PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 từ ngày 15/7/2023
Căn cứ Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 được tiếp tục quy định như sau:
Quặng crôm và tinh quặng crôm (mã hàng 2610.00.00) thuế suất là 30%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26.11 (bao gồm quặng vonfram và tinh quặng vonfram) được quy định như sau:
- Quặng thô (mã hàng 2611.00.00.10) thuế suất là 30%.
- Tinh quặng (mã hàng 2611.00.00.90) thuế suất là 20%.
Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26.12 (bao gồm quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori) được quy định như sau:
- Quặng urani và tinh quặng urani (mã hàng 2612.10.00):
+ Quặng thô (mã hàng 2612.10.00.10) thuế suất là 30%.
+ Tinh quặng (mã hàng 2612.10.00.90) thuế suất là 20%.
- Quặng thori và tinh quặng thori (mã hàng 2612.20.00):
+ Quặng thô (mã hàng 2612.20.00.10) thuế suất là 30%.
+ Tinh quặng (mã hàng 2612.20.00.90) thuế suất là 20%.
Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26.13 (bao gồm quặng molipden và tinh quặng molipden) được quy định như sau:
- Đã nung (mã hàng 2613.10.00) thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng 2613.90.00):
+ Quặng thô (mã hàng 2613.90.00.10) thuế suất là 30%.
+ Tinh quặng (mã hàng 2613.90.00.90) thuế suất là 20%.
Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26.14 (bao gồm quặng titan và tinh quặng titan) được quy định như sau:
- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit (mã hàng 2614.00.10):
+ Tinh quặng inmenit (mã hàng 2614.00.10.10) thuế suất là 30%.
+ Loại khác (mã hàng 2614.00.10.90) thuế suất là 40%.
- Loại khác (mã hàng 2614.00.90):
+ Tinh quặng rutil 83%≤TiO2≤ 87% (mã hàng 2614.00.90.10) thuế suất là 30%.
+ Loại khác (mã hàng 2614.00.90.90) thuế suất là 40%.
Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26.15 (bao gồm quặng niobi, tantali, vanadi hoặc zircon và tinh quặng của các loại quặng đó) được quy định như sau:
(i) Quặng zircon và tinh quặng zircon (mã hàng 2615.10.00):
- Quặng thô (mã hàng 2615.10.00.10) thuế suất là 30%.
- Tinh quặng:
+ Bột zircon siêu mịn cỡ hạt nhỏ hơn 75µm (micrô mét) (mã hàng 2615.10.00.20) thuế suất là 10%.
+ Loại khác (mã hàng 2615.10.00.90) thuế suất là 20%.
(ii) Loại khác (mã hàng 2615.90.00):
- Niobi:
+ Quặng thô (mã hàng 2615.90.00.10) thuế suất là 30%.
+ Tinh quặng (mã hàng 2615.90.00.20) thuế suất là 20%.
- Loại khác:
+ Quặng thô (mã hàng 2615.90.00.30) thuế suất là 30%.
+ Tinh quặng (mã hàng 2615.90.00.90) thuế suất là 20%.
Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26.16 (bao gồm quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý) được quy định như sau:
- Quặng bạc và tinh quặng bạc (mã hàng 2616.10.00):
+ Quặng thô (mã hàng 2616.10.00.10) thuế suất là 30%.
+ Tinh quặng (mã hàng 2616.10.00.90) thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng 2616.90.00):
+ Quặng vàng (mã hàng 2616.90.00.10) thuế suất là 30%.
+ Loại khác:
++ Quặng thô (mã hàng 2616.90.00.20) thuế suất là 30%.
++ Tinh quặng (mã hàng 2616.90.00.90) thuế suất là 20%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)