (mã hàng hóa: 2823.00.00.30) thuế suất là 10%.
- Inmenit hoàn nguyên có hàm lượng TiO2 ≥ 56%, FeO ≤11% (mã hàng hóa: 2823.00.00.40) thuế suất là 10%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2823.00.00.90) thuế suất là 0%.
Điều 8. Trị giá tính thuế, thời điểm tính thuế - Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 1. Trị giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là trị giá hải quan theo quy định của Luật hải quan. 2. Thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan. Đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế, miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hoặc áp dụng thuế suất, mức thuế tuyệt đối trong hạn ngạch thuế quan nhưng được thay đổi về đối tượng không chịu thuế, miễn thuế, áp dụng thuế suất, mức thuế tuyệt đối trong hạn ngạch thuế quan theo quy định của pháp luật thì thời điểm tính thuế là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan mới. Thời điểm đăng ký tờ khai hải quan thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan. |