Từ ngày 15/07/2023, biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 được quy định như thế nào? – Liên Khương (Hà Giang).
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)
Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 được thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/07/2023). Cụ thể như sau:
Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26.01 (bao gồm quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung) được quy định như sau:
(i) Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:
- Chưa nung kết (mã hàng 2601.11):
+ Hematite và tinh quặng hematite (mã hàng 2601.11.10) thuế suất là 40%.
+ Loại khác (mã hàng 2601.11.90):
++ Tinh quặng sắt hàm lượng cao (Fe ≥ 68%; SiO2 ≤ 3,6%; Al2O3 ≤ 0,3%; TiO2 ≤ 0,002%; P ≤ 0,001%; CaO ≤ 0,02%; MgO ≤ 0,4%; K2O ≤ 0,01%; Na2O ≤ 0,030%; Cu ≤ 0,002%; Zn ≤ 0,004%; Mn ≤ 0,2%; MKN ≤ 0,01%; S ≤ 0,01%) (mã hàng 2601.11.90.10) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 2601.11.90.90) thuế suất là 40%.
- Đã nung kết (mã hàng 2601.12):
+ Hematite và tinh quặng hematite (mã hàng 2601.12.10) thuế suất là 40%.
+ Loại khác (mã hàng 2601.12.90):
++ Tinh quặng sắt hàm lượng cao (Fe ≥ 68%; SiO2 ≤ 3,6%; Al2O3 ≤ 0,3%; TiO2 ≤ 0,002%; P ≤ 0,001%; CaO ≤ 0,02%; MgO ≤ 0,4%; K2O ≤ 0,01%; Na2O ≤ 0,030%; Cu ≤ 0,002%; Zn ≤ 0,004%; Mn ≤ 0,2%; MKN ≤ 0,01%; S ≤ 0,01%) (mã hàng 2601.12.90.10) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 2601.12.90.90) thuế suất là 40%.
(ii) Pirit sắt đã nung (mã hàng 2601.20.00) thuế suất là 40%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô (mã hàng 2602.00.00) thuế suất là 40%.
Quặng đồng và tinh quặng đồng (mã hàng 2603.00.00) thuế suất là 40%.
Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26.04 (bao gồm quặng niken và tinh quặng niken) được quy định như sau:
- Quặng thô (mã hàng 2604.00.00.10) thuế suất là 30%.
- Tinh quặng (mã hàng 2604.00.00.90) thuế suất là 20%.
Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26.05 (bao gồm quặng coban và tinh quặng coban) được quy định như sau:
- Quặng thô (mã hàng 2605.00.00.10) thuế suất là 30%.
- Tinh quặng (mã hàng 2605.00.00.90) thuế suất là 20%.
Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26.06 (bao gồm quặng nhôm và tinh quặng nhôm) được quy định như sau:
- Quặng thô (mã hàng 2606.00.00.10) thuế suất là 30%.
- Tinh quặng (mã hàng 2606.00.00.90) thuế suất là 20%.
Quặng chì và tinh quặng chì (mã hàng 2607.00.00) thuế suất là 40%.
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm (mã hàng 2608.00.00) thuế suất là 40%.
Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26.09 (bao gồm quặng thiếc và tinh quặng thiếc) được quy định như sau:
- Quặng thô (mã hàng 2609.00.00.10) thuế suất là 30%.
- Tinh quặng (mã hàng 2609.00.00.90) thuế suất là 20%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)